Chương 5: Động LỰC học lưu chất
Bài giảng của TS. Nguyễn Quốc Ý
Ngày 10 tháng 3 năm 2013
Nội dung cần nắm
ng.com
PT bảo toàn năng lượng: PT năng lượng, PT Bernoulli
Ứng dụng: đo vận tốc/lưu lượng, lỗ vòi...
PT bảo toàn động lượng
Ứng dụng PT bảo toàn động lượng: tương tác dòng lưu chất- vật rắn
/>
1 / 13
Bảo toàn năng lượng
PT năng lượng tổng quát
ĐL NĐLH thứ nhất: Năng lượng của một hệ được bảo toàn
trong 1 tgđv, ∆♣năng lượngq ✏ ∆♣nhiệtq ∆♣côngq
V
g
thế năng)
e✏u
ˇ
gz: NL trên 1 đv khối lượng (nội năng+ động năng+
Bàn luận:
bảo toàn năng lượng cho khối nước qua turbine, khối nước trong ấm kín
ng.com
/>2 / 13
Bảo toàn năng lượng
PT năng lượng tổng quát
ng.com
dùng Reynolds transport theorem:
D
Dt
➺
➺
➳
➳
❇
eρ d–V ✏
eρ d–V eout ρout Aout Vout ✁ ein ρin Ain Vin
❇t cv
sys
✾
công suất trao đổi= từ trục (bơm, quạt. turbine...): W
shaft + từ áp
suất hai đầu cv : p A V , nên
/>3 / 13
Bảo toàn năng lượng
PT năng lượng tổng quát
Xét dòng:
không nén được ρ ✏ const
❇
ổn định
❇t ✏ 0
✾ ✏ ρAV
m
2
✾
pin
Vin2
W
pout
Vout
Q✾ net, in
shaft, net, in
zin
✏
zout uˇout ✁ uˇin ✁
✾
✾
ρg
2g
mg
ρg
2g
mg
❧♦♦♦♦♦♦♦♦♠♦♦♦♦♦♦♦♦♥
❧♦♦♦♦♦♦♠♦♦♦♦♦♦♥
❧♦♦♦♦♦♦♦♦♦♦♠♦♦♦♦♦♦♦♦♦♦♥
❧♦♦♦♦♦♦♦♦♦♦♦♠♦♦♦♦♦♦♦♦♦♦♦♥
Bàn
ng.com
cơ năng vào
H
cơ năng ra
hl
luận: đơn vị của các />số hạng trong PT trên?
4 / 13
Bảo toàn năng lượng
:PT Bernoulli dọc theo đường dòng Xét trường hợp dòng lý tưởng,
không qua máy thủy lực, dọc theo đường dòng từ 1 đến 2:
1 ♦♥
❧♦♦z♠♦
cột áp thế năng
p1
γ ♦♥
❧♦♦♠♦
V12
❧♦♦2g
♠♦♦♥
✏ z pγ Vg
c.a. áp suất
c.a.
vận tốc
❧♦♦♦♦♠♦♦♦♦♥
❧♦♦♦♦♦♦♦♦♦♦♦♦♦♦♦♠♦♦♦♦♦♦♦♦♦♦♦♦♦♦♦♥
cột áp tĩnh
cột áp động
PT Bernoulli
Bàn luận: ĐK để sd PT Bernoulli?,
p: dư hay tuyệt đối, nếu lưu chất tĩnh?
ng.com
/>5 / 13
Bảo toàn năng lượng:
ng.com
PT Bernoulli
❑ đường dòng
không có thành
phần V 2 ④2g
có thêm as do
lực li tâm
Bàn luận:
khi R=0?
ví dụ:
z
(4)
Free surface
(p = 0)
g
(2)
(3) h4-3
^
n
h2-1
C
(1)
/>A
D
B
6 / 13
PT Bernoulli:
➍
➍
một số khái niệm liên quan- ứng dụng
Điểm dừng và áp suất dừng
Đường đo áp, đường năng lượng
➓
Đo vận tốc điểm: ống Pito
➓
Đo lưu lượng: ống Ventury, cống, đập tràn
➓
Dòng qua lỗ, vòi
ng.com
/>7 / 13
PT năng lượng:
ng.com
2 mặt cắt ướt dọc theo dòng lưu chất thực
z, p: tính theo giá trị trung bình
V : lấy theo giá trị trung bình, để đảm bảo động năng giống nhau, cần
hệ số hiệu chỉnh động năng α
V
ρV A
g
✏ α g ρ
➺
A
v v dA ñ α ✏
A
➺ ✂ v ✡
A
thông thường, trong kỹ thuật, có thể lấy α ✏ 1
Phương trình năng lượng:
p
V
p
V
α H ✏ z
α
z
γ />g
γ
g
V
dA
hl
8 / 13
PT năng lượng:
ng.com
qua máy thủy lực (bơm, quạt, turbine. . . )
t, net, in
t, net, in
✏ WshafγQ
✏ Wshafmg
✾
✾
H
Bơm/quạt: H
bơm/quạt
✾
✏ Hb → 0, cột áp
Công suất trục bơm/quạt:
✾
W
shaft, net, in ✏ Nb ✏ γQ Hb
Nb
Hiệu suất bơm: ηb ✏
Nđộng cơ
z
p
γ
α Vg
★
Hb
✁Ht
Turbine: H
turbine
✏ ✁Ht ➔ 0, cột áp
Công suất trục Turbine:
✾
W
shaft, net, in ✏ Nt ✏ γQ Ht
Nđộng cơ
Hiệu suất turbine: ηt ✏
Nt
✏ z pγ α Vg hl
/>9 / 13
Bảo toàn động lượng
cho một sys:
sys
D
Dt
✑ cv :
➺
V ρ d–V
sys
➳
Fsys
✏
✏
➳
➳
Fsys
Fcv
Reynolds transport theorem:
D
Dt
➺
V ρ d–V
sys
Dòng ổn định:
ng.com
➳
➺
➳
➳
❇
✏ ❇t V ρ d–V VoutρoutQout ✁ VinρinQin
cv
Vout ρout Qout ✁
➳
Vin ρin Qin
✏
➳
Fcv
/>10 / 13
Bảo toàn động lượng
✞
➳ ✞✞
cv ✏ cs✞
✞
out
✆
vận tốc phân bố đều:
➳
Fcv
✏
➳
CS
✆
ng.com
✞
➳ ✞✞
cs✞✞
out
✞✞
✞
ρQ V ✞
✞
✁
➳
CS
out
vận tốc phân bố không đều:
➳
Fcv
✏
➳
CS
✞✞
✞
αo ρQ Vav ✞
✞
✁
out
➳
CS
✞✞
✞
ρQ V ✞
✞
in
✞✞
✞
αo ρQ Vav ✞
✞
out
/>11 / 13
Bảo toàn động lượng
αo : hệ số hiệu chỉnh động lượng,
αo
✏
dòng tầng trong ống: αo
A
➺ ✂
A
v
Vav
✡
dA
✓ 1.33
✓ 1.04
Trong tính toán kỹ thuật, αo ✏ 1.0: OK!
dòng rối trong ống: αo
Bàn luận: so sánh αo và α,
chiếu thành phần nào theo các phương x, y?
viết PT BTĐL theo hai phương x, y
ng.com
/>12 / 13
Cách áp dụng PTBTĐL:
Lực tương tác dòng lưu chất- vật rắn
* Bước 1, xác định:
thể tích kiểm soát cv , vẽ lên hình
chọn hệ trục tọa độ Oxy , Oxyz. . . , vẽ lên hình
* Bước 2, Phân tích lực và vận tốc
Xác định các ngoại lực tác dụng lên cv:
lực khối (trọng lực, lực từ. . . )
lực mặt (áp suất, ma sát. . . )
phản lực: từ vật rắn-> cv
Xác định vận tốc vào và ra, vẽ lên hình
* Bước 3, Viết PTBTĐL theo các phương
nếu cần tìm vận tốc: PT liên tục, PT năng lượng
nếu cần tìm áp suất: PT năng lượng
* Bước 4, tìm ra phản lực
ng.com
ñ lực, hay các đại lượng khác
/>13 / 13