Tải bản đầy đủ (.pdf) (148 trang)

Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phước Hải” tại TT Phước Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.49 MB, 148 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐẤT ĐỎ
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG
--------------------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
CỦA DỰ ÁN “SỬA CHỮA, NÂNG CẤP NHÀ LỒNG
CHỢ CHÍNH CHỢ PHƢỚC HẢI”
ĐỊA ĐIỂM: TT PHƢỚC HẢI, HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Bà Rịa - Vũng Tàu, Tháng 02/2017


ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐẤT ĐỎ
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG
--------------------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
CỦA DỰ ÁN “SỬA CHỮA, NÂNG CẤP NHÀ LỒNG
CHỢ CHÍNH CHỢ PHƢỚC HẢI”
ĐỊA ĐIỂM: TT PHƢỚC HẢI, HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

CHỦ DỰ ÁN

ĐƠN VỊ TƢ VẤN

Bà Rịa - Vũng Tàu, tháng 02/2017


Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” tại TT Phƣớc


Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT

SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƢỜNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Xác nhận: Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của dự án: sửa chữa, nâng
cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải tại TT Phƣớc Hải, huyện Đất Đỏ,
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đƣợc phê duyệt bởi Quyết định số............................
ngày..... tháng..... năm 2017 của UBND Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày.......tháng... ..năm 2017
GIÁM ĐỐC

i


Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” tại TT Phƣớc
Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT

MỤC LỤC
Trang
KÝ HIỆU CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................... iii
DANH MỤC BẢNG............................................................................................................... iv
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................................ vi
MỞ ĐẦU ................................................................................................................................... 1
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN .............................................................................................................1
1.1.Tóm tắt xuất xứ dự án .......................................................................................................1
1.2. Cơ quan tổ chức có thẩm quyền phê duyệt báo cáo dự án đầu tƣ. .............................2
1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án, quy hoạch phát triển của tỉnh ........................2
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG .................................................................................................2
2.1. Cơ sở pháp lý để đánh giá tác động môi trƣờng ...........................................................2
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tự tạo lập đƣợc sử dụng trong ĐTM ...............5

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM.......................................................................................... 5
3.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM ...................................5
3.2. Danh sách những ngƣời trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM của dự án ..................6
4. PHƢƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM .................6
4.1. Các phƣơng pháp ĐTM: ..................................................................................................6
4.2. Các phƣơng pháp khác .....................................................................................................7
CHƢƠNG 1: MÔ TẢ DỰ ÁN ............................................................................................... 9
1.1.Tên dự án ............................................................................................................................9
1.2.Chủ dự án ............................................................................................................................9
1.3.Vị trí địa lý của dự án ........................................................................................................9
1.4.NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN ........................................................................ 15
1.4.1.Mục tiêu của dự án ...................................................................................................... 15
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục cơng
trình của dự án ....................................................................................................................... 24
1.4.4. Cơng nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................. 28
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho dự án .................................................... 28
1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu phụ vụ dự án ...................................................................... 29
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án ............................................................................................. 29
1.4.8. Vốn đầu tƣ ................................................................................................................... 30
1.4.9. Tổ chức và quản lý thực hiện dự án ......................................................................... 30
CHƢƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƢỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI ..............34
2.1.Điều kiện môi trƣờng tự nhiên ...................................................................................... 34
2.1.1.Điều kiện về địa hình, địa chất................................................................................... 34
2.1.2.Đặc điểm về khí hậu, khí tƣợng ................................................................................. 35
2.1.3.Điều kiện về thủy văn/hải văn. .................................................................................. 40
2.1.4. Hiện trạng các thành phần môi trƣờng tự nhiên khu vực Dự án: ......................... 40
2.2.Điều kiện kinh tế - Xã hội.............................................................................................. 42
2.2.1. Điều kiện về kinh tế:. ................................................................................................. 42
2.2.2. Điều kiện về xã hội..................................................................................................... 44
CHƢƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ....46

3.1. Đánh giá, dự báo tác động ............................................................................................ 46
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án ..................... 46
3.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án ........... 52
i


Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” tại TT Phƣớc
Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT

3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn vận hành ...................................... 65
3.3. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá dự báo .............. 87
CHƢƠNG 4: BIỆN PHÁP PHÕNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
VÀ PHÕNG NGỪA, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƢỜNG ..............................................89
4.1. BIỆN PHÁP PHÕNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
CỦA DỰ ÁN ......................................................................................................................... 89
4.1.1. Đối với môi trƣờng nƣớc ......................................................................................... 89
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực trong giai đoạn thi công
xây dựng. ................................................................................................................................ 91
4.1.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn vận hành. ....................................................................................................................... 97
4.1.4. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực trong giai đoạn tháo dỡ
chợ tạm. ................................................................................................................................ 112
4.2. Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án ..................... 112
4.2.1. Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn xây dựng...................................................................................................................... 112
4.2.2. Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn vận hành ...................................................................................................................... 115
CHƢƠNG 5: CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƢỜNG ....... 122
5.1. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƢỜNG ...................................................... 122
5.1.1. Giai đoạn thi công .................................................................................................... 122

5.1.2. Giai đoạn vận hành................................................................................................... 123
5.2. CHƢƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƢỜNG .................................................... 129
5.2.1.Giám sát mơi trƣờng trong q trình thi cơng xây dựng ...................................... 129
5.2.2.Giám sát môi trƣờng trong giai đoạn hoạt động .................................................... 129
CHƢƠNG 6: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ..................................................... 131
6.1. Tóm tắt về q trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ................................. 131
6.1.1. Tóm tắt về q trình tổ chức tham vấn Uỷ ban nhân dân cấp xã, các tổ chức chịu
tác động trực tiếp bởi dự án. .............................................................................................. 131
6.1.2. Tóm tắt về q trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cƣ chịu tác động trực
tiếp bởi dự án ....................................................................................................................... 131
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ...................................................................................... 131
6.2.1. Ý kiến của UBND TT Phƣớc Hải .......................................................................... 131
6.2.2. Ý kiến trong quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cƣ chịu tác động
trực tiếp bởi dự án ............................................................................................................... 132
KẾT LUẬN - CAM KẾT - KIẾN NGHỊ ......................................................................... 134
1. KẾT LUẬN ..................................................................................................................... 134
2. CAM KẾT........................................................................................................................ 134
3. KIẾN NGHỊ ..................................................................................................................... 136

ii


Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” tại TT Phƣớc
Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT

KÝ HIỆU CÁC TỪ VIẾT TẮT
BOD5

- Nhu cầu oxy sinh hóa đo ở 20 oC - đo trong 5 ngày.


BTCT

- Bê tông cốt thép

CBCNV

- Cán bộ cơng nhân viên.

CHXHCN

- Cộng hịa Xã hội Chủ nghĩa.

COD

- Nhu cầu oxy hóa học.

CP

- Cổ phần

CTR

- Chất thải rắn.

DO

- Oxy hịa tan.

ĐTM


- Đánh giá tác động mơi trƣờng.

TMDVKT

- Thƣơng mại Dịch vụ Kỹ Thuật

GPMB

- Giải phóng mặt bằng

MPN

- Số lớn nhất có thể đếm đƣợc

PCCC

- Phịng cháy chữa cháy.

QCVN

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

SS

- Chất rắn lơ lửng.

TCVN

- Tiêu chuẩn Việt Nam.


THC

- Tổng hydrocacbon.

UBMTTQVN

- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

UBND

- Ủy ban Nhân dân.

VLXD

- Vật liệu xây dựng.

WHO

- Tổ chức Y tế Thế giới.

XD

- Xây dựng

iii


Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” tại TT Phƣớc
Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT


DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 1.1: Tọa độ địa lý khu đất triển khai Dự án ...............................................................9
Bảng 1.2: Bảng cân bằng đất đai của dự án ....................................................................... 14
Bảng 1.3: Bảng nhu cầu sử dụng nƣớc của Khách sạn..................................................... 17
Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị giai đoạn xây dựng ............................................ 28
Bảng 1.6: Nhu cầu nguyên vật liệu phục vụ dự án .......................................................... 28
Bảng 1.7: Khái toán kinh phí xây dựng dự án ................................................................... 29
Bảng 1.8: Thống kê tóm tắt các thơng tin chính của dự án.............................................. 30
Bảng 2.1: Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm (ĐVT: 0C) ..................................... 33
Bảng 2.2: Độ ẩm tƣơng đối bình quân các tháng trong năm (ĐVT: %) ....................... 34
Bảng 2.3: Số giờ nắng các tháng trong năm (ĐVT: giờ) ................................................. 35
Bảng 2.4. Lƣợng mƣa các tháng trong năm (ĐVT: mm) ................................................. 35
Bảng 2.5: Số giờ nắng các tháng trong năm (giờ) ............................................................. 36
Bảng 2.6: Phân loại độ bền vững khí quyển (PASQUILI) .............................................. 37
Bảng 2.7: Vị trí lấy mẫu đánh giá mơi trƣờng khơng khí xung quanh. .......................... 38
Bảng 2.8: Kết quả phân tích chất lƣợng khơng khí. ........................................................ 38
Bảng 3.1: Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trƣờng trong giai đoạn xây dựng.
................................................................................................................................................. 40
Bảng 3.2: Hệ số khuếch tán khu vực .................................................................................. 42
Bảng 3.3: Nồng độ bụi do san lấp tại các vị trí khác nhau............................................... 42
Bảng 3.4. Tải lƣợng các chất ô nhiễm từ phƣơng tiện vận chuyển nguyên vật liệu ..... 43
Bảng 3.5: Kết quả tính tốn nồng độ các chất ơ nhiễm từ phƣơng tiện giao thông ra
vào khu vực dự án. ................................................................................................................ 43
Bảng 3.6. Số lƣợng máy móc, thiết bị cần thiết cho cơng trƣờng ................................... 44
Bảng 3.7. Hệ số và tải lƣợng ô nhiễm của máy đầm xăng ............................................... 45
Bảng 3.8: Tác động của các chất gây ơ nhiễm khơng khí. ............................................... 47
Bảng 3.9: Hệ số ô nhiễm do mỗi ngƣời hàng ngày sinh hoạt đƣa vào môi trƣờng (nƣớc
thải sinh hoạt chƣa qua xử lý).............................................................................................. 48
Bảng 3.10: Tải lƣợng chất ô nhiễm sinh ra từ nƣớc thải sinh hoạt (chƣa qua xử lý)

trong giai đoạn thi công xây dựng dự án. ........................................................................... 48
Bảng 3.11. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt.................................... 49
Bảng 3.12: Định mức hao hụt và khối lƣợng vật liệu hao hụt do thi công. ................... 50
Bảng 3.13: Bảng tính mức ồn từ các phƣơng tiện vận chuyển và thiết bị thi công cơ
giới........................................................................................................................................... 52
Bảng 3.14: Đánh giá tổng hợp các tác động môi trƣờng trong quá trình xây dựng dự
án. ............................................................................................................................................ 55
Bảng 3.15. Hệ số và tải lƣợng ơ nhiễm của các khí phát thải .......................................... 56
Bảng 3.16: Tải lƣợng các chất ô nhiễm trong khí thải từ hoạt động đun nấu bằng gas.
................................................................................................................................................. 56
Bảng 3.17. Nồng độ các khí ơ nhiễm trong khí thải của máy phát điện ........................ 58
Bảng 3.21. Mức ồn của các loại xe cơ giới ........................................................................ 59
Bảng 3.22. Mức ồn tối đa từ các phƣơng tiện giao thông ở khoảng cách 50 m ............ 60
Bảng 3.23. Mức ồn của máy phát điện ............................................................................... 60
Bảng 3.24: Tải lƣợng các chất ô nhiễm sinh ra từ NT sinh hoạt (chƣa qua xử lý). ...... 61
Bảng 3.25. Thành phần đặc trƣng của rác thải sinh hoạt ................................................. 64
Bảng 3.26: Tóm tắt các tác động môi trƣờng tổng hợp trong giai đoạn vận hành .Error!
Bookmark not defined.
iv


Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” tại TT Phƣớc
Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT

Bảng 3.27: Độ tin cậy của các phƣơng pháp ĐTM đã sử dụng. ..................................... 87
Bảng 4.3. Các hạng mục cần xây dựng và thiết bị để thu gom chất thải rắn ............... 121
Bảng 5.1: Chƣơng trình quản lý môi trƣờng.................................................................... 124

v



Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” tại TT Phƣớc
Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT

DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 1.1: Vị trí khu vực dự án trên Google map............................................................... 10
Hình 1.2: Mối tƣơng quan của dự án với các đối tƣợng xung quanh ............................. 11
Hình 1.3: Sơ đồ quản lý chất thải rắn ................................................................................. 24
Hình 1.6. Sơ đồ tổ chức quản lý dự án ............................................................................... 30
Hình 4.1: Sơ đồ nguyên lý hoạt động của hệ thống xử lý mùi hôi khu vực nhà bếp... 98
Hình 4.2: Cấu tạo của bể tự hoại 3 ngăn .......................................................................... 100
Hình 4.3. Bể tách dầu đặt nằm........................................................................................... 101
Hình 4.4: Phƣơng án thốt nƣớc của Chợ ........................................................................ 102
Hình 4.5: Hình ảnh thùng chứa chất thải nguy hại (Minh họai).................................... 110
Hình 4 .6: Sơ đồ quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại ......................................... 111
Hình 4.7: Hình ảnh nhà vệ sinh di động ........................................................................... 120

vi


Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” tại TT Phƣớc
Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT

MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN
1.1.Tóm tắt xuất xứ dự án
Chợ Phƣớc Hải đƣợc đầu tƣ xây dựng và đƣa vào sử dụng năm 1994. Qua quá
trình sử dụng lâu dài với sự ảnh hƣởng của mơi trƣờng vùng biển. Hiện nay nhà lồng
chợ chính đã xuống cấp trầm trọng, mái tôn và xà gồ thép, vì kèo thép đã gỉ sét một số

khu vực của nhà lồng chợ chính đã bị thấm dột nhiều nơi kết cấu chợ khơng cịn đảm
bảo để có thể cải tạo lại để sử dụng (tháng 06/2016 đã có báo cáo kết quả kiểm định
chất lƣợng cơng trình của đơn vị tƣ vấn ở cấp độ nguy hiểm) làm ảnh hƣởng đến việc
kinh doanh mua bán của bà con tiểu thƣơng tại chợ.
Qua đó, nhu cầu cần thiết và cấp bách hiện nay là xây dựng chợ mới để tránh tình
trạng tiếp tục xuống cấp cơng trình nhằm bảo vệ hàng hóa kinh doanh của tiểu thƣơng
và đảm bảo an tồn tính mạng cho ngƣời dân mua bán tại nơi đây, phục vụ tốt nhất đời
sống, góp phần nâng cao đời sống kinh tế của ngƣời dân địa phƣơng.
Việc xây dựng mới chợ Phƣớc Hải cịn góp phần thúc đẩy kinh tế ngành du lịch
tại địa phƣơng, do thị trấn Phƣớc Hải là nơi tập trung nhiều khu du lịch ven biển, nên
lƣợng khách lƣu trú và đến chợ tham quan mua sắm là rất lớn.
Với những phân tích nêu trên, việc Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính là cấp
bách, phù hợp với tình hình thực tế tại địa phƣơng.
Với những phân tích nêu trên, việc Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính là cấp
bách, phù hợp với tình hình thực tế tại địa phƣơng.
Theo hƣớng dẫn tại Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính
Phủ v/v quy định về quy hoạch bảo vệ môi trƣờng, đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc,
đánh giá tác động môi trƣờng và kế hoạch bảo vệ môi trƣờng; Luật bảo vệ môi trƣờng
2014 quy định tại mục a,d, khoản 2, điều 25 Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trƣờng: “a) Quyết định chủ trương đầu tư dự án đối với các đối tượng quy định tại
Điều 18 của Luật này trong trường hợp pháp luật quy định dự án phải quyết định chủ
trương đầu tư; d) Cấp, điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với dự án có hạng mục xây
dựng cơng trình thuộc đối tượng phải có giấy phép xây dựng”. Do đó, Ban Quản lý dự
án đầu tƣ xây dựng huyện Đất Đỏ đã phối hợp với đơn vị tƣ vấn môi trƣờng - Công ty
TNHH Thƣơng mại Dịch vụ Kỹ thuật Thành Nam Á tiến hành lập báo cáo ĐTM cho
dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Phƣớc Hải” để trình Sở Tài nguyên và
Môi trƣờng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thẩm định và UBND Tỉnh phê duyệt trƣớc khi tiến
hành xin giấy phép xây dựng cơng trình [áp dụng cho mục 7 thuộc n m các dự án
xây dựng dự án chợ hạng 1, hạng 2 trên địa bàn thành phố, thị trấn, thị xã được quy
định tại Phụ lục II - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy

định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đán giá môi trường chiến lược, đán giá tác
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường].

1


Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” tại TT Phƣớc
Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT

Nội dung và trình tự các bƣớc thực hiện báo cáo ĐTM đƣợc thực hiện theo đúng
hƣớng dẫn của Thông tƣ số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài Nguyên
và Môi trƣờng. Báo cáo ĐTM sẽ là cơng cụ khoa học nhằm phân tích, đánh giá các tác
động có lợi, tiêu cực, trực tiếp, gián tiếp, trƣớc mắt và lâu dài trong quá trình xây dựng
và hoạt động của dự án. Qua đó lựa chọn và đề xuất phƣơng án tối ƣu nhằm hạn chế,
ngăn ngừa và xử lý các tác động tiêu cực, đảm bảo xử lý các chất thải phát sinh từ các
hoạt động của dự án đạt tiêu chuẩn môi trƣờng do Nhà nƣớc quy định.
1.2. Cơ quan tổ chức có thẩm quyền phê duyệt báo cáo dự án đầu tƣ.
- Loại dự án đầu tƣ: nâng cấp, sửa chữa.
- Cơ quan phê duyệt dự án đầu tƣ: Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án, quy hoạch phát triển của tỉnh
Dự án đầu tƣ xây dựng “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Phƣớc Hải” nằm
trên TT Phƣớc Hải, huyện Đất Đỏ. Vị trí khu đất xây dựng dự án nằm cách bãi biển
TT Phƣớc Hải chỉ khoảng 250m, khu vực này là nơi đánh bắt cá từ biển lên, thu hút
các lái thƣơng từ thập phƣơng đến nơi này, ngoài ra khu vực biển Phƣớc Hải có nhiều
nhà nghỉ, khu du lịch thu hút rất nhiều khách du lịch trong và ngoài nƣớc đến tham
quan, nghỉ dƣỡng, đây là một trong những khu vực quy hoạch phát triển du lịch mũi
nhọn của Thị trấn Phƣớc Hải.
Xung quanh vị trí dự án hiện nay tập trung rất nhiều dân cƣ, khu du lịch nằm
đƣờng ven biển đi Phƣớc Hải…Do đó vị trí thực hiện dự án xây dựng “ Nâng cấp, sửa
chữa nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” là rất phù hợp với loại hình kinh doanh,

bn bán, phát triển kinh tế - xã hội.
Dự án phù hợp với quyết định số: 1858/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2011
phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Đất Đỏ đến năm 2020.
Dự án xây dựng “Nâng cấp, sửa chữa nhà lồng chợ chính Phƣớc Hải” sẽ góp phần thúc
đẩy phát triển kinh tế - xã hội, nghành du lịch tại huyện nói riêng và Tỉnh nói chung
theo chiến lƣợc phát triển của Tỉnh.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
2.1. Cơ sở pháp lý để đánh giá tác động môi trƣờng
a. Văn bản pháp luật
- Luật bảo vệ mơi trƣờng số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 của Quốc hội Cộng
hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam, có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2015.
- Luật Tài nguyên nƣớc:17/2012/QH13 Căn cứ Hiến pháp nƣớc Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã đƣợc sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết
số 51/2001/QH10;
- Luật Phòng cháy chữa cháy năm 2001 đƣợc Quốc hội ban hành ngày 29/6/2001;

2


Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” tại TT Phƣớc
Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT

- Luật số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013 về sửa đổi bổ sung một số điều của luật
phòng cháy và chữa cháy.
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc Hội.
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc Hội;
- Luật Đầu tƣ số: 67/2014/QH13 đƣợc Quốc hội nƣớc CHXHCN Việt Nam khố
XIII thơng qua ngày 26/11/2014;
- Luật Thƣơng Mại số: 36/2005/QH11 ngày 22 tháng 07 năm 2005;

- Luật chất lƣợng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 06 năm 2010;
- Nghị định 114/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2009 sửa đổi, bổ sung một số
điều của nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 06 năm 2005 về phát triển và
quản lý chợ;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 quy định chi tiết một
số điều Luật an toàn thực phẩm;
- Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy;
- Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ mơi
trƣờng đối với nƣớc thải;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nƣớc và
xử lý nƣớc thải;
- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ Quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trƣờng.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nƣớc.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trƣờng, đánh giá tác động môi trƣờng và kế hoạch bảo vệ mơi
trƣờng.
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của luật bảo vệ môi trƣờng.
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính Phủ về việc quản lý
chất thải và phế liệu.
- Thông tƣ số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 05 năm 2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trƣờng - Quy định về đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác
động môi trƣờng và kế hoạch bảo vệ môi trƣờng.
- Thông tƣ số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng về việc Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trƣờng;
- Thông tƣ số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi

trƣờng về việc Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trƣờng;
- Thông tƣ số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng về việc Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trƣờng;
3


Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” tại TT Phƣớc
Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT

- Thông tƣ số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng quy định về quản lý chất thải nguy hại;
- Thông tƣ số 39/2008/TT-BTC ngày 19/05/2008 của Bộ Tài chính hƣớng dẫn
thực hiện Nghị định 147/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo vệ
môi trƣờng đối với chất thải rắn;
- Thông tƣ số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trƣờng.
- Quyết định số 04/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/07/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trƣờng;
- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng về việc Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trƣờng;
- Quyết định số 56/2011/QĐ-UBND ngày 19/09/2011 của UBND tỉnh Bà RịaVũng Tàu về việc Ban hành quy chế thu thập, quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu về tài
nguyên môi trƣờng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 23/08/2011 của của UBND tỉnh Bà RịaVũng Tàu ban hành quy định về phân vùng phát thải khí thải, xả nƣớc thải theo quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trƣờng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
b). Các tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng:
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lƣợng khơng khí
xung quanh;
- QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải sinh hoạt.
- QCVN 26:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;

- QCVN 50:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngƣỡng chất thải
nguy hại đối với bùn từ quá trình xử lý nƣớc thải.
- QCVN 02:2009/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia, số liệu điều kiện tự nhiên
dùng trong xây dựng;
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 - Phòng cháy, chống cháy cho nhà và
cơng trình - u cầu cho thiết kế;
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4513:1988 - Tiêu chuẩn thiết kế - Cấp nƣớc bên
trong;
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4519:1998 - Hệ thống cấp thốt nƣớc trong nhà và
cơng trình - Quy phạm thi công và nghiệm thu;
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7336:2003 quy định về các yêu cầu đối với thiết kế,
lắp đặt hệ thống chữa cháy tự động bằng nƣớc, bọt (sprinkler);
- Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 309:2004 - Công tác trắc địa trong
xây dựng cơng trình - u cầu chung;
- Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 33:2006 - Cấp nƣớc - Mạng lƣới
đƣờng ống và cơng trình - Tiêu chuẩn thiết kế.
2.2.

Các văn bản liên quan đến dự án
4


Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” tại TT Phƣớc
Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT

- Căn cứ vào quyết định số: 49/HĐND-VP ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Hộ
đồng nhân dân huyện Đất Đỏ về việc quyết định chủ trƣơng đầu tƣ dự án Sửa chữa,
nâng cấp nhà lồng chợ chính chợ Phƣớc Hải, TT Phƣớc Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà
Rịa Vũng Tàu.
- Văn bản số : 1089/TN-PTĐT-Kt ngày 4 tháng 11 năm 2014về việc đấu nối thoát

nƣớc thải sinh hoạt tại khu chợ Phƣớc Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
2.3.

Các tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tự tạo lập đƣợc sử dụng trong ĐTM

Căn cứ nguồn tài liệu chính gồm các định hƣớng về kinh tế xã hội, du lịch, quy
hoạch xây dựng có liên quan và các số liệu khảo sát điều tra đánh giá hiện trạng khu
vực quy hoạch gồm:
- Hiện trạng sử dụng đất.
- Hiện trạng xây dựng và định hƣớng xây dựng cơ sở hạ tầng trong khu vực lập
quy hoạch.
- Các tài liệu, số liệu kinh tế xã hội do địa phƣơng và các ngành liên quan cung
cấp.
* Căn cứ kỹ thuật:
- Căn cứ vào hồ sơ thuyết minh dự án đầu tƣ của Ban quản lý dự án Đầu tƣ xây
dựng huyện Đất Đỏ do Công ty
- Các bản vẽ kỹ thuật liên quan.
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM
3.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM
Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng do Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng
huyện Đất Đỏ đại diện làm chủ đầu tƣ chủ trì thực hiện với sự tƣ vấn của Công ty
TNHH Thƣơng mại Dịch vụ Kỹ thuật Thành Nam Á. Trong quá trình thực hiện, chủ
dự án đã nhận đƣợc sự giúp đỡ của các cơ quan chức năng sau:
- Uỷ ban nhân dân, Uỷ ban MTTQ TT Phƣớc Hải, huyện Đất Đỏ.
Địa chỉ liên hệ đơn vị tƣ vấn ĐTM:
- Tên đơn vị tƣ vấn: CÔNG TY TNHH TM DV KT THÀNH NAM Á
- Địa chỉ : 100/42/2A Bình Giã, Phƣờng 8, TP Vũng Tàu
- Tel

: 064.3 59 27 19


- Đại diện là :

Phạm Thế Vũ

Fax: 064.3 59 27 19
Chức danh : Giám Đốc

Trên cơ sở yêu cầu của Ban quản lý, Công ty TNHH TM DV KT Thành Nam Á
thực hiện lập báo cáo ĐTM theo các bƣớc nhƣ sau:
- Đo đạc, lấy mẫu phân tích môi trƣờng;
- Tổ chức khảo sát thực địa, điều tra điều kiện kinh tế xã hội khu vực dự án;
- Thu thập số liệu khí tƣợng, thủy văn;
5


Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” tại TT Phƣớc
Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT

- Lấy ý kiến cộng đồng;
- Viết báo cáo và báo cáo trƣớc Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu.
- Chỉnh sửa, bổ sung các yêu cầu của Hội đồng thẩm định ĐTM.
3.2. Danh sách những ngƣời trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM của dự án
Danh sách các cán bộ tham gia trực tiếp thực hiện báo cáo ĐTM của dự án đƣợc
nêu trong bảng sau:
Số TT

Họ và tên


Chức vụ, trình độ

Cơ quan cơng tác,
nhiệm vụ

Chữ ký

Chủ đầu tƣ
1

2

Ơng

Cam Quốc

Giám Đốc

Bình
Ơng
Bình

Đồng

Nhựt

P. Giám Đốc

Ban quản lý dự án
đầu tƣ xây dựng

huyện Đất Đỏ
Ban quản lý dự án
đầu tƣ xây dựng
huyện Đất Đỏ

Cơ quan tƣ vấn – Công ty TNHH TM DV KT Thành Nam Á
2

Phó Giám đốc –
Kỹ sƣ cơng nghệ
mơi Trƣờng

Ơng Lâm Văn Hiền

3

Phạm Thị Yến

Kỹ sƣ mơi trƣờng

4

Đào Hữu Tý

Thạc sỹ CNMT –
Cộng tác viên

5

Nguyễn Ngọc Hải


Kỹ sƣ MT

6

Nguyễn Thị Trang

Chuyên viên
CNMT

Chủ biên
Tổ chức khảo sát
thực địa, thu thập, xử
lý số liệu, viết và
biên soạn báo cáo
- Khảo sát thực địa.
- Thu thập và xử lý
số liệu.
- Viết báo cáo từng
phần.
- Đề xuất các biện
pháp xử lý và giảm
thiểu.

4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM
Thực hiện báo cáo ĐTM cho dự án, chúng tôi đã sử dụng nhiều phƣơng pháp
khác nhau. Lý do sử dụng nhiều phƣơng pháp khác nhau: Mặc dù có rất nhiều phƣơng
pháp khác nhau, mỗi phƣơng pháp đều có ƣu điểm và nhƣợc điểm riêng. Vì vậy, để
nhận dạng và đánh giá tồn diện các tác động có thể xảy ra. Cụ thể, các phƣơng pháp
đã sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM bao gồm:

4.1. Các phƣơng pháp ĐTM:
P ương p áp n ận dạng:
- Mô tả hệ thống môi trƣờng;
- Xác định các thành phần của dự án ảnh hƣởng đến môi trƣờng;
6


Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” tại TT Phƣớc
Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT

- Mục đích: Nhận dạng đầy đủ các dịng thải, các vấn đề mơi trƣờng liên quan
phục vụ cho công tác đánh giá chi tiết.
P ương p áp p ân tíc

ệ t ống:

- Đây là phƣơng pháp đƣợc áp dụng khá phổ biến trong môi trƣờng;
- Ƣu điểm của phƣơng pháp này là đánh giá toàn diện các tác động, rất hữu ích
trong việc nhận dạng các tác động và nguồn thải;
- Mục đích: Xem xét các nguồn thải, nguồn gây tác động, đối tƣợng bị tác
động…nhƣ các phần tử trong một hệ thống có mối quan hệ mật thiết với nhau, từ đó,
xác định, phân tích và đánh giá các tác động.
P ương p áp liệt kê:
- Đƣợc sử dụng khá phổ biến (kể từ khi có Cơ quan bảo vệ mơi trƣờng Quốc gia ra
đời ở một số nƣớc - NEPA) và mang lại nhiều kết quả khả quan do có nhiều ƣu điểm
nhƣ trình bày cách tiếp cận rõ ràng, cung cấp tính hệ thống trong suốt q trình phân
tích và đánh giá hệ thống;
- Bao gồm 2 loại chính:
+ Bảng liệt kê mô tả: phƣơng pháp này liệt kê các thành phần môi trƣờng cần
nghiên cứu cùng với các thông tin về đo đạc, dự đoán, đánh giá;

+ Bảng liệt kê đơn giản: phƣơng pháp này liệt kê các thành phần môi trƣờng
cần nghiên cứu có khả năng bị tác động.
P ương p áp so sán :
- Đây là phƣơng pháp không thể thiếu trong công tác ĐTM, đƣợc sử dụng rộng rãi
trên thế giới;
- Thông thƣờng, phƣơng pháp này đƣợc sử dụng theo 2 cách tiếp cận:
+ So sánh với giá trị quy định trong Quy chuẩn quy định;
+ So sánh với số liệu đo đạc thực tế tại các Dự án tƣơng tự.
P ương p áp đán giá n an :
- Đây là phƣơng pháp phổ biến trong công tác ĐTM;
- Phƣơng pháp này rất hữu dụng để xác định nhanh và dự báo hàm lƣợng và tải
lƣợng các chất ô nhiễm (không khí, nƣớc…) dựa trên các số liệu có đƣợc từ Dự án;
- Mục đích: Phƣơng pháp này sử dụng các hệ số phát thải đã đƣợc thống kê bởi
các cơ quan, tổ chức và chƣơng trình có uy tín lớn trên thế giới nhƣ Tổ chức Y tế Thế
giới (WHO), Cơ quan bảo vệ môi trƣờng Mỹ (USEPA), chƣơng trình kiểm kê chất thải
của Ưc (National Polutant Inventory-NPI).
4.2. Các phƣơng pháp khác
P ương p áp điều tra, k ảo sát iện trường:

7


Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” tại TT Phƣớc
Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT

Khảo sát hiện trƣờng là điều bắt buộc khi thực hiện công tác ĐTM để xác định
hiện trạng khu đất thực hiện Dự án nhằm làm cơ sở cho việc đo đạc, lấy mẫu phân tích
cũng nhƣ làm cơ sở cho việc đánh giá và đề xuất các biện pháp kiểm sốt và giảm
thiểu ơ nhiễm, chƣơng trình quản lý mơi trƣờng, giám sát mơi trƣờng…Do vậy, q
trình khảo sát hiện trƣờng càng chính xác và đầy đủ thì quá trình nhận dạng các đối

tƣợng bị tác động cũng nhƣ đề xuất các biện pháp giảm thiểu các tác động càng chính
xác, thực tế và khả thi.
P ương p áp đo đạc, t u mẫu và p ân tíc mẫu:
- Việc lấy mẫu và phân tích các mẫu của các thành phần môi trƣờng là không thể
thiếu trong việc xác định và đánh giá hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng nền tại khu vực
triển khai Dự án;
- Sau khi khảo sát hiện trƣờng, chƣơng trình lấy mẫu và phân tích mẫu sẽ đƣợc lập
ra với nội dung chính nhƣ: vị trí lấy mẫu, thơng số đo đạc và phân tích, nhân lực, thiết
bị và dụng cụ cần thiết, thời gian thực hiện, kế hoạch bảo quản mẫu, kế hoạch phân
tích…;
- Các phƣơng pháp đo đạc, thu mẫu và phân tích mẫu áp dụng cho từng thành phần
mơi trƣờng (nƣớc, khơng khí) đƣợc trình bày rõ trong Phụ lục của báo cáo.
P ương p áp k ác được áp dụng là P ương p áp kế t ừa và tổng ợp tài liệu:
- Đây là phƣơng pháp không thể thiếu trong công tác đánh giá tác động mơi trƣờng
nói riêng và cơng tác nghiên cứu khoa học nói chung;
- Kế thừa các nghiên cứu và báo cáo đã có là thực sự cần thiết vì khi đó sẽ kế thừa
đƣợc các kết quả đã đạt trƣớc đó, đồng thời, phát triển tiếp những mặt càng hạn chế và
tránh những sai lầm;
- Tham khảo các tài liệu, đặc biệt là tài liệu chuyên ngành liên quan đến Dự án, có
vai trị quan trọng trong việc nhận dạng và phân tích các tác động liên quan đến hoạt
động của Dự án.

8


Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” tại TT Phƣớc
Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT

CHƢƠNG 1


MƠ TẢ TĨM TẮT
1.1. Tên dự án
SỬA CHỮA, NÂNG CẤP NHÀ LỒNG CHỢ CHÍNH PHƢỚC HẢI
- Vị trí thực hiện dự án: thị trấn Phƣớc Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR –VT.
1.2. Chủ dự án
- Chủ đầu tƣ: Ủy Ban Nhân Dân huyện Đất Đỏ
- Đại diện chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án ĐT XD huyện Đất Đỏ
- Địa chỉ: Tỉnh lộ 52, TT hành chính Huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
- Ngƣời đại diện: Ơng Cam Quốc Bình

Chức vụ: Giám Đốc

- Điện thoại: 064. 3688274

Fax: 064. 3 691 679

1.3. Vị trí địa lý của dự án
Dự án xây dựng “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Phƣớc Hải” có tổng
diện tích đất 12.773 m2. Vị trí khu đất đƣợc giới hạn nhƣ sau:
 Phía Đơng nam giáp

: Tỉnh lộ 44A;

 Phía Tây bắc giáp

: Khu đất khác;

 Phía Đơng bắc giáp

: Đƣờng nhựa nội bộ;


 Phía Tây nam giáp

: Đƣờng nhựa nội bộ.

Hình 1.1. Vị trí dự án thể hiện trên Google Map
1.3.1. Mối tƣơng quan vị trí của dự án với các đối tƣợng khu vực xung quanh
1.3.1.1. Mối tƣơng quan của vị trí dự án với các đối tƣợng tự nhiên.
9


Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” tại TT Phƣớc
Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT

 Mối tương quan của dự án với hệ thống giao thông
Khu đất triển khai nằm trong khu vực trung tâm của thị trấn Phƣớc Hải và là khu
vực tập trung phát triển mạnh về kinh tế - xã hội. Do đó về hạ tầng giao thơng trên các
tuyến đƣờng xung quanh đã hồn thiện, phía trƣớc chợ là đƣờng tỉnh lộ 44 đi ven biển,
là tuyến đƣờng lớn giao với các tuyến nhánh đi vào khu trung tâm kinh tế, khu du lịch
nằm ven biển của biển Long Hải và cũng là tuyến đƣờng đi về thành phố Bà Rịa và
các huyện thị lân cận. Toàn bộ các tuyến đƣờng đã xây dựng hoàn chỉnh rất thuận tiện
cho các phƣơng tiện giao thông ra vào trong quá trình vận chuyển nguyên vật liệu xây
dựng dự án, cũng nhƣ thuận tiện cho lƣu thông xe trở hàng hóa du trong giai đoạn hoạt
động của chợ.
 Mối tương quan của dự án đối với sông, suối, ao, hồ.
Cách dự án 250m phía Đơng Nam là bãi biển Phƣớc Hải của huyện Đất Đỏ. Đây
là một trong những bãi biển đẹp nhất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, hàng năm thu hút rất
nhiều khách du lịch đến tham quan nghỉ dƣỡng, và chính vì vậy khu vực này rất phát
triển về nghành nghề kinh doanh dịch vụ du lịch.
Xung quanh khu đất dự án khơng có ao, hồ, sông, suối.

 Mối tương quan của dự án đối với hệ thống cấp, thoát nước:
Qua khảo sát xung quanh khu vực dự án đã có hệ thống cấp nƣớc, thốt nƣớc đô
thị của thị trấn nằm trên đƣờng tỉnh lộ 44. Hiện nay khu vực chợ Phƣớc Hải hiện hữu
đã đấu nối sử dụng nƣớc cấp và thoát nƣớc thải của hệ thống cấp thoát nƣớc tại thị
trấn.
 Mối tương quan của dự án đối với hệ thống cấp điện, thông tin liên lạc
Khu vực nâng cấp dự án đã có hệ thống đƣờng cấp điện và thơng tin liên lạc hoàn
chỉnh, Chủ dự án sẽ liên hệ với các đơn vị quản lý để đấu nối và sử dụng cho cơng
trình.
1.3.1.2 Mối tƣơng quan của dự án đối với các dự án với các đối tƣợng kinh tế - xã
hội.
 Mối tương quan của dự án đối với khu dân cư.
Đối với khu vực dân cƣ lân cận: Khu vực thực hiện dự án là khu vực quy hoạch
phát triển chợ kết hợp nhà ở.
- Khu vực dự án cách Nhà nghỉ Phƣơng Vy:
- Dự án cách Hải sản Thành Đức 2:

m

m

- Dự án cách nhà nghỉ Thu Thảo:

m

- Dự án cách Xí nghiệp chế biến Thủy sản:

m

- Dự án cách Ủy ban nhân dân TT Phƣớc Hải:


m

- Dự án cách nhà nghỉ Velabita:
- Dự án cách THCS Phƣớc Hải:

m
m
10


Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” tại TT Phƣớc
Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT

- Dự án cách trung tâm văn hóa: m
- Dự án cách khu nhà liên kế (nằm ở vị trí trái, phải của dự án) :

m

Khi dự án thực hiện nếu khơng có các biện pháp thi công hợp lý sẽ ảnh hƣởng rất
lớn đến đời sống, hoạt động kinh doanh, cũng nhƣ ảnh hƣởng đến hoạt động bn bán
khu vực này. Do đó, chủ dự án cần quản lý chặt chẽ từ các khâu trong q trình thi
cơng xây dựng dự án, nhằm giảm thiểu các tác động tiêu cực đến môi trƣờng xung
quanh.
 Mối tương quan của dự án đối với các cơng trình văn hố, di tích lịch sử.
- Dự án cách chùa Bửu Long : m
- Dự án cách chùa Thiên Ấn – Trái Bầu: m
- Dự án cách Thánh thất Phƣớc Hải: m
- Dự án cách Nhà thờ Phƣớc Hải:


m

Dự án khi thực hiện sẽ không gây ảnh hƣởng tới hoạt động của khu vực này, do
vị trí đƣờng vào tham quan cơng trình cách khá xa so với dự án. Do đó các tác động
tiêu cực của dự án đến cơng trình này là khơng có.
Xung quanh khu vực dự án khơng có các khu di tích lịch sử, khu bảo tồn thiên
nhiên nào.

Hình 1.2: Mối tƣơng quan của dự án với các đối tƣợng xung quanh
1.3.2. Hiện trạng cơ sở hạ tầng của chợ hiện hữu và sử dụng đất của dự án
a/. Hiện trạng chợ Phƣớc Hải :
- K u n à c ợ bán t ịt, cá: diện tích 2.078 m2 hiện tại khu vực đang hoạt động
buôn bán cá, thịt, đồ hàng ăn. Hiện trạng kèo tơn lợp mới, xung quanh 4 phía nhà để
trống, hạ tầng đều mới. Trong nhà chợ chính có: 260 hộ. Vì vậy khu nhà chợ bán thịt ,
cá , rau sẽ đƣợc giữ lại.
-

Nhà lồng c ợ c ín : diện tích: 2.396 m2 (Khu vực bán vải, quần áo, bánh kẹo,

đồ khơ). Hiện nay nhà lồng chợ chính số 2 đã xuống cấp trầm trọng, mái tôn và xà gồ
thép, vì kèo thép đã gỉ sét một số khu vực của nhà lồng chợ chính đã bị thấm dột nhiều
nơi kết cấu chợ khơng cịn đảm bảo để có thể cải tạo lại để sử dụng (tháng 06/2016 đã
có báo cáo kết quả kiểm định chất lƣợng cơng trình của đơn vị tƣ vấn ở cấp độ nguy
hiểm) làm ảnh hƣởng đến việc kinh doanh mua bán của bà con tiểu thƣơng tại chợ.
Tổng số hộ: 132 hộ. Hiện trạng nhà lồng chợ chính cụ thể nhƣ sau:
11


Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” tại TT Phƣớc
Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT


+ Nền gạch bông đã hƣ hỏng
+ Tƣờng 2 mặt chính xây gạch dày 200 tơ đá rửa, quét đã bị rêu mốc, xuống cấp
rêu mốc.
+ Tƣờng mặt bên và trong chợ xây dựng gạch dày 200 quét vôi màu đã bị mốc.
+ Mái lợp tôn tráng kẽm, vì kèo thép, xà gồ đã rỉ sét xuống cấp.
+ Cửa đi là cửa sắt xếp đã bị rỉ sét xuống cấp.
+ Cửa quầy là cửa sắt thép, cửa cuốn đã bị rỉ sét.
+ Cửa sổ là khung sắt kính lấy sáng tất cả đã bị rỉ sét, hƣ hỏng xuống cấp.
- Khu vực trung c uyển cá: Khu vực này ngồi trời khơng có mái che, nền bê tơng
hóa tồn bộ. Khu vực này thƣờng hoạt động mua bán cá cho các lái thƣơng. Không
thực hiện việc sơ chế hay hoạt động gì ở khu vực này. Tồn bộ cơ sở hạ tầng cịn mới,
xung quanh có hệ thống thu gom và thốt nƣớc hồn chỉnh. Vì vậy hạng mục này vẫn
còn giữ nguyên.
 Tổng số hộ kinh doanh khoảng 150 hộ.
 Diện tích bn bán 2.255m2. Diện tích bãi đậu xe 660m2 .
 01 Bể xửa lý nƣớc thải ba ngăn diện tích 18m2
- Khu vực bán Hoa quả : diện tích 672 m2; Tồng số hộ kinh doanh khoảng 36 hộ.
- Ban quản lý c ợ: nhà bằng cấp 4, vẫn còn sử dụng đƣợc vì vậu giữ ngun vị trí
ban quản lý chợ tại khu vực này.
b/. Hiện trạng cơng trình mơi trƣờng
- Bể c ứa nước cấp: 60m3 vẫn giữ nguyên. Số lƣợng: 1 bể
-

N à bơm nước: vẫn giữ nguyên. Số lƣợng 1 nhà

- N à vệ sin : 1 nhà diện tích:44 m2. Tồn bộ cơ sở vật chất vẫn cịn sử dụng đƣợc
vì vậy vẫn giữ nguyên.
- K u vực c ứa rác t ải cuối cùng của c ợ: vẫn giữ nguyên vị trí, cuối buổi hằng
ngày sẽ thu gom và xử lý theo đúng quy định.

- K u xử lý nước t ải: Hiện nay toàn bộ nƣớc thải phát sinh từ khu vực bán thịt cá,
rau củ quả, khu vực trung chuyển cá đƣợc xử lý qua bể tự hoại 3 ngăn sau đó thốt ra
vào đƣờng ống chung nằm trên tỉnh lộ 44.
c/. Hiện trạng hạ tầng:
- Hiện trạng cấp nước: Hiện nay hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu chợ đã đầu tƣ
hoàn chỉnh.
- Hiện trạng t oát nước: Hiện nay hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu chợ đã đầu
tƣ hoàn chỉnh.
12


Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” tại TT Phƣớc
Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT

- Hiện trạng cấp điện: Hiện nay hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu chợ đã đầu tƣ
hoàn chỉnh. Riêng khu vực nhà lồng chợ chính thì hệ thống điện đã cũ, hƣ hỏng nhiều
chỗ.
- Hiện trạng PCCC: Khu vực nhà lồng chợ chính PCCC đã cũ, hƣ hỏng nhiều
chỗ.
- Hiện trạng c ống sét: Chƣa có hệ thống chống sét.
- Hiện trạng t ơng tin liên lạc: Kết nối mạng lƣới thông tin điện thoại v.v… chung
của huyện.
d/. Hiện trạng sử dụng đất của dự án
Tổng cộng diện tích đất của dự án khoảng : 12.773 m2. Chi tiết đƣợc thống kê
nhƣ sau:
Bảng 1.2. Hiện trạng sử dụng đất của dự án
STT
1
2
3

4
5
6

Hạng mục
Diện tích đất nhà lồng chợ chính
Diện tích khu chợ ăn uống, rau, cá thịt
Diện tích khu trung chuyển cá
Diện tích khu bán hoa quả
Diện tích cây xanh
Diện tích sân bãi, đƣờng
Diện tích đất

Đơn vị

Diện tích đất

Tỷ lệ %

m2
m2
m2
m2
m2
m2

2.396
2.078
2.255
672

2.457
2.915
12.773

18,75
16,26
17,65
5,26
20
22,8
100

( Nguồn: Ban quản lý dự án ĐT XD uyện Đất Đỏ)
Một số hình ảnh hiện trạng của dự án

13


Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” tại TT Phƣớc
Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT

14


Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” tại TT Phƣớc
Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT

1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.4.1. Mục tiêu của dự án
a/. Mục tiêu chung

Đầu tƣ xây dựng cơng trình nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải, thị trấn Phƣớc
Hải nhằm đáp ứng hiệu quả nhu cầu kinh doanh, mua bán, giao dịch, tiêu thụ sản phẩm
và các hoạt động của chợ, thu hút sự giao lƣu giữa các địa phƣơng với nhau, đáp ứng
nhu cầu về thƣơng mại của nhân dân tại địa phƣơng, đồng thời cải thiện bộ mặt khu
trung tâm thị trấn Phƣớc Hải, thúc đẩy q trình đơ thị hóa của khu vực thị trấn Phƣớc
Hải, huyện Đất Đỏ nói riêng và cả nƣớc nói chung.
b/. Mục tiêu cụ thể của dự án
- Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính chợ Phƣớc Hải, thị trấn Phƣớc Hải xây
dựng tại Thị trấn Phƣớc Hải, Huyện Đất Đỏ , tỉnh BR-VT. Công trình với qui mơ:
+ Tháo dỡ 1983m2 chợ cũ và xây dựng chợ tạm: 520m2
+ Nhà lồng chợ chính: 2.683m2 gồm 38 lô (mỗi lô từ 4-6 kios), 188 ki ốt.
+ Kios và nhà vệ sinh: 324 m2 gồm 10 ki ốt và 2 nhà vệ sinh.
+ Các hạng mục khác: Sửa chữa đƣờng số 4.2, điện chiếu sáng bên ngồi và sân
đƣờng nội bộ
- Cơng trình Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính chợ Phƣớc Hải, thị trấn Phƣớc
Hải đƣợc thiết kế có tổng diện tích tồn bộ khuôn viên là: 12.773m2. Đây là nơi diễn ra
các hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa và dịch vụ của địa phƣơng.
1.4.2. Khối lƣợng và quy mô các hạng mục cơng trình của dự án
1.4.2.1. Quy mơ của dự án
Quy mơ cơng trình:
- Tổng diện tích đất: 12.773 m2
- Quy mô chợ thuộc chợ hạng 2.
- Quy mô công trình: nâng cấp nhà lồng chợ chính từ 132 hộ lên 188 hộ. Nhƣ vậy
tổng số các hộ kinh doanh toàn khu vực chợ phƣớc hải là 664 hộ. Trong đó:
 Khu nhà chợ bán thịt, rau, cá: 260 hộ
 Khu vực nhà lồng chợ chính ( bán đồ tiêu dùng khô, vải, quần áo): 188hộ.
 Khu trung chuyển cá: 150 hộ
 Khu vực hoa quả: 36 hộ
 Khu vực cà phê, giải khát: 30 hộ
Các hạng mục cơng trình của dự án đƣợc thể hiện cụ thể tại bảng sau:

STT

Hạng mục cơng trình

Nội dung

Sửa chữa, nâng cấp

15


Báo cáo ĐTM dự án “Sửa chữa, nâng cấp nhà lồng chợ chính Chợ Phƣớc Hải” tại TT Phƣớc
Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh BR -VT

1

Khu vực nhà chợ bán thịt, cá,
khu vực hàng ăn. Hiện tại có
gian hàng bán bằng bệ bê tơng
đúc sẵn. Hiện tại có 260 hộ
đang kinh doanh.

Giữ ngun

Khơng

2

Nhà lồng chợ chính: Khu vực
bán vải, quần áo,đồ khơ. Hiện

tại có 132 hộ kinh doanh

Tháo bỏ tồn
bộ 1.983m2
tơn, vì kèo,
xây mới

Nâng cấp Nhà lồng chợ chính:
2.683m2 gồm 38 lô (mỗi lô từ 4-6
hộ), 188 hộ.( kiot)

Giữ nguyên

Không

Giữ nguyên

Không

Khu vực trung
3

4

4

5

chuyển cá. Có 150 hộ đang
hoạt động mua bán tại khu vực

này
Khu vực kiot bán hoa quả

Khu vực đất trống diện tích
510 m2

Làm nhà lồng chợ tạm để di dời
các hộ buôn bán từ nhà lồng số 2
sang. Sau khi nhà lồng số 2 hoàn
thiện xong sẽ chuyển qua đó kinh
doanh. Khu vực này sẽ đƣợc làm
thành khu vực xe ra vào. Hai bên
trái, phải của khu vực này sẽ xây
hai kiot bán nƣớc, nhà vệ sinh với
diện tích 324m2

Hạng mục đƣờng nội bộ 4.2
dài 610m, thi công đèn chiếu
sáng, cải tạo mặt đƣờng.

Sửa chữa, lắp đèn chiếu sáng,
đƣờng cấp thoát nƣớc để kết nối
với các đƣờng nội bộ đã hiện hữu

Về mặt bằng cơng năng:
Các tiêu chí chung cho tồn bộ cơng trình:
- Mặt bằng tổ chức dựa trên các tiêu chuẩn, qui phạm về diện tích, thể tích, kích
thƣớc…
- Về cơng năng: sắp xếp phân luồng giao thông không chồng chéo, thuận tiện cho
hoạt động của mua bán của ngƣời dân và khách du lịch đến khu vực này nghỉ dƣỡng

và hoạt động nội bộ của nhân viên chợ.
N à lồng c ợ c ín : 1 tầng chia thành nhiều kiot nhỏ: 188 kiot thực hiện việc buôn
bán vải, quần áo, đồ hải sản khô, gạo....
K u vực xây dựng c ợ tạm: sau khi nhà lồng chợ chính xây xong di dời các hộ kinh
doanh từ chợ tạm vào bên trong. Tại khu vực này sẽ đƣợc tháo dỡ toàn bộ để xây dựng
chỗ để xe với diện tích: 320 m2. Hai bên cánh gà của khu vực đất sẽ đƣợc xây các kiot
để bán đồ uống, giải khát và khu vệ sinh cho ngƣời dân và khách thập phƣơng.
Các khu vực đƣợc bố trí phân khu hợp lý, không làm ảnh hƣởng chức năng đến
16


×