Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

G/a Lớp 4 tuần 2(Chuẩn KTKN mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.75 KB, 21 trang )

Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TUầN 2:
Thứ Hai, ngày 31 tháng 8 năm 2009
Tiết 1: anh văn
(GV Anh văn dạy)
--------------------------------------------Tiết 2:tập đọc
Bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo)

I.Mục tiêu:

- Đọcrnh mạch,trôi chảy. Có giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế
Mèn.
- Chọn đợc danh hiệu( hiệp sĩ ) phù hợp với tính cách của Dế Mèn.(trả lời đợc các câu
hỏi trong sgk )
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức,bất
công,bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
1: Kiểm tra :
- Nêu yêu cầu ,gọi hs
- Gv nhận xét- ghi điểm
II: Bài mới:
2.Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học
bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu(tiếp)
*. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a, Luyện đọc : Gv gäi 1 hs
- Bµi nµy chia lµm mÊy đoạn?
-Yêu cầu hs
- Trong bài có những từ các em dễ phát âm


sai

Học sinh
-Vài hs đọc thuộc lòng bài :Mẹ ốm và
trả lời câu hỏi
-Quan sát tranh+th.dõi

-1 em đọc toàn bài-Cả lớp đọc thầm
- Chia làm 3 đoạn
-3 Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn
Luyện đọc từ khó:
. Lủng củng,nặc nô, co rúm lại, quang
hẳn,...
-3 hs nối tiếp đọc lại 3 đoạn
- Em hiểu thế nào là chóp bu
- Vài hs đọc chú giải
- Em hiểu thế nào là nặc nô
-luyện đọc theo cặp
- hớngdẫn luyện đọc ngắt nghỉ
- Vài cặp thi đọc cả bài
- Nhận xét ,biểu dơng
-Theo dõi sgk
- Gv đọc diễn cảm toàn bài
-Đọc thầm, thảo luận cặp ,trả lời:
b,Tìm hiểu bài :
- Trận địa mai phục của bạn Nhện đáng sợ - Bọn Nhện chăng tơ kín ngang đờng,
bố trí Nhện gộc canh gác, tất cả nhà
nh thế nào ?
Nhện núp kín trong các hang đá với
dáng hung dữ

-Dế Mèn đà làm cách nào để bọn nhện phải - Lời lẽ rất oai, giọng thách thức của
một kẻ mạnh : Muốn nói chuyện với
sợ ?
tên chóp bu, dùng các từ xng hô: ai,
bọn này, ta
- Hs đọc đoạn 3: Đại diện nhóm trình

Năm học: 2009 - 2010

1


Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------bày
- Dế Mèn đà nói thế nào để bọn nhện nhận - Dế Mèn phân tích theo cách so sánh
ra lẽ phải?
để bọn Nhện thấy hành động hèn hạ,
không quân tử, rất đáng xấu hổ, đồng
thời đe doạ
- Bọn nhện sau đó đà hành động nh thế - Chúng sợ hÃi, cùng dạ ran, cuống
nào?
cuồng chạy dọc, chạy ngang, phá hết
các dây tơ.
-Yêu cầu hs kh¸, giỏi
* HS kh¸, giỏi:
- Chän danh hiƯu thÝch hợp cho Dế Mèn
- .....hiệp sĩ
- Vì sao các em chọn cái danh hiệu đó.
- Dế Mèn đà hành động mạnh mẽ,
kiên quyết và hào hiệp để chống lại áp

bức, bất công
- nội dung bài
-3 hs tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn
Lớp tìm giọng đọc phù hợp
c, Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- hớng dẫn luyện đọc diễn cảm - Gv đọc - Hs luyện đọc diễn cảm đoạn văn
theo cặp
mẫu đoạn văn
- Hs thi đua đọc diễn cảm trớc lớp
-Yêu cầu
-Nhận xét ,ghi điểm
3. Củng cố, Dặn dò:Về nhà xem lại bài,tìm
đọc truyện Dế Mèn phiêu lu kí Nhận xét
tiết học
---------------------------------------------------------Tiết 3: Chính tả (nghe viết):

Bài: Mời năm cõng bạn đi học

I.Mục tiêu:
- Nghe- viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ,đúng quy định, không mắc quá 5 lỗi
trong bài.
- Làm đúng BT2 và BT(3) a/b
II. §å dïng d¹y häc:
- Ba, bèn tê phiÕu khỉ to viết sẵn nội dung BT2,3 .
- Vở Chính tả
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên

1. Kiểm tra:
Nêu yêu cầu

- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
*. Giới thiệu bài
- Gv nêu mục đích, yêu cầu đạt của tiết học
*. Hớng dẫn hs nghe viết:
- Gv đọc toàn bài chính tả trong SGK

Học sinh
- 1 em đọc cho 3 bạn viết bảng lớp cả
lớp viết vào giấy nháp những tiếng có
âm đầu an/ang trong BT2
- L¾ng nghe
- Hs theo dâi trong SGK
- Hs đọc thầm đoạn văn cần viết, chú
ý tên riêng viÕt hoa,tõ dƠ viÕt sai
- Hs nghe - viÕt vµo vở.
- Hs soát lại bài

- Gv đọc từng câu,cụm từ, quánxuyến,nhắc
nhở t thế hs
- Gv đọc toàn bộ bài chính tả 1 lợt
Năm học: 2009 - 2010
2


Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gv chấm 5 bµi
- GV nhËn xÐt chung bµi viÕt
*. Híng dÉn hs làm bài tập:
Bài tập 2: Yêu cầu hs

- Gv dán 3-4 tờ phiếu đà viết nội dung
truyện vui lên bảng
- Gv hớng dẫn cả lớp nhận xét- Gv chốt lại
-Yêu cầu hs nêu tính khôi hài của câu
chuyện
Bài tập 3 : Lùa chän
- Gv cho hs lµm hai nhãm BT3a và3b
- Hớng dẫn nhận xét lời giải đố
- Nhận xét,chốt lại
3. Củng cố,dặn dò :Về nhà làm lại bài
tập,tìm 10 từ ngữ chỉ sự vật có s/x;
ăng/ăn.HTL hai câu đố,đọc lại truyện vui.
- Nhận xét tiết học

- Hs đổi vở soát lỗi cho nhau.
-Đọc thầm đề
- Cả lớp đọc thầm lại truyện vui :Tìm
chỗ ngồi ,làm bài tập vào vở.
- 3-4 hs lên thi đua làm đúng, nhanh
- Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng
+ Lát sau- rằng- phẳi chăng- xin bà...
- Nêu tính khôi hài của câu chuyện
- Hs đọc câu đố,thảo luận cặp
- Cả lớp thi giải nhanh, viết đúng
chính tả lời giải đố
a,Dòng thơ 1: Chữ sáo
Dòng thơ 2: Chữ sáo bỏ sấu sắc
thành chữ sao
b,Dòng thơ 1: Chữ trăng
Dòng thơ 2: Chữ trăng thêm sắc thành

trắng

----------------------------------------Tiết 4: Toán:
Bài: Các số có sáu chữ số
I.Mục tiêu:
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số.
- Giáo dục HS yêu môn học; kĩ năng đọc ,viết ,phân tích cấu tạo của số có 6 chữ số
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ sẵn (T8- SGK) Bảng cài, các thẻ sốcó ghi 100000; 10000; 1000; 100; 10;
1; - Các tấm ghi các chữ số 1; 2; 3; 9 có trong bộ đồ dạy học
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
1. Kiểm tra :
-Tính giá trị của biểu thức...
- Gv nhận xét - ghi điểm
2. Bài mới:
a,Giới thiệu bài
b, Ôn số có 6 chữ số:
* Ôn luyện các hàng đơn vị, trăm, nghìn,
chục nghìn
- HÃy nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng
liền kề.
* Hàng trăm nghìn
10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000
- GV :Viết và đọc số có sáu chữ số
- Gv cho hs quan sát bảng có viết các hàng

Học sinh

-2 hs làm bảng ,lớp ,nhận xét
37 x (18 : y) víi y =9
37 x (18 : 9) = 37 x 2 = 74

- Vài hs nêu,lớp nhận xét ,bổ sung
10 đơn vị = 1 chục ;10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn;
10 nghìn = 1 chục nghìn
10 chục nghìn =100 nghìn
-Đọc + viết :100 000
-Đọc +viết số có 6 chữ số

Năm học: 2009 - 2010

3


Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------từ đơn vị đến trăm nghìn
-Quan sát,đọc,phân tích
* Với số 432516
- Hs lên gắn các thẻ số 100000; 10000
-Gv đính bảng, yêu cầu hs lên gắn các thẻ lên các cột ứng trên bảng
T-ngh
C-ngh Ngh
Tr
Ch Đv
số tơng ứng, đọc số ,viết số
100000 10000 1000 100 10
1

-Híng dÉn nhËn xÐt bỉ sung
4

3

2

5

1

6

- ViÕt sè:432 516
-§äc số:Bốn trăm ba mơi hai nghìn năm
trăm mời sáu
- Năm trăm hai mơi ba nghìn bốn trăm
năm mơi ba.
- Cả lớp nhận xét
c. Luyện tập:
-Đọc đề ,quan sát
Bài 1: Yêucầu
- Viết số,đọc số,phân tích
- Cho hs phân tích
b, Gv đa hình vẽ nh SGK,yêu cầu hs nêu - Hs viết số:523 453
-Đọc số
kết quả
-Gv nhận xét,
-Đọc đề,quan sát
Bài 2: Viết theo mẫu:

-Vài hs làm bảng ,lớp nhận xét
- Gv nhận xét- bổ sung
-Nối tiếp đọc số,phân tích
-Lớp nhận xét
Bài 3: Đọc các số sau:
- Chín mơi sáu nghìn ba trăm mời lăm
96 315; 79 315; 106 315; 106 827.
- Bảy trăm chín mơi sáu nghìn ba trăm
mời lăm
-Nhận xét ,ghi điểm
- Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mời
lăm
-Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai
mơi bảy
-Đọc đề, hs làm vào vở
Bài 4: Viết các số sau:
- Yêu cầu hs viết các số tơng ứng vào a, 63 115
b, 723 936
vởàochams một số vở
* HS khá, giỏi làm thêm câu c,d:
c, 943 103
3.Củng cố, dặn dò :
d, 863 720
Về nhà làm lại các bài tập
- Nhận xét tiết học

--------------------------------------------------Tiết 5:Khoa học
Bài:Trao đổi chất ở ngời (tiết 2)

I.Mục tiêu :

- Kể đợc tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở ngời : tiêu
hoá,hô hấp,tuần hoàn,bài tiết.
-Biết đợc nếu 1trong các cơ quan trên ngừng hoạt động,cơ thể sẽ chết.
- Giáo dục HS yêu môn học,biết giữ gìn bảo vệ sức khoẻ và môi trờng xung quanh.
Nâng cao : Giải thích đợc sơ đồ của quá trình tiêu hoá,sự phối hợp hoạt động giữa các
cơ quan trong việc thực hiện trao đổi chất.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 8- 9 SGK, Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy học:
Năm học: 2009 - 2010
4


Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giáo viên

Học sinh

1. Kiểm tra :
- Yêu cầu hs trình bày sơ đồ sự trao đổi
chất giữa cơ thể ngời với môi trờng.
-Nhận xét,ghi điểm.
2.Bài mới :
1.Giới thiệu bài
*Hoạt động 1: Xác định những cơ quan
trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi
chất ở ngời.
- Cơ quan nào trực tiếp thực hiện quá
trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trờng.
- Gv ghi tóm tắt lên bảng

- Cơ quan tiêu hoá: Có chức năng biến
đổi thức ăn, nớc uống thành các chất dinh
dỡng, ngấm vào máu đi nuôi cơ thể và
thải ra ngoài chất cặn bả.
+ Dấu hiệu bên ngoài của quá trình trao
đổi chất là lấyvào : thức ăn, nớc uống và
thải ra phân.
Hỏi :Nêu vai trò của cơ quan tuần hoàn
trong việc thực hiện quá trình trao đổi
chất diển ở bên trong cơ thể.
-Nhận xét, chốt lại
* Hoạt động 2: Tìm hiểu mối quan hệ
các cơ quan trong việc thực hiƯn trao ®ỉi
chÊt ë ngêi
- KÕt ln: chèt néi dung bài
3.Củng cố, dặn dò : Về nhà học bài,
xem bài :Các chất dinh dỡng có trong
thức ăn......
- Nhận xét tiết học

- Vài hs trình bày ,lớp nhận xét

- Hs quan sát các hình trong SGK và
thảo luận theo cặp (3)
- Đại diện vài cặp trình bày kết quả - ớp
nh.xét,bổ sung
+ Cơ quan hô hấp: Hấp thu khí ôxi và
thải khí các bô níc. Dấu hiệu bên
ngoài...là thải ra khí các-bô-níc
-Chức năng: Thực hiện quá trình trao

đổi khí.
- Bài tiết nớc tiểu: Lọc máu, tạo thành nớc tiểu và thải nớc ra ngoài
+ Dấu hiệu bên ngoài của quá trình trao
đổi chất là thải ra: nớc tiểu
- Các chất dinh dỡng đợc ngấm qua
thành ruột non vào máu và theo vòng
tuần hoàn đi nuôi tất cả các cơ quan của
cơ thể
- Lớp nhận xét, bổ sung
* HS khá, giỏi
- Vài HS trình bày về mối quan hệ giữa
các cơ quan trong c¬ thĨ.
- Lớp nhËn xÐt, bỉ sung
-Theo dâi,thùc hiƯn

------------------------------------------Thø Ba, ngày 1 tháng 9 năm 2009
Tiết 1: Thể dục
Bài: Quay phải, quay trái, quay sau, dàn hàng, dồn hàng và đi đều
Trò chơi : thi xếp hàng nhanh và nhảy đúng nhảy nhanh
I.Mục tiêu:
-Biết cách dàn hàng, dồn hàng, động tác quay phải,quay trái đúng với khẩu lệnh.
-Bớc đầu biết cách quay sau và đi đều theo nhịp.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
-Giáo dục HS yêu môn học, thờng xuyên tập luyện TDTT để rèn luyện sức khoẻ.
II.Địa điểm, phơng tiện:
-Địa điểm: vệ sinh bÃi tập, đảm bảo an toàn. Phơng tiện: Chuẩn bị một còi.

Năm học: 2009 - 2010

5



Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Giáo viên

Học sinh

1.Phần mở đầu:
- ổn định lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài
học, chấn chỉnh trang phục.
- Yêu cầu hs: Đứng tại chỗ hát vỗ tay +Giậm
chân tại chỗ theo nhịp hô.
2.Phần cơ bản:
a.Đội hình, đội ngũ:
Ôn quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng
+ GV híng dÉn cã nhËn xÐt sưa ch÷a nh÷ng sai
sãt (2 lần)
+ Chia tổ tập luyện; G/V quan sát nhận xét.
+ Tập hợp toàn lớp, cho các tổ thi đua trình diễn
các nội dung đà tập luyện.
+ Cho cả lớp tập trung G/V củng cố, tập luyện
trong 2 lần.
b.Trò chơi vận động:
- Trò chơi Thi xếp hàng nhanhvà Nhảy đúng
nhảy nhanh
- GV nêu nội dung, luật chơi, tên trò chơi, cho 1
tổ chơi thử 2 lần- sau đó cho cả lớp chơi thử 2 lần
-rồi cho chơi chính + thi đua 3 lần. GV quan sát,
nhận xét, biểu dơng những tổ, bạn chơi tốt.

3.Phần kết thúc: Hớng dẫn hs thả lỏng
- G/V cùng H/S hệ thống lại toàn bài.
- Về nhà ôn luyên lại các động tác đà học.
-Nhận xét tiết học

- Tập hợp lớp theo đội hình hàng
ngang:

- Tập hợp lớp theo hàng dọc, hàng
ngang.

- Tổ trởng, lớp trởng điều khiển 2
lần.
- Thi xếp đội hình hàng dọc, đội
hình hàng ngang, đội hình chữ u,
đội hình vòng tròn.
- HS chạy cao chân theo hình vòng
tròn, sau đó đứng tại chỗ làm động
tác tay, chân.
- Làm động tác thả lỏng

--------------------------------------Tiết 2: Toán
Bài: Luyện tập
I.Mục tiêu :
-Viết và đọc đợc các số có đến sáu chữ số.
-Rèn kĩ năng đọc,viết,phân tích cấu tạo số có 6 chữ số
II. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra : BT 3/ sgk,trang 10

- Vài hs đọc số,phân tích
- Gọi vài hs
-Lớp nhận xét
- Gv nhận xét- ghi điểm
2. Bài mới:
- Lắng nghe
a, Giới thiệu bài
b, Nội dung:
* Hớng dẫn hs ôn lại các hàng ,quan hệ - Chữ số 8 thuộc hàng trăm nghìn, chữ số
2 thuộc hàng chục nghìn, chữ số 5 thuộc
giữa các hàng liền kề
6

Năm học: 2009 - 2010


Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gv viết 825 713, cho hs xác định các
hàng và chữ số thuộc hàng đó là chữ số
nào?
- Tơng tự với các số: 850303;
820000; 832 100; 832 010.
3. Thùc hµnh
Bµi 1: ViÕt theo mẫu

hàng nghìn, chữ số 7 thuộc hàng trăm,
chữ số 1 thuộc hàng chục, chữ số 3 thuộc
hàng đơn vị.
-Thực hiện tơng tự


-Hs đọc yêu cầu ,quan sát ,thầm
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Vài hs làm bảng-lớp làm vở
Bài 2: a;Gọi hs
-Nhận xét ,chữa bài
-Vài hs đọc số ,lớp nhận xét
. Hai nghìn bốn trăm năm moi ba
.Sáu moi lăm nghìn hai trăm bốn moi ba
.Năm mơi ba nghìn sáu trăm hai mơi.
b. HÃy cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên - 2 453 Chữ sô 5 thuộc hàng chục .
- 65 243 Chữ số 5 thuộc hàng nghìn.
thuộc hàng nào
-762 543 Chữ số 5 thuộc hàng trăm.
- Gv nhËn xÐt- bỉ sung
-53 620 Ch÷ sè 5 thc hàng chục nghìn
a, 4300;
c,24 301
Bài 3: Viết các số sau
b, 24 316
- Gv yêu cầu hs tự làm
* HS khá, giỏi làm thêm
d,180 715
e, 307 421 ; g, 990 999
-Lớp nhận xét
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Hs đọc yêu cầu bài 4, nêu cách viết
- H.dẫn hs tù nhËn xÐt qui luËt viÕt tiÕp - Vµi hs lên bảng làm sau đó thống nhất
các số trong tõng d·y sè
kÕt qu¶
a, 300000; 400000; 500000; 600000;

700000.
- Gv nhËn xÐt- ghi ®iĨm
b, 350000; 360000; 370000; 380000;
390000.
c, 399000; 399100; 399200; 399300;
399 400;399 500.
*HS khá, giỏi làm thêm
d, 399 940; 399 950; 399 960; 399 970;
399 980; 399 990.
4. Cñng cè, dặn dò:
e, 456784; 456785; 456786;456787;
- Về xem lại bài tập
456789.
- Nhận xét tiết học
-------------------------------------------------Tiết 3: Luyện từ và câu:
Bài: Mở rộng vốn từ : Nhân hậu - Đoàn kết
I.Mục tiêu:
- Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ,tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về
chủ điểm : Thơng ngời nh thể thơng thân .
-Nắm đợc cách dïng mét sè tõ cã tiÕng “nh©n” theo hai nghÜa khác nhau : ngời,lòng
thơng ngời .
- Giáo dục HS yêu môn học,lòng nhân hậu,tinh thần đoàn kết.
II. Đồ dùng dạy học:

Năm học: 2009 - 2010

7


Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Bút dạ và 4-5 tờ phiếu khổ to. kẻ sẵn các cột a, b, c, d ở bài tập 1, kẻ bảng phân loại để
hs làm bài tập 2. Bảng nhóm để hs làm bài tập 3
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên

Học sinh

1. KiĨm tra :
- ViÕt nh÷ng tiÕng chØ ngêi trong gia
đình.
( có 1 âm, có 2 âm )
-Nhận xét
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài :
Mở rộng vốn từ nhân hậu- ®oµn kÕt.
2. Híng dÉn hs lµm bµi tËp
Bµi tËp 1: Yêu cầu
a, Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu, tình
cảm thơng yêu đồng loại
b, Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu hoặc
yêu thơng
c, Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc
giúp đỡ đồng loại
Nhận xét,chốt lại
Bài tập 2:

- 2 hs lên bảng viết-cả lớp viết bảng con


- 1 hs đọc yêu cầu của bài tập
-Từng cặp hs trao đổi , làm vào vở bài tập
- Đại diện nhóm trả lời,lớp bổ sung
- Lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái,
tình thơng mến,,,
- Hùng ác, ranh ác, tàn ác, tàn bạo, cay
đọc, ác nghiệt.
- Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bênh
vực, bảo vệ, che chở

- Hs thảo luận nhóm đôi
- Hs làm vào phiếu- trình bày kết quả
a.Nhân dân, công nhân, nhân loại. nhân
a, Từ có tiếng nhân có nghĩa là ngời:
tài.
b, Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng th- b. Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
ơng ngời
Bài tập 3: Đặt câu với mỗi từ ở bài tập 2 -1 hs đọc yêu cầu- thầm
- Vài hs lên bảng ,cả lớp làm vào vở
-Nhân dân Việt Nam rất anh hùng.
- Chú em làm ngành công nhân xây dựng.
- Bác Hồ có lòng nhân ái bao la.
- Ba em là ngời rất nhân từ, độ lợng.
* HS khá, giỏi
Bài tập 4: Gọi hs
-Đọc yêu cầu ,các câu tục ngữ
-Yêu cầu,gợi ý
- Nhóm 2 em trao đổi về 3 câu tục ngữ
-Thi giải nghĩa lớp nhận xét,bổ sung
a, Lời khuyên ngời ta sống hiên lành, nhân

a, ở hiền gặp lành.
hậu sẽ gặp điều tốt đẹp.
b, Chê ngời có tính xấu,ghen tị khi thấy
b,Trâu buộc ghét trâu ăn.
ngời khác đợc hạnh phúc, may mắn.
c, Một cây làm chẳng nên non, ba cây c, Khuyên ngời ta đoàn kết với nhau, đoàn
kết tạo nên sức mạnh .
chụm lại thành hòn núi cao.
- Gv nhận xét, bổ sung
3. Củng cố,dặn dò:Về nhà làm lại bài
tập,học thuộc 3 câu tục ngữ ở BT 4
-Nhận xét tiết học
8

Năm học: 2009 - 2010


Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 4: Lịch sử
Bài: Làm quen với bản đồ (tiếp theo)

I.Mục tiêu:
- Nêu đợc các bớc sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ,xem bảng chú giải,tìm đối tợng lịch
sử hay địa lí trên bản đồ
- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí,đặc điểm của đối tợng trên bản
đồ;dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi,cao nguyên, đồng
bằng,vùng biển.
-Giáo dục HS yêu môn học,biết sử dụng bản đồ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. Bản đồ hành chính Việt Nam.

III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
1. Kiểm tra : Đính bản đồ ,yêu cầu
- Nêu các yếu tố của bản đồ?
- Nêu tên, phơng hớng, tỷ lệ của bản đồ?
2. Bài mới:
*Giới thiệubài: Làm quen với bản đồ (t2)
* Hớng dẫn cách sử dụng bản đồ:
HĐ1:Làm việc cả lớp
- Gv treo các loại bản đồ lên bảng theo thứ
tự ; Địa lí tự nhiên, Hành chính.
-Yêu cầu hs
- Đọc tên bản đồ cho ta biết điều gì?
Gv kết luận: Bản đồ Địa lí VN là lÃnh thổ nớc ta.
- Đọc bảng chú giải để làm gì?

Học sinh
- Nêu tên ,các yếu tố của bản đồ; phơng
hớng,tỉ lệ của bản đồ
- Lắng nghe
- Học sinh mở SGK trang7, quan sát
bản đồ ở trang 6
- Hs đọc tên các bản đồ treo trên bảng
- Cho ta biết phạm vi lÃnh thổ địa lí nớc
ta

- Để biết kí hiệu đối tợng lịch sử hoặc
địa lí.
- Tìm đối tợng lịch sử, địa lí trên bản đồ - Ta dựa vào các kí hiệu trên bảng chú
giải.

ta dựa vào đâu ?
- Hs quan sát H1 và thảo luận N4 (5)
HĐ2:Nêu yêu cầu ,nhiệm vụ,phát phiếu
- Làm bài tập a (SGK) quan sát hình 1 em - Đại diện của nhóm trình bày trớc lớp.
hÃy:
- Chỉ hớng Bắc, Nam, Đông, Tây trên lợc
đồ?
Đối tợng lịch sử
Kí hiệu thể hiện
-Hoàn thành bảng sau vào phiếu:
Đối tợng lịch sử
Kí hiệu thể hiện
Quân ta mai phục
.......................
Quân ta tấn công
Quân ta tấn công
.........................
Địch tháo chạy
........................
- Tỉ lệ bản đồ là :1 : 9 000 000
- Làm bài tập b: Quan sát hình 2 em hÃy:
- Đọc tỷ lệ của bản đồ?
Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
- Hoàn thành bảng sau?
Đối tợng địa lí
Kí hiệu thể hiện
Năm học: 2009 - 2010
9



Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Biên giới quốc gia
Sông
Thủ đô
- Đại diện nhóm lên chỉ trên bản đồ.
- Các nớc láng giềng của Việt Nam:
Trung Quốc, Lào, Cam-Pu-Chia. Biển
Đông, Hoàng Sa, Trờng Sa, Côn Đảo,
Phú Quốc, Cát Bà
- Kể tên một số con sông đợc thể hiện trên - Sông Hồng, sông Thái Bình, sông
Tiền, sông Hởu.
bản đồ?
- Th.luận N4 (6 )
-HĐ 3: Làm việc nhóm 4
- G/V treo bản đồ địa lí, hành chính lên - Bốn h/s đại diên 4 nhóm lên bảng
thực hiện
bảng lớp, yêu cầu:
-Đọc tên bản đồ, chỉ hớng Bắc, Nam, Đông, - Bốn h/s khác đại diên 4 nhóm lên
bảng thực hiện
Tây
-Vài hs trình bày, lớp nhận xét ,bổ sung
- Chỉ tỉnh mình đang ở trên bản đồ?
- Nêu tỉnh, thành phố giáp với tỉnh mình
đang ở?
-Nhận xét ,chốt lại
3.Củng cố,dặn dò : Về nhà xem lại bài
-Nhậnxét tiết học
------------------------------------------------Tiết 5: Đạo đức
Bài: Trung thực trong học tập (tiết2)
I.Mục tiêu:

-Nắm đợc một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
-Biết đợc: trung thùc trong häc tËp gióp em häc tËp tiÕn bé, đợc mọi ngời yêu mến
-Hiểu đợc trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh
-Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập,t liệu su tầm; bảng phụ ghi sẵn các tình huống
III. Các hoạt động dạy học:
Đối tợng địa lí
Kí hiệu thể hiện
......................
Sông
...................
Thủ đô
..................
- Chỉ đờng biên giới quốc gia trên bản đồ?
- Kể tên các nớc láng giềng và biển, đảo,
quần đảo của Việt nam?

Giáo viên

Học sinh

1.Kiểm tra:
-Vì sao phải trung thực ?
2.Bài mới:
*Giới thiệu bài
*Hớng dẫn thực hành :
- Hoạt động 1: Kể tên những việc làm
đúng - sai
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.

+ Yêu cầu các HS trong nhóm lần lợt nêu
tên 3 hành động trung thực, 3 hành động
không trung thực (đà tìm hiểu ở nhà) và
liệt kê theo cách sau (không ghi trùng
10

-Vài hs trả lời ,lớp nhận xét

-Đọc yêu cầu ,thảo luận N4(2)
HS làm việc nhóm, th kí nhóm ghi lại
kết quả:
.Kể tên các hành động trung thực
. Kể tên các hành động không trung thực
-Các nhóm báo cáo kết quả - nhận xét
và bổ sung cho bạn.

Năm häc: 2009 - 2010


Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------lặp) :
+ GV kết luận: Đánh vào các ý đúng
*Chốt : Trong học tập, chúng ta cần phải
trung thực, thật thà để tiến bộ và đợc mọi
ngời yêu quý.
* Hoạt động 2: Xử lý tình huống
- GV tổ chức cho HS làm việc nhóm 2
+ Đa 3 tình huống (BT3-SGK) lên bảng.
+ Yêu cầu các nhóm thảo luận nêu cách
xử lí mỗi tình huống và giải thích vì sao lại

chọn cách giải quyết đó.
- GV tỉ chøc cho HS lµm viƯc líp :

-Vµi häc sinh nhắc lại các ý kiến đúng
ở cột không trung thực.

- HS đọc yêu cầu, tình huống
- Các nhóm thảo luận (4 ): Tìm cách xử
lí cho mỗi tình huống và giải thích vì sao
lại giải quyết theo cách đó.
- Đại diện nhóm trả lời :
Chẳng hạn :
Tình huống 1: Em sẽ chấp nhận bị điểm
kém nhng lần sau em sẽ học bài tốt. Em
sẽ không chép bài của bạn.
Tình huống 2 : Em sẽ báo cho cô giáo
+ Đại diện 3 nhóm trả lời 3 tình huống.
điểm của em để cô ghi lại.
+ Yêu cầu các bạn ở nhóm khác nhận xét Tình huống 3 : Em sẽ động viên bạn cố
và bổ sung.
gắng làm bài và nhắc bạn trong giê em
+ Hái : C¸ch xư lý cđa nhãm thể hiện sự không đợc phép cho bạn chép bài.
trung thực hay không ?
- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
+ Nhận xét, khen ngợi các nhóm.
- HS làm việc nhóm, cùng nhau bàn bạc
* Hoạt động 3: Đóng vai thể hiện tình
lựa chọn tình huống và cách xử lý råi
ph©n chia vai thĨ hiƯn, lun tËp víi
hng

nhau.
- GV tổ chức cho HS làm việc nhóm 6
+ Yêu cầu các nhóm lựa chọn một trong 3
tình huống ở BT 3 ( khuyến khích các
nhóm, tự xây dựng tình huống mới), rồi
cùng nhau đóng vai thể hiện tình huống và
cách xử lý tình huống. (Trong lúc các
nhóm tập luyện, GV tới các nhóm theo dõi
- HS làm việc cả lớp.
và hổ trợ giúp đở nếu cần).
+ 5 HS làm giám khảo.
- GV tổ chức cho HS làm việc cả lớp :
+ Các nhóm lần lợt lên thể hiện.
+ Chọn 5 HS làm giám khảo.
-Giám khảo cho điểm đánh giá, các HS
+ Mời từng nhóm lên thể hiện.
+ Yêu cầu HS nhËn xÐt : C¸ch thĨ hiƯn, kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
cách xử lí.
+ Để trung thực trong học tập ta cần làm + 1 , 2 HS nhắc lại
gì.
GV kết ln : ViƯc häc tËp sÏ thùc sù gióp
-Th.dâi
em tiÕn bé nÕu em trung thùc.
- HS trao ®ỉi trong nhãm về một tấm g* Hoạt động 4: Tấm gơng trung thùc
+ Hái : H·y kĨ mét tÊm g¬ng trung thùc ơng trung thực trong học tập.
- Đại diện mỗi nhóm kể trớc lớp.
mà em biết ? Hoặc của chính em ?
+ Hái : ThÕ nµo lµ trung thùc trong häc tập -Lớp nhận xét ,biểu dơng
- Vài hs nhắc lai ghi nhớ
? Vì sao phải trung thực trong học tập

3. Củng cố, dặn dò:Về nhà xem lại bài
.Thực hiện lối sốngtrung thực,..
-Nhận xét tiết học
Thứ T, ngày 2 tháng 9 năm 2009

Năm học: 2009 - 2010

11


Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 1: Mỹ thuật
(GV Mỹ thuật dạy)
--------------------------------------Tiết 2: Toán
Bài: Hàng và lớp

I.Mục tiêu:
- Biết đợc các hàng trong lớp đơn vị (gồm ba hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm),
lớp nghìn( gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn).
- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Một bảng phụ đà kẻ sẵn nh ở phần đầu bài học
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
1.Kiểm tra: Đọc số có 6 chữ số
2.Bài mới: Giới thiệu bài
* Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn
- HÃy nêu tên các hàng đà học rồi sắp
xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lơn

- Gv hỏi ,giới thiệu: Hàng đơn vị, hàng
chục, hàng trăm- hợp thành lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng
trăm nghìn- hợp thành lớp nghìn
- Gv viết số 321 lên bảng phụ rồi cho
hs lên viết số tơng ứng vào các cét T¬ng tù víi sè : 654 000; 654 321.
-NhËn xét,chốt lại
* Thực hành
Bài 1: Viết theo mẫu
-Hớng dẫn phân tích mẫu
- Nhận xét
Bài 2: Đọc các số sau và cho biết chữ
số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp
nào.

Học sinh

- Hàng đơn vị, hàng chục,hàng trăm,hàng
nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
-.......hợp thành lớp đơn vị
- ......hợp thành lớp nghìn
- 1 hs lên bảng điền vào các cột

- Làm tơng tự nh vậy với các số 654000
- Hs đọc thứ tự các hàng từđơn vị đến trăm
nghìn
-Đọc yêu cầu
- Hs quan sát và phân tích mẫu trong SGK
- Vài hs điền bảng ,lớp nhận xét
-Đọc thầm đề

- Vài hs trả lời ,lớp nhận xét,bổ sung:
* 46 307: Bốn mơi sáu nghìn ba trăm linh
bảy- chữ số 3 thuộc hàng trăm,lớp đơn vị.
*56 032: Năm mơi sáu nghìn, không trăm ba
hai- chữ số3 thuộc hàng chục,lớp đơn vị.
b, Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số Vài hs làm bảng ,lớp làm vở
số
67021 79518 302671 75519
ở bảng sau
giá trị 7000 70000 70
700000
của
số 7
Bài 3: Viết mỗi sè sau thµnh tỉng
503060; 83760; 176091

503060= 500000+ 3000+ 60
83760= 80000+ 3000+700+ 60
176091= 100000+ 70000+ 6000+ 90+ 1
* HS kh¸, giái làm thêm BT4và BT5

Y/cầu HS khá, giỏi làm BT4 và BT5
Năm học: 2009 - 2010
12


Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 4: Viết số, biết số đó gồm:
5 trăm nghìn,7trăm,3 chụcvà 5 đơn vị
3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị

2 trăm nghìn 4 nghìn và 6 chục
8 chục nghìn và 2 đơn vị
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a,500 735
b,300 402
c,204 060
d,80 002

- Líp ngh×n cđa sè 603785 gåm : 6;0;3
- Lớp đơn vị của số 603785 gồm: 7; 8; 5
3.Củng cố,dặn dò: Lớp nghìn,lớp đơn - Lớp đơn vị của số 532004 gồm: 0;0;4
- Vài hs nhắc lại
vị gồm những hàng nào ?
-Về nhà xem lại bài
- Nhận xét tiết học
-------------------------------------------------------

Tiết 3: Kể chuyện
Bài: Kể chuyện đà nghe, đà đọc
I.Mục tiêu:
-Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc. Kể lại đủ ý bằng lời của mình.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Con ngời cần thơng yêu, giúp đỡ lẫn nhau.
-Rèn kĩ năng giao tiếp.Giáo dục hs lòng nhân hậu,đoàn kết
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên

Học sinh

- 2 hs nối tiếp kĨ ,nªu ý nghÜa
1. KiĨm tra : .
- Gäi 2 hs tiếp nối nhau kể lại câu chuyện . Câu chuyện ca ngợi những con ngời
giàu lòng nhân ái. Khẳng định ngời
Sự tích Hồ Ba Bể, Nêu ý nghĩa
giàu lòng nhân ái sẽ đợc đền đáp xứng
- Nh.xét + điểm
đáng
2. Bài mới:
- Lắng nghe
* Giới thiệu bài ,nêu mục tiêu
* Tìm hiểu câu chuyện
-Theo dõi ,đọc thầm sgk
- Gv đọc diễn cảm bài thơ
- Ba hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn thơ
- 1 hs đọc toàn bài
-Hớng dẫn trả lời các câu hỏi giúp hs ghi
- Cả lớp đọc thầm ,trả lời
nhớ
* Đoạn1: Bà lÃo nghèo làm việc gì để sống - Bà lÃo kiếm sống bằng nghề mò cua,
bắt ốc
?
- Thấy ốc đẹp, bà thơng, không muốn
- Bà lÃo làm gì khi bắt đợc ốc?
bán bà thả vào chum nớc để nuôi
* Đoạn2: Khi rình xem, bà lÃo đà nhìn - Bà thấy một nàng tiên từ trong chum
bớc ra.
thấy gì?
- Bà bí mật đập vở vỏ ốc
- Sau đó bà đà làm gì?

- Bà lÃo và nàng sống rất hạnh phúc
- Câu chuyện kết thúc thế nào
* Hớng dẫn kể chuyện và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
a, Hớng dẫn hs kể lại câu chuyện bằng
những lời của mình
- Gv: Thế nào là kể chuyện câu chuyện
- Đóng vai ngời kể, kể lại câu chuyện
bằng lời của mình
Năm học: 2009 - 2010
13


Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gv viết 6 câu hỏi lên bảng
- Mời 1hs
b,Cho hs kể chuyện theo nhóm 3 hs
- Gv Hớng dẫn đi đến kết luận
-Yêu cầu
-Hớng dẫn nhận xét, bình chọn kể chuyện
hay nhất
-Nhận xét ,ghi điểm
3. Củng cố, dặn dò: HTL bài thơ,kể lại câu
chuyện
Xem bài tập KC tuần 3
-Nhận xét tiết học +b.dơng

cho ngời khác nghe, kể bằng lời kể của
em dựa vào nội dung truyện thơ.
- 1 hs giỏi kể mẫu đoạn 1.

-Hs kể N3 (5),ltrao đổi về ý nghĩa câu
chuyện
-Nối tiếp thi kể toàn bộ câu chuyện
- Mỗi hs kể chuyện xong ,nêu ý nghĩa
câu chuyện
- Theo dõi,nhận xét,bình chọn

------------------------------------------------I.Mục tiêu:

Tiết 4: Tập đọc
Bài: Truyện cổ nớc mình

- Đọc rành mạch, trôi chảy. Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào,
tình cảm.
- Hiểu nội dung của bài thơ: Ca ngợi truyện cổ của nớc ta vừa nhân hậu, thông minh,
vừa chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha ông.
-Giáo dục HS yêu quý truyện cổ của nớc nhà,tự hào về truyền thống quý báu của ông
cha .
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong bài học SGK. Su tầm thêm các tranh minh hoạ về các truyện cổ
nh: Tấm Cám, Thạch Sanh. Bảng phụ viết câu đoạn thơ cần hớng dẫn hs đọc
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
1. Kiểm tra :
-Nêu yêu cầu ,gọi hs
-Nhận xét,ghi điểm
2. Bài mới:
* Đính tranh, giới thệu bài
* Luyện đọc và tìm hiểu bài :
a, Luyện đọc

- Nhận xét ,nêu cách đọc
- GV hớng dẫn hs chia đoạn
- Gv kết hợp nhắc nhở, sửa chữa phát âm
Hớng dẫn giải nghĩa từ ngữ

Học sinh
-3 hs nối tiếp đọc 3đoạn ,trả lời câu hỏi
bài: Dế Mèn bênh vực kẻ u (t2)
-Líp theo dâi ,nhËn xÐt
- Quan s¸t tranh
- 1 hs đọc toàn bài
- Theo dõi sgk
- 5 đoạn
- 5hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn thơ
-Luyện đọc từ khó:truyện,phật,thiết,...
- 5 hs nối tiếp đọc lại 5 đoạn
Hs đọc thầm phần chú giải cuối bài
- Hs luyện đọc cá nhân
- Luyện đọc bài theo cặp
- Vài cặp thi đọc
-Theo dõi sgk
- Đọc thầm,thảo luận cặp,trả lời lần lợt
- Vì truyện cổ giúp ta nhận ra những
phẩm chất quý báu của cha ông: công

-Bảng phụ ,hớng dẫn luyện đọc ngắt nghỉ
-H.dẫn nh.xét bình chọn
- Gv đọc diễn cảm toàn bài 1 lần
b, Tìm hiểu bài
- Vì sao tác giải yêu truyện cổ nớc mình

- Gv cùng hs nhận xét, bổ sung
Năm häc: 2009 - 2010
14


Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------bằng, thông minh, độ lợng, đa tình
- Các truyện đợc nhắc đến trong bài thơ:
Tấm cám,Đẽo cày giữa đờng
- Hs thảp luận nhóm 4+trả lời:Các
truyệnh: Sự tích hồ Ba Bể, nàng tiên Ôs,
Sọ Dừa, Sự tích da hấu,Trầu cau,...
-Truyện cổ chính là những lời răn dạy
- Cho hs đọc hai dòng thơ cuối
của cha ông đối với đời sau. Qua những
- Em hiểu ý hai dòng thơ cuối bài nh thế câu chuyện cổ tích, cha ông dạy con
nào?
cháu cần sống nhân hậu,độ lợng,....
- nội dung bài
- 3 hs nối tiếp đọc lại bài, lớp tìm
c, Hớng dẫn hs đọc diễn cảm và HTL:
giọngđọc hay,đúng
- Yêu cầu
-Theodõi
-Đính bảng phụ ,hớng dẫn luỵên đọc diễn
-luyện đọc theo cặp
cảm
-Thi đọc diễn cảm +HTL
-Nhận xét , ghi điểm
- Lớp nhận xét ,bình chọn

3. Củng cố, dặn dò :
Về nhà tiếp tục HTLbài thơ
-Nhận xét tiết học
------------------------------------------------Tiết 5: Địa lí
Bài: DÃy Hoàng Liên Sơn
I- Mục tiêu:
- Nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình,khí hậu của dÃy Hoàng Liên Sơn :
+ DÃy núi cao và ®é sé nhÊt ViƯt Nam : cã nhiỊu ®Ønh nhän,sên núi rất dốc,thung
lũng thờng hẹp và sâu.
+ Khí hậu ở những nơi cao thờng lạnh quanh năm.
- Chỉ đợc dÃy Hoàng Liên Sơn trên bản đồ( lợc đồ ) tự nhiên Việt Nam.
- Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: dựa vào bảng số
liệu cho sẵn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam
- Tranh ảnh về dÃy Hoàng Liên Sơn và đỉnh núi Phan - xi - păng.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
- Bài thơ gợi ý cho em nhớ đến những
truyện nào?
- Cho hs đọc thầm đoạn thơ 3
- Tìm thêm những truyện cổ khác thể hiện
dự nhân hậu của ngời VN ta

Giáo viên
1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học bài đầu tiên của
phần Địa lí : DÃy núi Hoàng Liên Sơn.
* Hoạt động 1: Hoàng Liên Sơn-dÃy núi cao
và đồ sộ nhất Việt Nam
+ Kể tên và chỉ trên bản đồ những dÃy núi

chính ở phía Bắc của nớc ta?
+DÃy Hoàng Liên Sơn nằm ở phía nào của
sông Hông và sông Đà?
-Kết luận: DÃy HoàngLiên Sơn là một trong
những dÃy núi chính ở phía bắc nớc ta và nó
nằm ở giữa sông Hồng và sông Đà.

Học sinh

- Lắng nghe
-Làm việc theo cặp
-HS dựa vào lợc đồ H1 +trả lời các
câu hỏi:
-DÃy Hoàng Liên Sơn nằm giữa sông
Hồng và sông Đà
* HS khá, giỏi :Chỉ và đọc tên 5 dÃy
núi chính ở Bắc bộ: dÃy Đông Triều,
dÃy Bắc Sơn, dÃy Ngân Sơn, dÃy Sông

Năm học: 2009 - 2010

15


Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------* Hoạt động 2:Làm việc theo nhóm
- GV yêu cầu một HS lên bảng xác định và
chỉ: đỉnh, sờn và thung lủng.
- GV yêu cầu HS làm việc theo phiếu nhóm
- GV gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả

làm việc của nhóm.
- GV gọi hs lên bảng chỉ ,mô tả dÃy Hoàng
Liên Sơn.
- GV kết luận: DÃy Hoàng Liên Sơn nằm
giữa sông Hồng và sông Đà,chạy dài khoảng
180km và trải rộng gần 30km.đây là dÃy núi
cao và đồ sộ ,có nhiều đỉnh nhọn sờn núi rất
dốc, thung lủng thờng hẹp và sâu.
* Hoạt động 3: Thảo luận theo cặp
+ Chỉ đỉnh núi Phan-xi-păng trên hình 1 và
cho biết độ cao của nó?
+ Tại sao đỉnh núi Phan-xi-păng đơc gọi
lànóc nhà của Tổ quốc?
+ Quan sát hình 2 hoặc tranh, ảnh đỉnh núi
Phan-xi-păng, mô tả đỉnh núi Phan-xi-păng.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc.
- GV giúp HS hoàn thiện phần trình bày.
- kết luận: Đỉnh núi Phan-xi-păng cao
3143m, là đỉnh núi cao nhất nớc ta. Đỉnh núi
Phan-xi-păng nhọn, xung quang có mây mù
che phủ. Khí hậu ở những nơi cao lạnh
quanh năm
*Hoạt động 4: Làm việc cả lớp
- khí hậu ở những nơi cao của Hoàng Liên
Sơn nh thế nào?
-Chỉ vị trí của Sa Pa trên bản đồ Địa lí tự
nhiên Việt Nam treo tờng.
Dựa vào bảng số liệu trong SGK, cho biết
nhiệt độ trung bình của Sa Pa vào tháng 1 và

thàng 7 là bao nhiêu?
* Y/cầu HS khá, giỏi : Giải thích vì sao Sa Pa
trở thành nơi du lịch,nghỉ mát nổi tiếng của
vùng núi phía Bắc
2.Củng cố, dặn dò :Về nhà xem lại bài
-Nhận xét tiết học

Gâm, dÃy Hoàng Liên Sơn.
-Theo dõi
- HS làm việc N 4-quan sát, thảo luận
- Một số học sinh trình bày kết quả
làm việc.
-Lớp nhận xét,bổ sung
-HS chỉ năm dÃy núi trên bản đồ địa lí
tự nhiên Việt Nam treo bảng và trả lời
- Một số HS lên bảng chỉ,mô tả
-Lớp nhận xét,bổ sung

-Đại diện các nhóm báo cáo lớp bổ
sung
-Hai HS mô tả dÃy Hoàng Liên Sơn
kết hợp chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên
Việt Nam treo tờng và tranh ảnh.
- Đại diện các nhóm chỉ đỉnh núi
Phan-xi-păng trên bản đồ Địa lí tự
nhiên Việt Nam treo tờng và trình
bày kết quả làm việc trớc lớp.

- Đọc thầm sgk
- Một, hai HS chỉ bản đồ,trình bày

-Khí hậu ở những nơi cao của Hoàng
Liên Sơn lạnh quanh năm,.
- Vài HS giới thiệu về Sa Pa

- Vài hs khá, giỏi giải thích

-----------------------------------------Thứ Năm, ngày 3 tháng 9 năm 2009
Tiết 1: Thể dục
Bài:Động tác quay sau, đi đều
Trò chơi Nhảy đúng, nhảy nhanh

I. Mục tiêu
- Bớc đầu biết cách quay sau và đi đều theo nhịp.
16

Năm học: 2009 - 2010


Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi.
II. Địa điểm phơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn luyện tập.
- Phơng tiện : Chuẩn bị 1 còi và kẻ sân chơi.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giáo viên

Học sinh
- Tập hợp lớp đội hình hàng

1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học, ngang, h/s thực hiện.
chấn chỉnh đội ngũ, trang phục luyện tập
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại
2. Phần cơ bản:
a) Đội hình đội ngũ:
- Triển khai lớp theo đội hình
- Ôn quay phải, quay trái, quay sau, đi đều:
- GV điều khiểu cả lớp tập 1-2 lần, sau đó chia tổ hàng dọc và hàng ngang: hs
tập luyện. GV quan sát, sửa chữa sai sót cho HS các thực hiện.
tổ.
- Học kĩ thuật động tác quay sau:
- GV làm mẫu 2 lần: lần 1 làm chậm, lần 2 làm vừa.
+ Chia tổ tập luyện.
b) Trò chơi vân động:
- Tập hợp lớp đội hình hàng
- Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh
dọc, một lợt chơi 3 em. Thi
- GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
đua giữa các nhóm:
- GV làm mẫu cho HS: 2 lần.
- GV quan sát, nhận xét, biểu dơng tổ thắng cuộc.
3. Kết thúc:
- Cho HS hát một bài và vỗ tay theo nhịp.
- HS thực hiện.
- GV cùng HS hệ thống bài:
- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học.
- Về nhà ôn luyện các động tác đà học.
-----------------------------------------------Tiết 2: Tập làm văn
Bài: Kể lại hành động của nhân vật


I.Mục tiêu:
- Hiểu : Hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật; nắm đợc cách kể hành
động của nhân vật ( Nội dung Ghi nhớ )
- Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật ( Chim Sẻ,Chim
Chích), bớc đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trớc-sau để thành câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
- Chín câu văn ở phần luyện tập để hs điền tên nhân vào chỗ trống và sắp xếp lại
- Vở TLV
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
-Vài hs trả lời, lớp nhận xét
1. Kiểm tra :
-Kể chuyện :là kể lại một chuỗi sự việc
- Thế nào là kể chuyện ?

Năm học: 2009 - 2010

17


Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Nhận xét, ghi điểm

có đầu có cuối, liên quan đến một hay
một số nhân vật
- Mỗi câu chuyện cần nói lên đợc một
điều có ý nghĩa


2. Bài mới:
* Giới thiệu bài:Kể lại hành động của
- Lắng nghe
nhân vật
* Phần nhận xét:
Hoạt động 1:
- Hai hs lần lợt nối tiếp đọc 2 lần toàn
- Đọc truyện Bài văn bị điểm không
bài, lớp đọc thầm sgk
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung của bài:
- 1Hs đọc yêu cầu của BT2; 3
- 1 hs giỏi lên bảng thùc hiƯn ý cđa BT2
-Gv nhËn xÐt bµi lµm cđa hs ghi bảng
- Lớp làm việc theo nhóm 4
- Nhận xét ,chốt lại
- Các nhóm trình bày,lớp nhận xét,bổ
sung,nâng cao
Hỏi :Các hành động trên đợc kể theo thứ -....a-b-c(hành động xảy ra trớcthì kể trớc,xảy ra sau thì kể sau)
tự nh thế nào ?
- Hai, Ba hs đọc ghi nhớ
* Phần ghi nhớ :
- 2 hs đọc nội dung bài tập,Cả lớp đọc
* Phần luyện tập:
thầm lại
- Giúp hs hiểu đúng yêu cầu của bài:
. Điền tên nhân vật(Chích hoặc Sẻ) vào tr- -Thảo luận cặp (5)
-1 hs làm ở các băng giấy,đính bảng
ớc hành động của nhân vật
. Sắp xếp các hành động thành câu chuyện theo thứ tự
.Kể lại câu chuyện đó theo dàn ý đà đợc

sắp xếp hợp lí
- Nụân xét,chốt, ghi điểm
-Lớp nh.xét,bổ sung
3.Củng cố, dặn dò:
-Khi kểchuyện cần chú ý những điều gì ?
-Về nhà học thuộc ghi nhớ,viết vào vở thứ -Vài hs nhắc lại ghi nhớ
tự đúng củaặcau chuyện về Chim Sẻ và
Chim Chích.
-Nhận xét tiết học

----------------------------------------------Tiết 3: Âm nhạc
(GV Âm nhạc dạy)
-----------------------------------Tiết 4: Toán
Bài: So sánh các số có nhiều chữ số

I.Mục tiêu:
- So sánh đợc các số có nhiều chữ số.
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hệ thống bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
1. Kiểm tra : Viết bảng;52 314;176 897.
18

Học sinh
-Vài hs đọc số, xác định các hàng,lớp

Năm học: 2009 - 2010



Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Gọi hs đọc số và xác định hàng,lớp
-Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới: *Giới thiệu bài:
So sánh các số có nhiều chữ số.
*Hớng dẫn so sánh các số có nhiều chữ số
a, So sánh 99578 và 100000
Hỏi :Vì sao ta lại chọn dấu < để điền vào
chỗ trống?

-Theo dõi, nhận xét

- Hs đọc số
- 1hs lên bảng viết dấu thích hợp vào
chỗ chấm 99 578 < 100 000 råi gi¶i
thÝch
- Líp nhËn xÐt,bỉ sung
- Hs làm bảng con, rồi giải thích vì sao
lại chọn dấu bé

Tơng tự :So sánh 693251 và 693500
-Nhận xét,biểu dơng
-Gv cho hs nêu nhận xét chung
-Nhận xét, chốt lại cách so sánh các số có - Vài hs nêu ,lớp nhận xét,bổ sung
nhiều chữ số
3.Thực hành :
Đọc thầm đề
Bài 1: Điền dấu vào chỗ chấm.
- Vài hs làm bảng làm,lớp làm vở

-Yêu cầu nhắc lại cách so sánh
9999< 10000;
653211= 653211
-Nhận xét, ghi điểm
99999< 100000;
43256< 432510
726585< 557652
845713< 854713
Bài 2: Tìm số lín nhÊt trong c¸c sè sau: .Sè lín nhÊt trong các số đà cho là
902011
59876; 651321; 499873; 902011
-Gv nhận xét, ghi điểm
Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến - Đọc đề,nêu cách làm
- hs làm vµo vë
lín: 2 467; 28 092; 943 567; 932 018
- 2467; 28092; 932018; 943567.
* HS khá, giỏi làm thêm BT4
* Y/cầu HS khá, giỏi làm thêm BT4
Bài 4:
a,Số lớn nhất có ba chữ số là số: 999
a, Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
b,Số bé nhất có ba chữ số là số: 100
b,Số bé nhất có ba chữ só là số nào?
c,Sốlớnnhất có 6 chữ số là số: 999999
c,Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào?
d, Sốbé nhất có 6 chữ số là số: 100000
d, Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?
4.Củng cố, dặn dò: Yêu cầu hs nhắc lại
- Vài hs nêu, lớp theodõi
cách so sánh số có nhiều chữ số

- Về nhà xem lại bài
- Nhận xét tiết học
---------------------------------------------Tiết 5: Luyện từ và câu
Bài: Dấu hai chấm
I. Mục tiêu: Giúp hs :
- Hiểu đợc tác dụng của dấu hai chấm trong câu : báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời
nói của một nhân vật hoặc lời giải thích cho bộ phận đứng trớc nó.
- Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm ; bớc đầu biết dùng dấu hai chấm khi viết văn
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ.
III. Các hoạt động day - học chủ yếu:
Giáo viên

Học sinh

Năm học: 2009 - 2010

19


Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------1. Kiểm tra : Nêu u cầu,gọi hs
- NhËn xÐt , ghi ®iĨm HS.
2. Bài mới * Giới thiệu bài:
Dấu hai chấm.
* Phần nhận xét :
- GV gọi HS đọc yêu cầu 1sgk
+ Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi:
- Trong câu văn dấu hai chấm có tác dụng
gì?

- Nó dùng phối hợp với dấu câu nào?
- Dấu hai chấm thờng phối hợp với những
dấu khác khi nào ?
- Kết luận (SGK)
* Phần ghi nhớ
3.Luyện tập :
Bài 1:
-Nhận xét ,chốt lại
Bài 2:
-Chấm vài bài làm của hs
-Nhận xét ,ghi điểm
4. Củng cố, dặn dò:
- Dờu hai chấm có tác dụng gì?
- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp trong vë
- NhËn xÐt tiÕt häc

- Hs1 : làm bài1/trang 17
- Hs2: làm bài 4/trang 17
Líp theo dâi, nhËn xÐt
- L¾ng nghe

- 1HS đọc thành tiếng yêu cầu
-Dờu hai chấm báo hiệu phần sau là lời
nói của Bác Hồ.
- Nó dùng phối hợp với dấu ngoặc kép.
- Khi dùng để báo hiệu lời nói của nhân
vật, dấu hai chấm đợc dùng phối hợp với
dấu ngoặc kép hay dấu gạch đầu dòng.
- Vài hs ®äc ghi nhí
-2 hs nèi tiÕp ®äc néi dung bài tập

-Thảo luận cặp và nêu tác dụng của dấu
hai chấm trong các câu văn a,b
-Đọc thầm yêu cầu,
-1hs làm bảng ,lớp làm vở
-Vài hs nêu lại ghi nhớ

----------------------------------------Thứ Sáu, ngày 4 tháng 9 năm 2009
Tiết 1: Tập làm văn
Bài: Tả ngoại hình của nhân vật
Trong bài văn kể chuyện.
I.Mục tiêu :- HS hiểu trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là
cần thiết để thể hiện tính cách nhân vật .
- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật ; kể lại đợc một đoạn
câu chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lÃo hoặc nàng tiên
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 tờ phiếu giấy khổ to viết yêu cầu bài tập 1 (phần nhận xét) - để trống chỗ để HS điền
các đặc điểm ngoại hình của nhà trò.
- Bảng phụ viết đoạn văn của Vũ Cao (phần luyện tập).
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên

Học sinh
- 2 HS nhắc lại ghi nhớ.
1.Kiểm tra :
- Trong bài học trớc, em đà biết tính -hình dáng,hành động,cử chỉ,lời nói,ý nghĩ
cách của nhân vật thờng biểu hiện qua
những phơng diện nào ?
- HS chú ý lắng nghe.
- Nhận xét, ghi điểm
- 3 HS nối tiếp đọc bài tập 1,2,3/sgk

2.Bài mới * Giới thiệu bài
20

Năm học: 2009 - 2010


Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Sức vóc: gầy yếu, bự những phấn.
- Cánh: mỏng nh cánh bớm non; ngắn
chùn chùn, rất yếu, cha quen mở
- Trang phục: áo thâm dài, đôi chỗ chấm
điểm vàng.
- Ngoại hình chị Nhà Trò thể hiện tính
- Ngoại hình của Nhà Trò nói lên điều gì cách yếu đuối, thân phận tội nghiệp, đáng
về tính cách và thân phận của nhân vật thơng, dễ bị bắt nạt.
- Vài nhóm trình bày
này?
-Vài hs đọc ghi nhí sgk
- GV nhËn xÐt , chèt l¹i lêi giải đúng.
*Phần ghi nhớ : - Gv chốt lại ghi nhớ
- 1 HS đọc bài tập 1
3. Luyện tập
- Bài tập 1:Hớng dẫn HS đọc đoạn văn, - Tổa luận cặp , trình bày kết quả
-Tác giả chú ý miêu tả những chi tiết
suy nghĩ trả lời câu hỏi:
+ Tác giả chú ý miêu tả những chi tiết ngoại hình của chú bé liên lạc:ngời
gầy,tóc húi ngắn,hai túi áo...,quần...,đôi
nào ?
bắp chân...,đôi mắt....
-Các chi tiết ấy nói lên chú bé là con một

+ Các chi tiết ấy nói lên điều gì về chú gia đình nông dân nghèo,quen chịu
đựngvất vả,hiếu động, thông minh,gan
bé?
dạ,nhanh nhẹn,...
-HS đọc yêu cầu
-Nhận xét ,chốt ý đúng
-Theo dõi, làm việc theo cặp
- Bài tập 2: Gọi hs
+ Kể một đoạn, kết hợp tả ngoại hình bà
lÃo hoặc nàng tiên ?
+ Quan sát tranh minh hoạ truyện thơ -Vài cặp trình bày
Nàng tiên ốc, để tả ngoại hình bà lÃo và - Lớp nhận xét, bổ sung
nàng tiên ốc?
-Nhận xét
* Yêu cầu hs khá, giỏi: Kể toàn bộ câu * HS khá, giỏi: Kể toàn bộ câu chuyện,kết
chuyện,kết hợp tả ngoại hình của 2 nhân hợp tả ngoại hình của 2 nhân vật bà lÃo và
nàng tiên
vật bà lÃo và nàng tiên
-cần chú ý tả hình dáng, vóc ngời, khuôn
4.Củng cố, dặn dò :
- Muốn tả ngoại hình của nhân vật, cần mặt, đầu tóc, trang phục, cử chỉ...
chú ý tả những gì?
- GV nói thêm: -Khi tả chỉ cần chú ý tả
những đặc điểm ngoại hình tiêu biểu. Tả - HS thực hiện
hết mọi đặc điểm dễ làm cho bài viết dài
dòng,nhàm chán,không đặc sắc.
-Về nhà xem lại bài, học thuộc ghi nhớ
-Nhận xét tiết học
*Phần nhận xét :
- Hớng dẫn hs thảo luận cặp: đọc thầm

đoạn văn và ghi vắn tắt vào nháp đặc
điểm ngoại hình của chị Nhà Trò.
-Gv gợi ý,giúp đỡ

--------------------------------------Tiết 2: Toán
Bài: Triệu và lớp triệu
I.Mục tiêu: Giúp hs ;
- Nhận biết hàngtriệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu
- Biết viết các số đến lớp triệu.
II. Các hoạt động dạy học:

Năm học: 2009 - 2010

21


Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giáo viên
1. Kiểm tra :*GV viết số : 653 720
- Lớp đơn vị gồm những hàng nào?
- Lớp nghìn gồm những hàng nào?
-Nhận xét ,ghi điểm
2.Bài mới:: *Giới thiệu bài
* Giới thiệu lớp triệu gồm các hàng : triệu,
chục triệu, trăm triệu.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng lần lợt viết số: một
nghìn; mời nghìn; một trăm nghìn; mời
trăm nghìn:
- Giới thiệu: Mời trăm nghìn gọi là một
triệu.Một triệu viết là: 1000 000

- GV yêu cầu HS nêu cấu tạo của số
1 000 000
-Hỏi :Sổ 1 000 000 có mấy chữ số không?
- GV giới thiệu tiếp : các số còn lại tơng tự
- GV g.thiệu : hàng triệu, hàng chục triệu,
hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu.
GV cho HS nêu lại lớp triệu gồm các
hàng:
- GV cho HS nêu lại các hàng, lớp từ bé
đến lớn.
3. Thực hành
Bài 1 : - GV cho HS ®Õm thªm 1 triƯu tõ 1
triƯu ®Õn 10 triƯu?
- Cho HS đếm thêm 10 triệu từ 10 triệu đến
100 triệu?
- Cho HS đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu
đến 900 triệu?
- Nệân xét
Bài 2:- GV hớng dẫn HS quan sát mẫu, sau
đó tự làm bài:
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo
mẫu):
-Nh.xét,ghi điểm

Học sinh
-Vài hs nêu, lớp nhận xét
-Th.dõi
- 1hs viết bảng ,lớp nháp
- 1000 ; 10 000 ; 100 000 ;
1000 000.

- Vài hs nhắc lại: Mời trăm nghìn gọi là
một triệu.
- Một triệu viết là: một chữ số 1 và 6
chữ số 0 bên phải chữ số 1
- 6 chữ số không
- Hàng đơn vị, chục, trăm : thuộc lớp
đơn vị. Hàng nghìn, chục nghìn, trăm
nghìn: thuộc lớp nghìn
hàng triệu, chục triệu, trăm triệu; thuộc
lớp triệu.

-Vài hs ®Õm – líp ®Õm thÇm
- Mét triƯu, hai triƯu, ba triƯu,..., mêi
triƯu.
- Mêi triƯu, hai m¬i triƯu, ba m¬i
triƯu,..., mét trăm triệu.
- Một trăm triệu, hai trăm triệu,ba trăm
triệu,..., chín trăm triệu.
Đọc thầm đề , vài hs bảng,lớp làm vở
3 chơc triƯu : 30 000 000 ;
4 chơc triƯu : 40 000 000;
5 chơc triƯu : 50 000 000 ;
6 chơc triƯu : 60 000 000
7 chơc triƯu :70 000 000
8 chơc triƯu : 80 000 000
9 chơc triƯu : 90 000 000
1 trăm triệu :100 000 000
2 trăm triệu : 200 000 000
3 trăm triệu : 300 000 000
Bài 3 :

- Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao - 2 HS lên bảng, lớp làm vở : Đọc rồi
nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số viết số đó, đếm số chữ số 0 trong mỗi
số
không?
-Hớng dẫn nhận xét,bổ sung, uốn nắn hs 15 000 – cã 5 ch÷ sè, cã 3ch÷ sè 0
22

Năm học: 2009 - 2010


Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------viết số theo các líp
350 cã 3 ch÷ sè,cã 1ch÷ sè 0
- NhËn xÐt
900 000 000 cã 9 ch÷ sè,cã 8 ch÷ sè 0
* Yêu cầu HS khá, giỏi làm thêm BT4:
Bài 4:
*HS khá, giỏi làm thêm BT4
- Hớng dẫn Hs phân tích mẫu, GV lu ý hs
viết số theo các lớp
- Đọc đề,quan sát mẫu
-Vài hs lên bảng làm
4. Củng cố , dặn dò:
Hỏi ( phần bài ghi nhớ )
-Theo dõi ,trả lời
-Vềnhàxem lạibài
-Nhận xét tiết học
---------------------------------------------------Tiết 3: Khoa học
Bài: Các chất dinh dỡng có trong thức ăn
Vai trò của chất bột đờng.

I.Mục tiêu: Giúp hs :
- Kể tên các chất dinh dỡng có trong thức ăn : chất bột đờng, chất đạm, chất béo, vi-tamin, chất khoáng.
-Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đờng : gạo, bánh mì, khoai, ngô, sắn,...
- Nêu đợc vai trò của chất bột đờng đối với cơ thể : cung cấp năng lợng cần thiết cho
mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ thể.
- Giáo dục hs yêu môn học, có ý thức ăn đầy đủ các loại thức ăn để đảm bảo cho hoạt
động sống của cơ thể.
II. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ trang 10, 11 SGK;
III.Hoạt động dạy và học:
Giáo viên

Học sinh

1.Kiểm tra :
-Kể tên các cơ quan tham gia vào quá trình
trao đổi chất?
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới : *Giới thiệu bài
*Hoạt động 1: Tập phân loại thức ăn
- Nêu yêu cầu, nhiệm vụ
- Nh.xét+ chốt lại
- Hớng dẫn HS quan sát các hình trong trang
10 và cùng với bạn hoàn thành bảng
- GVkết luận
* Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò của chất bột
dờng:Làm theo nhóm đôi với SGK:

- Vài hs trả lời ,lớp theo dõi
Nhận xét.


-

- Theo dõi
Thảo luận cặp (3) quan sát hình sgk+
kể tên các thức ăn có trong hình vẽ
trang 10 SGK
- Đại diện trả lời- lớp nhận xét,bổ
sung

- HS kể tên các thức ăn có trong hình
vẽ trang 11 SGK, một số cặp trình
bày kết quả, lớp nh.xét,bổ sung
- Nói tên những thứcăn chứa nhiều chất bột - Theo nội dung trong (SGK)
đờng có trong hình trang 11 SGK?
- Kể tên các thức ăn chứa chất bột đờng mà
Tên thức ăn,
Nguồn gốc
các em ăn hàng ngày?
đồ uống
Thựcvật Độngvật
- Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiều
Rau cải
x
chất bột đờng?

Năm học: 2009 - 2010

23



Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV nhận xét, kết luận: ( SGK)

* Hoạt động 3: Xác định nguồn gốc của các
thức ăn chứa nhiều chất bột đờng:
- Hớng dẫn hs thảo luận cặp
- Hớng dẫn HS trình bày kết quả - Các HS
khác nhận xét, bổ sung .
- Nhận xét, bổ sung , chốt lại.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV hỏi + hệ thống lại bài
- Về nhà học bài và xem bài
-Nhận xét tiết học

Đậu cô ve
x
Bí đao
x
Lạc
x
Thịt gà
Sữa
Nớc cam
x

Cơm
Thịt lơn,
Tôm
- HS hoàn thành phiếu học tập
T

T

1
2
3
..
.

Tên T.ăn chứa nhiều
chất Bột đờng

Gạo
Ngô
Bánh quy
...

x
x
x
x
x

Từ loại cây nào

Cây lúa
Cây ngô
Cây lúa mì

-------------------------------------------Tiết 4: Kĩ thuật
Bài: Cắt vải theo đờng vạch dấu

I.Mục tiêu:
- Hs biết cách vạch dấu trên vải và cắt vải theo đờng vạch dấu
- Vạch đợc đờng dấu trên vải và cắt đợc vải theo đờng vạch dấu đúng qui trình, đúng kỉ
thuật.
II. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
2.Bài mới: * Giới thiệu bài
- Cắt vải theo đờng vạch dấu
Hoạt động 1: Quan sát giáo viên làm mẫu
- Gv giới thiệu mẫu

Học sinh
- Trình bày

- Lắng nghe
- Hs quan sát, nhận xét hình dạng các đờng vạch dấu, đờng cắt vải theo đờng
vạch dấu.
- Khi cắt vải phải vạch dấu để cắt cho
chính xác không bị xiên lệch. Cắt vải
- Gợi ý hs nêu tác dụng
theo đờng vạch dấu đợc thực hiện theo
các bớc bằng vạch dấu trên vải và cắt vải
theo đờng vạch dấu
- Gv nhận xét- bổ sung
- Hs quan sát hình 1b+ thao tác thử
Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kỹ thuật
- Gv đính mảnh vải lên bảng và gọi hs lên - Hs khác theo dõi- nhận xét
thực hiện thao tác
- Gv nêu 1 số điểm cần lu ý

- Hs quan sát 2a, 2b để nêu cách cắt vải
+ Trớc khi vạch dấu phải vuốt thẳng mặt vải
+ Vạch dấu đờng cong cũng phải vuốt phẳng trên đờng vạch dấu
24

Năm học: 2009 - 2010


Phạm Thị Thu Thuỷ-Trờng TH Thạch Bằng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------mặt vải. Sau đó vẽ đờng cong.
- Cắt vải theo đờng vạch dấu
- Gv chốt
Hoạt động 3 :Hớng dẫn thực hành
- Gv hỏi ,nhắc lại các bớc thực hành
- Gv quan sát, uốn nắn cho hs
3-Củng cố, dặn dò:
-chốt nội dung bài
- Về nhà tiếp tục thực hành
-Nhận xét tiết học

- Hs đọc phần ghi nhớ ở SGK
- nêu lại các bớc
- Hs thực hành vạch dấu và cắt theo đờng vạch dấu.

------------------------------------------------------Tiết 5: Sinh hoạt lớp cuối tuần 2

I.Mục tiêu : Giúp hs :
-Thực hiện nhận xét,đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy đợc những mặt tiến
bộ,cha tiến bộ của cá nhân, tổ,lớp.
- Biết đợc những công việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị.

- Giáo dục và rên luyện cho hs tính tự quản,tự giác,thi đua,tích cực tham gia các hoạt
động của tổ,lớp,trờng.
II.Hoạt động tập thể :
1.Nhận xét,đánh giá các hoạt động tuần
qua :
* Gv ghi sờn các công việc+ h.dẫn hs dựa
vào để nhận xét đánh giá:
-Chuyên cần,đi học đúng giờ
-Chuẩn bị đồ dùng học tập
-Vệ sinh bản thân,trực nhật lớp , sân trờng
- Đồng phục,khăn quàng
- Xếp hàng ra vào lớp,thể dục,múa hát sân
trờng.Thực hiện tốt A.T.G.T
-Bài cũ,chuẩn bị bài mới
-Phát biểu xây dựng bài
-Rèn chữ, giữ vở
- Ăn quà vặt
-Tiến bộ
-Cha tiến bộ
*Tiến bộ:
*Cha tiến bộ :
2.Một số việc tuần tới :
-Nhắc hs tiếp tục thực hiện các công việc
đà đề ra
- Khắc phục những tồn tại
- Th.hiện tốt A.T.G.T

- Th.dõi
-Th.dõi +thầm
- Hs ngồi theo tổ

-*Tổ trởng điều khiển các tổ viên trong tổ
tự nh.xét,đánh giá mình( dựa vào sờn)
-Tổ trởng nhận xét,đánh giá,xếp loại các tổ
viên
- Tổ viên có ý kiến
- Các tổ thảo luận ,tự xếp loai tổ mình
-* Lần lợt Ban cán sự lớp nhận xét đánh
giá tình hình lớp tuần qua,xếp loại các tổ :
.Lớp phó học tập
.Lớp phó lao động
.Lớp phó V-T - M
.Líp trëng
-Líp theo dâi ,tiÕp thu , biĨu dơng
-Theo dõi tiếp thu, thực hiện

Năm học: 2009 - 2010

25


×