Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Tuần 26 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.32 KB, 24 trang )

Tuần 26
Thứ hai ngày 13 tháng 3 năm 2007
Chào cờ
Bài 10: Tập đọc:
Mẹ và cô
A- Mục tiêu:
1- Đọc:
- HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài Mẹ và Cô
- Đọc các TN: Lòng mẹ, mặt trời, rồi lặn, lon ton, sáng, sà, chân trời. Các tiếng có
phụ âm đầu l, s, tr, ch
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ.
2- Ôn các vần uôi, ơi:
- HS tìm đợc tiếng có vần uôi trong bài.
- Tìm đợc tiếng ngoài bài có vần uôi, ơi
3- Hiểu:
- HS hiểu đợc nội dung bài: T/c yêu mẹ, yêu cô giáo của bé
- Hiểu đợc các TN: Lon ton, sà vào.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK
- Bộ chữ học vần tiểu học.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài "Mu chú sẻ" và trả lời câu hỏi:
H: Khi sẻ bị mèo chộp đợc, sử đã nói gì với mèo?
H: Sẻ đã làm gì khi mèo đặt nó xuống đất ?
H: Em thích nhân vật nào ? vì sao ?
- GV nhận xét, cho điểm.
- 3 HS đọc.
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)


2- Hớng dẫn HS luyện đọc
a- Giáo viên đọc mẫu lần 1
Chú ý: Giọng đọc dịu dàng, T/c
b- Hớng dẫn HS luyện đọc.
+ Luyện các tiếng, TN: Lòng mẹ, mặt trời, rồi lặn,
lon ton, chân trời. - 3-5 HS đọc lần 1
- Cả lớp đọc ĐT
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc nối tiếp từng câu
- Phân tích tiếng: Lặn, trời
- HS đọc nối tiếp CN, bàn
1
+ Luyện đọc đoạn, bài.
- Gọi HS đọc khổ thơ 1
- Gọi 2 HS đọc 2 khổ thơ cuối
- Gọi HS đọc toàn bài
- Y/c cả lớp đọc đồng thanh
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Thi đọc trơn cả bài
- Mỗi tổ cử một HS thi đọc, 1 HS chấm điểm.
- GV nhận xét, cho điểm
- 3 HS đọc
- 3 HS đọc khổ thơ 2
- 2 HS đọc
- 1 lần
- HS đọc, HS chấm điểm.
3- Ôn lại các vần uôi, ơi.
a- Tìm tiếng trong bài có vần ôi ?
- Y/c HS tìm tiếng trong bài có vần uôi ?

- Y/c HS đọc và phân tích tiếng vừa tìm đợc.
b- Tìm tiếng ngoài bài có vần uôi, ơi
- Gọi HS đọc từ mẫu trong SGK
- GV chia nhóm 4 HS và Y/c HS thảo luận.
- Hs tìm: Buổi sáng, buổi chiều
- 2 HS
- 1 HS đọc
- HS thảo luận tìm tiếng có vần
uôi, ơi
- Gọi các nhóm khác bổ sung
- GV ghi nhanh các TN HS tìm đợc lên bảng
c- Nói câu có tiếng chứa vần uôi, ơi.
- Chia lớp thành 2 nhóm
- Y/c HS quan sát tranh trong SGK và đọc câu mẫu.
- Đại diện các nhóm nói tiếng có
vần uôi, ơi.
- HS đọc ĐT các từ trên bảng.
- HS quan sát và đọc
- GV chia một bên nói câu có vần uôi, một bên nói
câu có vần ơi.
Trong 3 phút đội nào nói đợc nhiều câu đội đó sẽ
thắng.
+ GV nhận xét chung giờ học.
- HS thực hiện theo HD
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.
a- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.
+ GV đọc mẫu lần 2
- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Y/c HS đọc khổ thơ 1

- HS chú ý nghe
- 3 HS đọc
H: Buổi sáng bé làm gì ?
H: Buổi chiều bé làm gì ?
H: Những từ nào cho biết, bé rất yêu cô và yêu
mẹ?
- Bé chạy tới ôm cổ cô
- Bé chào cô rồi sà vào lòng mẹ
- Gọi HS đọc khổ thơ 2 - Ôm cổ cô, sà vào lòng mẹ
H: Hai chân trời của bé là ai sai ?
- Gọi HS đọc toàn bài
- GV nhận xét, cho điểm
- 3 HS đọc
- Là mẹ và cô giáo
b- Học thuộc lòng bài thơ.
- 1 vài em
- HS đọc theo HD
c- Luyện nói:
Đề tài: Tập nói lời chào
- GV tổ chức cho HS đóng vai bé và mẹ, bé và cô. - HS quan sát mẫu 1 trong SGK
đóng vai bé nói lời chia tay mẹ
trớc khi vào lớp.
2
VD:
+ Đóng vai mẹ và bé
Bé: Mẹ ơi, con chào mẹ ạ !
Mẹ: Vào lớp đi con, mẹ về đây
+ Đóng vai cô và bé
Cô: Cô chào con !
Bé: Con chào cô con về

- GV nhận xét, cho điểm.
- HS quan sát mẫu 2. Đóng vai
nói lời chia tay với cô giáo trớc
khi về nhà.
5- Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ
- NX giờ học và giao bài về nhà
- 1 em
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 28: Tập viết:
Tô chữ hoa: H
A- Mục tiêu:
- HS tô đúng và đẹp chữ hoa H.
- Viết đúng và đẹp các vần uôi, ơi, các TN: nải chuối, tới cây.
- Viết đúng kiểu chữ thờng, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
B- Đồ dùng dạy - học:
+ Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ
- Chữ hoa H
- Các vần uôi, ơi, các TN: Nải chuối, tới cây.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng viết: vờn hoa, ngát hơng.
- KT, chấm một số bài viết ở nhà của HS
- GV nhận xét, cho điểm
- 2 HS lên bảng
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- Hớng dẫn tô chữ hoa.
- Treo bảng phụ có viết chữ hoa H

H: Chữ hoa H gồm những nét nào ?
- HS quan sát
- Nét lợn xuống, nét lợn khuyết trái,
khuyết phải và sổ thẳng
- GV chỉ chữ H và nói: Chữ hoa H gồm nét lợn
xuống, nét sổ thẳng sau đó giảng quy trình viết
cho HS.
- HS viết chữ hoa H trong không
trung
- GV sửa nếu HS viết sai và xấu. - HS viết trên bảng con
3- HD HS viết vần và từ ứng dụng
- GV treo bảng phụ, viết sẵn các từ ứng dụng. - HS đọc các từ ngữ viết trên bảng
phụ; cả lớp đọc ĐT.
- Y/c HS nhắc lại cách nối nét giữa các con chữ. - 1 HS nhắc lại
- Cho HS luyện viết
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- 1 HS nhắc lại
- HS viết trên bảng con.
3
4- Hớng dẫn HS tập viết vào vở:
- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi viết. - 1 HS
- Giao việc - HS viết bài vào vở tập viết
- GV theo dõi, nhắc nhở những HS ngồi cha
đúng t thế và cầm bút sai, quyển sách HS viết,
kịp thời uốn nắn các lỗi.
- Thu vở chấm, chữa một số bài
- Khen HS viết đẹp, tiến bộ
5- Củng cố - dặn dò:
- GV dặn dò HS tìm thêm tiếng có vần uôi, ơi để
viết

- Khen những HS tiến bộ và viết đẹp
: Luyện viết phần B
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 101: Toán:
Các số có hai chữ số
A- Mục tiêu:
- HS nhận biết về số lợng trong phạm vi 20, đọc, viết các số từ 20 đến 50
- Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 20 đến 50
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng học toán lớp 1, bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số bằng bìa từ 20
đến 50.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Ghi bảng để HS lên làm
50 + 30 = 50 + 10 =
80 - 30 = 60 - 10 =
80 - 50 = 60 - 50 =
- KT miệng dới lớp: Nhẩm nhanh các phép tính
= 30 + 60 ; 70 - 20
- GV nhận xét, cho điểm
- 2 HS lên bảng
- HS nhẩm và nêu kết quả
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt):
2- Giới thiệu các số từ 20 đến 30
- Y/c HS lấy 2 bó que tính (mỗi bó một
chục que) đồng thời GV gài 2 bó que tính lên
bảng, gắn số 20 lên bảng và Y/c đọc - HS đọc theo HD
- GV gài thêm 1 que tính - HS lấy thêm 1 que tính

H: Bây giờ chúng ta có tất cả bao nhiêu que tính? - Hai mơi mốt
- GV: Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô có số
21.
- GV gắn số 21 lên bảng, Y/c HS đọc - Hai mơi mốt
+ Tơng tự: GT số 22, 23... đến số 30 bằng cách
4
thêm dần mỗi lần 1 que tính.
- Đếm số 23 thì dừng lại hỏi:
H: chúng ta vừa lấy mấy chục que tính ? GV viết
2 vào cột chục
- 2 chục
Thế mấy đơn vị ? - 3 đơn vị
GV viết 3 vào cột đơn vị
+ Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô có số 23
(GV viết và HD cách viết)
- Cô đọc là "Hai mơi ba"
- Y/c HS phân tích số 23 ?
- HS đọc CN, ĐT
- 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị
+ Tiếp tục làm với số 24, 25... đến số 30 dừng lại
hỏi :
H: Tại sao em biết 29 thêm 1 = 30 ? - Vì đã lấy 2 chục + 1 chục = 3 chục
3 chục = 30.
H: Vậy 1 chục lấy ở đâu ra ? - 10 que tính rời là một chục que tính
- Viết số 30 và HD cách viết - HS đọc: Ba mơi
- Y/c HS phân tích số 30 - 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị
+ Đọc các số từ 20 - 30
- GV chỉ trên bảng cho HS đọc: đọc xuôi, đọc ng-
ợc kết hợp phân tích số - HS đọc CN, ĐT
- Lu ý cách đọc các số: 21, 24, 25, 27

21: Đọc là "hai mơi mốt"
Không đọc là "Hai mơi một"
25: đọc là "Hai mơi lăm"
Không đọc là "Hai mơi năm"
27: Đọc là "Hai mơi bảy"
Không đọc là "Hai mơi bẩy"
3- Giới thiệu các số từ 30 đến 40.
- GV HD HS nhận biết số lợng đọc, viết nhận
biết TT các số từ 30 đến 40 tơng tự các số từ 20
đến 30.
- HS thảo luận nhóm để lập các số từ
30 đến 40 bằng cách thêm dần 1 que
tính.
+ Lu ý HS cách đọc các số: 31, 34, 35, 37 (Ba mơi
mốt, ba mơi t, ba mơi lăm, ba mơi bảy)
4- Giới thiệu các số từ 40 đến 50:
- Tiến hành tơng tự nh giới thiệu các số từ 30 đến
40.
Lu ý cách đọc các số: 44, 45, 47
5- Luyện tập:
Bài 1:
- Cho HS đọc Y/c của bài
a- Viết số
b- Viết số vào dới mỗi vạch của tia
số
GV HD: Phần a cho biết gì ? - Cho biết cách đọc số.
- Vậy nhiệm vụ của chúng ta phải viết các số t-
ơng ứng với cách đọc số theo TT từ bé đến lớn.
H: Số phải viết đầu tiên là số nào ? - 20
5

H: Số phải viết cuối cùng là số nào ? - 29
+ Phần b các em lu ý dới mỗi vạch chỉ đợc viết
một số. - HS làm sách
- 2 HS lên bảng mỗi em làm một
phần
+ Chữa bài:
- Gọi HS nhận xét
- GV KT, chữa bài và cho điểm.
Bài 2:
H: Bài Y/c gì ?
- GV đọc cho HS viết.
- Viết số
- HS viết bảng con, 2 HS lên viết
trên bảng lớp
- GV nhận xét, chỉnh sửa. - 30, 31, 32 .... 39
Bài 3: Tơng tự bài 2
Bài 4:
- Gọi HS đọc Y/c: - Viết số thích hợp vào ô trống rồi
đọc các số đó.
- Giao việc - HS làm vào sách, 3 HS lên bảng
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- Y/c HS đọc xuôi, đọc ngợc các dãy số - HS đọc CN, đt.
6- Củng cố - Dặn dò:
H: Các số từ 20 đến 29 có điểm gì giống và khác
nhau ?
- Giống: là cùng có hàng chục là 2.
- Khác: hàng đơn vị
- HS trả lời
- Hỏi tơng tự với các số từ 30 - 39

từ 40 - 49 - HS nghe và ghi nhớ.
- NX chung giờ học.
: Luyện viết các số từ 20 - 50 và đọc các số đó.
Thứ ba ngày 14 tháng 3 năm 2006
Thể dục:
Bài 26: Bài thể dục - Trò chơi
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Ôn bài thể dục đã học
- Ôn trò chơi "tâng cầu"
2- Kỹ năng:
- Thuộc bài TD đã học
- Biết tham gia trò chơi một cách chủ động
II- Địa điểm - Ph ơng tiện.
- Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập
- Chuẩn bị 1 còi và mỗi HS 1 quả cầu.
III- Các hoạt động cơ bản.:
6
Nội dung Đlg Phơng pháp tổ chức
A- Phần mở đầu:
1- Nhận lớp.
- KT cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động.
- Chạy nhẹ nhàng
4-5 phút
50-60m
x x x x
x x x x

3-5m (GV) ĐHNL
- Thành một hàng dọc
- Xoay khớp cổ tay, cẳng tay, đầu gối...
B- phần cơ bản:
1- Ôn bài thể dục.
5 vòng /
1chiều
22-25phút
2-3 lần
2x8 nhịp
- HS tập thi giữa các tổ có đánh
giá xếp loại.
x x x x
x x x x
3-5m (GV) ĐHNL
- GV theo dõi, sửa sai và tính
điểm thi đua.
2- Trò chơi: Tâng cầu
- GV HD và làm mẫu
- HS tập cá nhân, tổ, sau đó cho
HS tâng cả lớp.
x x
x (GV) x
x x ĐHTC
- Theo dõi và chỉnh sửa cho HS
C- Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh: vỗ tay và hát
- NX giờ học (khen, nhắc nhở, giao bài
- Xuống lớp.
x x x x

x x x x
(GV) ĐHXL
Tiết 7: Chính tả:
Mẹ và cô
A- Mục đích - Yêu cầu:
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ 1 của bài mẹ và cô
- Làm đúng các BT chính tả: Điền vần uôi, ơi, điền chữ g và gh
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung các BT 2,3
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm bài tập 2, 3 - 2 HS lên bảng
- Chấm 3, 4 bài HS viết ở nhà
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy bài mới:
7
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hớng dẫn HS tập chép
- Treo bảng phụ viết sẵn nội dung khổ thơ 1.
- Cho HS đọc thầm, tự tìm tiếng dễ viết sai để viết - 2 HS đọc bài, lớp đọc thầm.
- GV kiểm tra HS viết
- HS tìm, đánh vần và viết vào bảng
con.
- Những HS viết sai tự nhẩm và đánh
vần lại.
+ KT HS cách cầm bút, t thế ngồi, cách viết đề
bài vào giữa trang vở. Khổ thơ cách lề 3 ô; viết
hoa chữ cái bắt đầu mỗi dòng thơ.
- Cho HS chép chính tả. - HS chép khổ thơ 1 vào vở

- GV đọc bài cho HS soát lỗi - HS chép khổ thơ 1 vào vở
- Cho HS chép chính tả - HS dùng bút chì soát lỗi gạch chân
chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- GV đọc bài cho HS soát lỗi - Đổi vở KT chéo
- HS chữa lỗi ra lề, ghi số lỗi ở lề vở
phía trên bài viết.
+ GV chấm bài tổ 3
- GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến.
3- Hớng dẫn HS làm BT chính tả.
a- Điền vần uôi hay uơi ?
H: Bài Y/c gì ?
- GV HD và giao việc
- GV NX và sửa lỗi
- 1 HS nêu
- HS làm VBT, 2 HS lên bảng
b- Điền chữ g hay gh ?
- 1 vài em đọc lại bài
- Cho HS đọc Y/c của bài
- HD và giao việc
- GV NX, chỉnh sửa.
- 1 HS đọc
- HS làm bài tập, 2 HS lên bảng
gánh thóc, ghi chép.
4- Củng cố - dặn dò:
- GV khen ngợi những HS học tốt, chép bài
chính tả đúng, đẹp.
: Chép lại bài
- HS nghe và ghi nhớ.
Bài 11: Tập đọc:
Quyển vở của em

A- Mục tiêu :
1- Đọc: - HS đọc trơn đợc cả bài: Quyển vở của em
- Phát âm đúng các TN: Quyển vở, ngay ngắn, xếp hàng, mát rợi, mới tinh,
tính nét, trò ngoan.
- Đạt tốc độ đọc từ 25 - 30 tiếng/ 1 phút.
2- Ôn các vần iêt, uyêt.
- Phát âm đúng những tiếng có vần iêt, vần uyêt
- Tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần iêt & vần uyêt
8
3- Hiểu:
- Các TN: Ngay ngắn, mới tinh, mát rợi, trò ngoan.
- Hiểu đợc ND bài thơ: T/c yêu mến quyển vở của bạn nhỏ trong bài thơ. Từ
đó có ý thức giữ vở sạch, đẹp.
4- HS chủ động luyện nói theo đề tài: Nói về quyển vở của mình.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bộ chữ học vần biểu diễn
- Bảng con, phấn, bộ chữ HVTH
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài "Mẹ và cô"
H: Buổi sáng bé làm gì ?
Buổi chiều bé làm gì ?
Hai chân trời của bé là ai và ai ?
- GV nhận xét, cho điểm.
- 3 HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hớng dẫn HS luyện đọc.

a- Giáo viên đọc mẫu lần 1.
- Giọng đọc vui, nhẹ nhàng. - HS chú ý nghe
b- Học sinh luyện đọc.
+ Luyện đọc tiếng, TN
- Y/c HS tìm các tiếng khó, đồng thời GV ghi
bảng.
- HS tìm: ngay ngắn, mát rợi, mới
tinh, tính nết....
- GV theo dõi, chỉnh sửa
H: Viết ngay ngắn là viết ntn ?
- HS đọc CN, ĐT
- Ngay ngắn là chữ viết rất thẳng
hàng.
H: Viết nắn nót là viết ntn ? - Viết cẩn thận từng li, từng tí cho đẹp.
+ Luyện đọc câu
H: Bài có mấy câu ? - HS nêu
- Cho HS đọc nối tiếp từng câu - HS đọc nối tiếp CN
+ Luyện đọc đoạn, bài:
H: Bài có mấy khổ thơ ? - HS nêu
- HD cách đọc và giao việc - HS đọc nối tiếp bàn, tổ
- Cho HS thi đọc cả bài - 3-5 HS
- GV nhận xét, cho điểm. - 1 HS khá đọc
- Cho HS đọc diễn cảm bài thơ. - HS đọc ĐT (1 lần).
3- Ôn các vần iêt, uyêt:
a- Tìm tiếng trong bài có vần iêt.
- Gọi HS đọc và phân tích tiếng có vần iêt trong
bài.
- HS tìm: Viết
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×