ĐẠI CƢƠNG BƢỚU ĐƢỜNG
TIẾT NIỆU
PGS.TS. NGUYỄN TUẤN VINH
NỘI DUNG
I. ĐẠI CƢƠNG
II. NGUYÊN NHÂN SINH UNG
III. GIẢI PHẪU BỆNH
IV. TẦM SOÁT UNG THƢ
V. LƢỢC QUA CÁC BƢỚU TIẾT NIỆU
VI. LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG
VII. ĐIỀU TRỊ
I. ĐẠI CƯƠNG
1. Định nghĩa:
U là khối mô tân tạo, đƣợc hình thành do sự
tăng sản bất thƣờng của các tế bào, thƣờng tồn
tại lâu dài (hoặc vĩnh viễn) trên sinh vật
U có thể tiến triển lành tính (u lành) hoặc ác tính
(ung thƣ)
I. ĐẠI CƯƠNG
U lành hình thành do tế bào và mô tăng sản quá
mức bình thƣờng, thƣờng tiến triển chậm và ít khi
làm chết ngƣời.
Ung thƣ là khối mô tân tạo với những đặc điểm
riêng biệt, hình thành do tế bào tăng sản quá mức
bình thƣờng, phát triển rất nhanh, lan rộng hủy
hoại, có thể di căn khắp nơi trong cơ thể, tạo
thành ung thƣ thứ phát, dễ tái phát và thƣờng gây
chết ngƣời (nếu không đƣợc điều trị đúng và kịp
thời).
I. ÑAÏI CÖÔNG
Đa phần bƣớu đƣờng tiết niệu là ung thƣ
Trong đó thƣờng gặp nhất là bƣớu tuyến tiền liệt,
bƣớu bàng quang, bƣớu thận
Bƣớu tinh hoàn, bƣớu niệu quản, niệu đạo và
dƣơng vật hiếm gặp hơn
Ung thư
MSCT
thận
RCC
UNG THƢ BỌNG ĐÁI :
UNG THƯ TUYẾN TIỀN LIỆT
I. ĐẠI CƯƠNG
2. Tiến triển của ung thư:
Tiền ung thƣ
Ung thƣ tại chỗ
Ung thƣ xâm nhập
Di căn
I. ĐẠI CƯƠNG
3. Tác động của khối ung thư:
Gây chảy máu -> thiếu máu
Gây tiêu fibrin và DIC
Huyết khối tĩnh mạch, huyết tắc
Chèn ép mô, tạng kế cận
Hẹp lấp tắc các đƣờng tự nhiên
Nhiễm khuẩn và hoại tử ở khối u
: Bƣớu thận P xâm lấn TM chủ dƣới doạn dƣới gan.
MRI
II. NGUYÊN NHÂN SINH UNG:
1. Yếu tố hóa học: khói thuốc lá, hydrocacbon
thơm đa vòng, các dẫn xuất từ anilin và thuốc
nhuộm màu, nitrosamin, kim loại nặng…
2. Yếu tố vật lý
3. Kí sinh trùng: schistosoma
4. Virus: EBV, VGSV (B, C), HSV, HPV…
II. NGUYÊN NHÂN SINH UNG:
5. Suy giảm miễn dịch và AIDS
6. Chế độ ăn uống và các chất ô nhiễm trong thức
ăn
7. Yếu tố gen:
- Bệnh Von Hipel Lindau: bệnh u di truyền
liên quan đến NST số 3 gồm RCC, u mạch máu
võng mạc, pheocromocytoma…
II. NGUYÊN NHÂN SINH UNG:
- Ung thƣ TB nhú thận di truyền: đặc trƣng
bởi nhú thận 2 bên, đa ổ, liên quan đến NST số 7, di
truyền trội.
- Ung thƣ TTL gia đình: nếu ung thƣ xuất hiện
ở cả 3 thế hệ gia đình, hoặc 2 ngƣời họ hàng khi
tuổi dƣới 55, liên quan giữa các NST 1, 4, 5, 7, 13
và X
- Hội chứng bƣớu Wilms: bƣớu cả 2 bên
chiếm 1% bƣớu Wilms
Bướu Wilm
III. GIẢI PHẪU BỆNH UNG THƯ
Hệ thống TNM: Pierre Denoix ( BS ngƣời Pháp)
T (tumor) mức độ lan rộng ( kích thƣớc) của khối u
nguyên phát
N(node) mức độ tổn thƣơng hạch limphô
M(metastasis) mức độ di căn xa
Độ mô học của ung thư ( grade)
Mức độ biệt hóa: rõ, vừa, không biệt hoá, thoái sản
Tốc độ phát triển của khối u: ƣớc tính dựa trên số
lƣợng phân bào và tình trạng tăng nhiều chất nhiễm
sắctrong nhân TB
Grade 1: ác tính thấp
Grade 2: ác tính vừa
Grade 3: ác tính cao
III. GIẢI PHẪU BỆNH UNG THƯ
GPB là xét nghiệm không thể thiếu trong chẩn
đoán và điều trị ung thƣ, nhƣng trong tiết niệu
thƣờng không đƣợc thực hiện trƣớc khi điều trị vì
nguy cơ gieo rắc tế bào ung thƣ
TB học dựa vào nƣớc tiểu hoặc dịch bơm rửa
bàng quang, FNA cũng rất hạn chế
IV. TẦM SOÁT UNG THƯ
1.
Kháng nguyên bƣớu:
2 loại KN: KN đặc hiệu của bƣớu và KN liên quan
bƣớu:
KN đặc hiệu của bướu
KN liên quan bướu
Có
IV. TẦM SOÁT UNG THƯ
2. Kháng thể trong chẩn đoán và tầm soát ung thƣ:
- Ung thƣ TTL: kháng thể đơn dòng kháng
PSA, PSAP (prostate specific acid phosphatase) có
thể dùng trong tầm soát và cũng là chất đánh dấu
theo dõi kết quả điều trị
IV. TẦM SOÁT UNG THƯ
- Ung thƣ bàng quang: 2 kháng nguyên phôi
thai là ß- hCG, CEA (carcinoembryonic antigen)
nhƣng chỉ có giá trị trong 20% ung thƣ tế bào
chuyển tiếp của BQ
- Bƣớu TB mầm: AFP và hCG tầm soát và
tiên lƣờng bệnh theo nồng độ trong máu của từng
loại kháng nguyên
V. U ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
THẬN
U lành:
U tuyến thận (adenoma).
Oncocytoma thận
U mạch máu- cơ- mỡ
U máu thận
U cơ trơn
U tế bào cận cầu thận tiết
renin
U ác
Carcinoma tế bào thận
(chiếm 85-95%)
Ung thƣ nguyên bào
thận (bƣớu Willms)
Carcinoma
tế
bào
thƣợng mô bể thận
Sarcoma thận
V. U ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
U TUYẾN THƯỢNG THẬN
U lành
U tuyến thƣợng thận
U mô liên kết hỗn hợp
U hạch thần kinh
Nang tuyến thƣợng thận
U ác
Ung thƣ biểu mô tuyến thƣợng thận
U tủy thƣợng thận
U nguyên bào thần kinh
Bướu niệu mạc thận T
V. U ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
U NIỆU QUẢN:
nguyên phát ít gặp, thƣờng là ác tính
(carcinoma tế bào chuyển tiếp.
U lành: thƣờng đƣờng kính nhỏ hơn 1cm, hiếm
gây tắc niệu quản.
U