Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tuần 18 lớp 1 SN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.28 KB, 20 trang )

Tuần 18
Thứ hai ngày 01 tháng 01 năm 2005
Chào cờ
Bài 81:
Học vần
Ach
A- Mục tiêu:
Sau bài học hs có thể:
- Nhận biết cấu tạo vần ách, tiếng sách.
- Đọc, viết đợc vần, từ khoá ach, cuốn sách.
- Đọc đợc từ ứng dung: Viên gach, sạch xẽ, kênh rạch, cây bạch đàn & câu ứng
dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phând luyện nói.
- Quyển sách, viên gạch.
C- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
Giáo viên Học sinh
I. Kiểm tra bìa cũ:
- Viết và đọc: Cá riếc, công việc, cái lợc.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Gv theo dõi, nhận xét và cho điểm
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 3 hs đọc
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp):
2. Dạy vần:
a- Nhận diện vần:


- Gv ghi bảng ach và hỏi:
- Vần ach do mấy âm tạo nên ? là những
âm nào ?
- Hãy so sánh vàn ach với ac ?
- Vần ach do 2 âm tạo nên là âm a và ch
- Giống: Bắt đầu = a
- Hãy phân tích vần ách ?
: ach kết thúc bằng ch
ac kết thúc bằng c.
- Vần ach có âm a đứng trớc, âm ch đứng
sau.
-1-
b- Đánh vần:
Vần: Vấn ach đánh vând ntn ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
Tiếng khoá:
- Cho hs tìm và gài ach, sách.
- Gv ghi bảng: sách.
- Hãy phân tích tiếng sách ?
- Tiếng sách đánh vần ntn ?
- Gv theo dõi, sửa sai.
+ Từ khoá:
- Gv đa quyển sách tiếng việt và hỏi:
- Đây là cái gì ?
- Gv ghi bảng: Cuốn sách
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Gv chỉ ach, sách, cuốn sách.
c- Viết:
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.

- a chờ ach
- Hs đánh vần cn, nhóm, lớp.
- Hs sử dụng bộ đồ dùng đẻ gài ach, sách.
- HS đọc lại.
- Tiếng sách có âm s đứng trớc, vần ach
đứng sau, dấu sắc trên a.
- Sờ ach sach sắc sách.
- Hs đánh vần và đọc (cn, nhóm ).
- Cuốn sách.
- Hs đọc trơn cn, nhóm, lớp.
- Hs đọc theo tổ.
- Hs tô chữ trên không sau đó viết lên
bảng con.
d- Đọc từ ứng dụng:
- Gv ghi bảng từ ứng dụng.
- Y/c hs tìm tiếng có vần.
- Hãy đọc cho cô từ ứng dụng.
- Gv đọc mẫu và giải nghĩa đơn giản.
- Cho hs luyện đọc
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs đọc thầm.
- 1 hs lên bảng tìm & kẻ chân bằng phấn màu.
- Hs đọc 3,4 em.
- Hs theo dõi.
- Hs đọc cn, nhóm, lớp.
đ- Củng cố:
- Chúng ta vừa học vần gì ?
- Hãy đọc lại bài trên bảng.
+ Trò chơi; Tìm tiếng có vần.
- Gv theo dõi & nx.

- Nx chung tiết học
- Vần ach
- 1 vài em
- Hs chơi thi giữa các tổ.
-(Đội nào tìm đợc nhiều là thắng cuộc).
Tiết 2
Giáo viên Học sinh
3. Luyện tập:
a- Luyện đọc:
-2-
+ Đọc lại bài tiết 1.
- Gv chỉ không theo Tt cho hs đọc.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- + Đọc câu ứng dụng:
- Treo tranh cho hs quan sát và hỏi:
- Tranh vẽ gì ?
+ Để x4em ba mẹ con nói với nhau những gì ,
chúng ta cùng đọc đoạn tranh nhé.
- Gv đọc mẫu & hd.
- Hãy tìm cho cô tiếng có vần trong đọc thơ.
- Hs đọc trơn cn, nhóm, lớp.
- Tranh vẽ ba mẹ con.
- 3,4 hs đọc.
- hs dọc cn, nhóm, lớp.
- Hs đọc & chỉ: sạch , sách.
b- Luyện viết:
- HD hs viết ach, cuốn sách vào vở tập viết.
- Trong vần ach có những nét nối nào đã học?
- Gv viết mẫu, nêu quy trình.
- Gv viết mẫu, lu ý hs nét nối & vị trí đặt

dấu.
- Gv nhận xét và chấm 1 số bài.
- Nét nối từ chữ a xang chữ ch.
- Hs tập viết theo mẫu chữ trong vở
c- Luyện nói:
- Hãy cho cô biết chủ đề luyện nói hôm nay
là gì ?
- Gv treo tranh cho hs quan sát và giao việc.
- Hs nêu; Giữ gìn sách vở.
- Hs quan sát tranh thảo luận
+ Gợi ý:
- Trong tranh vẽ những gì ?
- Các bạn nhỏ đang làm gì ?
- Tại sao cần giữ gìn sách vở ?
- Em đã làm gì để giữ gìn sách vở ?
- Các bạn trong lớp đã biết giữ gìn sách vở
cha?
- Em hãy giải thích về 1 quyển sách và vở đ-
ợc giữ gìn đẹp nhất.
Nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề
luyện nói hôm nay
4. củng cố dặn dò:
- Bài hôm nay học vần gì ?
- Hãy đọc lại cho cô toàn bài
+ Trò chơi tiếp sức
- Giáo viên phát giấy cho 3 tổ các em lần lợt
chuyền nhau viết tiếng có vần ach. Tổ nào
viết viết đợc nhiều thì thắng
- NX chung giờ học
+ Ôn lại bài

- Xem trớc bài 82
- vần ach
- 2,3 học sinh đọc
- HS chơi thi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ
-3-

Tiết18: Đạo đức:
kiểm tra định kỳ
( trờng ra đề + đáp án)
Tiết 69: Toán:
Điểm , đoạn thẳng
A- Mục tiêu
Sau bài này HS:
- nhận biết đợc điểm và đoạn thẳng
- Biết kẻ đoạn thẳng qua hai điểm
- Biết đọc tên các đoạn thẳng
B- Đồ dùng dạy và học
GV: phấn maù thớc dài
HS: Bút chì, thớc kẻ
C: Các hoạt động dạy và học
Giáo viên Học sinh
I- Giới thiệu bài:
II- Dạy và học bài mới:
1- Giới thiệu điểm và đoạn thẳng:
- GV dùng phấn màu chấm lên bảng và
hỏi: đây là cái gì.?
- Đây là một dấu chấm
- GV nói đó chính là điểm
+ GV viết tiếp chữ A và nói: điểm này cô

đặt tên là A.
Điểm A
- GV nói: Tơng tự nh vậy ai có thể viết
cho cô điểm B( đọc là bê)
- Học sinh đọc điểm A
- HS lên bảng viết, viết bảng con B
- Cho HS đọc đoạn thẳng điểm bê Điểm B
+ GV lấy thớc nối 2 điểm lại và nói: Nối
điểm A với điểm B ta đợc đoạn thẳng AB
A B
- GVchỉ vào đoạn thẳng cho HS đọc
- GV nhấn mạnh: Cứ nối hai điểm thì ta đ-
ợc một đoạn thẳng

- HS đọc đoạn thẳng AB
-4-
2- Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng
- Để vẽ đoạn thẳng chúng ta dùng dụng
cụ nào?
- GV cho HS giơ thớc của mình lên để KT
dụng cụ vẽ đoạn thẳng của HS
- GV cho HS quan sát mép thớc dùng
ngón tay di động theo mép thớc để biết th-
ớc có thẳng hay không?
+ Hớng dẫn HS cách vẽ đoạn thẳng:
- GV vừa nói vừa làm
B ớc 1 : - Dùng bút chấm một điểm rồi
chấm một điểm nữa vào giấy đặt tên cho
từng điểm
B ớc 2: - Đặt mép thớc qua hai điểm vừa

vẽ, dùng tay trái giữ thớc cố định, tay phai
cầm bút tựa vào mép thớc cho đầu bút đi
động trên mặt giấy từ điểm nọ đến điểm
kia
+ Lu ý cho HS: Kẻ từ điểm thứ nhất đến
điểm thứ hai( điểm bên phải không kẻ ng-
ợc lại)
B ớc 3: Nhấc bút lên trớc rồi nhấc rồi nhấc
nhẹ thớc ra ta có một đờng thẳng AB
- GV gọi một đến hai HS lên bảng vẽ
cho HS vẽ và đọc tên đoạn thẳng đó lên.
- Dùng thớc kẻ để vẽ
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS theo dõi và bắt trớc
- 2 HS lên bảng vẽ
- HS dới lớp vẽ ra nháp
3- Thực hành
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài toán - Đọc tên và các đt
- GV lu ý cách đọc cho HS
M: Đọc là mờ
N: nờ - HS đọc tên điểm trớc rồi đọc tên ĐT sau
C: xê
D: đê
X: ích
Bài 2:
Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Dùng bút nối các điểm để tạo thành các
đờng thẳng.
- GVlu ý HS vẽ cho thẳng không lệch các
điểm - HS ngồi dới lớp đổi vở KT chéo
- GV nhận xét chỉnh xửa

Bài 3: - 1 HS đọc
-5-
- Cho HS đọc đầu bài
- GV yêu cầu cả lớp làm bài - HS làm trong sách và đứng tại chỗ đọc
kết quả
- GV theo dõi chỉnh sửa.
4. Củng cố Dặn dò:
- Muốn vẽ một đoạn thẳng ta phải làm
NTN?
+ trò chơi: thi vẽ đoạn thẳng
- NX chung giờ học
- ôn lại bài
- Xem trớc bài T67
- 1 vài học sinh nhắc lại
- Các nhóm cử đại diện chơi thi
- HS nghe và ghi nhớ
Thứ ngày ..tháng ..năm 2006
Bài 18:
Thể dục
kiểm tra học kỳ I
(trờng ra đề cộng đáp án)
Bài 82:
Học vần:
ich - êch
A. Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể
- Nhận biết cấu tạo của vần ich, êch, tiếng lịch, êch
- Phân biệt sự khác nhau giữa các vần ích, ếch để đọc viết đúng đợc các vần
các từ tiếng
- Đọc đợc từ ứng dụng câu ứng dụng

- Phát biểu lời nói tự nhiên theo chủ đề chúng em đi du lịch
B. Đồ dùng dạy và học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
- Quyển lịch
C. Các hoạt động dạy học
Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Viên gạch sạch sẽ, kênh rạch
- Đọc câu ứng dụng
- NX và cho điểm
Mỗi tổ viết một từ vào bảng con
- 3 HS đọc
-6-
II. Dạy Học bài mới
1, giới thiệu bài trực tiếp
2, Dạy vần.
ích:
a. Nhận diện vần
- GV ghi bảng vần ich và hỏi
- Vần ích do mấy âm tạo nên là do những
âm nào? - Vần ich do hai âm tạo nên là âm i,s,ch,
Hãy so sánh vần ích với ach? - Giống: kết thúc =ch
- Khác : ích bắt đầu =i
ach bắt đầu = a
- Hãy so sánh vần ich. - Vần ich có âm i đứng trớc ch đứng sau
b, Đánh vần:
Vần: vần ich đánh vần nh thế nào? - i-chờ-ích
- GV theo dõi chỉnh sửa

tiếng khoá
- HS đánh vần nhóm lớp
- Yêu cầu HS đánh vần ich, tiếng lịch - HS viết trên bảng con
- GV ghi bảng lịch - HS đọc lại
- Hãy phân tích tiếng lịch - Tiếng lich có âm l đứng trớc vần ich
đứng sau, dâú nặng dới i
- GV theo dõi chỉnh sửa - lờ ich lích nặng lịch
Từ khoá: - HS đánh vần đọc SCN nhóm lớp
- GV đa quyển lịch và hỏi
- Đây là cái gì ?
- GV ghi bảng và giải thích
- GV chỉ không theo TT các vần tiếng từ
cho HS đọc
c, Viết:
- GV Viết mẫu và nêu quy trình viết
- GV theo dõi chỉnh sửa
- HS đọc theo hớng dẫn
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên
bảng con
Êch: ( quy trình tơng tự)
chú ý:
- Cấu tạo: Vần ếch đợc tạo nên bởi ê và ch
- So sánh vần ếch và ích
Giống kết thúc =ch
Khác âm đầu i và ê
- Đánh vần ê- ch - êch
êch sắc ếch
- Viết: ếch, con ếch, lu nút nối giữa chữ ê và
- HS tự thực hiện theo dõi
-7-

ch vị trí dấu sắc
d. Đọc từ ứng dụng:
- đọc cho cô các từ ứng dụng có trong sách:
- GV đồng thời ghi bảng
- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ vở kịch:
Mỗi lần xem kịch từ đầu
đến kết thúc một câu chuyện đợc diễn gọi là
vở kịch
-Vui thích vui và thích thú
- mũi hếch ( đa tranh)
chênh chếch: hỏi lệch, không thẳng,
- Cho HS luyện đọc
- GV theo dõi chỉnh sửa
- 3 HS đọc
- HS theo dõi
- HS chơi thi giữa các tổ
- HS đọc ĐT
đ. Củng cố:
- Trò chơi: Thi viết tiếng có vần
- Cho HS đọc lại bài
- NX chung giờ học
- Vần ich, êch
- HS chơi thi giữa các tổ
- HS đọc ĐT
Tiết 1
Giáo viên Học sinh
3. Luyện tập
a, luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉ không theo TT cho HS đọc

- GV theo dõi chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng
- treo tranh cho HS theo dõi và hỏi
- Tranh vẽ gì?
- Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng
- GV theo dõi, chỉnh sửa
b, Luyện viết:
- GVHD HS viết vần, từ ứng dụng vào vở tập
viết
-GV viết mẫu và nêu quy trình
- Lu ý HS nết nối giữa các con chữ và vị trí
đặt đấu
- Giao việc
- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu
- NX bài viết
- HS đọc GV, nhóm, lớp
- Tranh vẽ con chim trên cành
- HS đọc GV, nhóm, lớp
c. luyện nói
- Hãy cho cô biết chủ đề luyện nói hôm nay
là gì?
-8-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×