Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Tuần 6 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.18 KB, 40 trang )

Tuần 6
Tiết 1
Tiết 2
Ngày soạn: 10/10/2004
Ngày giảng: 11/10/2004
Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2004
Chào cờ
____________________________________________________
Học vần:
Bài 24: q - qu - gi
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết đợc q - qu - gi; chợ quê, cụ già.
- Đọc đợc từ ứng dụng.
- Mở rộng vốn từ theo lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.
- HS biết dùng q - qu - gi trong khi viết bài.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ vẽ cảnh làng quê & cụ già.
Tranh minh họa từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Su tầm một số (tranh xẽ quả) có các âm: q - qu - gi.
C- Các hoạt động dạy -học:
Tiết 1
Tgian Giáo viên
Học sinh
5phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc.
- Đọc từ & câu ứng dụng.
- Nhận xét sau kiểm tra.


- Viết bảng con T1: Nhà ga.
T2: Ghi nhớ.
T3: Gồ gề.
- HS đọc.
9phút II- Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp) - HS đọc theo GV: q - qu - gi.
2- Dạy chữ ghi âm:
q - qu:
a. Nhận diện chữ:
+ Ghi bảng q & hỏi.
? chữ q gồm những nét nào?
? Hãy so sánh q với a?
+ Ghi bảng qu và nói: chữ qu là chữ ghép
từ 2 con chữ q và u.
? Hãy so sánh q và qu ?
b. Phát âm và đánh vần tiếng.
- Y/c Hs tìm và gài: q - qu - quê.
- Đọc tiếng em vừa ghép.
- Ghi bảng: quê.
- Yc Hs phân tích tiếng quê.
? Ai có thể đánh vần tiếng quê ?
- Y/c đọc.
+ Đọc từ khoá.
- Ch q gồm những nét cong hở phải
và một nét sổ thẳng.
Giống: Đều có nét con hở phải.
: Chữ q có nét sổ dài còn chữ a có
nét móc ngợc.
- Giống: Đều có chữ q.
: qu có thêm u.

- Hs sử dụng bộ đồ dùng và thực
hành.
- 1 số em.
- Cả lớp đọc lại.
- Tiếng quê có âm q đứng trớc âm a
đứng sau.
- Quờ - ê - quê.
- Hs đánh vần CN, nhóm, lớp.
- Hs đọc trơn: quê.
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: chợ quê (gt).
C. Hớng dẫn viết chữ:
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.



- Cn nhận xét, chỉnh sửa.
- Hs quan sát tranh & nhận xét.
- Tranh vẽ cảnh chợ quê.
- Hs đọc trơn (cn, nhóm, lớp).
- Hs tô chữ trên k
0
sau đó viết trên
bảng con.
5phút - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
7phút
gi: (Quy trình tơng tự)
Lu ý:
- Gi là chữ ghép từ 2 con chữ g và i
- So sánh gi với g:

Giống: Đều có chữ g.
: gi có thêm i.
- Phát âm gi, (di).
- Viết:

- Hs thực hiện theo HD của Gv.
4phút
d. Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng các từ ứng dụng.
- Gv giải thích 1 số từ:
Quả thị: Cho Hs quan sát tranh vẽ quả thị.
Qua đò: Đi ngang qua sông bằng đò.
Giò chả: Tranh vẽ.
Giã giò: Giã thịt nhỏ ra để làm giò.
- Gv đọc mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs tìm tiếng chứa âm vừa học .
- 1 -> 3 Hs đọc.
- Hs đọc CN, nhóm, cả lớp.
5 phút
d. Củng cố:
Trò chơi: Tìm tiếng chứa âm vừa học.
- Cho Hs đọc lại bài.
- Hs chơi theo tổ.
- Đọc ĐT 1 lần.
Tiết 2
Tgian Giáo viên Học sinh
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (SGK & bảng lớp).

+ Đọc câu ứng dụng" GT tranh.
- Hs đọc Cn, nhóm , lớp.
- Hs quan sát tranh minh hoạ và
7phút ? Tranh vẽ gì ?
? Chú T cho bé cái gì ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng.
- Gv đọc mẫu, HD Hs đọc.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
nhận xét.
- 1 vài em nêu.
- 1 -> 3 Hs đọc.
- Hs đọc CN, nhóm, lớp.
8phút
b. Luyện viết:
- HD Hs viết: q - qu - chợ quê
gi, cụ già.
Trong vở tập viết.
- Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu.
- Những bài, bài viết.
- 1 Hs nhắc lại cách cầm bút &
những quy định khi ngồi viết.
- Hs tập viết theo mẫu b, vở tập viết.
5phút - Nghỉ giải lao giữa tiết. - Lớp trởng điều khiển.
c. Luyện nói:
- Hs đọc tên bài luyện nói
- HD và giao việc.
* Y/c Hs thảo luận:
? Tranh vẽ gì ?
? Quà quê gồm những thứ gì ?
? Kể tên một số quà quê mà em biết ?

? Con thích quà gì nhất ?
? Ai hay mua quà cho con ?
? Mùa nào có những quà từ làng quê ?
- 1 số em đọc: quà quê
- Hs quan sát tranh và thảo luận
nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề
luyện nói hôm nay.
10phút
4. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa học.
- Cho Hs đọc lại bài.
- NX chung giờ học.

: - Học lại bài.
- Xem trớc bài 25.
- Hs chơi theo tổ.
- Hs đọc SGK (1 vài em).
Tiết 4 Đạo đức:
Tiết 6: giữ gìn sách vở - đồ dùng học tập (T2)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs hiểu đợc
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng đợc bền đẹp, giúp cho các em học
tập thuận lợi hơn, đạt kết quả tốt hơn.
- Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập càn giữ gìn chúng ngăn nắp, không làm
điều gì gây h hỏng chúng.
2. Kỹ năng:
- Biết bảo quản, giữ gìn đồ dùng học tập hàng ngày.
3. Thái độ:
- Có thái độ yêu quý đồ dùng sách vở, tự giác giữ gìn chúng.
B. Tài liệu - ph ơng tiện:

- Vở BT đạo đức 1.
- Phần thởng cho cuộc thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất".
C. Các hoạt động dạy học.
Tgian Giáo viên Học sinh
4phút
I. Kiểm tra bài cũ:
? Cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng
học tập ?
? Để sách vở, đồi dùng đợc bền đẹp cần
tránh những việc gì ?
- Nêu NX sau KT
- 1 vài em trả lời.
10phút
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (linh hoạt).
2. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi theo bài
tập 3.
+ Y/c các cặp Hs thảo luận để xác định
những bạn nào trong những tranh ở bài tập
3 biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Gv theo dõi & giúp đỡ.
+ Y/c Hs nêu kết quả trớc lớp
- Gv kl: Các bạn ở các tranh 1,2,6 biết giữ
gìn.
- Hs thảo luận theo cặp.
- Đại diện từng cặp nêu kết quả theo
từng tranh trớc lớp.
đồ dùng học tập, lau cặp sách sạch sẽ, để
thớc vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định
5phút - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiển

11phút
3. Hoạt động 2: Thi "Sách vở, đồ dùng ai
đẹp nhất" (BT4)
+ Y/c Hs xếp sách vở, đồ dùng học tập của
mình lên bàn sao cho gọn gàng, đẹp mắt.
+ Gv tuyên bố thể lệ thi, tiêu chuẩn đánh
giá của BGK.
+ Thể lệ: Tất cả mọi Hs đều tham gia.
Cuộc thi đợc tiến hành theo 2 vòng (vòng 1
ở tổ, vòng 2 ở lớp).
+ Đánh giá theo 2 mức: Số lợng, chất lợng
và hình thức giữ gìn.
- Chú ý nghe và ghi nhớ
- Hs thi theo tổ (vòng 1)
- Số lợng: Đủ sách vở, đồ dùng học tập
(phục vụ cho buổi học đó).
- Về chất lợng: Sách vở sạch sẽ, khẳng
khiu, không bị quăn mét, đồ dùng sạch
đẹp
- BGK; CN, lớp trởng, tổ trởng.
+ Ban giám khảo chấm vòng 2.
- Những bộ thi ở vòng 2 đợc trng bày ở bàn
riêng tạo điều kiện cho cả lớp quan sát rõ.
- BGK XĐ những bộ đoạt giải kể cho lớp
nghe mình đã giữ gìn NTN ?
+ Gv nhận xét & treo phần thởng. - 1 vài em kể.
- Những em đạt giải nhận quà.
5phút
4. Củng cố dăn dò:
+ Cho Hs đọc ghi nhớ b SGK.

+ Trò chơi: Thi cất sách vở, đồ dùng học
tập nhanh, gọn.
- Những giờ học.

: Thực hiện tốt việc giữ gìn sách vở, đồ
dùng học tập.
- Hs đọc theo Gv.
- Hs chơi theo HD.
Tiết 4 Toán:
Tiết 21: số 10
A- Mục tiêu:
Sau bài học, Hs:
- Có khái niệm ban đầu về số 10.
- Biết đọc, viết số 10.
- Biết đếm, so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 ->
1.
B- Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm đồ vật có số lợng là 10.
- Hs: Bộ đồ dùng toán 1.
C- Các hoạt động dạy học:
Tgian Giáo viên Học sinh
5phút I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 hs lên bảng làm BT. Hs 1 Hs 2
0.1 2.8
3..5 0..9
9..0 7..6
- Gọi 2 Hs tiếp lên bảng viết các số.
- Nêu NX sau KT.
Hs1: Viết các số từ 0 -> 9.
Hs2: Viết các số từ 9 -> 0.

- Dới lớp làm BT ra nháp.
7phút
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (linh hoạt).
2. Giới thiệu số 10:
a. Lập số 10:
- Cho Hs lấy ra 9 que tính và hỏi ?
? Trên tay em bây giờ có mấy que tính ?
- Cho Hs thêm 1 que tính nữa và hỏi ?
? Trên tay bay giờ có mấy que tính ?
- Cho Hs nhắc lại "9 que tính thêm 1 que
tính là 10 que tính".
- Gv lấy ra 9 chấm tròn rời lấy thêm 1
chấm tròn nữa và hỏi:
? Có tất cả mấy chấm tròn ?
- Cho Hs nhắc lại "9 chấm tròn thêm 1
chấm tròn là 10 chấm tròn".
- Cho Hs quan sát hình vẽ trong SGK.
? Có bao nhiêu bạn rắn ?
Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc ?
- Cho Hs nhắc lại "9 bạn thêm 1 bạn là 10
bạn".
- Cho Hs quan sát hình thứ 2 để nêu đợc "9
con tính thêm 1 con tính là 10 con tính".
- Gv nói: Các nhóm này đều có số lợng là
10 nên ta dùng số 10 để chỉ các nhóm đó.
- 9 que tính.
- 10 que tính.
- 1 vài em nhắc lại.
- 10 chấm tròn.

- 1 số em nhắc lại.
- 9 bạn.
- 1 bạn.
- 1 số em nhắc lại.
4phút b. Giới thiệu chữ số 10 in và viết:
- Gv treo mẫu chữ số 10, nêu "đây là chữ
số 10".
? Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại ?
Đó là những chữ số nào ?
- Hs quan sát.
- 2 chữ số.
- Số 1 & số 0.
? Nêu vị trí của các chữ số trong số ?
- Chỉ vào chữ số 10 cho Hs đọc.
- Viết mẫu và nêu quy trình.
- Số 1 đứng trớc, số 0 đứng sau.
- Hs đọc : 10
- Hs tô và viết lên bảng con.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
4phút
c. Nhận xét vị trí của số 10 trong dãy số từ
0 đến 1.
- Cho Hs đếm từ 0 -> 10 & từ 10 -> 0.
- Cho 1 Hs lên bảng viết: 0,1,2,3,4,5,6,7,8
9,10.
? Số nào đứng liền trớc số 10 ?
? Số nào đứng liến sau số 9 ?
- Hs đếm.
- Hs viết.
- Số 9.

- Số 10.
15phút 3. Luyện tập:
BT1 (36).
- Bài y/c gì ?
- HD Hs viết số 10 ngay ngắn vào từng ô.
- Gv theo dõi, NX.
Bài 2 (36).
- Gọi 1 Hs đọc đề bài.
- ? Làm thế nào để điền đợc số vào ?
- Giao việc.
Bài 3 (37).
- Bài y/c gì ?
- HD & giao việc.
Bài 4 (37).
- Cho Hs nêu y/c của bài.
- HD & giao việc.
? 10 đứng sau những số nào ?
? Những số nào đứng trớc số 10 ?
- Gv NX & cho điểm.
Bài 5 (37).
- Viết số 10.
- Hs viết số 10 theo HD.
- 1 Hs đọc: số
- Đếm số lợng cái nấm ở mỗi hình
rồi điền số vào .
- Hs làm bài đổi vở kiểm tra chéo rồi
nêu miệng Kq.
- Điến số.
- Hs làm bài sau đó dựa vào Kq để
nêu số 10.

- Viết số thích hợp vào ô trống.
- Hs làm bài.
- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- Cho Hs quan sát phần a và hỏi ?
? Trong 3 số 4,2,7 ngời ta khoanh vào số
nào ?
? Số 7 là số lớn hay bé trong 3 số đó ?
? Vậy bài y/c ta điều gì ?
- Giao việc.
- Gx NX và chữa.
- Số 7.
- Số lớn.
- Khoanh vào số lớn theo mẫu.
- Hs làm & đổi vở KT chéo.
1 hs lên bảng.
5phút
4. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Nhận biết số lợng là 10.
- Cho Hs đếm từ 0 -> 10, từ 10 -> 0.
- Hs chơi cả lớp.
- Hs đếm cả lớp.
- NX chung giờ học.

: Học lại bài.
Xem trớc bài 22.
Tiết 1
Ngày soạn: 11/10/2004.
Ngày giảng: 12/10/2004.
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2004

Thể dục:
Tiết 6: đội hình đội ngũ - trò chơi
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Ôn một số kỹ năng về đội hình đội ngũ.
- Học dàn hàng - dồn hàng.
- Ôn trò chơi "Qua đờng lội".
2. Kỹ năng:
- Y/c biết thực hiện những kỹ năng về đội hình, đội ngũ nhanh trật tự hơn giờ trớc.
- Biết dồn hàng, dóng hàng ở mức cơ bản đúng.
- Biết tham gia vào trò chơi ở mức tơng đối chủ động.
3. Giáo dục: -Yêu thích môn học.
II - Địa điểm ph ơng tiện:
- Trên sân trờng.
- Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân trò chơi.
II- Các hoạt động cơ bản:
A- phần - Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức
A- Phần mở đầu:
1. Phân lớp:
- KT cơ sở vật chất.
- Điểm danh.
- Phổ biến mục tiêu bài học.
2. Khởi động:
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ đềm theo nhịp 1 -2 ; 1 -
2
4 - 5'
x x x x
x x x x
5 -> 5m ĐHNL
- Lớp trởng điều khiển.

B- Phần cơ bản:
1. Ôn tập hàng dọc - dóng hàng, đứng
nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái.
- Cho Hs tập dới hình thức thi đua xem tổ nào
tập nhanh, thẳng hàng, trật tự.
22 - 25'
2 - 3 lần - Hs tập theo lớp, tổ, nhóm.
2. Học dàn hàng - dồn hàng.
- Gv giải thích & làm động tác mẫu.
3. Ôn trò chơi "Qua đờng lội".
- Nêu lại luật chơi và cách chơi.
4 - 5'
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
x x x x
x x x x ĐHNL.
- Hs tập đồng loạt sau khi Gv
đã làm mẫu.
- Gv theo dõi, Nx, chỉnh sửa.
- Nhắc nhở Hs không chen
lấn, xô đẩy nhau.
0 0
x x x -> 0 0 <- x x x
0
ĐHTC.
- Hs chơi theo tổ.
C- Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay, hát.
- Hồi tĩnh: "Trò chơi diệt các con vật có hại".
- Nx chung giờ học, giao bài về nhà.
4 - 5'

x x x x
x x x x ĐHXL.
Tiết 2+ 3 Học vần:
Bài 25: ng - ngh
A- Mục tiêu:
Sau bài học, Hs có thể:
- Đọc và viết đợc: ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ.
- Đọc đợc câu ứng dụng.
- Lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé.
- Đọc các từ, câu có âm ng, ngh.
B- đồ dùng dạy học:
Tiết 1
Tgian Giáo viên Học sinh
5phút
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc.
- Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: Quả
thị, qua đò, giỏ cá.
- 2 -> 3 Hs.
- Nx sau KT.
9phút II. Dạy, học bài học:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp).
2. Dạy chữ ghi âm:
ng:
a. Nhận diện chữ:
- Viết bảng ng và hỏi:
? Chữ ng đợc ghép bởi những con chữ
nào ?
? Ng và g có gì giống và khác nhau ?

b. Phát âm và đánh vần:
+ Phát âm:
- Gv phát âm mẫu: Ngốc lỡi nhích về phía
vòm miệng, hơi thoát ra cả 2 đờng mũi và
- Hs đọc theo gv: ng, ngh (kép).
- Chữ ng đợc ghép bởi 2 con chữ n
và g.
- Giống: Đều có chữ g.
: Chữ ng có thêm n.
miệng.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đánh vần tiéng khoá.
- Y/c Hs tìm và gài chữ ng.
- Cho Hs tìm tiếp chữ ghi âm và dấu
huyền để gài.
- Đọc tiếng em vừa ghép.
- Gv viết bảng: Ngừ
? Hãy phân tích tiếng ngừ ?
? Hãy đánh vần tiếng ngừ ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Y/c đọc.
Đọc từ khoá.
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: Cá ngừ (giải thích).
c. Hớng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nói quy trình viết.
- Hs phát âm (Cn, nhóm, lớp).
- Hs sử dụng bộ đồ dùng gài ng -
ngừ.
- 1 số em.

- Hs đọc lại.
- Tiếng ngừ có âm ng đứng trớc, âm
đứng sau, dấu (-) trên .
- Hs dánh vần (CN, nhóm, lớp).
Ngờ - ơ - ng - huyền - ngừ.
- Đọc trơn: ngừ.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Cá ngừ.
- Hs đọc trơn từ cá ngừ (CN, nhóm
.lớp).
- Gv Nx, chỉnh sửa.
- Hs tô chữ trên không sau đó viết
trên bảng con.
5phút - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
8phút Ngh: (Quy trình tơng tự).
- Gv ghi bảng chữ ngh nói: Phát âm giống
chữ ng để phân biệt ta gọi ngh là ngờ kép.
- ? ngh đợc ghép bởi những chữ nào ?
- ngh đợc ghép bởi ba con chữ n, g,
? Ngh và ng giống & khác nhau ở điểm
nào ?
b. Phát âm va đánh vần.
+ Phát âm:
- Phát âm mẫu: ngh (ngờ).
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
-+ Đánh vần tiếng khoá.
- Cho Hs tìm và gài ngh, nghệ.
- Ghi bảng: nghệ.
? Hãy phân tích tiếng nghệ ?
- Cho Hs đánh vần: nghệ.

- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Y/c đọc.
+ Đọc từ khoá.
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: củ nghệ (gt).
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
c. Hớng dẫn viết chữ.
- Viết mẫu và nêu quy trình
h.
- Giống: đều là ng.
: ngh có thêm h.
- Hs phát âm: Cn, nhóm, lớp.
- Hs sử dụng bộ đồ dùng & gài theo
y/c.
- Hs đọc lại.
- Tiếng nghệ có âm ngh đứng trớc,
âm ê đứng sau, dấu (.) dới ê.
- Hs đánh vần CN, nhóm, lớp
Ngờ - ê- nghê - nặng nghệ.
- Hs đọc trơn: nghệ.
- Hs quan sát tranh và nhận xét.
- Tranh vẽ củ nghệ.
- Hs đọc trơn (Cn, nhóm, lớp).
- Gv Nx, chỉnh sửa.
- Hs tô chữ trên không sau đó viết
lên bảng con.
5phút d. Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng. - 1 -> 3 Hs đọc.
- Gv giải nghĩa nhanh, đon giản.
- Đọc mẫu.

- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs đọc nhóm, cả lớp.
3phút
đ. Củng cố:
Trò chơi: Tìm tiếng, âm vừa học tong
đoạn văn.
- Nx chung giờ học.
- Hs chơi theo tổ.
Tiết 2
Tgian Giáo viên Học sinh
8phút
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (SGK ===bảng lớp.
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng.
- Đọc mẫu, hớng dẫn đọc.
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- Hs quan sát tranh minh hoạ & Nx.
- 1 vài Hs nêu.
- 1 -> 3 Hs đọc.
- Hs đọc CN, nhóm lớp.
7phút.
b. Luyện viết:
- Cho Hs nêu lại những quy định khi ngồi
viết.
- Cho Hs đọc những chữ cần viết.
- Gv HD cách viết vở và giao việc.
- Gv theo dõi, uấn nắn và lu ý Hs nét nối

giữa các chữ.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
- 1 Hs nêu.
- Hs đọc thầm.
- Hs luyện viết trong vở theo HD.
5phút - Nghỉ giải lao giữa tiết. - Lớp trởng điều khiển.
10phút
c. Luyện nói:
- Cho Hs đọc tên bài luyện nói.
- Gv HD & giao việc.
+ Y/c Hs thảo luận:
- 1 vài em đọc: bê, nghé, bé.
- Hs thảo luận theo tranh & nói cho
nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm
nay.
? Trong tranh vẽ gì ?
? Con bê là con của con gì, nó mầu gì ?
? Thế còn con nghé ?
? Con bê & con nghé thờng ăn gì ?
5phút
4. Củng cố - dăn dò:
+ Trò chơi: thi tìm & chữ viết có chứa ng,
ngh.
- Cho Hs đọc lại bài (SGK).
- Nx chung giờ học.

: - Học lại bài.
- Xem trớc bài 26.
- Các tổ cử đại diện lên thi.
- 1 -> 3 em nối tiếp đọc.

- Hs nghe & ghi nhớ.
Tiết 4 Toán:
Tiết 22: Luyện tập
A- Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố về:
- Nhận biết số lợng tong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Cấu tạo của số 10.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10.
- Hs: Bộ đồ dùng học toán, bút mầu.
C- Các hoạt động dạy học:
Tgian Giáo viên Học sinh
5phút
I. Kiểm tra bài cũ:
- KT Hs về nhận biết các nhóm đồ vật có
số lợng là 10.
- Cho Hs dới lớp đếm từ 0 đến 10, từ 10
đến 0.
- Nêu Nx sau KT.
- 1 số Hs.
- Hs đếm.
13phút II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài: (Linh hoạt).
2. Hớng dẫn HS luyện tập:
Bài 1:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×