Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

tự luận chương halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.19 KB, 7 trang )

Ngày soạn :
Tiết phân phối: CHƯƠNG V: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VIIA ( NHÓM HALOGEN)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: + Củng cố kiến thức về clo, đặc biệt là tính oxh mạnh của clo
+ Biết và hiểu tính chất hóa học của dung dịch HCl (có tính axít và tính khử).
+ Hiểu vì sao nguyên tố clo,brôm và iốt có nhiều mức oxi hóa.
+ Biết vai trò và ứng dụng của nước giaven và cloruavôi
+ Củng cố tính chất hoá học của flo, brôm và iốt
+ Chứng minh được tính oxh của Flo >Clo> Brom > Iốt
+ So sánh được sự giống và khác nhau về tính chất hoá học của flo, clo, brôm và iốt
2. Kỹ năng: + Hoàn thành phương trình phản ứng
+ Rèn luyện khả năng suy luận, tính toán để làm bài tập tự luận
+ Biết phân biệt các khí Flo, Clo, Brôm và Iốt và hợp chất của chúng
II. Chuẩn bị
+ Giáo viên: Hệ thống câu hỏi lí thuyết, sơ đồ phản ứng và bài tập rèn luyện về các
dạng bài tập nhóm halogen
+ Học sinh: Hệ thống hoá kiến thức về flo, clo, brôm và iốt
III. Phương pháp: Đàm thoại + nêu vấn đề
IV. Tổ chức hoạt động
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1:
- Yêu cầu HS ôn lại những
phương trình điều chế flo, brôm và
iốt và hướng dẫn HS viết pứ.
- Qua pt (1)(5) và (9) ta có thể
chứng minh điều gì ?
- Ôn tập theo sự hướng dẫn của giáo
viên và hoàn thành ptpứ.
- Chúng minh tính oxh của
Flo > Brom > Iốt


Bài 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
(ghi rõ đk nếu có)
(1) (2) (3) (4) (5)
Cl HCl KCl Cl Br
2 2 2
(6) (7) (8) (9)
HBr NaBr Br I HI
2 2
→ → → → →
→ → → →
Giải:
2 2
(1)Cl H 2HCl+ →
2
(2)HCl KOH KCl H O+ → +
2
(3)2KCl 2K Cl
®pnc
→ +
2 2
(4)Cl 2NaBr 2NaCl Br+ → +
0
t cao
2 2
(5)Br H 2HBr+ →
2
(6)HBr NaOH NaBr H O+ → +
2
(7)2NaBr 2Na Br
®pnc

→ +
2 2
(8)Br 2NaI 2NaBr I+ → +
0
t cao,x
2 2
(9)I H 2HI
óc t¸c
+ →
HĐ 2:
- Hướng dẫn học sinh cách nhận
biết các anion F
-
, Cl
-
, Br
-
, I
-
. Qua
đó vận dụng làm bài tập nhận biết
BT 2.
-Cho học sinh nhắc lại các bước
tiến hành làm bài tập nhận biết
* Các bước nhận biết
+ Trích mẫu thử, đánh số thứ tự.
+ Chọn thuốc thử:
+ Tiến hành thí nghiệm và quan
sát hiện tượng và viết phương trình
*

- Nêu cách nhận biết các anion F
-
,
Cl
-
, Br
-
, I
-

- Dựa vào sơ đồ hướng dẫn giải của
GV, HS viết các pt pứ để nhận biết
clo ở câu b.
* Sơ đồ HD giải:
Bài 2:
a) Có 3 lọ mất nhãn đựng các chất khí
sau: CO, CO
2
, Cl
2
. Bằng phương pháp hóa
học nhận biết các lọ mất nhãn trên.
b) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận
biết 5 lọ mất nhãn sau: Cl
2
, O
2
, CO
2
, N

2
,
CO.
2
o
2
c
quans
k m
N
CO
CO
2
O
2
CO
2
N
2
CO
ã mµu vµng lµ Cl
¸t mµu s¾c
µu








→



Z
]
CuO(
N
O
2
CO
o
2
2
CO tr
CO
k c
®en)
O
2
CO
2
N
2
¾ng
ã hiÖn t­îng


→












Z
]
Z
]
Que t
c ,O )
2
o
k
b
o
k c
2
µn ®ãm
2
ã hiÖn t­îng (N
N
2
CO ®á
ïng ch¸y s¸ng O

ã hiÖn t­îng
→

]
Z
Z
]
HĐ 3:
- Yêu cầu HS ôn lại các pứ điều
chế và rèn kỹ năng giải bài tập
định tính.
+ Yêu cầu HS chứng minh: tính
oxh của Cl
2
mạnh hơn I
2
.
+ Yêu cầu HS nhắc lại công thức
tính số mol và khối lượng các chất.
+ Dẫn dắt HS làm theo gợi ý của
GV.
2
3 3
I
KClO KClO
n n m→ →
- HS:
* Chứng minh tính oxh của Cl
2


mạnh hơn I
2
.
2 2
Cl NaI 2NaCl I+ → +
2 2
Cl H 2HCl
as
+ →
cao,xt
2 2
I H 2HI
0
t
+ →
* Số mol:
m
n
M
=
;
* khối lượng: m = n . M
* Viết các pt pứ để tìm số mol:
Bài 3: Cần dùng bao nhiêu (g) KClO
3
tác
dụng với dd HCl dư, để lượng Cl
2
sinh ra
pứ với dd KI tạo ra 38,1 (g) I

2
(M
K
= 39;
M
Cl
= 35,5 ; M
O
=16)
Giải:
- Theo giả thuyết:
2
2
2
I
I
I
m
38,1
n 0,15
M 254
= = =
(mol)
2 2
Cl 2KI 2KCl I+ +→
(1)
0,15 (mol) ← 0,15 (mol)
3 2 2
KClO 6HCl KCl 3Cl 3H O+ + +→
(2)

0,05 (mol) ← 0,15 (mol)
- Theo pt pứ (1) và (2), ta có:
3 2 2
KClO Cl I
1 1
n n n
3 3
= = =

1
0,15 0,05
3
==
(mol)
3 3 3
KClO KClO KClO
m n .M= =

0,05.122,5 6,125
= =
(g)
HĐ 4 :
- Yêu cầu HS làm các bài tập
tương tự bài vừa giải, có thể hướng
dẫn thêm cho HS.
- HS: Lên bảng làm bài tập 4 theo
hướng dẫn của GV
+ Viết các pt pứ
+ Dựa vào pt pứ để suy ra các số
mol cần tìm

+ Vận dụng công thức để tính toán
theo yêu cầu
Bài 4: Cho 24,5 (g) KClO
3
tác dụng với dd
HCl dư, lượng Cl
2
sinh ra pứ vừa đủ với
sắt.
a) Tính khối lượng Cl
2
?
b) Tính khối lượng muối sắt?
(M
Fe
= 56; M
Cl
= 35,5).
Giải:
3
3
3
KClO
KClO
KClO
m
24,5
n 0, 2
M 122,5
= = =

(mol)
3 2 2
KClO 6HCl KCl 3Cl 3H O+ + +→
(1)
0,2 (mol) → 0,6 (mol)
2
3
3Cl 2Fe 2FeCl+ →
(2)
0,6 (mol) → 0,4 (mol)
a) Theo phương trình phản ứng (1)
Ta có:
2 3
Cl KClO
n 3.n 3.0, 2 0,6= = =
(mol)
2 2 2
Cl Cl Cl
n Mm . 0,6.71 42,6= = =
(g)
b) Mặt khác, theo pt pứ (1) và (2)
Ta có:
2 2
FeCl Cl
2 2
n n 0,6 0,4
3 3
.= = =
(mol)
2 2

2
FeCl FeCl FeCl
nm .M= =

0, 4.162,5 65
= =
(g)
HĐ 5 :
- Hướng dẫn HS ôn lại các
phương trình phản ứng điều chế
clo và các hợp chất của clo.
- Cho bài tập tương tự để HS vận
dụng lý thuyết và BT mẫu hoàn
thành BT 2
- Hoàn thành các phương trình
phản ứng theo sơ đồ
- Lên bảng làm BT 2.
4
(1) (2)
(3)
2 2
(4) (5)
3
KMnO Cl NaCl Cl
NaClO NaClO
→ → → →
→ →
Bài 5: Hoàn thành sơ đồ phản ứng bên (ghi
rõ đk nếu có)
2

(1)
2
MnO Cl
→ →
(2) (3) (4) (5)
HCl FeCl Fe(OH) Fe O
2 2 2 3
(6) (7) (8)
FeCl Fe(OH) Fe O
3 3 2 3
→ → → →
→ → →
* Giải
(1)
2
2 2
2
MnO 4HCl MnCl 2H O
Cl
→
+ +
+
(2)
2 2
Cl H 2HCl
¸ s
→
+
(3)
2 2

2HCl Fe FeCl H
¸ s
→
+ +
(4)
2 2
2NaOH Fe(OH) NaCl
FeCl
→
+ +
(5)
0
1
2
2 2 3 2
2
t
2Fe(OH) O Fe O 2H O
+ →
+
(6)
2 3
Cl 2Fe 2FeCl
→
+
(7)
3 3
FeCl 3NaOH Fe(OH) 3NaCl
→
+ +

(8)
0
3 2 3 2
t
2Fe(OH) Fe O 3H O
→
+
Bis 5 :
(1)
4
2KMnO 16HCl
→
+
2
2 2 2
2KCl 2MnCl 5Cl 8H O
→ +
+
+
(2)
2
Cl 2Na 2NaCl
→
+
(3)
2
2
Cl 2NaOH 2NaCl NaClO H O
®pdd
→

+
+ +
(4)
0
3
t
6NaClO 4NaCl 2NaClO
→
+

(5)
HĐ 6 :
- Yêu cầu HS
+ Ôn lại số oxihóa có thể có của
clo và các hợp chất. Vì sao lại có
sự thay đổi đó?
+ Củng cố lại quy tắc xác định số
oxihóa của nguyên tử các nguyên
tố trong các hợp chất, vận dụng
làm BT 3.
- Trả lời theo gợi ý của GV, vận
dụng làm BT 6.
Bài 6:
a) Xác định số oxh của clo trong:
4
ClO

,
ClO


,
2
Cl
,
3
ClO

,
4
HClO
b) Xác định số oxh của brom trong:
2
Br
,
HBr
,
HBrO
,
3
HBrO
,
4
HBrO
Giải:
a)
4
ClO

: Số oxh của clo là +1
2

Cl
: Số oxh của clo là 0
3
ClO

: Số oxh của clo là +5
4
HClO
: Số oxh của clo là +7
b)
2
Br
: Số oxh của brom là 0
HBr
: Số oxh của brom là -1
HBrO
: Số oxh của brom là
3
HBrO
: Số oxh của brom là +5
4
HBrO
: Số oxh của brom là +7
HĐ 7 :
- Yêu cầu HS
+ Nhắc lại phương pháp nhận
biết gốc
X

(X : Cl, Br, I...).

+ Ghi sơ đồ hướng dẫn HS thực
hiện
- Vận dụng k/n để làm BT 7.
+ Nêu quy trình để làm BT nhận
biết (gồm mấy bước?)
* Các bước nhận biết gốc
X

như
sau:
+ Trích mẫu thử, đánh số thứ tự.
+ Chọn thuốc thử.
+ Tiến hành thí nghiệm và quan
sát hiện tượng.
+ Viết ptpư.
- HS: Dựa vào sơ đồ hướng dẫn
giải của GV, HS viết các pt pứ để
nhận biết.
a)
2
2
Cl H O HCl HClO
→
+
+
HClO HCl O
 
→
 
+

b)
0
3
3
t
NaCl AgNO AgCl NaNO
→
+ ↓ +
Bài 7: Bằng phương pháp hóa học nhận
biết:
a) 3 lọ mất nhãn: Cl
2
, HCl, O
2
b) 5 lọ mất nhãn: NaCl, HCl, NaNO
3
HDGiải:
a)
qu
2
2
m
Cl
HCl
m
o
k m
O
ú tÝm
2

2
µu ®á kh«ng mµu lµ Cl
µu ®á lµ HCl
µu O





→



Z
]
]
Z
b)
3
qu
NaCl
HCl
NaNO
ú tÝm



→




Z
]
]
Z
AgNO
o
3
0
3
m
k m
NaCl tr
hi NaNO
k
3
NaCl
NaNO
µu ®á HCl
µu
¾ng
Ön t­îng


→




Z

]
Z
]
HĐ 8 :
- Hướng dẫn HS ôn lại tính chất
hóa học của dd HCl (tính axít và
tính khử).
- Đặt câu hỏi gơij ý HS làm BT:
+ Yêu cầu HS nhắc lại công thức
tính số mol dựa vào khối lượng và
nồng độ mol.
+ Yêu cầu HS lên bảng viết pt pư
và tính nồng độ mol.
- Trả lời các câu hỏi và lên bảng
giải BT 8 theo hướng dẫn của GV.
* Số mol:
m
n
M
=
; n = C
M
. V
* Nồng độ mol:
M
n
C
V
=
* Viết các pt pứ để tìm số mol và

nồng độ mol.

Ban đầu:
Phản ứng:
Sau pư:
Bài 8: Hòa tan hoàn toàn 3,48(g) MnO
2

trong dd HCl. Xác định nồng độ mol các
chất trong dd thu được. Giả sử thể tích thay
đổi không đáng kể.
Giải:
- Theo giả thuyết:
2
2
2
MnO
MnO
MnO
m
3, 48
n 0,04
M 17
= = =
(mol)
HCl M
n C V 4.0,25 1.= = =
(mol)
2 2 2 2
MnO 4HCl MnCl Cl 2H O+ + +→


0,04 (mol) 1 (mol)
0,04 (mol) 0,08 (mol) 0,04 (mol) 0,04 (mol)
0 0,92 (mol) 0,04 (mol) 0,04 (mol)
- Theo pt pư trên, ta có:
HCl
M
n 0,92
3, 68
V 0,25
C = = =
(M)
Cl MnCl
2 2
M M
n 0,04
0,16
V 0, 25
C C= = = =
(M)
- Yêu cầu HS làm thêm BT để rèn
luyện kỹ năng suy luận.
- Lên bảng làm BT tương tự theo
hướng dẫn của GV:
+ Viết các pt pứ
2 2
2M HCl MnCl Hg + → +
2 2
Zn 2HCl MnCl H+ → +
2 2

Fe 2HCl Cl HFe+ → +
+ Dựa vào pt pứ để suy ra các số
mol cần tìm:
2
H
HCl
n 2n=
;
2 4 2
SO
H H
n n=
Bis 8: Cho 1,53 (g) Mg, Fe và Zn vào dd
HCl dư, thấy thoát ra 448 (ml) khí ở đkc.
Cô cạn dd thu được muối khan có khối
lượng bằng bao nhiêu?
Giải:
2
H
V 448(ml) 0,448(l)= =
2
H
V(l) 0,448
n 0,02
22,4 22, 4
= = =
(mol)
* Đối với dd HCl
+ Vận dụng công thức để tính
toán theo yêu cầu

2
H
HCl
n 2n 0,04= =
(mol)
* Đối với dd H
2
SO
4
2 4 2
SO
H H
n n 0,02= =
(mol)
- Vận dụng định luật bảo toàn khối lượng,
ta có:
2
H
hhKL HCl
mu
m m m m
èi
+ = +
2
H
hhKL HCl
mu
m m m m
èi
⇒ = + −

2
HCl H
1,53(g) n .36,5 n .2= + −
1,53(g) 0,04.36,5 0,02.2= + −
2,95=
(g)
Bis 8: Hòa tan hoàn toàn 12(g) Fe và Cu
vào dd HCl dư, sau phản ứng thoát ra
22,4(l) khí H
2
ở đkc. Xác định thành phần
% về khối lượng của Fe và Cu.
Giải:
- Theo giả thuyết:
2
H
V(l) 2,24
n 0,1
22,4 22,4
= = =
(mol)
2 2
Fe 2HCl FeCl H+ +→
(1)
0,1 (mol) 0,1 (mol)
Cu + HCl

- Theo pt pư (1), ta có:
2
Fe H

n n 0,1= =
(mol)
Fe Fe
m n .M 0,1.56 5,6
Fe
⇒ = = =
(g)
Fe
Fe
hh
100% 100%
m
5,6
%m . .
m 12
= =

%46,64=
Cu
Cu
hh
100% 100%
m
12 5,6
%m . .
m 12

= =

%53,34=

Hoặc:
Cu
100% 46, 64% 53,34%
%m

= =
HĐ1 0 :
- Yêu cầu HS ôn lại những
phương trình điều chế clo và
hướng dẫn HS viết pứ.
- HS: Viết pt pứ
( )
( )
( )
( )
( )
2
2 2
2 2
2 2
2 2
1 2NaCl 2Na Cl
2 Cl H 2HCl
3 2HCl Fe FeCl H
4 FeCl 2NaOH Fe(OH) 2NaCl
5 Cl 2KOH KCl KClO H O
®p nãng ch¶y
¸nh s¸ng
+
+

+ +
+ +
+ + +
→
→
→
→
→
Bài 10: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
(ghi rõ đk nếu có)
(1)
2
(2) (3)
2
(5)
HCl FeCl
KCLO
NaCl Cl
→ →
→
→

(4)
2 2
FeCl Fe(OH)
→

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×