Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

dai so 9 tu tiet7 den 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.31 KB, 17 trang )

Đại Số Ngày soạn: /09/ 2009
Tiết 7: luyện tập
A. Mục tiêu:
- HS đợc củng cố các kiến thức về khai phơng 1 thơng và chia hai căn thức
bậc 2.
- Có kỹ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút
gọn biểu thức chứa căn bậc hai và giải phơng trình.
-Thái độ : cẩn thận, chínhxác, linh hoạt, làm việc hợp tác theo nhóm
II. Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị bảng phụ có hệ thống câu hỏi trong bài kiểm tra và
quy tắc khai phơng một thơng
HS: Học thuộc quy tắc khai phơng một tích, một thơng.
III. Tiến trình dạy học:
1: Kiểm tra bài cũ
Giáo viên nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Phát biểu quy tắc khai phơng
của một thơng. áp dụnglàm bài 28d
6,1
1,8
HS2:Phát biểu quy tắc chia hai căn
bậc hai. áp dụng làm bài
735
15
Hai HS lên bảng trả lời và làm bài,
lớp theo dõi nhận xét và bổ sung
2. Bài mới Luyện tập
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV nêu yêu cầu bài tập
Giáo viên cho học sinh nêu cách
làm từng phần.
GVCho HS làm bài theo nhóm


Bài 32a: HD: Đổi các hỗn số về
phân số, sau đó áp dụng khai ph-
ơng một tích 3 thừa số
Bài 32c : HD: áp dụng HĐT phân
tích tử thành nhân tử sau đó rút gọn
và áp dụng khai phơng của một th-
ơng
Yêu cầu cả lớp làm sau đó gọi hai
học sinh lên bảng thực hiện.
Dạng 1: bài tập về tính giá trị của
biểu thức chứa dấu căn
Bài 32 (a, d) (SGK trang 19)
Tính:
a.
01,0.
9
4
5.
16
9
1
=
16
9
1
.
9
4
5
.

01,0
=
16
25
.
9
49
.
100
1
=
4
5
.
3
7
.
10
1
=
24
7
d.
22
22
384457
76149


=

)384457)(384457(
)76149)(76149(
+
+
=
73.841
73.225
=
841
225
=
29
15
Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn bài
36 lên bảng
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
Vì sao?
a. 0,01 =
0001,0
b. 0,5 =
25,0

c.
39
< 7 và
39
> 6
d. (4 -
13
) .2x <

3
(4 -
13
)


2x <
3
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
và trả lời, mỗi nhóm 1 ý.
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các
bớc làm bài toán tìm x
Cho học sinh làm bài tập thảo luận
theo nhóm bàn và gọi HS trả lời,
mỗi học sinh 1 ý.
Học sinh nêu cách làm.
GV gọi 1 học sinh lên bảng thực
hiện, HS khác làm vào vở,
Lớp nhận xét bài làm của bạn.
GV yêu cầu HS nửa lớp làm bài
34a
Nửa lớp còn lại làm bài 34c
Sau đó họi 2 em lên bảng thực hiện
mỗi học sinh 1 ý.
Bài 36: (SGK trang 20) Mỗi khẳng
định sau đúng hay sai? Vì sao?
a. 0,01 =
0001,0
( đ)
b. 0,5 =

25,0

(s)
vì số âm không có căn bậc hai
c.
39
< 7 (s) vì 7 =
49

39
> 6 (đ) vì 6 =
36
d. (4 -
13
) .2x <
3
(4 -
13
)


2x <
3
(đ)
vì đã chia cả hai vế của BĐT cho số
dơng là (4 -
13
)
Dạng 2: Tìm x
Bài 33 (b, c) (SGK trang 19)

b.
3
.x +
3
=
12
+
27
x 0

3
.x +
3
=
4
.
3
+
9
.
3

3
.x +
3
= 2
3
+ 3
3


3
.x = 4
3


x = 4 (TMĐKXĐ)
Vậy S = 4
c.
3
. x
2
=
12

x
2
=
4


x
2
= 2


2
2
x
x


=

=


Dạng 3: Rút gọn biểu thức
Bài 34: (SGK trang 19)
a. ab
2

42
3
ba
với a < 0, b 0.
= ab
2
42
3
ba
= ab
2
2
3
ab

=
2
2
3
ab

ab

= -
3
c.
2
2
4129
b
aa
++
(với a - 1,5, b<
0.)
=
2
2
)23(
b
a
+
=
2
2
)23(
b
a
+
=
b
a23

+
=
2 3a
b
+
(2a + 3 0 và
Bài tập dành cho HS khá, giỏi
để rút gọn biểu thức theo y/c bài
toán ta làm nh thế nào?
GV gợi ý: hãy nhân Avới
2
GV đa ra bài 43.(a) (SBTtrang10)
Tìm x thoả mãn điều kiện
1
32


x
x
= 2
GV: Điều kiện xác định của
1
32


x
x
là gì ? Hãy nêu cụ thể .
GV cho 2 HS lên bảng giải với 2 tr-
ờng hợp trên.

Vậy với ĐK nào của x thì

1
32


x
x
xác định ?
GV: Dựa vào định nghĩa CBHSH
để giải PT trên.
GV cho 1 HS lên bảng giải PT.
b< 0)
Bài tập bổ xung : Rút gọn biểu thức
A =
12
+
xx
-
12

xx
ĐKXĐ: 2x 1 0
x
12

x
Ta có A
2
=

1222
+
xx
-
1222

xx
A
2
=
2
)1)12(
+
x
-
2
)1)12(

x
A
2
=
12

x
+ 1 -
112

x
+ Nếu x1 thì: A

2
= 2


A =
2
+ Nếu
2
1
x < 1 thì:
A
2
= 2
12

x



A =
24

x
Bài 43 (SBT trang 10)
a.) Tìm x thoả mãn điều kiện
1
32


x

x
= 2
Điều kiện xác định của
1
32


x
x
là :
1
32


x
x

0 Nghĩa là:
+ 2x 3

0 và x 1 > 0


x


2
3
+ 2x 3


0 và x 1 < 0


x < 1
Vậy điều kiện là: x


2
3
hoặc x < 1
*Giải PT:
1
32


x
x
= 2


1
32


x
x
= 4

2x 3 = 4(x 1)


2x 4x = 3 4

x =
2
1
( Thoả mãn điều kiện x <
1)
Vậy x =
2
1
là giá trị phải tìm.

x
2
1
GV cho HS đứng tại chỗ nêu lại
các định lí và các quy tắc đã học.
H ớng dẫn học và làm bài tập về nhà.
+ Xem lại các bài tập đã giải.
Làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
+ Đọc và nghiên cứu trớc bài 5: Bảng căn bậc hai
+ Mỗi HS chuẩn bị 1 bảng số V M.Brađixơ và máy tính bỏ túi.
Tiết 8 bảng căn bậc hai
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh:
- Hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai
- Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
II. Chuẩn bị:
GV chuẩn bị bảng phụ có trích ghi một số phần của bảng căn bậc
hai, máy tính điện tử bỏ túi CASIO fx500A, fx500MS, fx570MS
III. các hoạt động trên lớp:

1: Kiểm tra bài cũ
GV nêu Y/c kiểm tra:
HS1: Chữa bài 35.(b) (SGK/ 20)
Tìm x biết
6144
2
=++
xx
HS2: Chữa bài 43.(b) (SBT/ 10)
Tìm x thoả mãn điiêù kiện:
1
32


x
x
= 2
GV: trớc hết tìm đk để biểu thức có
nghĩa, sau đó giải pt và đối chiếu với
đk bài toán để trả lời
2 HS lên bảng kiểm tra.
HS1: Bài 35 (SGKtrang 20): Tìm x biết
b.)
6144
2
=++
xx

( )
2

12
+
x
= 6

12
+
x
=6
2x + 1 = 6

x
1
= 2,5
2x + 1 = -6

x
2
= -3,5
HS2: Bài 43 (SBTtrang 10)
1
32


x
x
có nghĩa

1
32



x
x

0

2x - 3

0 và x 1 > 0

x


2
3
và x > 1
Vậy
1
32


x
x
có nghĩa

x


2

3
Giải phơng trình:
1
32


x
x
= 2

2
1
32










x
x
= 4

1
32



x
x
= 4

2x 3 = 4.(x 1)

2x 4x = -1

x =
2
1
( Không Thoả mãn ĐK x


2
3
)
Vậy không có giá trị nào của x thoả mãn điều
kiện
1
32


x
x
= 2
2. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Tìm hiểu bảng.

- GV giới thiệu bảng căn bậc hai và cấu tạo
của nó, các cột hiệu chính của bảng qua bảng
phụ
+ GV cho HS đứng tại chỗ đọc phần giới
thiệu bảng.
+ Bảng có cấu tạo nh thế nào ?
Tìm hiểu cách dùng bảng
GV cho HS làm VD1: Tìm
68,1
GV treo bảng mẫu 1 ở bảng phụ lên bảng.
GV yêu cầu:
+ Tìm giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào
GV: Vậy
68,1


1,296
GV nêu VD2: Tìm
18,39
GV treo bảng mẫu 2 ở bảng phụ lên bảng.
GV yêu cầu:
+ Tìm giao của hàng 39 và cột 1 là số nào
GV: Ta có
1,39

6,253
+ Tại giao của hàng 39 và cột 1 hiệu chính là
số mấy ?
GV: Ta dùng số 6 này để hiệu chính chữ số
cuối cùng của số 6,253 nh sau:

6,253 + 0,006 = 6,259
Vậy
18,39

6,259
GV cho HS hoạt động nhóm để làm ?1.
+ GV gọi hai HS nêu kết quả.
GV đặt vẫn đề nh SGK trang21.để dặt vấn đề
Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 100.
+GV hớng dẫn HS làm VD3 (SGK trang22)
Tìm
1680

+ Ta phân tích 1680 = 100. 16,8
Vì trong tích này ta chỉ cần tra bảng
8,16

còn
100
= 10
I Giới thiệu bảng
( SGK trang 21).
II Cách dùng bảng.
1 Tìm căn bậc hai của một số lớn
hơn 1 và nhỏ hơn 100.
VD1: Tìm
68,1
Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số 1,296
Vậy
68,1



1,296
VD2: Tìm
18,39
Giao của hàng 39 và cột 1 là số 6,253
Ta có
1,39

6,253
+ Tại giao của hàng 39 và cột 1 hiệu
chính là số 6
=>6,253 + 0,006 = 6,259
Vậy
18,39

6,259
?1:
a.)
018,311,9

b.)
311,682,39

2 - Tìm căn bậc hai của một số lớn
hơn 100.
VD3: Tìm
1680

1680 = 100. 16,8

Vậy
1680
=
100
.
8,16
= 10.
8,16
Tra bảng ta có
8,16


4,009
1680

10. 4,009

40,09
?2: Kết quả
+ GV yêu cầu HS dựa vào VD3 để làm ?2.
GV cho HS hoạt động thảo luận theo nhóm
bàn để làm ?2.
GV cho đại diện nhóm lên bảng trình bày.
+ GV cho HS đọc VD4: Tìm
00168,0
Ví dụ4: Tìm
00168,0
Ta biết 0,00168 = 16,8 : 10000
Do đó
04099,0100:099,410000:8,1600168,0

==
GV cho HS đọc chú ý (SGK trang 22)
GVcho HS hoạt động nhóm để làm?3
Tìm x biết : x
2
= 0,3982.
+ Em làm nh thế nào để tìm đợc giá trị gần
đúng của x ?
+ Em hãy tra bảng để tìm
3982,0
=?
Gv hớng dẫn để HS sử dụng MTBT để khai
căn của các số không âm
a.)
18,30018,3.1011,9.100911
=
b.)
43,31143,3.1088,9.100988
=
3
3 - Tìm căn bậc hai của một số không
âm và nhỏ hơn 1.
VD4: Tìm
00168,0
0,00168 =
10000
8,16
Vậy
00168,0
=

8,16
:
10000

4,009 : 100 = 40,09
00168,0

40,09
*Chú ý : (SGK trang 22)
?3: Tìm x biết : x
2
= 0,3982.

x =

3982,0

x
1
=
3982,0

0,6311

x
2
= -
3982,0

- 0,6311

H ớng dẫn học và làm bài tập về nhà.
- Xem lại cách tra bảng căn bậc hai của một số
- Bài tập về nhà 38,39 ,40 và 41 SGKChuẩn bị cho bài biến đổi
đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
Tuần 5 Đại số ngày soạn
Tiết 9 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn bậc hai
I Mục tiêu:
HS biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số
vào trong dấu căn.
HS nắm đợc các kĩ năng đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số
vào trong dấu căn.
Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn biểu
thức.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×