Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Tuần 26 lớp 1 SN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.09 KB, 16 trang )

Tuần 26
Từ ngày 12..tháng.3..đến ngày 16.tháng.3.năm 2007.
Thứ
n
g
à
y
Môn học Tên bài dạy
2
SHTT
Tập đọc
Tập đọc
toán
chào cờ
bàn tay mẹ
bàn tay mẹ
các số có 2 chữ số
3
tập viết
chính tả
Toán
đạo đức
mỹ thuật
tô chữ hoa: c
tập chép: bàn tay mẹ
các số có 2 chữ số (tiếp theo)
cám ơn và xin lỗi (tiết1)
vẽ chim và hoa
4
Tập đọc
tập đọc


thể dục
toán
cái bống
cái bống
bài thể dục -trò chơi vận động
các số có 2 chữ số (tiếp theo)
5
hát nhạc
chính
tả
kể
chuyệ
n
toán
tập viết
học hát: hòa bình cho bé
tập chép: cái bống
ôn tập
so sánh các số có 2 chữ số
tô chữ hoa: d, đ.
6
tập đọc
tập đọc
tnxh
kỷ thuật
SHTT
ôn tập
ôn tập
con gà
cắt, dán hình vuông (tiết 1)

Sinh hoạt lớp.
1

Thứ 2 ngày 12 tháng 3 năm 2007
Sinh hoạt tập thể.

Tập đọc
bàn tay mẹ
I/ Mục đích yêu cầu:
1. H/s đọc trơn cả bài. phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó: Yêu nhất, nấu cơm, rám
nắng... Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy(dấu chấm dài hơn dấu
phẩy)
2. Ôn các vần an, at: tìm đợc tiếng có vần an, at.
3. Hiểu các từ ngữ trong bài: Rám nắng, xơng xơng.
- Nói lại đợc ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu
quý, biết ơn mẹ của bạn.
- Trả lời đợc câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ đối với em.
II/ Đồ dùng dạy học :
- GV: Tranh minh họa bài đọc SGK.
Bộ chữ HVTH
- HS: Đọc bài cũ: Q/S tranh SGK, đọc trớc bài Trờng em. Bộ chữ HVTH
III/ Các hoạt động dạy học.
1/ Bài cũ: GV kiểm tra nhãn vở cả lớp tự làm.
2/ Bài mới:
* Giới thiệu bài: (Tranh).
*HĐ1: HD học sinh luyện đọc.
- GV đọc mẫu lần 1: giọng chậm rải, nhẹ nhàng, tình cảm.
- GV hớng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xơng xơng...
Gọi HS đọc cá nhân cả lớp đọc đồng thanh. GV sữa lỗi cho HS.
- H/s phân tích từ khó: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng...(H/s K, G phân tích TB,Y nhắc

lại).
- GV giải nghĩa từ: Rám nắng, xơng xơng.
- Luyện đọc câu: Mỗi câu 2 HS đọc. Các bàn đọc đồng thanh nối tiếp từng câu. GV theo
giỏi và chỉnh sữa cho HS.
- Luyện đọc đoạn, bài: 3 H/s đọc đoạn 1 Từ Bình... làm việc(Đối tợng H/s K, TB, Y).
GV nhận xét.
- 3 H/s đọc đoạn 2 từ đi làm....lót đầy (Đối tợng H/s G, K, TB).
- 3 H/s đọc đoạn 3 từ Bình...của mẹ. Gv nhận xét.
- 2 H/s giỏi đọc toàn bài. Cả lớp đọc đồng thanh.
- Thi đọc trơn cả bài: Mỗi tổ cử một HS thi đọc. GV nhận xét cho điểm.
*HĐ2: Ôn các vần an, at.
a. Tìm tiếng có vần an trong bài: GV yêu cầu HS tìm, đọc và phân tích tiếng có vần an
trong bài. (H/s K, G tìm phân tích. H/s TB, Y nhắc lại).
b. Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at.
- H/s K, G đọc câu mẫu trong SGK. GV tổ chức cho cả lớp đồng loạt tìm các tiếng có vần
an, at rồi viết vào bảng con. Gv nhận xét chốt kết quả đúng. (Vần an: Bàn ghế, chan hòa.../
Vần at: Bài hát, bãi cát...).
2
Tiết 2
*HĐ3: Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- GV đọc mẫu lần 2.
- 2 HS đọc nối tiếp nhau 2 đoạn ban đầu. Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi 1 trong SGK.
(H/s: Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho bé, giặt một chậu tả lót đầy.
- 2 H/s K, G dọc đoạn 3 cả lớp theo giỏi và trả lời câu hỏi trong SGK. (HS: Bình yêu lắm
đôi bàn tay rám nắng...)
- 2, 3 H/s K, G thi đọc diễn cảm toàn bài văn. GV nhận xét cho điểm .
*HĐ3: Luyện nói (trả lời câu hỏi theo tranh).
- Cả lớp quan sát tranh. Một H/s G đọc các câu mẫu dới từng bức tranh.
- 2 H/s nhìn tranh 1 đứng tại chổ, thực hành hỏi, đáp theo mẫu. Gv nhận xét.
- Từng cặp HS thực hành hỏi, đáp theo gợi ý dới bức tranh 2, 3, 4. GV quan sát giúp đỡ

các cặp học sinh TB, Y.
3/ Củng cố dặn dò :
? bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em mình.
-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn và đọc tiếp bài Cái bống.

toán
các số có hai chữ số
I/ Mục tiêu:
*Giúp h/s : Nhận biết về số lợng trong phạm vi 20, đọc, viết các số từ 20 đến 50.
- Đếm và nhận ra các số từ 20 đến 50.
II/ Chuẩn bị: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1.
- HS : bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn.
III /Các hoạt động dạy học.
1/ Bài cũ:
2/ Bài mới:
*Giới thiệu bài (trực tiếp)
HĐ1: Giới thiệu các số từ 20 - 30.
- GV yêu cầu HS lấy 2 bó que tính (mỗi bó một chục que tính), đồng thời GV gài hai bó
que tính lên bảng gài, gắn số 20 lên bảng và yêu cầu HS đọc.
- Yêu cầu HS lấy thêm một que tính, Gv gài thêm một que tính.
? Chúng ta có tất cả bao nhiêu que tính (HS: 21).
- GV nói: Để chỉ số que tính vừa lấy ta có số 21. GV gắn 21 lên bảng. Yêu cầu HS đọc
(chủ yếu h/s TB, Y đọc).
- Tơng tự: Giới thiệu số 22, 23, 24...đến số 30 bằng cách thêm dần mỗi lần một que tính.
Cho HS đọc và phân tích các số.
- Đến số 29 dừng lại và hỏi:
? Tại sao biết 29 thêm 1 lại bằng 30. (H/s: Vì đã lấy hai chục cộng một chục bằng ba
chục).
- Gv yêu cầu HS thay 10 que tính rời bằng một bó que tính (bằng một chục que tính). Cho
HS đọc và phân tích số 30.

* Đọc các số từ 20 đến 30.
- GV chỉ trên bảng cho hS đọc: Đọc xuôi, đọc ngợc kết hợp phân tích số. Sau đó đọc đồng
thanh.
- HS làm BT 1. (HS: Đọc yêu cầu bài).
3
- Gọi 2 H/s K lên bảng làm bài. GV nhận xét.
*HĐ2: Giới thiệu các số từ 30 đến 40
- GV hớng dẫn H/s nhận biết về số lợng đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40 t-
ơng tự nh các số từ 20 đến 30.
- GV cho H/s thảo luận nhóm đẻ lập các số từ 30 đến 40 bằng cách thêm dần 1 que tính.
*HĐ3: Giới thiệu các số từ 40 đến 50
- Tiến hành tơng tự nh giới thiẹu các số từ 30 đến 40.
- HS làm bài tập 3 tơng tự bài tập 1.
*HĐ4: hớng dẫn HS làm BT trong VBT.
- Bài 4:H/s K,G đọc Y/c bài. Gọi 3 H/s K,TB Y lên bảng làm, ở dới làm vào vở.
- H/s và GV nhận xét.
- Gọi H/s đọc xuôi, ngợccác dãy số vừa hoàn thành
3/ Củng cố, dặn dò.
- Các số từ 20 đến 29 có gì giống và khác nhau?
- Dặn học sinh về nhà làm BT 2,3 trong VBT. Xem trớc bài 98.
Thứ ba ngày.13.. tháng.3.. năm 2007
Tập viết:
tô chữ hoa: C
I/ mục đích,yêu cầu:
- H/s biết tô chữ hoa: C.
- Viết đúng các vần an,at, các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc- chữ thờng, cở vừa, đúng kiểu; nét
đều đa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ
trong vở TV1/ 2.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV: Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ hoa: C đặt trong khung chữ. Các vần an, at; các từ ngữ:

bàn tay, hạt thóc, đặt trong khung chữ.
- HS: Vở TV, bảng con, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/ Bài cũ:- GV kiểm tra bài viết ở nhà và chấm một số bài, nhận xét.
2/ Bài mới: GTB (bằng câu hỏi).
*HĐ1:HD tô chữ hoa C.
- HD HS quan sát và nhận xét chữ A hoa trên bảng phụ. Chữ hoa C gồm những nét nào?
( HS: K,G nêu: HS TB,Y nhắc lại: CHữ hoa C gồm nét cong trên và nét cong trái nối liền
nhau).
- GV vừa viết mẫu chữ C lên bảng ,vừa nói lại cách viết.
- HD HS viết trên bảng con,HS tập viết 2,3 lợt(GV giúp đỡ HS Y) chỉnh sữa lỗi cho HS.
*HĐ2:HD viết vần và từ ngữ ứng dụng.
- GT vần và từ ngữ ứng dụng -1 HS G đọc vần và từ ngữ ứng dụng. Cả lớp đọc ĐT.
- H/s nhắc lại cách nối các con chữ.(H/s K,G nêu , TB,Y nhắc lại)
- GVviết mẫu chữ thẳng trên dòng kẻ.
- HD HS viết vào bảng con-HS cả lớp viết 2 lợt (GV giúp đỡ HS Y)
*HĐ3 :HD HS viết vào vở TV.
- GV nêu YC viết đối với các đối tợng HS ( HS diện đại trà,HS K,G).
- GV quan sát giúp đỡ H/s cách ngồi, cách viết cho đúng quy trình.
- GV chấm,chữa bài và tuyên dơng một số bài viết tốt.
4
3/ Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét chung tiết học. Gọi H/s tìm thêm những tiếng có vần an, at.
- Dặn HS về nhà luyện viết phần B trong VTV.

Chính tả - tập chép
bàn tay mẹ
I/ Mục đích ,yêu cầu:
1. H/s chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Bàn tay mẹ.
2. Làm đúng các bài tập chính tả: điền vần an hoặc at, điền chữ g hoặc gh.

II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ viết ND bài tập 2, 3 và bài chính tả.
- HS: Đồ dùng HT,vở viết,VBT, bảng con, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Bài cũ:- GV chấm vở của những H/s về nhà phải chép lại.
2/Bài mới:*GTB:GV nêu MĐ,Y/c của tiết học.
* HĐ1 : Hớng dẫn tập chép:
a/HD HS chuẩn bị.
-GV đọc bài chính tả chép trên bảng phụ (1lần).2-3 HS K,G đọc lại.
b/Hớng dẫn viết từ khó:
-Yêu cầu HS K,TB nêu các từ khó viết : ( hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm...)
-Yêu cầu HS đọc,GV hớng dẫn- HS viết các từ khó vào bảng con.GV nhận xét.
c/ -HS chép bài vào vở. GV giúp đỡ H/s TB,Y. HS đổi vở soát lỗi cho nhau.
d/ Chấm, chữa bài.- GV chấm 10- 12 bài , nhận xét. còn lại đem về nhà chấm.
*HĐ2: HD làm bài tập chính tả.
+Bài tập 2:-1HS K nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi.H/s quan sát tranh và 1H/s G làm miệng,
cả lớp nhận xét.
- HS làm cá nhân VBT, 2 HS K, TB lên bảng làm(GV quan tâm , giúp đỡ HS TB,Y)
- Cả lớp và GVnhận xét,chốt đáp án đúng.( kéo đàn, tát nớc...)
+Bài tập 3: 1HS K nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi.
- GV gọi 2 HS TB lên bảng làm ở dới làm vào VBT . HS đọc kết quả của cuối cùng.
-GV,HS nhận xét,kết luận bạn thắng cuộc( HS TB vàY đọc lại từ đúng: nhà ga, cái ghế....)
3/Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học, biểu dơng những H/s học tốt, chép bài chính tả đẹp.
-Dặn HS luyện viết thêm vào vở ô li.

toán
các số có hai chữ số (tiếp theo)
I/ Mục tiêu:
*Giúp h/s : Nhận biết về số lợng, đọc, viết các số từ 50 đến 69.

- Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 đến 69.
II/ Chuẩn bị: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1.
- HS : bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn.
III /Các hoạt động dạy học.
1/ Bài cũ: - 1 HS K lên bảng chữa bài tập 2 trong vở BT tiết 97.
- GV nhận xét, cho điểm.
2/ Bài mới:
5
*Giới thiệu bài (bằng bài cũ)
HĐ1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60 .
- GV yêu cầu HS lấy 5 bó que tính (mỗi bó một chục que tính), đồng thời GV gài 5 bó que
tính lên bảng gài, gắn số 50 lên bảng và yêu cầu HS đọc.
- Yêu cầu HS lấy thêm một que tính, Gv gài thêm một que tính.
? Chúng ta có tất cả bao nhiêu que tính (HS: 51).
- GV nói: Để chỉ số que tính vừa lấy cô có số 51. GV gắn 51 lên bảng. Yêu cầu HS đọc
(chủ yếu h/s TB, Y đọc).
- Tơng tự: Giới thiệu số 52, 53, 54...đến số 60 bằng cách thêm dần mỗi lần một que tính.
Cho HS đọc và phân tích các số.
- Đến số 59 dừng lại và hỏi:
? Tại sao biết 59 thêm 1 lại bằng 60. (H/s: Vì đã lấy 5 chục cộng một chục bằng6 chục).
- Gv yêu cầu HS thay 10 que tính rời bằng một bó que tính (bằng một chục que tính). Cho
HS đọc và phân tích số 60.
* Đọc các số từ 50 đến 60.
- GV chỉ trên bảng cho hS đọc: Đọc xuôi, đọc ngợc kết hợp phân tích số. Sau đó đọc đồng
thanh.
- HS làm BT 1. (HS: Đọc yêu cầu bài).
- Gọi 2 H/s K lên bảng làm bài. GV nhận xét.
*HĐ2: Giới thiệu các số từ 60 đến 69
- GV hớng dẫn H/s nhận biết về số lợng đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 60 đến 69 t-
ơng tự nh các số từ 50 đến 60.

- GV cho H/s thảo luận nhóm để lập các số từ 60 đến 69 bằng cách thêm dần 1 que tính.
- GV hớng dẫn HS làm bài tập 2,3 tơng tự bài tập 1.
- Bài 4:H/s K,G đọc Y/c bài. Gọi 3 H/s K,TB Y lên bảng làm, ở dới làm vào vở.
- H/s và GV nhận xét.
- Gọi H/s đọc xuôi, ngợc các dãy số vừa lập.
3/ Củng cố, dặn dò.
- Y/c H/s đọc, viết, phân tích các số có 2 chữ số từ 50 đến 69.
- Dặn học sinh về nhà làm BT 2,3 trong SGK vào vở ô li. Xem trớc bài 99.
đạo đức
cảm ơn xin lỗi (tiết 1)
I/ Mục tiêu:
-- Giúp học sinh:
- H/s biết: Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi.
- Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- Trẻ em có quyền đợc tôn trọng, đợc đối sử bình đẳng.
2. H.s biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
3. H/s có thái độ:
- Tôn trọng, chân thành khi giao tiếp.
- Quý trọng những ngời biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
II/ Chuẩn bị:
+ GV : Đồ dùng khi sắm vai.
+ HS: Vở BT đạo đức 1.
III/ Các hoạt động dạy học.
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×