Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giao an hinh hoc 9 haynhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.11 KB, 25 trang )

Giáo án Hình học 9 - Năm học 2008 - 2009
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Chơng III. Góc với đờng tròn.
Tiết 37 Đ1.Góc ở tâm. Số đo cung.
A. Mục tiêu
- Nhận biết đợc góc ở tâm, xác định đợc hai cung tơng ứng, cung bị chắn.
- Thấy đợc sự tơng ứng giữa số đo độ cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trờng hợp
cung đó là cung nhỏ hoặc bằng nửa đờng tròn. Biết suy ra số đo độ của cung có số đo lớn
hơn 180
0
và nhỏ hơn 360
0
.
- Biết so sánh hai cung, cộng hai cung, phân chia trờng hợp để chứng minh.
- Rèn kĩ năng đo, vẽ, suy luận lôgic.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ, phiếu học tập, máy chiếu, com pa, ê-ke, thớc đo độ.
Học sinh: Thớc thẳng, giấy trong, com pa, ê-ke, thớc đo độ.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp: (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ.
III. Dạy học bài mới: (38 phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
-Giới thiệu hình vẽ góc ở
tâm.
-Góc nh thế nào đợc gọi là
góc ở tâm?
-Nhận xét?
-Cho hs nghiên cứu SGK.
-Thế nào là cung nằm bên


trong, bên ngoài góc? Cung
bị chắn? cung lớn? Cung
nhỏ?
-Nhận xét?
-Vẽ hình, cho hs phân biệt
cung lớn, cung nhỏ, cung bị
chắn.
-Giới thiệu: Góc chắn nửa đ-
ờng tròn.
-
ã
0
AOB 50=
. Ta nói sđ

AmB
= 50
0
.
-Định nghĩa số đo cung?
-Nhận xét?
-Quan sát hình vẽ.
-Nêu khái niệm góc ở tâm.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Nghiên cứu sgk.
-Nêu các khái niệm.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Quan sát trên hình vẽ.

-Xác định cung lớn, cung
nhỏ, cung bị chắn,
-Nắm khái niệm góc chắn
nửa đờng tròn.
-Quan sát hình vẽ.
-Nêu đn: số đo của cung
nhỏ bằng sđ của góc ở tâm
chắn cung đó.
-Quan sát hình vẽ.
1.Góc ở tâm.
Định nghĩa: Góc có đỉnh trùng với tâm đ-
ờng tròn đợc gọi là góc ở tâm.
Cung nằm bên trong góc là cung nhỏ, cung
bên ngoài góc là cung lớn.
Cung nằm bên trong góc là cung bị chắn.
VD:
Cung AB (kí hiệu

AB
).

AmB
là cung nhỏ,

AnB
là cung lớn.
Khi

= 180
0

thì mỗi cung là một nửa đờng
tròn.

AmB
là cung bị chắn của góc AOB, góc
bẹt COD chắn nửa đờng tròn.
2. Số đo cung.
Định nghĩa: SGK tr 67.
Số đo của cung AB kí hiệu sđ

AB
.
VD: ở hình vẽ sau, sđ

AmB
= 100
0




AnB
= 360
0
100
0
= 260
0
.
Giáo viên: Phan Văn Giáp - Trờng THCS Đại Trạch Trang1

Giáo án Hình học 9 - Năm học 2008 - 2009
-Cho hs quan sát hình vẽ.
-Xác định sđ

AnB
?
-Nhận xét?
-GV nêu chú ý.
-Cho hs nghiên cứu sgk.
-Khi nào thì hai cung bằng
nhau?
-kí hiệu?
-Khi nào cung AB đợc gọi là
lớn hơn cung CD?
-Nhận xét?
-Kí hiệu?
-Cho hs lên bảng làm ?1.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Cho hs quan sát hình vẽ.
-Khi nào thì sđ

AB
= sđ

AC
+ sđ

CB
?

- Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu
cần.
-Từ nhận xét

ĐL?
-Nhận xét?
-Cho HS thảo luận theo
nhóm trong 5 phút.
-GV kiểm tra hoạt động của
các nhóm.
-Chiếu bài của 4 nhóm lên
MC.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-1 hs xác định số đo của

AnB
.
-Nhận xét.
-Nắm nội dung chú ý.
-Nghiên cứu SGK.
-Trả lời:..
-Nhận xét.
-Trả lời:
-Nhận xét.
-1 hs lên bảng làm ?1. hs d-
ới lớp làm vào vở.
-Nhận xét.
-Quan sát hình vẽ .

-Trả lời: khi C nằm trên
cung AB.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Nêu nội dung định lí.
-Nhận xét.
-Thảo luận theo nhóm
trong 5 phút theo sự phân
công của GV.
-Quan sát bài làm trên MC.
-Nhận xét, bổ sung.
Chú ý: SGK tr 67.
3. So sánh hai cung.
Trong một đờng tròn hay hai đờng tròn
bằng nhau thì:
Hai cung bằng nhau nếu chúng có
số đo bằng nhau.
Trong hai cung, cung nào có số đo
lớn hơn đợc gọi là cung lớn hơn.
Cung AB bằng cung CD kí hiệu


AB CD=
.
Cung EF nhỏ hơn cung GH kí hiệu là


EF GH<
hoặc



GH EF>
.
?1. Sgk tr 67.
4.Khi nào thì sđ

AB
=sđ

AC
+ sđ

CB
Điểm C nằm trên
cung lớn AB
Điểm C nằm trên
cung nhỏ AB
O
O
A
C
B
A
B
C
Định lí: SGK tr 67.
?2. SGK tr 67.
IV. Củng cố:( 4 phút)
Giáo viên nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết học.
Bài 1 trang 68 SGK.


Lúc 6 h
Lúc 5 h
Lúc 3 h
a) 90
0
. b) 150
0
. c) 180
0
V.Hớng dẫn về nhà:( 2 phút)
Giáo viên: Phan Văn Giáp - Trờng THCS Đại Trạch Trang2
Giáo án Hình học 9 - Năm học 2008 - 2009
-Học thuộc bài.
-Làm các bài 2, 3 tr 69 sgk.
VI. Rút kinh nghiệm.
..
.
..
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 38 Luyện tập.
I. Mục tiêu
- Ôn tập lại các định nghĩa, tính chất của số đo cung, góc ở tâm.
- Vận dụng cào giải bài tập.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, năng lực t duy, phân tích.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Thớc thẳng, com-pa, bảng phụ, máy chiếu.
Học sinh: Thớc thẳng, giấy trong, com pa .
III. Các hoạt động dạy học trên lớp

1. ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ:(4 phút)
a. Phát biểu định nghĩa góc ở tâm, các k/n cung bị chắn, góc chắn nửa đờng tròn.
b.Nêu ĐN số đo cung, so sánh hai cung, khi nào thì sđ

AB
=sđ

AC
+ sđ

CB
3. Dạy học bài mới: (33 phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
-Cho hs đọc đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt kl.
-Nhận xét?
-Gọi 1hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét?
-Gọi 1 hs lên bảng vã hình,
ghi gt kl.
-Nhận xét?
?Tổng sđ 4 góc trong của
một tứ giác?
? sđ các góc OAM và góc
OBM?
? sđ góc AMB ?

sđ góc AOB?

-Gọi 1 hs lên bảng làm bài,
dới lớp làm ra giấy trong.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
-Cho hs đọc đề bài.
-Đọc đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt
kl.
-Nhận xét.
-1 hs lên bảng làm, dới lớp
làm vào vở.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
1 hs lên bảng vẽ hình, dới lớp
vẽ vào vở.
-Nhận xét.
bằng 360
0
-bằng 90
0
.
Bằng 35
0
.

=145
0
.
1 hs lên bảng trình bày.
-Quan sát bài làm trên bảng

và mc.
-Nhận xét.
Bài 4 tr 69 sgk.

Bài 5 tr 69 sgk.
Giải
a) Theo tính chất tiếp tuyến ta có
ã
ã
0 0
OAM 90 ;OBM 90= =
mà ta lại có
ã
0
AMB 35=


ã
0
AOB 145=
.
Giáo viên: Phan Văn Giáp - Trờng THCS Đại Trạch Trang3
Giáo án Hình học 9 - Năm học 2008 - 2009
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt kl.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
-Cho HS thảo luận theo
nhóm.
-Chiếu bài làm của 3 nhóm

lên MC.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt kl.
-Nhận xét?
GV bổ sung cho đủ các tr-
ờng hợp.
-Gọi 2 hs lên bảng , mỗi hs
làm 1 trờng hợp.
-Chia lớp thành 2 nhóm,
mỗi nhóm làm một phần
( cá nhân).
-Chiếu bài làm của 4 hs lên
mc.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu
cần.
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt
kl.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Thảo luận theo nhóm.

-Quan sát bài làm trên MC.
-Nhận xét, bổ sung.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi
mgt kl.
-Nhận xét.

(Vẽ đủ 2 trờng hợp).
-2 hs lên bảng, mỗi em làm 1
trờng hợp. Dới lớp làm từng
truờng hợp theo sự phân công
của GV.
-Quan sát bài làm trên bảng
và mc.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
b) Vì
ã
0
AOB 145=




AmB
=145
0
;



AnB
= 360
0
145
0
= 215

0
.
Bài 6 tr 69 sgk.
O
B
C
A
Giải:
a)

ABC đều nên ta có
ã
BAC
= 60
0


ã
AOB
= 120
0
. tơng tự
ã
AOC
= 120
0
ã
COB
=120
0

.
b) Vì
ã
BAC
=
ã
AOB
=
ã
AOC
= 120
0
nên


AB
= sđ

BC
= sđ

AC
= 240
0
.
Bài 9 tr 70 sgk.
A
O
O
A

C
B
B
C
C



AB
nhỏ
C


AB
lớn
Trờng hợp 1. C


AB
nhỏ
ta có :


BC
nhỏ
= sđ

AB
- sđ


AC
= 100
0
45
0
= 55
0
.


BC
lớn
= 360
0
55
0
= 305
0
.
Trờng hợp 2. C


AB
lớn
ta có:


BC
nhỏ
= sđ


AB
+ sđ

AC
= 100
0
+ 45
0
= 145
0
.


BC
lớn
= 360
0
145
0
= 215
0
.
4. Củng cố:( 5 phút)
Đa bài tập trắc nghiệm lên mc, gọi hs trả lời.
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a) Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
b) Hai cung có sđ bằng nhau thì bằng nhau.
c) Trong hai cung, cung nào có sđ lớn hơn là cung lớn hơn.
d) Trong hai cung trên một đờng tròn, cung nào có sđ nhỏ hơn thì nhỏ hơn.

5.Hớng dẫn về nhà:( 2 phút)
-Xem lại các VD và BT.
-Làm các bài 5,6,7,8,tr 74 sbt.
IV. Rút kinh nghiệm.

.
Giáo viên: Phan Văn Giáp - Trờng THCS Đại Trạch Trang4
Giáo án Hình học 9 - Năm học 2008 - 2009
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 39 Đ2.liên hệ giữa cung và dây.
A. Mục tiêu
- Hiểu và biết sử dụng các cụm từ cung căng dây và dây căng cung.
- Nắm đợc nội dung và cách chứng minh đl1,2.
- Bớc đầu vận dụng đl vào bài tập.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ, phiếu học tập, máy chiếu.
Học sinh: Thớc thẳng, giấy trong.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp: (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ.
III. Dạy học bài mới: (32 phút)
Giáo viên: Phan Văn Giáp - Trờng THCS Đại Trạch Trang5
Giáo án Hình học 9 - Năm học 2008 - 2009
Giáo viên: Phan Văn Giáp - Trờng THCS Đại Trạch Trang6
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
-Vẽ (O), dây AB.
-GV giới thiệu các cụm từ
cung căng dây, dây căng
cung.

-Lấy VD trên hình vẽ.
?Nếu cung nhỏ AB bằng cung
nhỏ CD, nhận xét về hai dây
căng hai cung đó?

ĐL 1.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi
gt kl của đl.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
HD hs phân tích:
AB = CD

VAOB = VCOD
(vì OA =OB =)

ã
ã
AOB COD=


AB
=

CD
.
Gọi 1 hs lên bảng c/m.
-Nhận xét?
-Cho HS nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi

gt kl.
-Cho HS thảo luận theo nhóm.
-Chiếu bài làm một số nhóm
lên MC.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu
cần.
Nêu nd MĐ đảo của ĐL 1?
c/m mệnh đề đó?

ĐL 2.
-Vẽ (O) và một dây AB.
-Nắm các thuật ngữ dây căng
cung, cung căng dây.
-Lấy vd, chỉ ra các dây căng
cung, cung căng dây.
-thì hai dây căng hai cung đó
bằng nhau.

Nêu nd ĐL 1.
1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt
kl.
-Nhận xét.
-Theo dõi, trả lời sơ đồ phân
tích đi lên.
-1 hs lên bảng c/m.
-Dới lớp làm vào vở.
-Nhận xét.
-Bổ sung bài làm trên bảng.
-Nghiên cứu đề bài.

-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt
kl.
-Nhận xét.
-Thảo luận theo nhóm theo sự
phân công của GV.
-Quan sát bài làm trên MC.
-Nhận xét, bổ sung.
-Nêu mđ dảo.
-1 hs đứng tại chỗ chứng
minh. Từ đó suy ra đl 2.
n
m
O
A
B
VD:
-Dây AB căng cung hai cung AmB và
AnB.
-Cung AmB căng dây AB.
1.Định lí 1.
A
O
B
C
D


Cho (O).
GT


AB
nhỏ
=

CD
nhỏ


KL AB = CD.
Chứng minh
Xét VAOB và VCOD có

AB
=

CD


ã
ã
AOB COD=
mà OA = OB =
OC = OD (bán kính của (O))

VAOB = VCOD (c.g.c)

AB = CD.
Bài 10 sgk tr 71.
2cm
O

B
A
a) sđ

0
AB 60=


ã
0
AOB 60=
Vậy ta vẽ góc ở tâm
ã
0
AOB 60=



0
AB 60=
b) Khi đó VOAB đều

AB = R = 2
cm.
cả (O) có sđ bằng 360
0
đợc chia thành
6 cung bằng nhau, vậy sđ mỗi cung là
60
0



các dây căng mỗi cung có độ
dài là R
2.Định lí 2.
(Sgk )
Giáo án Hình học 9 - Năm học 2008 - 2009
IV. Củng cố:( 10 phút)
Giáo viên nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết học.
Bài 14 trang 72 SGK.
GT Cho (O) , đờng kính AB, dây
cung MN, AM = AN
KL IM = IN

I
O
A
B
M N
Chứng minh
Vì AM = AN

AM = AN (liên hệ giữa cung và dây)
Mà OM =ON = R

AB là đờng trung trực của MN

IM = IN.
? Mệnh đề đảo có đúng không? Vì sao?
V.Hớng dẫn về nhà:( 2 phút)

Học thuộc lí thuyết.
Xem lại cách giải các VD + BT.
Làm bài 11, 12tr 72 SGK.
VI- Rút kinh nghiệm.
.
.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 40 Đ3.góc nội tiếp.
A. Mục tiêu
- Nhận biết đợc các góc nội tiếp trên 1 đờng tròn, phát biểu đợc đn góc nội tiếp.
- Phát biểu và chứng minh đợc đl góc nội tiếp.
- Nắm đợc các hệ quả của góc nội tiếp, vận dụng tốt vào bài tập.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ, phiếu học tập, máy chiếu.
Học sinh: Thớc thẳng, giấy trong.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp: (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ.
III. Dạy học bài mới: (32 phút)
Giáo viên: Phan Văn Giáp - Trờng THCS Đại Trạch Trang7
Giáo án Hình học 9 - Năm học 2008 - 2009
IV. Củng cố:( 10 phút)
Giáo viên nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết học.
Bài 15 tr 75 sgk.
Chiếu đề bài lên mc.
Gọi hs trả lời.
Bài 16 tr 75 sgk.
a) Ta có
ã

0
MAN 30=



ã
0
MBN 60=



ã
0
PCQ 120=
Giáo viên: Phan Văn Giáp - Trờng THCS Đại Trạch Trang8
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
-Vẽ hình.
-Giới thiệu: góc nội tiếp, cung
bị chắn.
-Quan sát hình vẽ, nêu khái
niệm góc nội tiếp?
-Nhận xét?
-GV nêu k/n.
-Treo bảng phụ.
-Gọi hs tìm các góc nội tiếp
trên hình vẽ.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Gọi 1 hs đọc nội dung định lí.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi

gt kl.
-Nhận xét?
-GV hớng dẫn học sinh: xảy ra
3 trờng hợp.
-Gọi 1 hs lên bảng chứng minh
phần a), hs dới lớp làm vào
giấy trong.
-Chiếu 3 bài làm lên mc.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu
cần.
-Cho HS thảo luận theo nhóm
2 trờng hợp còn lại.
-Theo dõi mức độ tích cực của
các nhóm.
-Chiếu bài làm một số nhóm
lên MC.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu
cần.
Treo bảng phụ vẽ các góc đặc
biệt ( phục vụ việc phát hiện
hệ quả), cho mhs tính độ lớn
của các góc hoặc tìm mối quan
hệ giữa các góc với nhau.
-Nhận xét?
-GV nêu các hệ quả.
-Quan sát các hình vẽ, nắm vị
trí góc nội tiếp.
-Dựa vào hình vẽ, nêu khái

nệm góc nội tiếp.
-Nhận xét.
-Nắm khái nệm góc nội tiếp.
-Quan sát trên bảng phụ, tìm
các góc nội tiép.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-4 HS lên bảng so sánh.
-Dới lớp làm ra giấy trong.
-Quan sát bài làm trên bảng và
MC.
-Nhận xét.
-2 HS lên bảng làm bài.
-Quan sát bài làm trên bảng và
trên mc.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Thảo luận theo nhóm theo sự
phân công của GV.
-Quan sát bài làm trên MC.
-Nhận xét, bổ sung.
-Quan sát trên bảng phụ các
hình vẽ.
-Tìm độ lớn của góc.
-Tìm mối quan hệ giữa các
góc trên hình vẽ.
-Nhận xét.
-Nắm các hệ quả.
1.Định nghĩa:
(SGK)

Vd: góc BAC là góc nội tiếp của (O),
cung BC là cung bị chắn của góc BAC.
O
C
B
A
2. Định lí.
(sgk)
GT Góc BAC là góc nội tiếp
của (O)
KL
ã
1
BAC
2
=


BC
Chứng minh
a) trờng hợp tâm O nằm trên một cạnh
của góc:
O
C
B
A
Ta có VAOC cân tại O vì OA = OC =
R



à
à
A C=

ã
BOC
=
à
à
A C+
( theo tính chất
góc ngoài của tam giác).


ã
BOC
= 2.
à
A

Ta lại có
ã
BOC
= sđ

BC


ã
1

BAC
2
=


BC
b) Trờng hợp O nằm bên trong góc.
c) Trờng hợp O nằm bên ngoài góc.
SGK.
3. Hệ quả.
Sgk tr 74 + 75.
Giáo án Hình học 9 - Năm học 2008 - 2009
b) Ta có
ã
0
PCQ 136=



ã
0
PBQ 68=



ã
0
MAN 60=
V.Hớng dẫn về nhà:( 2 phút)
-Học kĩ lí thuyết.

-Xem lại cách giải các bài tập.
-Làm bài 17, 18, 19, 20, 21 tr 75, 76 sgk.
VI Rút kinh nghiệm.


Ngày soạn: ............
Ngày dạy: .........
Tiết 41
Luyện tập.
A. Mục tiêu
- Củng cố định nghĩa, định lí và các hệ quả của góc nội tiếp.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, vận dụng tính chất của góc nội tiếp để chứng minh hình.
- Rèn t duy lô-gic, tính chính xác trong chứng minh.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thớc thẳng, ê-ke,bảng phụ, máy chiếu.
Học sinh: Thớc thẳng, ê-ke, giấy trong.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp: (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ:(6 phút)
1. Phát biểu định nghĩa, định lí và nêu các hệ quảvề góc nội tiếp. Vẽ một góc nội tiếp
có số đo bằng 30
0
.
2. Chữa bài 19 tr 75 sgk.
III. Dạy học bài mới: (24 phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
-Cho hs nghiên cứu đề
bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt kl.

-Nhận xét?
-Gọi 1 hs lên bảng làm
bài.
-Cho hs dới lớp làm ra
giấy trong.
-Chiếu 2 bài làm lên mc.
-Nhận xét?
-Cho hs nghiên cứu đề
bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ
-Nhiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt kl.
-Nhận xét?
-1 hs lên bảng làm bài,
dới lớp làm ra giấy
trong.
-Quan sát bài làm trên
bảng và trên mc.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Nghiên cứu đề bài.
Bài 20 tr 76 sgk.
B
A
O
O'
C
D
c/m.

Ta có
ã
ã
ABC ABD= =
90
0
(Góc nội tiếp chắn
nửa đờng tròn)


ã
ã
ABC ABD+ =
180
0

C, B, D thẳng hàng.
Bài 21 tr 76 sgk.
Giáo viên: Phan Văn Giáp - Trờng THCS Đại Trạch Trang9
3
2
1
O
M
A
B
C
D
Giáo án Hình học 9 - Năm học 2008 - 2009
hình, ghi gt kl.

-Nhận xét?
-Nêu hớng làm?
-Nhận xét?
_GV nhận xét.
-Gọi 1 hs lên bảng làm
bài.
-Dới lớp làm vào vở.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Cho hs nghiên cứu đề
bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
-Nhận xét?
-Nêu hớng làm?
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung
nếu cần.
-Gọi 1 hs lên bảng làm
bài.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Cho hs nghiên cứu đề
bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt kl.
-Nhận xét?
-GV lu ý hs có 3 trờng
hợp xảy ra.
-Cho hs thảo luận theo

nhóm, mỗi nhóm làm 1
trờng hợp.
-Chiếu bài làm của 3
nhóm lên mc.
-Nhận xét?
GV nhận xét, bổ sung nếu
cần.
-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt kl.
-Nhận xét?
-Hớng làm: .
-Nhận xét.
-Bổ sung.
1 hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt kl.
-Nhận xét?
-Sử dụng hệ thức trong
tam giác vuông.
-Nhận xét.
-1 hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt kl.
-Nhận xét?

-Chú ý xét 3 trờng hợp.
-Thảo luận theo nhóm
theo sự phân công của
GV.
-Quan sát bài làm trên
bảng và MC.
-Nhận xét, bổ sung.
m
n
A
O
B
O'
M
N
c/m
Vì (O) và (O) bằng nhau




AmB AnB=

à
1
M
2
=



AmB
à
1
N
2
=


AnB


à
à
M N=


VMBN cân tại B.
Bài 22 tr 76 sgk.
O
C
A B
M
c/m.
Ta có
ã
AMB 90=
0
(góc nội tiếp chắn nửa đờng
tròn)


AM là đờng cao của tam giác vuông ABC

MA
2
= MB.MC ( theo hệ thức lợng trong
tam giác vuông).
Bài 23 tr 76 sgk.
Trờng hợp M nằm bên trong đờng tròn.
2
1
M
O
D
C
A
B
c/m.
Ta có
à à
1 2
M M=
(đối đỉnh)
à
à
A D=
(Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung).

VMAC
:
VMBD



MA MC
MD MB
=


MA.MB = MC.MD.
IV. Củng cố:( 12 phút)
Bài 20 tr 76 sbt.z
Giáo viên: Phan Văn Giáp - Trờng THCS Đại Trạch Trang10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×