Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Sinh kế của các hộ dân ven biển tỉnh Thái Bình trong bối cảnh biến đổi khí hậu: Thực trạng và giải pháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (901.51 KB, 10 trang )

Vietnam J. Agri. Sci. 2019, Vol. 17, No. 9: 705-714

Tp chớ Khoa hc Nụng nghip Vit Nam 2019, 17(9): 705-714
www.vnua.edu.vn

SINH K CA CC H DN VEN BIN TNH THI BèNH
TRONG BI CNH BIN I KH HU: THC TRNG V GII PHP
Th Dip*, Nguyn Vn Song
Khoa Kinh t v Phỏt trin nụng thụn, Hc vin Nụng nghip Vit Nam
*

Tỏc gi liờn h:
Ngy chp nhn ng: 05.11.2019

Ngy nhn bi: 25.09.2019
TểM TT

Bin i khớ hu (BKH) cựng nhng nh hng tiờu cc ca nú ó v ang din ra ngy cng phc tp, nht
l i vi cng ng dõn c ven bin. Thỏi Bỡnh l tnh ven bin thuc ng bng sụng Hng, ni phi hng chu
trc tip nhng tỏc ng bt li t thiờn nhiờn, nh hng sõu sc n sinh k ca ngi dõn sng ven bin.
Nghiờn cu tp trung gii quyt ba vn chớnh: (i) Thc trng sinh k ca ngi dõn ven bin Thỏi Bỡnh trong bi
cnh BKH; (ii) Yu t nh hng n sinh k ven bin tnh Thỏi Bỡnh; (iii) Gii phỏp ci thin sinh k ca ngi dõn
ven bin trong bi cnh BKH. Bng vic s dng phng phỏp phõn tớch thng kờ mụ t, thng kờ so sỏnh, nghiờn
cu ó ch ra thc trng sinh k ca cỏc h dõn ven bin trong bi cnh BKH, phõn tớch cỏc yu t nh hng n
sinh k ven bin tnh Thỏi Bỡnh, t ú xut gii phỏp ci thin sinh k ca ngi dõn ven bin nhm thớch ng
vi BKH.
T khúa: Sinh k, ven bin, bin i khớ hu, tn thng, thớch ng, Thỏi Bỡnh.

Livelihood of Coastal Households in Thai Binh Province under the Context
of Climate Change: Current Status and Solutions
ABSTRACT


Climate change, along with its negative effects, has taken place complicatedly; especially for coastal
communities. Thai Binh is a coastal province located in Red river delta where has been directly affected by adverse
impacts of nature. This study focuses on three core issues: (i) Situation of livelihood coastal households in coastal
areas of Thai Binh province in the context of climate change; (ii) Factors affecting coastal livelihoods in Thai Binh
province; (iii) Solutions to improve the livelihoods of coastal households in the context of climate change. By using
descriptive statistic analysis, comparative statistics, the study has shown the current situation of livelihoods of coastal
households in the context of climate change, analyzing the factors affecting coastal livelihoods of Thai Binh province,
since then proposed solutions to improve the livelihoods of coastal people to adapt to climate change.
Keywords: Livelihood, coastal areas, climate change vulnerability, adaptation, Thai Binh.

1. T VN
Vựng ven bin l khu vc phỏt trin nởng
ng, nhỵng ng thi cỹng l ni chu nhiu
tỏc ng t t nhiờn, c bit l bin i khớ
hờu trong nhng nởm gổn ồy. Ngay cõ khi
khụng phõi i mt vi bin i khớ hờu, vựng
ven bin ó phõi i mt vi nhng ỏp lc liờn
quan n gia tởng dồn s, ụ nhim mụi trỵng
v cọn kit ti nguyờn. Bin i khớ hờu vi cỏc
biu hin thi tit bỗt thỵng s lm trổm trng

hn nhng vỗn hin tọi cỷa khu vc ven bin
theo nhng cỏch khỏc nhau (CCSP, 2009), sinh
k cỷa ngỵi dõn ven bin da vo ngun ti
nguyờn nhọy cõm vi thi tit, do ũ cỹng b
õnh hỵng nghiờm trng.
Thỏi Bỡnh cú mờt dõn s ụng, tờp trung
phổn ln khu vc ng bỡng ven bin - ni
chin lỵc sinh k cỷa ngỵi dõn chỷ yu da
vo cỏc ngun ti nguyờn nhọy cõm cao vi dao

ng thi tit, in hỡnh l nuụi trng v ỏnh
bớt thỷy hõi sõn (S NN & PTNT Thỏi Bỡnh,

705


Sinh k ca cỏc h dõn ven bin tnh Thỏi Bỡnh trong bi cnh bin i khớ hu: Thc trng v gii phỏp

2018). Theo thng kờ, cỏc biu hin thi tit bỗt
thỵng din ra vi tổn suỗt nhiu hn ven
bin Thỏi Bỡnh trong nhng nởm gổn ồy. Cý
th, mn tởng sồu vo cỏc ca sụng t 15-20
km; mc nỵc bin tởng khoõng 2,9 mm/nởm
giai oọn 1993-2010; bóo v ỏp thỗp nhit i
tởng giõm thỗt thỵng, giai oọn 1996-2004, s
lỵng cỏc cn bóo v ỏp thỗp nhit i b vo
Thỏi Bỡnh cú xu hỵng giõm dổn, nhỵng lọi cú
dỗu hiu tởng tr lọi trong giai oọn 2004-2016
(Cýc Thng kờ tợnh Thỏi Bỡnh, 2018).
Cú nhiu yu t õnh hỵng n chin lỵc
sinh k. Dỵi lởng kớnh phồn tớch sinh k
nhỵng bin i khớ hờu cú th ỵc nhỡn nhờn
nhỵ yu t chỷ yu gõy ra tn họi n chin lỵc
sinh k ven bin, qua quỏ trỡnh chuyn i iu
kin khớ hờu quen thuc theo mựa. Thc t cho
thỗy, cng ng ven bin Thỏi Bỡnh ó phõi i
mt vi tỏc ng cỷa bin i khớ hờu, in hỡnh
nhỵ lỹ lýt bỗt thỵng ngy cng tởng, cỏc cn
bóo phỏ hỷy ti sõn v õnh hỵng ti nhiu
hoọt ng sinh k (Carew-Reid, 2007).

Trỵc thc trọng ũ, mt s cõu húi t ra
l: (i) Thc trọng sinh k cỷa ngỵi dõn ven
bin Thỏi Bỡnh trong bi cõnh BKH nhỵ th
no? (ii) Nhng yu t no õnh hỵng n chin
lỵc sinh k cỷa ngỵi dõn ven bin? v (iii) Cổn

cú giõi phỏp gỡ cõi thin chin lỵc sinh k
cỷa ngỵi dõn ven bin tởng thu nhờp, giõm
thiu rỷi ro, giõm thiu phý thuc vo ti
nguyờn thiờn nhiờn?

2. PHNG PHP NGHIấN CU
Khung phõn tớch th hin chin lỵc sinh
k cỷa ngỵi dõn ven bin ỵc t trong bi
cõnh mụi trỵng tn thỵng, c bit nhỗn
mọnh tn thỵng do rỷi ro thi tit (bin i khớ
hờu), cú tỏc ng n tng th cỏc yu t bờn
trong nhỵ: Ngun lc sinh k; th ch, chớnh
sỏch; xu hỵng v tớnh mựa vý.
Nghiờn cu s dýng kt hp phỵng phỏp
phồn tớch nh tớnh v phồn tớch nh lỵng
xem xột chin lỵc sinh k cỷa cỏc h dõn ven
bin hai huyn Tin Hõi v Thỏi Thu cỷa tợnh
Thỏi Bỡnh trong bi cõnh BKH. S liu th cỗp
ỵc thu thờp thụng qua cỏc ngun ti liu ó
ỵc cụng b trong v ngoi nỵc cú liờn quan
n ni dung nghiờn cu. S liu s cỗp ỵc thu
thờp thụng qua mt s kờnh: (i) Quan sỏt thụn
bõn, (ii) Thõo luờn nhúm; (iii) Phúng vỗn 10 cỏn
b cỗp huyn, xó, thụn; (iv) iu tra 240 h dõn

chia theo cỏc ngun lc v hoọt ng sinh k
khỏc nhau, cý th hoỏ qua cụng thc v bõng 1.

S 1. Khung phõn tớch sinh k ven bin trong bi cnh bin i khớ hu

706


Th Dip, Nguyn Vn Song

Bng 1. C cu chn mu iu tra


S h

T l

S mu chn

Thỏi ụ

1830

19,98

44

Thy Trng

2381


25,98

60

ụng Minh

2946

32,14

79

Nam Thnh

2007

21,90

57

9164

100,0

240

Thỏi Thy

Tin Hi


Tng

Ngun: Cc Thng kờ tnh Thỏi Bỡnh (2018).

Dung lỵng mộu ỵc xỏc nh theo cụng
thc cỷa Slovin (1960), trớch trong Altares
(2003) nhỵ sau:
n=

N
1+ Ne2

Trong ũ,
n: Dung lỵng mộu ỵc chn
N: Quy mụ dõn s cỷa a bn nghiờn cu
e: Sai s
Vi quy mụ cỏc h dõn ven bin tọi bn xó
nghiờn cu l 9.164, sai s cho phộp trong
khoõng 5-7%, ỏp dýng cụng thc tớnh cỷa Slovin
(1960), dung lỵng mộu cổn khõo sỏt l n = 240.
Phỵng phỏp thng kờ mụ tõ v thng kờ so
sỏnh l hai phỵng phỏp chỷ yu ỵc s dýng
phõn tớch s liu bờn cọnh phỵng phỏp phồn
tớch sinh k, phõn tớch tỡnh hung v nghiờn
cu trỵng hp.

3. KT QU V THO LUN
3.1. Thc trng sinh k ven bin Thỏi Bỡnh
trong bi cnh bin i khớ hu

3.1.1. Khỏi quỏt bin i khớ hu vựng ven
bin Thỏi Bỡnh
Thỏi Bỡnh l tợnh ven bin thuc khu vc
ng bỡng sụng Hng, nỡm trong vựng din bin
phc tọp cỷa bin i khớ hờu vi cỏc biu hin
thi tit bỗt thỵng nhỵ bóo lỹ, thay i lỵng
mỵa v nỵc bin dõng. Hin tỵng thi tit bỗt

thỵng in hỡnh vựng ven bin Thỏi Bỡnh l
bóo v ỏp thỗp nhit i xõy ra thỵng xuyờn
hn vo nhng nởm gổn ồy. Giai oọn 19962004, s lỵng cỏc trờn bóo v ỏp thỗp nhit i
ven bin Thỏi Bỡnh cũ xu hỵng giõm, sau ũ
tởng lọi vo giai oọn 2004-2010. Thụng
thỵng, bóo b t thỏng 7 n thỏng 9,
thỵng xuyờn nhỗt vo thỏng 8 (32,5%), thỏng 9
(25%), thỏng 7 (22,5%).
Gổn ồy, bóo v ỏp thỗp nhit i xõy ra
thỵng xuyờn hn v kộo di hn, cỵng mọnh
hn. in hỡnh, nởm 2012 cũ trờn bóo s 1 xõy ra
vo thỏng 3, trờn bóo s 8 b vo cui thỏng
10. Hn na, nởm 2013 theo thng kờ, cú 14 trờn
bóo thay vỡ 5-6 trờn nhỵ trỵc. Cỵng cỷa cỏc
trờn bóo cỹng cũ xu hỵng tởng hn trỵc mc dự
c s họ tổng ỵc kiờn c hoỏ v hon thin hn
rỗt nhiu. Bóo Haiyan mọnh cỗp 14 xõy ra vo
ngy 10 thỏng 11 nởm 2013 l minh chng in
hỡnh cho din bin bỗt thỵng ny.
3.1.2. Thc trng sinh k ca ngi dõn
ven bin Thỏi Bỡnh
a. Thc trng cỏc hot ng sinh k ven bin

Thỏi Bỡnh cũ c trỵng iu kin t nhiờn
v ngun li t nhiờn ven bin a dọng: cũ ờ
sụng, ờ bin, bói triu, rng ngờp mn nờn
ngoi sinh k truyn thng trng trt, chởn v
nuụi trng thu sõn nỵc ngt, vựng ven bin
củn cũ NTTS nỵc l, NTTS nỵc mn ngoi bói
triu; ỏnh bớt; khai thỏc t nhiờn trong rng
ngờp mn.

707


Sinh k ca cỏc h dõn ven bin tnh Thỏi Bỡnh trong bi cnh bin i khớ hu: Thc trng v gii phỏp

Bng 2. Thc trng hot ng sinh k ca cỏc h dõn ven bin
Hot ng sinh k

Thỏi Thu (n = 104)

Tin Hi (n = 136)

Chung (n = 240)

S lng

C cu (%)

S lng

C cu (%)


S lng

C cu (%)

Trng trt

83

79,81

88

64,71

171

71,25

Chn nuụi

45

43,27

48

35,29

93


38,75

NTTS

60

57,69

84

61,76

144

60,00

ỏnh bt

13

12,50

13

9,56

26

10,83


Lm thuờ NN

27

25,96

19

13,97

46

19,17

Phi NN

55

52,88

98

72,06

153

63,75

0,23%


0,77%

Sinh k da vo ti nguyờn

Sinh k khụng/ớt da vo ti nguyờn

S 2. Chin lc sinh k phõn theo mc ph thuc vo ti nguyờn thiờn nhiờn
Mt cỏch tng quan, cỏc h dõn ven bin
tợnh Thỏi Bỡnh tham gia vo hoọt ng trng trt
nhiu nhỗt bờn cọnh cỏc hoọt ng sinh k da
vo ti nguyờn ven bin khỏc nhỵ nuụi trng
thu sõn, ỏnh bớt. iu thỳ v l tợ l tham gia
hoọt ng phi nụng nghip khỏ cao (chợ sau trng
trt), chợ ng th hai sau trng trt, nhiu hn
cõ hoọt ng NTTS. ỏnh bớt l hoọt ng sinh
k ớt ph bin nhỗt vựng nghiờn cu, chợ cũ hn
10% h dõn trong tng s 240 h khõo sỏt tham
gia; tip ũ l hoọt ng lm thuờ trong nụng
nghip v hoọt ng chởn nuụi.
b. Thc trng chin lc sinh k ven bin
Theo cỏch phõn chia ph bin nhỗt cỷa
Alemu (2012), Ellis (2010), Soltani & cs. (2012)
da trờn tiờu chớ thu nhờp thỡ sinh k da hon
ton vo ti nguyờn thiờn nhiờn vựng ven bin
Thỏi Bỡnh chim ti 76,67%, bao gm chin lỵc
sinh k da vo trng trt v chởn nuụi, NTTS,
ỏnh bớt, khai thỏc t nhiờn. Sinh k khụng
hoc ớt da vo ti nguyờn thiờn nhiờn nhỵ lm
thuờ trong nụng nghip, phi nụng nghip chim


708

23,33%. C cỗu chin lỵc sinh k nhỵ hin nay
phự hp vi iu kin ngun li t nhiờn ven
bin khỏ a dọng, tuy nhiờn cỹng tim ốn nhiu
rỷi ro trong bi cõnh bin i khớ hờu, ụ nhim
mụi trỵng v khai thỏc quỏ mc ngun ti
nguyờn thiờn nhiờn.
Trong nhúm chin lỵc sinh k phý thuc
hon ton vo ti nguyờn thiờn nhiờn, sinh k
da vo NTTS chim ti hn 50% trong s cỏc
sinh k khõo sỏt vựng ven bin, tip n l
sinh k phi nụng nghip, trng trt v chởn
nuụi, ỏnh bớt.
Mc dự cú ti 19,17% s h tham gia vo
hoọt ng lm thuờ trong nụng nghip nhỵng
chin lỵc sinh k ny lọi mc thỗp (3,75%). S
dù nhỵ vờy l do cỏc h coi lm thuờ mựa vý l
hoọt ng tọo thu nhờp tởng thờm vo lỳc nụng
nhn. Tỵng t nhỵ vờy, khai thỏc t nhiờn l
hoọt ng sinh k truyn thng, din ra thỵng
xuyờn nhỵng chợ l hoọt ng sinh k h tr cho
chin lỵc sinh k khỏc. Chợ cú 0,83% s h ỵc
khõo sỏt coi khai thỏc t nhiờn l chin lỵc sinh
k em lọi ngun thu nhờp chớnh cho h.


Th Dip, Nguyn Vn Song


Bng 3. Kt qu sinh k ca cỏc h dõn ven bin
Hot ng to thu nhp

Kt qu

Nguyờn nhõn

Nụng nghip
(trng trt, chn nuụi)

- Tng

- Nng sut tng (mt s ớt h)

- Gim

- Nng sut cõy trng gim do sõu bnh v bóo

NTTS trong m/ao

- Tng

- Rt ớt h nuụi cú thu nhp tng (cỏc h bỏn kp v)

- Gim

- Do rột m nờn tụm, cỏ b cht nhiu, t l sng khụng cao nờn sn lng v thu nhp
gim

- Gim


- Do ụ nhim mụi trng, cht lng ngun nc nuụi khụng m bo, nuụi tụm sỳ tht
thu trong 2 nm gn õy.

- Gim

- Do ụ nhim mụi trng, rỏc thi sinh hot v sn xut nờn sn lng thu hi sn gim

NTTS ngoi bói triu
Khai thỏc
Khai thỏc t nhiờn

- Do hot ng NTTS ven/trong rng ngp mn lm cho sn lng thu hi sn gim
- Do khai thỏc nhiu/quỏ mc
Khai thỏc ven/gn b
khụng dựng ng c/cú
dựng ng c

- Gim

- Do ụ nhim mụi trng
- Do hot ng nuụi ngao ln bin/vựng khai thỏc t do trc õy ca ng dõn
- Do bin ng, thu triu lờn xung khụng theo quy lut nờn nh hng n hot ng
ỏnh bt.

Bng 4. La chn thay i sinh k trong bi cnh bin i khớ hu (VT: %)
Thỏi Thu (n = 104)
La chn sinh k

Tin Hi (n = 104)


Chung (n = 240)

Hin ti

5 nm ti

Hin ti

5 nm ti

Hin ti

5 nm ti

Trng trt v chn nuụi

37,5

30,8

30,1

19,9

33,3

24,6

NTTS


51,9

50,0

54,4

51,5

53,3

50,8

ỏnh bt

10,6

10,6

8,1

6,6

9,2

8,3

Lm thuờ NN

0,0


1,0

0,7

2,9

0,4

2,1

Phi NN

0,0

7,7

6,6

19,1

3,8

14,2

Tng

100

100


100

100

100

100

c. Kt qu sinh k
Kt quõ sinh k l ổu ra cỷa chin lỵc
sinh k, l mt trong cỏc yu t quan trng nhỗt
m cỏc h hỵng ti khi la chn cỏc chin lỵc
sinh k khỏc nhau. Vi ngun lc hin cú, trong
bi cõnh mụi trỵng, th ch nhỗt nh, cỏc h
dõn ven bin Thỏi Bỡnh ó la chn thc hin
chin lỵc sinh k v ọt ỵc cỏc kt quõ sau.
Nhỡn chung, kt quõ sinh k da vo ti
nguyờn ven bin cũ xu hỵng giõm do cỏc hoọt
ng sinh k b õnh hỵng cỷa dao ng thi
tit bỗt thỵng, ụ nhim mụi trỵng v khai
thỏc quỏ mc.
3.1.3. Sinh k trong bi cnh bin i
khớ hu
Trong bi cõnh BKH, cỏc h dõn ven bin
cú nhiu la chn khỏc nhau da trờn ngun

lc, bi cõnh v xu hỵng mụi trỵng thay i
trong ngớn họn, trung họn v di họn.
a. Trong di hn

Trong di họn, cý th trong 5 nởm ti, cỏc
h la chn thay i chin lỵc theo hỵng giõm
dổn sinh k phý thuc vo t nhiờn nhỵ trng
trt, chởn nuụi, NTTS, ỏnh bớt, thay vo ũ l
s tởng lờn cỷa sinh k khụng hoc ớt da vo
ti nguyờn thiờn nhiờn ven bin nhỵ lm thuờ
trong nụng nghip v phi nụng nghip.
i vi sinh k da vo ti nguyờn thiờn
nhiờn, xu hỵng giõm sinh k da vo trng trt
v chởn nuụi nhanh hn so vi hoọt ng ỏnh
bớt v NTTS.
b. Trong ngn v trung hn
Trong ngớn v trung họn, cỏc h khụng cú
xu hỵng thay i chin lỵc sinh k m s thay

709


Sinh k ca cỏc h dõn ven bin tnh Thỏi Bỡnh trong bi cnh bin i khớ hu: Thc trng v gii phỏp

theo hỵng cõi hin cỏc hoọt ng sinh k hin
tọi thớch ng vi rỷi ro do dao ng thi tit
bỗt thỵng.

bỗt thỵng nhỵng do ớt co dón vi s thay i
ngh nghip nờn xu hỵng thay i quy mụ cỷa
cỏc h ny ớt hn.

Kt quõ cho thỗy, chợ cú 10,8% s h khõo
sỏt la chn thay i chin lỵc sinh k nhỵng

cũ n 98,3% s h iu chợnh cỏc hoọt ng
sinh k hin tọi thớch ng vi bin i khớ
hờu thụng qua cỏc bin phỏp: thay i quy mụ
sõn xuỗt, thay i ging, thay i lch thi vý,
thay i mờt nuụi, thay i phỵng thc sõn
xuỗt, cõi tọo ao ổm, ổu tỵ thờm cho sõn xuỗt.

Bờn cọnh thay i quy mụ sõn xuỗt, cỏc h
tin hnh thay i ging, lch thi vý (gieo/nuụi
trng, thu hoọch) v phỵng thc sõn xuỗt
nhỡm thớch nghi vi s thay i bỗt thỵng cỷa
thi tit.
- Thay i ging: i vi ging trng trt
chuyn t ging thuổn sang lỳa chỗt lỵng cao,
ởn ngon hn v giỏ bỏn cao hn. Mt s cõy vý
ụng nhỵ thuc lo, hnh túi ổu ra khụng n
nh, b ộp giỏ nờn ngỵi dõn cũ xu hỵng tỡm
cỏc loọi cõy trng khỏc d tiờu thý hn. Trong
NTTS, xu hỵng thay i ging din ra a dọng
hn. Mt s h chuyn t nuụi tụm sỳ quõng
canh sang nuụi cỏ vỵc, cỏ song v xen cỏ trỏp
a dọng hoỏ vờt nuụi, giõm rỷi ro. Mt s
khỏc chuyn t nuụi ngao thỵng phốm sang
nuụi ngao/don ngớn ngy, thi gian nuụi ngớn
hn nờn thu hi vn nhanh hn.

- Thay i quy mụ sõn xuỗt: Nhỡn chung,
cỏc h cũ xu hỵng thay i quy mụ sõn xuỗt i
vi cỏc hoọt ng sinh k phý thuc hon ton
vo ti nguyờn thiờn nhiờn theo hỵng giõm

quy mụ trong bi cõnh rỷi ro v tớnh khụng chớc
chớn tởng cao. c bit, i vi hoọt ng rỷi ro
cng nhiu thỡ tợ l h la chn thu hp quy mụ
cng ln, bi rỷi ro v thi tit trong NTTS
thỵng dộn n mỗt trớng. Mc dự cỏc h ỏnh
bớt cỹng khỏ nhọy cõm vi dao ng thi tit

0,9
9

Phi NN
0,1
1

Lm thuờ NN

2,1
22

ỏnh bt

12,6
128

NTTS
7,9
80

Nụng nghip
0


20

40

60

S h thay i

80

100

120

140

Tng s h

S 3. La chn thay i hot ng sinh k trong bi cnh bin i khớ hu (VT: %)
Bng 5. Thay i quy mụ sn xut trong bi cnh BKH
Thay i quy mụ
sn xut

710

Thỏi Thu (n = 104)

Tin Hi (n = 136)


Chung (n = 240)

S lng

T l (%)

S lng

T l (%)

S lng

T l (%)

Quy mụ trng trt

11

10,6

17

12,5

28

11,7

Quy mụ chn nuụi


17

16,3

5

3,7

22

9,2

Quy mụ NTTS

21

20,2

28

20,6

49

20,4

Quy mụ ỏnh bt

3


2,9

4

2,9

7

2,9


Th Dip, Nguyn Vn Song

T l (%)
32,5

35
30

31,3
24,6

25

22,5

21,3

20
15

8,8
10
5
0
Thay i Ging
Ging Thay i
Lch
ging trng trt thu sn lch thi trng trt
v

Lch
NTTS

Thay i
phng
thc sn
xut

Trng
trt

Chn
nuụi

S 4. Thay i ging, lch thi v v phng thc sn xut ca cỏc h ven bin
- Thay i lch mựa v: Do nhng nởm gổn
ồy, dao ng thi tit xõy ra bỗt thỵng khụng
theo quy luờt nờn vic iu chợnh lch mựa vý l
bin phỏp cổn thit nhỡm thớch ng vi rỷi ro
thi tit. Thay i lch mựa vý th hin qua lch

thõ/gieo trng, thu hoọch sm hoc mun hn
thụng thỵng. Vớ dý trong nhng nởm gổn ồy,
ngỵi dõn ven bin tọi vựng nghiờn cu cú xu
hỵng thõ ngao mun hn trỏnh hin tỵng
nớng núng cc oan dộn ti ngao b cht. Mt s
h NTTS thu hoọch sm hn thu hi vn,
trỏnh rỷi ro do bóo lỹ do cỏc nởm trỵc khụng
kp thu hoọch, vo thi im bóo lỹ b ộp giỏ,
hoc vờt nuụi b bnh khụng bỏn ỵc.
- Thay i phng thc sn xut: Xu hỵng
cỷa cỏc h NTTS quy mụ va v nhú ph bin
hin nay l thay i t thõm canh sang quõng

canh họn ch rỷi ro v thi tit v th trỵng
do ổu tỵ chi phớ ln, tn nhiu cụng lao ng.
Bỡng vic chuyn t thõm canh sang quõng
canh, cỏc h tit kim ỵc chi phớ v thi gian
i lm cụng vic phi nụng nghip khỏc bt rỷi
ro hn. Tuy nhiờn, xu hỵng ny khụng ph
bin cỏc h nuụi trng quy mụ ln vỡ nhúm h
ny cú thõm niờn nuụi trng lồu nởm, ngun
nhõn lc cú kinh nghim. Hn na, kt quõ hiu
quõ ln i ụi vi rỷi ro cao nờn h chỗp nhờn
gi phỵng thc nuụi hin tọi, khụng chuyn
qua nuụi quõng canh.
- Cỏc hot ng ng phú khỏc: Bờn cọnh cỏc
hoọt ng thay i trong hoọt ng sinh k
thớch ng vi BKH, cỏc h củn cũ xu hỵng gi
nguyờn sinh k hin tọi nhỵng cõi thin chin
lỵc sinh k bỡng cỏch tỡm cụng vic lm thờm.


Bng 6. Cỏc hot ng ng phú khỏc
Thỏi Thu (n = 104)
Ci thin sinh k

Tin Hi (n = 136)

Chung (n = 240)

S lng

T l (%)

S lng

T l (%)

S lng

T l (%)

Lm cỏc cụng vic nh c

104

100,0

135

99,3


239

99,6

Tỡm thờm vic lm

66

63,5

48

35,3

114

47,5

Tỡm vic lm thuờ trong NN

59

89,4

48

100,0

107


93,9

Tỡm vic lm phi NN gn nh

63

95,5

60

125,0

123

107,9

Tỡm vic lm phi NN xa nh

3

4,5

7

14,6

10

8,8


Di c

2

3,0

6

12,5

8

7,0

711


Sinh k ca cỏc h dõn ven bin tnh Thỏi Bỡnh trong bi cnh bin i khớ hu: Thc trng v gii phỏp

Bờn cọnh cỏc cụng vic hin tọi, cõi thin
sinh k, cũ n 47,5% cỏc h khõo sỏt la chn
tỡm vic lm thuờ trong nụng nghip, vic lm
phi nụng nghip gổn nh v xa nh, di cỵ.
3.2. Cỏc yu t nh hng n sinh k
ven bin
3.2.1. Yu t t nhiờn
Yu t t nhiờn liờn quan n ỗt canh tỏc,
ngun nỵc phýc vý sõn xuỗt õnh hỵng n
sinh k cỷa cỏc h dõn ven bin theo nhng

cỏch khỏc nhau. ỗt cho canh tỏc lỳa khu vc
trong ờ ỵc bi tý bi h thng phự sa sụng
Hng v sụng Tr Lý bi ớp hỡng nởm, thớch
hp cho trng lỳa v cỏc loọi rau mu. Din tớch
ỗt ngờp nỵc trong ờ bin phự hp cho nuụi
trng thu sõn nỵc ngt, din tớch bói triu
ngoi ờ phự hp vi NTTS nỵc l v mn. Tuy
nhiờn, din tớch mt nỵc cho NTTS nhng nởm
gổn ồy khụng õm bõo cho NTTS do ụ nhim
t nỵc thõi sinh hoọt v t cỏc nh mỏy ch
bin nụng sõn v sõn xuỗt bt cỏ trc tip ra
ca sụng. Bờn cọnh ũ, s thay i lỵng mỵa,
s gi nớng thỗt thỵng õnh hỵng n biờn
dao ng nhit nỵc cho NTTS, tởng nguy c
nhim bnh, cú th lm cht hng loọt trờn cỏc
loọi vờt nuụi, õnh hỵng trc tip n sinh k
da vo ti nguyờn thiờn nhiờn cỷa cng ng
ngỵi dõn ven bin.
3.2.2. Yu t thi tit
Nhỵ ó phồn tớch hin tỵng thi tit bỗt
thỵng, c bit l bóo lỹ, din ra thỵng xuyờn
hn vựng ven bin trong hai thờp kợ tr lọi ồy
õnh hỵng nghiờm trng n nởng suỗt cõy
trng, vờt nuụi v sõn lỵng ỏnh bớt. in
hỡnh nhỵ trờn bóo s 8 b vo nởm 2012 gồy
thit họi mỗt trớng lờn n 70% i vi trng
trt v 90% i vi NTTS vựng ven bin.

cỏc hoọt ng sinh k hin tọi trong bi cõnh
thi tit din ra bỗt thỵng nhỵ hin nay.

3.2.4. nh hng ca ngun lc con ngi
Ngun lc con ngỵi, bao gm s lỵng v
chỗt lỵng lao ng, õnh hỵng ỏng k n
sinh k hin tọi v s la chn sinh k trong
tỵng lai cỷa cỏc h dõn ven bin. Trong bi
cõnh rỷi ro khớ hờu kt hp vi ụ nhim mụi
trỵng v dch bnh, nởng suỗt v thu nhờp
trong nụng nghip suy giõm, cỏc h cú th la
chn ổu tỵ thồm canh cõi thin sinh k hoc
la chn hoọt ng sinh k khỏc khụng hoc ớt
da vo ti nguyờn nhọy cõm vi dao ng thi
tit bỗt thỵng, vi iu kin ngun nhõn lc
cỷa h ỷ ỏp ng cõ v mt s lỵng v chỗt
lỵng. Tuy nhiờn, nu ngun nhõn lc họn ch
v mt s lỵng v chỗt lỵng (sc kho, kinh
nghim, kin thc sõn xuỗt) thỡ vic cõi thin v
chuyn i sinh k l rỗt khũ khởn.
3.2.5. nh hng ca chớnh sỏch
Th ch, chớnh sỏch l mt trong cỏc yu t
quan trng thỳc ốy hoc cõn tr hoọt ng sinh
k cỷa ngỵi dõn, õnh hỵng n chin lỵc
sinh k m h la chn. Hin nay, trờn bỡnh
din ton tợnh núi chung v cỏc huyn ven bin
nũi riờng ó cũ nhiu chớnh sỏch h tr, tọo iu
kin thỳc ốy phỏt trin sõn xuỗt. Tuy nhiờn,
bờn cọnh ũ củn tn tọi nhiu chớnh sỏch chỵa
tọo ng lc thỳc ốy sinh k ngỵi dõn.
Chợng họn nhỵ chớnh sỏch cho thuờ din tớch
ngoi bói triu nuụi ngao huyn Thỏi Thu,
thi gian cho thuờ ngớn (5 nởm) nờn cỏc h

khụng yờn tồm ổu tỵ nuụi trng. Hn na, thi
gian cho thuờ ngớn, khụng cú giỗy chng nhờn
quyn s dýng ỗt cỹng l yu t cõn tr cỏc h
dõn trong vic tip cờn vn m rng sõn xuỗt.
3.3. Gii phỏp ci thin sinh k ven bin

3.2.3. nh hng ca tớnh mựa v

3.3.1. Gii phỏp thớch ng vi ri ro thi tit

Sinh k vựng ven bin phổn ln phý thuc
vo t nhiờn nờn mang tớnh thi vý cao. Tớnh
thi vý va l iu kin thuờn li cho cỏc h cú
thi gian nụng nhn kt hp tỡm vic lm thuờ
trong nụng nghip v phi nụng nghip a
dọng hoỏ sinh k, va l yu t tr ngọi i vi

họn ch õnh hỵng tiờu cc cỷa BKH,
giõi phỏp nõng cao khõ nởng thớch ng l rỗt
cổn thit.

712

(i) ốy mọnh nghiờn cu, ng dýng tin b
khoa hc kù thuờt v cụng ngh vo sõn xuỗt
ng phú vi bin i khớ hờu ỏp dýng cụng ngh


Th Dip, Nguyn Vn Song


t khõu nhõn ging, canh tỏc, thu hoọch v
ch bin.
(ii) Nõng cao chỗt lỵng d bỏo khớ tỵng
thu hõi vởn, c bit l cụng tỏc d bỏo cỏc
hin tỵng thi tit bỗt thỵng nhỵ bóo lỹ, bõo
õm cung cỗp nhanh, chớnh xỏc thụng tin thi
tit khớ hờu giỳp ngỵi dõn kp thi phũng
trỏnh, giõm nh thit họi.
3.3.2. Gii phỏp ci thin t chc, chớnh sỏch

thớch ng chỵa cao. Trong khi ũ, cỏc biu hin
thi tit bỗt thỵng din ra ngy cng thỵng
xuyờn, õnh hỵng phc tọp n sinh k cỷa cỏc
h dõn ven bin. Vỡ vờy, tởng cỵng khõ nởng
thớch ng thụng qua nõng cỗp, cõi tọo cỏc ngun
lc sinh k l vic lm ht sc cổn thit. Bờn
cọnh ũ, cỏc h cổn tởng cỵng thay i hoọt
ng sinh k song song vi ỏp dýng cụng ngh
cao trong sõn xuỗt họn ch ti mc ti a
õnh hỵng cỷa bin i khớ hờu gõy ra.

Hon thin chớnh sỏch liờn quan n sõn
xuỗt i vi vựng ven bin, bao gm chớnh sỏch
v ỗt ai, tớn dýng, khoa hc kù thuờt cỏc h
dồn yờn tồm ổu tỵ sõn xuỗt trong di họn thay
vỡ 5 nởm nhỵ hin nay i vi vựng bói triu
nuụi ngao.

Mt s ng phú mọnh m hn l tởng cỵng
tỡm kim vic lm phi nụng nghip a phỵng

tờn dýng ngun lc cỷa h, a dọng hoỏ thu
nhờp ng thi vộn kt hp lm nụng nghip
vo lỳc nụng nhn.

Hon thin quy hoọch, tọo iu kin quõn
lý bói nuụi tt hn, trỏnh tỡnh trọng lỗn chim
bói v tranh chỗp xõy ra.

4. KT LUN

3.3.3. Gii phỏp ci thin ngun lc con ngi
Chỳ trng nõng cao chỗt lỵng o tọo ngh
cho ngỵi dồn tởng cỵng khõ nởng chuyn
i ngh khi cú rỷi ro xõy ra.
i mi v a dọng phỵng thc o tọo;
kt hp hiu quõ gia kinh nghim canh tỏc
truyn thng v cỏc kinh nghim tiờn tin khỏc.
Thc hin cú hiu quõ chỵng trỡnh o tọo
ngh cho lao ng nụng thụn, trong ũ chỳ ý o
tọo ngh mi cho ngỵi dõn; giỳp ngỵi dõn cú
iu kin chuyn i sang ngh mi mt cỏch
hiu quõ, bn vng, tọo vic lm; tởng thu nhờp
cho ngỵ dồn.
3.3.4. Ci thin chin lc sinh k
- a dng húa sinh k: Bờn cọnh cỏc hoọt
ng sõn xuỗt hin tọi, cỏc h dõn cổn a dọng
húa sinh k trong thi gian nụng nhn, ng thi
tờn dýng ngun lc trong gia ỡnh thc hin
cỏc hoọt ng sinh k thay th khỏc, gúp phổn
tởng thu nhờp, giõm rỷi ro v phý thuc vo iu

kin t nhiờn v ti nguyờn thiờn nhiờn.
- Thớch ng vi bin i khớ hu: Hin nay,
cỏc h dõn ven bin Thỏi Bỡnh ó ỏp dýng bin
phỏp chuyn i chin lỵc sinh k trong di
họn, thớch ng trong ngớn v trung họn. Tuy
nhiờn, tợ l cỏc h tham gia vo cỏc hoọt ng

Th nht, sinh k cỷa cỏc h dõn ven bin
tợnh Thỏi Bỡnh rỗt a dọng, cú th phõn thnh
hai nhúm chớnh l: (i) nhúm sinh k phý thuc
vo ti nguyờn thiờn nhiờn, bao gm cỏc hoọt
ng trng trt, chởn nuụi, NTTS, ỏnh bớt,
khai thỏc t nhiờn trong rng ngờp mn; (ii)
Sinh k khụng hoc ớt da vo ti nguyờn thiờn
nhiờn nhỵ lm thuờ trong nụng nghip, phi
nụng nghip.
Th hai, cỏc biu hin thi tit bỗt thỵng,
c bit l bóo lỹ, xõy ra vựng ven bin Thỏi
Bỡnh vi tổn suỗt thỵng xuyờn hn, cỵng
mọnh hn, thi gian xuỗt hin lồu hn. Trong
bi cõnh ũ, cỏc h dõn ven bin thay i sinh
k theo cỏc cỏch khỏc nhau trong ngớn họn,
trung họn v di họn cõi thin thu nhờp v
giõm phý thuc vo iu kin t nhiờn. Trong
ngớn v trung họn, cỏc h khụng cũ xu hỵng
thay i chin lỵc sinh k nhỵ trong di họn
m chợ thay i v cõi thin iu kin sinh k
hin tọi nhỵ: thay i ging, thay i lch thi
vý, thay i mờt nuụi trng, thay i phỵng
thc sõn xuỗt.

Th ba, cú nhiu yu t õnh hỵng n sinh
k cỷa cỏc h dõn ven bin, trong ũ cỏc yu t
t nhiờn, tớnh mựa vý, ngun lc sinh k, chớnh
sỏch cú õnh hỵng rừ rng v trc tip nhỗt.
cõi thin sinh k cỷa ngỵi dõn ven bin Thỏi
Bỡnh trong bi cõnh BKH, cổn hon thin h

713


Sinh kế của các hộ dân ven biển tỉnh Thái Bình trong bối cảnh biến đổi khí hậu: Thực trạng và giải pháp

thống chính sách, câi thiện nguồn lăc sinh kế,
đa däng hoá các hoät động sinh kế đồng thąi
thăc hiện các biện pháp thích Āng vĆi điều kiện
thay đổi cûa tă nhiên.

TÀI LIỆU THAM KHẢO
Alemu Z. (2012). Livelihood strategies in rural South
Africa: implications for poverty reduction.
International
Association
of
Agricultural
Economists. Foz do Iguacu, Brazil ©411: 2012
Conference.
Carew-Reid J. (2007). Rapid assessment of the scope
and impact of sea level rise in Vietnam. Discussion
paper no.1 of ICEM-International center for


714

Environmental Management.
CCSP (2009). Coastal Sensitivity to Sea-Level Rise: A
Focus on the Mid-Atlantic Region. US: A Report
by the U.S. Climate Change Science Program and
the Subcommittee on Global Change Research.
Cục Thống kê tỉnh Thái Bình (2015). Niên giám thống
kê tỉnh Thái Bình năm 2014. Nhà xuất bản Thống
kê, Hà Nội.
Ellis F. (2010). Livelihood. London: Oxford.
Sở NN & PTNT Thái Bình (2018). Báo cáo tình hình
thực hiện nông nghiệp năm 2017.
Soltani A., Angelsen A., Eid T., Naieni M. & Shamekhi
T. (2012). Poverty, sustainability, and houshold
livelihood strategies in Zagros, Iran. Ecol. Econ.
70: 60-70.



×