CHÚC SỨC KHOẺ QUÍ THẦY CÔ !
KIỂM TRA BÀI CŨ :
-Trình bày khái niệm phản ứng trùng hợp
và phản ứng trùng ngưng . So sánh .
- Đặc điểm monome tham gia hai loại phản ứng trên .
Đáp án :
- Quá trình cộng gộp nhiều phân tử nhỏ (monome) tạo thành
phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng trùng hợp .
- Quá trình cộng gộp nhiều phân tử nhỏ (monome) tạo thành
phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng ra phân tử
nhỏ (H
2
O) được gọi là phản ứng trùng hợp .
Monome tham gia trùng hợp phải có liên kết kép .
Monome tham gia trùng ngưng phải có từ hai nhóm
chức trở lên .
GIÁO ÁN GIẢNG DẠY:
GIÁO VIÊN: PHẠM PHƯỚC LINH
TIẾT : 30 CHẤT DẺO VÀ TƠ TỔNG HỢP
A . CHẤT DẺO: Tìm hiểu các khái niệm chất dẻo ,
thành phần , một số polime dùng làm chất dẻo .
B . TƠ TỔNG HỢP:
•
Phân loại .
•
Điều chế tơ poliamit .
A . CHẤT DẺO :
I . ĐỊNH NGHĨA :
* Polime :
* Chất độn .
Chất dẻo là những vật liệu có khả năng bị biến dạng khi
chịu tác dụng của nhiệt độ, áp suất , và vẫn giữ được sự
biến dạng đó khi thôi tác dụng .
* Chất hoá dẻo .
* Chất phụ .
II . THÀNH PHẦN :
Gồm hỗn hợp nhiều chất :
1 . Pietilen : (PE)
- Chất rắn màu trắng , trong , không dẫn điện
và dẫn nhiệt , khí và nước không thấm qua .
- Không tác dụng với dd aixt , kiềm , thuốc tím ,
và nước brom .
làm vỏ bọc dây điện , màng mỏng che mưa ,
chai lọ , chế tạo thiết bị trong ngành sản xuất
hoá học , …
III . MỘT SỐ POLIME DÙNG LÀM CHẤT DẺO :
Tính chất :
Ứng dụng :
Xem
Phản ứng điều chế :
n CH
2
=CH
2
t
0
,p
xt
(-CH
2
-CH
2
-)
n
2. Polistiren (PS) :
chất rắn màu trắng , không dẫn điện và nhiệt .
Phản ứng điều chế :
làm vật liệu cách điện , sản xuất đồ dùng
( chai , lọ , đồ chơi , …), …
CH
2
CH
C
6
H
5
-H
2
C CH
C
6
H
5
n
n
xt, t
o
Tính chất :
Ứng dụng :
Xem
3. Polivinyl clorua :( PVC)
Phản ứng điều chế :
- chất bột vô định hình , màu trắng .
- bền với dd axit và kiềm .
dùng sản xuất da nhân tạo , vải che mưa ,
ép , đúc dép nhựa và hoa nhựa , ống nước ,
vật liệu cách điện , …
n CH
2
=CH
Cl
t
0
,p
xt
(-CH
2
-CH -)
n
Cl
Tính chất :
Ứng dụng :
Xem
- chất rắn , không màu , trong suốt .
- bền với axit và kiềm .
chế tạo thấu kính , nữ trang , răng giả, …
4. Polimetyl metacrylat : ( thuỷ tinh hữư cơ)
Phản ứng điều chế :
t
0
,p
xt
CH
2
= C
CH
3
COOCH
3
( -CH
2
-C -)
n
CH
3
COOCH
3
Tính chất :
Ứng dụng :
Xem
chất rắn , độ bền cơ học cao , cách điện .
chế tạo các bộ phận của máy móc trong ôtô ,
máy bay , máy điện thoại , …
5. Nhựa phenolfomanđehit :
Phản ứng điều chế :
OH
n
CH
2
OH
+ n CH
2
= O
n
t
0
,p
xt
+ n H
2
O
Tính chất :
Ứng dụng :
Xem
Một số ứng dụng khác của chất dẻo .
Chửa
bỏng
Vật
liệu
chốn
g
cháy
In
tiền
Pin
quan
g
điện
Chất
dẻo
từ
lông
gà