Tài liệu ôn tập Chương I Vật Lý 12 Năm Học : 2009-2010
CHƯƠNG I
Câu 1: Trong một dao động điều hòa thì:
A. Li độ, vận tốc, gia tốc biến thiên điều hòa theo thời gian và có cùng biên độ
B. Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
D. Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
Câu 2: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.
C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.
Câu 3: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng
)cm)(
2
tcos(Ax
π
+ω=
. Gốc
thời gian đã được chọn tại thời điểm nào?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm có li độ x = +A. ; D. Lúc chất điểm có li độ x = -A.
Câu 4 : Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ. ; B. Ngược pha với li độ.;
C. Trễ pha
2
π
so với li độ. D. Sớm pha
2
π
so với li độ.
Câu 5: Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kì T thì:
A. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hòa.
B. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
C. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
Câu 7: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì:
A. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.
B. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ với hai dao động
thành phần .
C. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số
pha của hai dao động thành phần.
D. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu
số pha của hai dao động thành phần.
Câu 1 0 : Gia tốc trong dao động điều hòa
A. luôn luôn không đổi. ; B. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng
C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
D. biến đổi theo hàm cos theo thời gian với chu kì
2
T
.
Câu 1 1 : Dao động tắt dần là một dao động có:
A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. có ma sát cực đại. D. biên độ thay đổi liên tục.
Câu 1 2 : Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu
kì.
Câu 13: Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động điều hòa.
A. Chiều dài của sợi dây ngắn. B. Khối lượng quả nặng nhỏ.
Trường THPT Ngô Gia Tự Trang 1
Tài liệu ôn tập Chương I Vật Lý 12 Năm Học : 2009-2010
C. Không có ma sát. D. Biên độ dao động nhỏ và không có ma sát
Câu 14: Chọn câu ĐÚNG: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng
tần số có:
A. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.
B. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.
C. có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha
2
π
.
D. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương thẳng
đứng thì ở VTCB lò xo dãn một đoạn
l
∆
. Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kì của con lắc được
tính bởi công thức nào sau đây:
A.
2
g
T
l
π
=
∆
B.
2
l
T
g
π
∆
=
C.
2
k
T
m
π
=
D.
1
2
m
T
k
π
=
Câu 16: Hai dao động điều hòa có cùng chu kỳ cùng pha dao động. Điều nào sau đây là đúng khi nói
về li độ của chúng.
A. Luôn luôn bằng nhau. B. Luôn luôn cùng dấu.
C. Luôn luôn trái dấu. D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.
Câu 17: Hai dao động điều hòa:
+=
+=
))(cos(
))(cos(
222
111
cmtAx
cmtAx
ϕω
ϕω
Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:
A.
2 1
( ) (2 1)k
ϕ ϕ π
− = +
B.
2 1
(2 1)
2
k
π
ϕ ϕ
− = +
C.
2 1
( ) 2k
ϕ ϕ π
− =
D.
2 1
4
π
ϕ ϕ
− =
Câu 18 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa:
A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB.
C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x=10cm vật có vận tốc
20 3 /cm s
π
. Chu kì dao động của vật là:
A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s
Câu 20: Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở
VTCB. Cho
2
10 /g m s=
. Chu kì vật nặng khi dao động là:
A. 5s B. 0,50s C. 2s D. 0,20s
Câu 21: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng
20 /k N m
=
dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật
nặng cách VTCB 4cm nó có động năng là:
A. 0,025J B. 0,0016J
C. 0,009J D. 0,041J
Câu 22: Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị
cực đại và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:
A.
4cos(10 )x t
π
=
cm B.
4cos(10 )x t cm
π π
= +
C.
4cos(10 / 2)x t
π π
= +
cm D.
4cos(10 / 2)x t
π π
= −
cm
Câu 23: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kì
Trường THPT Ngô Gia Tự Trang 2
Tài liệu ôn tập Chương I Vật Lý 12 Năm Học : 2009-2010
T = 2s. Năng lương dao động của nó là W = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 4cm B. 2cm C. 16cm D. 2,5cm
Câu 24: Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng
1
m
và
2
m
vào cùng một lò xo, khi treo
1
m
hệ dao
động với chu kì
1
T
= 0,6s. Khi treo
2
m
thì hệ dao động với chu kì
2
0,8T s
=
. Tính chu kì dao động
của hệ nếu đồng thời gắn
1
m
và
2
m
vào lò xo trên.
A. T = 0,2s B. T = 1s C. T = 1,4s D. T = 0,7s
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với tần số góc
10 5 /rad s
ω
=
. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x
= 2cm và có tốc độ là
20 15 /cm s
−
. Phương trình dao động của vật là:
A.
2 os(10 5 )
6
x c t cm
π
= −
B.
2 os(10 5 )
6
x c t cm
π
= +
C.
5
4 os(10 5 )
6
x c t cm
π
= −
D.
4 os(10 5 )
3
x c t cm
π
= +
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa
4 os(10 )x c t cm
π ϕ
= +
tại thời điểm t = 0 thì x = -2cm
và đi theo chiều dương của trục tọa độ,
ϕ
có giá trị nào:
A.
rad
ϕ π
=
B.
6
rad
π
ϕ
=
C.
2
3
rad
π
ϕ
=
D.
4
3
rad
π
ϕ
=
Câu 27: Chu kỳ của con lắc đơn là :
A. T = 2
g
.
l
π
B. T =
g
l
.
π
C. T = 2
g
l
.
π
D. T =
1
.
2
l
g
π
Câu28: Có hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số như sau:
1 2
5
5 os ; 5 os( )
3
x c t x c t
π
ω ω
= = +
Dao động tổng hợp của chúng có dạng:
A.
5 2 os( )
3
x c t
π
ω
= +
B.
10 os( )
3
x c t
π
ω
= −
C.
5 2 osx c t
ω
=
D.
5 2 os( / 3)x c t
ω π
= −
Câu 29: Vận tốc của chất điển dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi :
A Li độ có độ lớn cực đại B Gia tốc có độ lớn cực đại
C Li độ bằng không D Pha cực đại
Câu 30: Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hoà với vận tốc bằng
1
2
vận tốc cực đại. vật
xuất hiện tại li độ bằng bao nhiêu ?
A . A
3
2
B.
3
A
C.
2
A
D. A
2
Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, tọa độ của vật tại thời
điểm t=10s là:
A. x=3cm B. x=6cm C. x=-3cm D. x=-6cm
Câu 32. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(2πt) cm, tọa độ của vật tại thời
điểm t=1,5s là:
A. x=1,5cm B. x=-5cm C. x=5cm D. x=0cm
Trường THPT Ngô Gia Tự Trang 3
Tài liệu ôn tập Chương I Vật Lý 12 Năm Học : 2009-2010
Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, vận tốc của vật tại thời
điểm t=7,5s là :
A. v=0 B. v=75,4cm/s C. v=-75,4cm/s D. v=6cm/s
Câu 34. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, vận tốc của vật tại thời điểm
t=5s là :
A. a=0 B. a=947,5cm/s
2
C. a=-947,5cm/s
2
D. a=947,5cm/s
Câu 35. Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật
đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :
A. x=4cos
2
2
t
π
π
−
÷
cm B. x=4cos
2
t
π
π
−
÷
cm
C. x=4cos
2
2
t
π
π
+
÷
cm D. x=4cos
2
t
π
π
+
÷
cm
Câu 36. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động
của vật:
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 37. Con lắc lò xo gồm vật m=100g và lò xo k=100N/m (lấy π
2
=10) dao động điều hòa với chu kì
là :
A. T=0,1s B. T=0,2s C. T=0,3s D. T=0,4s
Câu 38. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T=0,5s, khối lượng của quả nặng là m=400g
(lấy π
2
=10). Độ cứng của lò xo là :
A. k=0,156N/m B. k=32N/m C. k=64N/m D. k=6400N/m
Câu 39. Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A=8cm, chu kì T=0,5s, khối lượng của vật là
m=0,4kg (lấy π
2
=10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là :
A. F
max
=525N B. F
max
=5,12N C. F
max
=256N D. F
max
=2,56N
Câu 40. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Phương
trình dao động của vật năng là chọn gốc thời gian lúc vật qua VTCB theo chiều dương:
A. x=4cos(10t) (cm)B. x=4cos
( )
10t
π
−
(cm)
C. x=4cos
10
2
t
π
−
÷
(cm) D. x=4cos
10
2
t
π
+
÷
(cm)
Câu 41. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực
đại của vật nặng :
A. v
max
=160cm/s B. v
max
=80cm/s C. v
max
=40cm/s D. v
max
=20cm/s
Câu 42. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng
dao động của con lắc là :
A. E=320J B. E=6,4.10
-2
J C. E=3,2.10
-2
J D. E=3,2J
Câu 43. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả
nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng.
Trường THPT Ngô Gia Tự Trang 4
Tài liệu ôn tập Chương I Vật Lý 12 Năm Học : 2009-2010
A. A=5m B. A=5cm C. A=0,125m D. A=0,125cm
Câu 44. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả
nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục tọa độ.
Phương trình li độ dao động của quả nặng là :
A. x=5cos
40
2
t
π
−
÷
m B. x=0,5cos
40
2
t
π
+
÷
m
C. x=5cos
40
2
t
π
−
÷
cm D. x=0,5cos(40t) cm
Câu 45. Một con lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kì T
1
=0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l
2
dao động
với chu kì T
2
=0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l
1
+l
2
là :
A. T=0,7s B. T=0,8s C. T=1,0s D. T=1,4s
Câu 46 : (TNTHPT 2009) . Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 47 : (TNTHPT 2009) Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu
sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Lấy g= π
2
(m/s
2
). Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s.
Câu 48 : (TNTHPT 2009) . Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại.
Câu 49 :(TNTHPT 2009) Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
=
cos( )( )t cm
π
π
−4
6
và x
2
=
cos( )( )t cm
π
π
−4
2
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 8cm. B.
4 3
cm. C. 2cm. D.
4 2
cm.
Câu 50 : :(TNTHPT 2009) : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =
5cos4πt ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5cm/s. B. 20π cm/s. C. -20π cm/s. D. 0 cm/s.
Câu 51 : :(TNTHPT 2009) . Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. Vận
tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s.
Câu 52 : :(ĐH- 2009) . Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ
có khối lượng 100g. Lấy π
2
= 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Câu 53 (ĐH-2009) Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời
gian ∆t,
con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong
khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
GIẢI: Ta có: ∆t = 60T = 50T’ ⇒ T’ > T ⇒ l’ =l + 44
'
60.2 50.2 6 5 ' 36 25 ' 25( 44)
11 25.44 25.4 100
l l
l l l l l
g g
l l cm
π π
= → = → = = +
= → = =
Trường THPT Ngô Gia Tự Trang 5