Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tuần 10 lớp 1 SN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.2 KB, 21 trang )

TuÇn 10
Tõ ngµy 22 th¸ng10 ®Õn ngµy 26 th¸ng10 n¨m 2007.
1
Thứ
n
g
à
y
Môn học Tên bài dạy
2
SHTT
học vần
học vần
toán
đạo đức
CHào cờ
bài 39: au - âu
au - âu
luyện tập
lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ
3
học vần
học vần
mỹ th uật
Toán
bài 40: iu - êu
iu - êu
vẽ quả ( quả dạng tròn )
phép trừ trong phạm vi 4
4


học vần
học vần
thể dục
toán

ôn tập giữa học kì 1
ôn tập giữa học kì 1
thể dục rèn luyện t thế cơ bản

luyện tập
5
học
vần
học vần
toán
hát nhạc

Kiểm tra định kì
Kiểm tra định kì
phép trừ trong phạm vi 5
ôn hai bài hát đã học
6
Học vần
Học vần
tn - xh
thủ công
SHTT

Bài 41:


iêu - yêu
iêu - yêu
ôn tập : con ngời và sức khoẻ
xé, dán hình con gà con (tiết 1)
Sinh hoạt lớp.
2

Thứ hai ngày 5 tháng11 năm 2007
học vần
bài 30 : au - âu
I/ Mục đích,yêu cầu:
- Giúp HS :
- Hiểu đợc cấu tạo vần au, âu. HS đọc và viết đợc : au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc đợc từ ứng dụng: rau cải, lau sậy, chân châu, sáo sậu và câu ứng dụng:
Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủđề: Bà cháu
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Bộ ghép chữ tiếng việt. Tranh minh họa các từ khóa (HĐ 1- 2;T1). Tranh minh họa
phần luyện nói (HĐ 3; T 2).
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ:
- Gọi 2 HS TB lên bảng đọc và viết tiếng tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.
- GV nhận xét cho điểm.
2/ Bài mới: tiết 1
*Giới thiệu bài. (trực tiếp).
*HĐ1: Nhận diện vần au.
- HS đọc trơn vần au .(Cả lớp đọc )
? Phân tích vần au. (HS: K, TB phân tích; HS: G bổ xung)

? So sánh vần au với ai (HS: K,G so sánh, HS: TB,Y lắng nghe và nhắc lại).
- HS dùng bộ chữ ghép vần au. (Cả lớp ghép 1 HS : K lên bảng ghép).
- GV: Nhận xét
* HĐ 2 : Đánh vần.
- Yêu cầu HS đánh vần vần au ( HS : đánh vần lần lợt ).
- GV: Lu ý HS: TB-Y
? Muốn có tiếng cau ta phải thêm âm gì . (HS : K G trả lời)
? Phân tích tiếng cau . (HS :TB,Y phân tích, HS: K,G nhận xét, bổ xung ).
- HS dùng bộ ghép chữ để ghép ( HS: đồng loạt ; 1 HS: K lên bảng ghép ).
- GV nhận xét .
? Đánh vần tiếng cau ( HS: K,G đánh vần, TB, Y đánh vần lại).
- GV cho HS quan sát tranh và rút ra từ khóa: cây cau.
- HS ghép từ cây cau. ( Cả lớp ghép, 1 HS K lên bảng ghép ).
- GV nhận xét.
- HS đánh vần và đọc trơn từ khóa: cây cau (HS đọc cá nhân, nhóm, lớp).
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
3
* HĐ 3 : Hớng dẫn viết.
- GV viết mẫu vần: au, cây cau. GV vừa viết vừa hớng dẫn cách viết. Lu ý nét nối giữa các
con chữ.( HS: quan sát )
- HS viết bảng con ;
- GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.
* Vần : âu ( Quy trình tơng tự )
* HĐ 4 : Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Đọc từ ứng dụng : ( HS: K, G đọc trớc HS TB, Y đọc lại )
? Yêu cầu gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. ( 2 HS TB lên bảng thi gạch.)
- GV có thể giải thích một số từ ngữ : lau sậy, sáo sậu.,,
- GV đọc mẫu.
- HS đọc nhóm, lớp, cá nhân.
tiết 2

* HĐ1 : Luyện đọc.
- HS luyện đọc lại các vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng mới học ở tiết 1. ( HS : lần lợt
đọc )
- Chủ yếu gọi HS TB, Y luyện đọc, HS khá, giỏi theo dõi nhận xét.
- HS quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
- HS K, G đọc trớc, HS TB,Yđọc lại. Đọc theo nhóm, cả lớp.
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
? Tìm những tiếng chứa vần vừa học.(HS: K, G tìm trớc HS TB, Y nhắc lại)
- GV đọc mẫu câu ứng dụng (HS: đọc lại )
* HĐ2 : Luyện viết vào vở tập viết.
- HS viết vào vở tập viết vần: au, âu, cây cau, cái cầu.
- GV quan sát giúp đỡ HS TB, Y.
- GV nhận xét và chấm một số bài.
* HĐ3 : Luyện nói.
- HS đọc tên bài luyện nói: Bà cháu. (HS: K, G đọc trớc,HS TB, Y nhắc lại).
- GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau:
? Trong tranh vẽ những ai .(HS: Giữa tra hè).
? Con thử đoán xem ngời bà đang nói gì với bạn nhỏ . (HS: K, G trả lời, HS TB Y nhắc
lại...).
? Bà em thờng dạy em những điều gì. (HS: TB, Y nêu câu trả lời.).
? Khi làm theo lời bà khuyên, con cảm thấy thế nào (HS: Con cảm thấy rất vui ).
? Em đã làm gì để giúp bà,muốn bà vui, khoẻ em phải làm gì .
- GV quan sát giúp đỡ 1 số cặp còn cha hiểu rõ câu hỏi.
- Yêu cầu luyện nói trớc lớp ( HS : Các cặp lần lợt luyện nói ) .
- GV nhận xét khen ngợi những cặp làm tốt.
3/ Củng cố, dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo thứ tự và không theo thứ tự.
? Tìm những tiếng có vần vừa học.(Tất cả HS đều tìm)
- Dặn HS học bài ở nhà và làm bài tập, xem trớc bài 31.
4

toán
luyện tập
I/ Mục tiêu:
*Giúp HS :
- Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.
II/Chuẩn bị:
- GV: Bộ đồ dùng dạy toán. Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2,4 trong VBT trang 33.
- HS :Bộ đồ dùng học toán, phấn, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học.
1/ Bài cũ:
- Gọi 2 HS K lên bảng thi làm bài tập ;1 + 2 = 3: 3 1 = 2 ; 3 2 = 1.
- Cả lớp làm vào bảng con
- GV nhận xét cho điểm.
2/ Bài mới: .
*Giới thiệu bài (trực tiếp)
*HĐ1: HD HS làm bài tập trong vở bài tập.
Bài 1: 1 HS G nêu yêu cầu bài tập ( Tính)
- GV gọi 1HS TB, 2 Y lên bảng làm 2 cột đầu, ở dới làm bài vào VBT. GV giúp đỡ HS TB, Y.
( HS TB Y 2 cột còn lại về nhà làm)
- HS và GV nhận xét bài trên bảng.
- GV gọi 3 HS K, TB, Y lên bảng làm ( HS K làm 3 cột Y làm 1 cột, TB làm 2 cột), ở dới làm
vào VBT. ( Lu ý HS cách tính: Chẳng hạn, muốn tính 3 1 1 ta lấy 3 trừ 1 trớc, đợc bao
nhiêu trừ tiếp đi 1 ) - HS và GV nhận xét bài trên bảng.
Bài 2: GV nêu yêu cầu bài tập.
- HS G nêu cách cách làm ( viết số thích hợp vào ô trống. Chẳng hạn: 3 1 = 2, viết 2 vào ô
trống hình tròn).
- HS làm đồng loạt vào VBT.
- GV quan tâm giúp đỡ HS TB, Y. ( HS TB, Y làm)

- Gọi 3 HS K, TB, Y lên làm vào bảng phụ GV chuẩn bị.
- HS trong bàn đổi vở kiểm tra cho nhau. GV nhận xét.
Giáo viên kết luận: BT 1, 2 củng cố phép cộng, phép trừ trong phạm vi 3 .
Bài 3: GV nêu và hớng dẫn HS nêu cách làm bài.
- GV chỉ vào :1 1 = 2 và hỏi ta phải viết dấu gì ? (HS G trả lời: ta lấy 1 cộng 1 bằng 2 ) - GV
chốt ý đúng rồi gọi 3 HS K, G lên bảng làm bài .
- HS và GV nhận xét bài trên bảng.
? BT 1, 2, 3 giúp ta củng cố kiến thức gì. (HS: Củng cố bảng cộng, bảng trừ và làm tính
cộng tính trừ trong phạm vi 3.)
Bài 4: Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán. Viết phép tính thích hợp:
Câu a: Hùng có 2 quả bóng Hùng cho Lan 1 quả. Hỏi Hùng còn lại mấy quả bóng?
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp xem nên viết phép tính gì vào ô trống.( viết phép tính trừ)
- HS tự làm bài vào VBT. GV quan sát giúp đỡ HS TB, Y.
- Gọi HS K, G nêu phép tính và kết quả.
5
Câu b: HS làm tơng tự câu a
- GV và HS nhận xét bài.
? BT 4 giúp ta củng cố kiến thức gì. ( HS: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một
phép tính thích hợp).
3/Củng cố,dặn dò.
GV KL: Tiết luyện tập này giúp các em củng cố phép tính cộng trừ trong phạm vi 3 và phạm vi
4, cách đặt dấu + , - thích hợp.
- Dặn HS về làm BT 4 trong VBT và xem trớc tiết 36
Đạo đức
Lễ PHéP VớI ANH CHị, NHờng nhịn em nhỏ (tiết 2)
I/ Mục tiêu:
* Giúp học sinh hiểu:.
- Lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ giúp cho chị em mới hoà thuận, đoàn kết, cha mẹ với
vui lòng.
- HS có thái độ yêu quý anh chị em của mình.

- HS biết cử lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày ở gia đình.
II/ Chuẩn bị:
+ GV: Đồ dùng đơn giản để chơi đóng vai. Một quả cam to, một quả cam nhỏ, một số đồ
chơi .Bài hát : Mẹ yêu HS không nào.
+ HS: Vở bài tập đạo đức 1.
III/ Các hoạt động dạy học.
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
* Giới thiệu bài ( trực tiếp ).
*HĐ 1 : HS trình bày việc thực hiện hành vi ở gia đình.
- GV gọi một số HS có anh chị em trình bày trớc lớp việc mình đã vâng lời anh chị hay nhờng
nhịn em nhỏ:
- HS 3- 4 em trình bày trớc lớp.
? Em đã vâng lời hay nhờng nhịn ai ( HS K, G trả lời )
? Khi đó việc gì đã xảy ra.
? Em đã làm gì ? Tại sao em làm nh vậy ? Kết quả nh thế nào.
- HS kể việc thực hiện hành vi của mình .
- GV nêu nhận xét, khen ngợi HS .
*HĐ2: Nhận xét hành vi trong tranh .( BT 3 )
- GV HD các cặp HS làm BT 3 ( với 3 tranh 3, 4, 5 ).
- GV gợi ý:
? Trong từng tranh có những ai.( HS TB, Y trả lời )
? Họ đang làm gì
- GVviệc làm nào đúng thì nối tranh đó với chữ nên", việc làm nào sai thì nối với Không
nên
- Từng cặp HS làm bài tập.
- Theo từng tranh, HS trình bày kết quả của mình trớc lớp.
6
- GV kết luận theo từng tranh.
+Tranh 3 : Hai chị em bảo ban nhau cùng làm việc nhà, trông cả hai ngời đều rất vui Vợ. Đó là

việc làm tốtcần nối với chữ nên.
+Tranh 4 : Hai chị em đang giành nhau quyển sách, nh vậy là chị cha biết nhờng em .Việc này
không tốtnên phải nối với không nên.
+Tranh 5 : Mẹ đang dọn dẹp nấu trong bếp, em đòi mẹ .Khi đó anh đã đến bên em, dỗ dành em
cùng chơi với anh để mẹ làm việc. Tức là anh đã biết chỉ bảo cho em điều tốt, nối tranh này với
chữ nên .
*HĐ3: Trò chơi sắm vai theo bài tập 2.
- GV HD các nhóm ( mỗi nhóm 2 em ) phân tích tình huống ở các tranh theo bài tập 2 để sắm
vai:
? Trong từng tranh có những ai? Họ đang làm gì ( HS TB, Y nêu )
? Ngời chị, ngời anh cần phải làm gì cho đúng với quả cam, chiếc ô tô đồ chơi. ( HS K, G
nêu HS TB, Y nhắc lại ).
- GV HD mẫu một nhóm phân vai cho nhau để thể hiện điều đó qua trò chơi. .
- HS thảo luận theo nhóm tự phân vai cho nhau .
- GV quan sát giúp đỡ một số HS TB, Y
- Theo từng tình huống, từng tranh. HS thực hiện trò chơi sắm vai trớc lớp.(3 nhóm đại diện
trình bày trớc lớp ).
- GV gọi một số nhóm HS TB, Y trả lời trớc lớp. HS K, G nhận xét bổ xung.
- Lớp nhận xét trò chơi của từng nhóm.
- GV nhận xét chung và kết luận:
Tranh 1: Chị em đang chơi với nhau thì đợc mẹ cho hoa quả . Chị cảm ơn mẹ : sau đó,
nhờng cho em quả to, quả bé cho mình.
Tranh 2: Anh em chơi trò chơi .Khi anh đang chơi với chiếc ô tô thì em đòi mợn : anh
phải nhờng cho em .
*HĐ 4 : GV HD HS đọc phần ghi nhớ.
- HS K, G đọc ghi nhớ, HS TB, Y lắng nhge, nhắc lại .
- GV nhận xét và khen ngợi những HS biết vâng lời anh chị, nhờng nhịn em nhỏ.
3/ Củng cố, dặn dò:
- GV các em phải làm gì để cha, mẹ vui lòng ?
- GV nhận xét tuyên dơng HS chăm học, đi học chuyên cần, ngoan ngoãn biết vâng lời anh chị,

nhờng nhịn em nhỏ.
- Dặn HS về nhà học bài và xem trớc bài 6.


Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2007
học vần
bài 40 : iu - êu
I/ Mục đích,yêu cầu:
- Giúp HS :
- Hiểu đợc cấu tạo vần iu, êu. HS đọc và viết đợc : iu, êu, lỡi rìu, cái phễu.
7
- Đọc đợc từ ứng dụng: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi và câu ứng dụng:
Cây bởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủđề: Ai chịu khó?
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Bộ ghép chữ tiếng việt. Tranh minh họa các từ khóa (HĐ 1- 2;T1). Tranh minh họa
phần luyện nói (HĐ 3; T 2).
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ:
- Gọi 2 HS TB lên bảng đọc và viết tiếng: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.
- Lớp viết các từ vào bảng con.
- GV nhận xét cho điểm.
2/ Bài mới: tiết 1
*Giới thiệu bài. (trực tiếp).
*HĐ1: Nhận diện vần au.
- HS đọc trơn vần iu .(Cả lớp đọc )
? Phân tích vần iu. (HS: K, TB phân tích; HS: G bổ xung)
? So sánh vần iu và vần au (HS: K,G so sánh, HS: TB,Y lắng nghe và nhắc lại).
- HS dùng bộ chữ ghép vần iu. (Cả lớp ghép 1 HS : K lên bảng ghép).

- GV: Nhận xét
* HĐ 2 : Đánh vần.
- Yêu cầu HS đánh vần vần iu ( HS : đánh vần lần lợt ).
- GV: Lu ý HS: TB-Y
? Muốn có tiếng rìu ta phải thêm âm gì . (HS : K G trả lời)
? Phân tích tiếng rìu . (HS :TB,Y phân tích, HS: K,G nhận xét, bổ xung ).
- HS dùng bộ ghép chữ để ghép ( HS: đồng loạt ; 1 HS: K lên bảng ghép ).
- GV nhận xét .
? Đánh vần tiếng rìu ( HS: K,G đánh vần, TB, Y đánh vần lại).
- GV cho HS quan sát tranh và rút ra từ khóa: lỡi rìu.
- HS ghép từ lỡi rìu. ( Cả lớp ghép, 1 HS K lên bảng ghép ) .GV nhận xét.
- HS đánh vần và đọc trơn từ khóa: lỡi rìu (HS đọc cá nhân, nhóm, lớp).
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
* HĐ 3 : Hớng dẫn viết.
- GV viết mẫu vần: iu, lỡi rìu. GV vừa viết vừa hớng dẫn cách viết. Lu ý nét nối giữa các con
chữ.( HS: quan sát )
- HS viết bảng con ; GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.
* Vần : êu ( Quy trình tơng tự )
* HĐ 4 : Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Đọc từ ứng dụng : líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi .( HS: K, G đọc trớc HS TB, Y đọc
lại )
? Yêu cầu gạch chân vần vừa học nằm trong tiếng của từ ứng dụng. ( 2HS TB lên bảng
thi gạch.)
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×