Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

gian an tuan hai lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.61 KB, 29 trang )

Trng THTrn Quc Ton Giỏo ỏn -lp 4-nm hc:2009-2010
************************************************
TUầN 2:
Ng y soạn: 4/9/2009
Ngày giảng; thứ 2/7/9/2009
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: tập đọc
Bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo)
I.Mục tiêu:
- Đọcr nh mạch,trôi chảy. Có giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế
Mèn.
- Chọn đợc danh hiệu( hiệp sĩ ) phù hợp với tính cách của Dế Mèn.(trả lời đợc các câu
hỏi trong sgk )
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức,bất
công,bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
1: Kiểm tra :
- Nêu yêu cầu ,gọi hs
- Gv nhận xét- ghi điểm
II: Bài mới:
2.Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học
bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu(tiếp)
*. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a, Luyện đọc : Gv gọi 1 hs
- Bài này chia làm mấy đoạn?
-Yêu cầu hs
- Trong bài có những từ các em dễ phát âm
sai


- Em hiểu thế nào là chóp bu
- Em hiểu thế nào là nặc nô
- hớngdẫn luyện đọc ngắt nghỉ
- Nhận xét ,biểu dơng
- Gv đọc diễn cảm toàn bài
b,Tìm hiểu bài :
- Trận địa mai phục của bạn Nhện đáng sợ
nh thế nào ?
-Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải
sợ ?
-Vài hs đọc thuộc lòng bài :Mẹ ốm và
trả lời câu hỏi

-Quan sát tranh+th.dõi
-1 em đọc toàn bài-Cả lớp đọc thầm
- Chia làm 3 đoạn
-3 Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn
Luyện đọc từ khó:
. Lủng củng,nặc nô, co rúm lại, quang
hẳn,...
-3 hs nối tiếp đọc lại 3 đoạn
- Vài hs đọc chú giải
-luyện đọc theo cặp
- Vài cặp thi đọc cả bài
-Theo dõi sgk
-Đọc thầm, thảo luận cặp ,trả lời:
- Bọn Nhện chăng tơ kín ngang đờng,
bố trí Nhện gộc canh gác, tất cả nhà
Nhện núp kín trong các hang đá với
dáng hung dữ

- Lời lẽ rất oai, giọng thách thức của
một kẻ mạnh : Muốn nói chuyện với
*************************************************
1 Giỏo viờn thc hin Nguyn Th m Lan
Trng THTrn Quc Ton Giỏo ỏn -lp 4-nm hc:2009-2010
************************************************
- Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận
ra lẽ phải?
- Bọn nhện sau đó đã hành động nh thế
nào?
-Yêu cầu hs khá, gii
- Chọn danh hiệu thích hợp cho Dế Mèn
- Vì sao các em chọn cái danh hiệu đó.
- nội dung bài
c, Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- hớng dẫn luyện đọc diễn cảm - Gv đọc
mẫu đoạn văn
-Yêu cầu
-Nhận xét ,ghi điểm
3. Củng cố, Dặn dò:Về nhà xem lại bài,tìm
đọc truyện Dế Mèn phiêu lu kí Nhận xét
tiết học
tên chóp bu, dùng các từ xng hô: ai,
bọn này, ta
- Hs đọc đoạn 3: Đại diện nhóm trình
bày
- Dế Mèn phân tích theo cách so sánh
để bọn Nhện thấy hành động hèn hạ,
không quân tử, rất đáng xấu hổ, đồng
thời đe doạ

- Chúng sợ hãi, cùng dạ ran, cuống
cuồng chạy dọc, chạy ngang, phá hết
các dây tơ.
* HS khá, gii:
- .....hiệp sĩ
- Dế Mèn đã hành động mạnh mẽ,
kiên quyết và hào hiệp để chống lại áp
bức, bất công

-3 hs tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn
Lớp tìm giọng đọc phù hợp
- Hs luyện đọc diễn cảm đoạn văn
theo cặp
- Hs thi đua đọc diễn cảm trớc lớp
----------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán:
Bài: Các số có sáu chữ số
I.Mục tiêu:
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số.
- Giáo dục HS yêu môn học; kĩ năng đọc ,viết ,phân tích cấu tạo của số có 6 chữ số
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ sẵn (T8- SGK) Bảng cài, các thẻ sốcó ghi 100000; 10000; 1000; 100; 10;
1; - Các tấm ghi các chữ số 1; 2; 3; 9 có trong bộ đồ dạy học
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra :
-Tính giá trị của biểu thức...
- Gv nhận xét - ghi điểm
2. Bài mới:

a,Giới thiệu bài
b, Ôn số có 6 chữ số:
* Ôn luyện các hàng đơn vị, trăm, nghìn,
chục nghìn
- Hãy nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng
liền kề.
-2 hs làm bảng ,lớp ,nhận xét
37 x (18 : y) với y =9
37 x (18 : 9) = 37 x 2 = 74

- Vài hs nêu,lớp nhận xét ,bổ sung
10 đơn vị = 1 chục ;10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn;
*************************************************
2 Giỏo viờn thc hin Nguyn Th m Lan
Trng THTrn Quc Ton Giỏo ỏn -lp 4-nm hc:2009-2010
************************************************
* Hàng trăm nghìn
10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000
- GV :Viết và đọc số có sáu chữ số
- Gv cho hs quan sát bảng có viết các hàng
từ đơn vị đến trăm nghìn
* Với số 432516
-Gv đính bảng, yêu cầu hs lên gắn các thẻ
số tơng ứng, đọc số ,viết số
-Hớng dẫn nhận xét bổ sung
c. Luyện tập:
Bài 1: Yêucầu
- Cho hs phân tích

b, Gv đa hình vẽ nh SGK,yêu cầu hs nêu
kết quả
-Gv nhận xét,
Bài 2: Viết theo mẫu:
- Gv nhận xét- bổ sung
Bài 3: Đọc các số sau:
96 315; 79 315; 106 315; 106 827.

-Nhận xét ,ghi điểm
Bài 4: Viết các số sau:
- Yêu cầu hs viết các số tơng ứng vào
vởàochams một số vở
3.Củng cố, dặn dò :
Về nhà làm lại các bài tập
- Nhận xét tiết học
10 nghìn = 1 chục nghìn
10 chục nghìn =100 nghìn
-Đọc + viết :100 000
-Đọc +viết số có 6 chữ số
-Quan sát,đọc,phân tích
- Hs lên gắn các thẻ số 100000; 10000
lên các cột ứng trên bảng
T-ngh C-ngh Ngh Tr Ch Đv
100000 10000 1000 100 10 1
4 3 2 5 1 6
- Viết số:432 516
-Đọc số:Bốn trăm ba mơi hai nghìn năm
trăm mời sáu
- Năm trăm hai mơi ba nghìn bốn trăm
năm mơi ba.

- Cả lớp nhận xét
-Đọc đề ,quan sát
- Viết số,đọc số,phân tích
- Hs viết số:523 453
-Đọc số
-Đọc đề,quan sát
-Vài hs làm bảng ,lớp nhận xét
-Nối tiếp đọc số,phân tích
-Lớp nhận xét
- Chín mơi sáu nghìn ba trăm mời lăm
- Bảy trăm chín mơi sáu nghìn ba trăm
mời lăm
- Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mời
lăm
-Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai
mơi bảy
-Đọc đề, hs làm vào vở
a, 63 115
b, 723 936
* HS khá, giỏi làm thêm câu c,d:
c, 943 103
d, 863 720
---------------------------------------------------
Tiết 4: Khoa học
Bài:Trao đổi chất ở ngời (tiết 2)
I.Mục tiêu :
- Kể đợc tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở ngời : tiêu
hoá,hô hấp,tuần hoàn,bài tiết.
-Biết đợc nếu 1trong các cơ quan trên ngừng hoạt động,cơ thể sẽ chết.
*************************************************

3 Giỏo viờn thc hin Nguyn Th m Lan
Trng THTrn Quc Ton Giỏo ỏn -lp 4-nm hc:2009-2010
************************************************
- Giáo dục HS yêu môn học,biết giữ gìn bảo vệ sức khoẻ và môi trờng xung quanh.
Nâng cao : Giải thích đợc sơ đồ của quá trình tiêu hoá,sự phối hợp hoạt động giữa các
cơ quan trong việc thực hiện trao đổi chất.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 8- 9 SGK, Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra :
- Yêu cầu hs trình bày sơ đồ sự trao đổi
chất giữa cơ thể ngời với môi trờng.
-Nhận xét,ghi điểm.
2.Bài mới :
1.Giới thiệu bài
*Hoạt động 1: Xác định những cơ quan
trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi
chất ở ngời.
- Cơ quan nào trực tiếp thực hiện quá
trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi tr-
ờng.
- Gv ghi tóm tắt lên bảng
- Cơ quan tiêu hoá: Có chức năng biến
đổi thức ăn, nớc uống thành các chất dinh
dỡng, ngấm vào máu đi nuôi cơ thể và
thải ra ngoài chất cặn bả.
+ Dấu hiệu bên ngoài của quá trình trao
đổi chất là lấyvào : thức ăn, nớc uống và
thải ra phân.

Hỏi :Nêu vai trò của cơ quan tuần hoàn
trong việc thực hiện quá trình trao đổi
chất diển ở bên trong cơ thể.
-Nhận xét, chốt lại
* Hoạt động 2: Tìm hiểu mối quan hệ
các cơ quan trong việc thực hiện trao đổi
chất ở ngời
- Kết luận: chốt nội dung bài
3.Củng cố, dặn dò : Về nhà học bài,
xem bài :Các chất dinh dỡng có trong
thức ăn......
- Nhận xét tiết học
- Vài hs trình bày ,lớp nhận xét


- Hs quan sát các hình trong SGK và
thảo luận theo cặp (3)
- Đại diện vài cặp trình bày kết quả - ớp
nh.xét,bổ sung
+ Cơ quan hô hấp: Hấp thu khí ôxi và
thải khí các bô níc. Dấu hiệu bên
ngoài...là thải ra khí các-bô-níc
-Chức năng: Thực hiện quá trình trao
đổi khí.
- Bài tiết nớc tiểu: Lọc máu, tạo thành n-
ớc tiểu và thải nớc ra ngoài
+ Dấu hiệu bên ngoài của quá trình trao
đổi chất là thải ra: nớc tiểu
- Các chất dinh dỡng đợc ngấm qua
thành ruột non vào máu và theo vòng

tuần hoàn đi nuôi tất cả các cơ quan của
cơ thể
- Lớp nhận xét, bổ sung
* HS khá, giỏi
- Vài HS trình bày về mối quan hệ giữa
các cơ quan trong cơ thể.
- Lp nhận xét, bổ sung

-Theo dõi,thực hiện
-------------------------------------------
Tiết 5: Kĩ thuật
Bài: Cắt vải theo đờng vạch dấu
I.Mục tiêu:
*************************************************
4 Giỏo viờn thc hin Nguyn Th m Lan
Trng THTrn Quc Ton Giỏo ỏn -lp 4-nm hc:2009-2010
************************************************
- Hs biết cách vạch dấu trên vải và cắt vải theo đờng vạch dấu
- Vạch đợc đờng dấu trên vải và cắt đợc vải theo đờng vạch dấu đúng qui trình, đúng kỉ
thuật.
II. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
2.Bài mới: * Giới thiệu bài
- Cắt vải theo đờng vạch dấu
Hoạt động 1: Quan sát giáo viên làm mẫu
- Gv giới thiệu mẫu
- Gợi ý hs nêu tác dụng
- Gv nhận xét- bổ sung
Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kỹ thuật

- Gv đính mảnh vải lên bảng và gọi hs lên
thực hiện thao tác
- Gv nêu 1 số điểm cần lu ý
+ Trớc khi vạch dấu phải vuốt thẳng mặt vải
+ Vạch dấu đờng cong cũng phải vuốt phẳng
mặt vải. Sau đó vẽ đờng cong.
- Cắt vải theo đờng vạch dấu
- Gv chốt
Hoạt động 3 :Hớng dẫn thực hành
- Gv hỏi ,nhắc lại các bớc thực hành
- Gv quan sát, uốn nắn cho hs
3-Củng cố, dặn dò:
-chốt nội dung bài
- Về nhà tiếp tục thực hành
-Nhận xét tiết học
- Trình bày
- Lắng nghe
- Hs quan sát, nhận xét hình dạng các đ-
ờng vạch dấu, đờng cắt vải theo đờng
vạch dấu.
- Khi cắt vải phải vạch dấu để cắt cho
chính xác không bị xiên lệch. Cắt vải
theo đờng vạch dấu đợc thực hiện theo
các bớc bằng vạch dấu trên vải và cắt vải
theo đờng vạch dấu
- Hs quan sát hình 1b+ thao tác thử
- Hs khác theo dõi- nhận xét
- Hs quan sát 2a, 2b để nêu cách cắt vải
trên đờng vạch dấu
- Hs đọc phần ghi nhớ ở SGK

- nêu lại các bớc
- Hs thực hành vạch dấu và cắt theo đ-
ờng vạch dấu.

Ngày soạn: 5/9/2009
Ngày giảng : thứ 3/8/9/2009
Tiết 1: Thể dục
Bài: Quay phải, quay trái, quay sau, dàn hàng, dồn hàng và
đi đều
Trò chơi : thi xếp hàng nhanh và nhảy đúng nhảy nhanh
I.Mục tiêu:
-Biết cách dàn hàng, dồn hàng, động tác quay phải,quay trái đúng với khẩu lệnh.
-Bớc đầu biết cách quay sau và đi đều theo nhịp.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
-Giáo dục HS yêu môn học, thờng xuyên tập luyện TDTT để rèn luyện sức khoẻ.
*************************************************
5 Giỏo viờn thc hin Nguyn Th m Lan
Trng THTrn Quc Ton Giỏo ỏn -lp 4-nm hc:2009-2010
************************************************
II.Địa điểm, ph ơng tiện :
-Địa điểm: vệ sinh bãi tập, đảm bảo an toàn. Phơng tiện: Chuẩn bị một còi.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :
Giáo viên Học sinh
1.Phần mở đầu:
- ổn định lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài
học, chấn chỉnh trang phục.
- Yêu cầu hs: Đứng tại chỗ hát vỗ tay +Giậm
chân tại chỗ theo nhịp hô.
2.Phần cơ bản:
a.Đội hình, đội ngũ:

Ôn quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng
+ GV hớng dẫn có nhận xét sửa chữa những sai
sót (2 lần)
+ Chia tổ tập luyện; G/V quan sát nhận xét.
+ Tập hợp toàn lớp, cho các tổ thi đua trình diễn
các nội dung đã tập luyện.
+ Cho cả lớp tập trung G/V củng cố, tập luyện
trong 2 lần.
b.Trò chơi vận động:
- Trò chơi Thi xếp hàng nhanhvà Nhảy đúng
nhảy nhanh
- GV nêu nội dung, luật chơi, tên trò chơi, cho 1
tổ chơi thử 2 lần- sau đó cho cả lớp chơi thử 2 lần
-rồi cho chơi chính + thi đua 3 lần. GV quan sát,
nhận xét, biểu dơng những tổ, bạn chơi tốt.
3.Phần kết thúc: Hớng dẫn hs thả lỏng
- G/V cùng H/S hệ thống lại toàn bài.
- Về nhà ôn luyên lại các động tác đã học.
-Nhận xét tiết học
- Tập hợp lớp theo đội hình hàng
ngang:

- Tập hợp lớp theo hàng dọc, hàng
ngang.
- Tổ trởng, lớp trởng điều khiển 2
lần.
- Thi xếp đội hình hàng dọc, đội
hình hàng ngang, đội hình chữ u,
đội hình vòng tròn.
- HS chạy cao chân theo hình vòng

tròn, sau đó đứng tại chỗ làm động
tác tay, chân.
- Làm động tác thả lỏng

---------------------------------------
Tiết 2: Toán
Bài: Luyện tập
I.Mục tiêu :
-Viết và đọc đợc các số có đến sáu chữ số.
-Rèn kĩ năng đọc,viết,phân tích cấu tạo số có 6 chữ số
II. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra : BT 3/ sgk,trang 10
- Gọi vài hs
- Gv nhận xét- ghi điểm
2. Bài mới:
a, Giới thiệu bài
b, Nội dung:
- Vài hs đọc số,phân tích
-Lớp nhận xét
- Lắng nghe
*************************************************
6 Giỏo viờn thc hin Nguyn Th m Lan
Trng THTrn Quc Ton Giỏo ỏn -lp 4-nm hc:2009-2010
************************************************
* Hớng dẫn hs ôn lại các hàng ,quan hệ
giữa các hàng liền kề
- Gv viết 825 713, cho hs xác định các
hàng và chữ số thuộc hàng đó là chữ số
nào?

- Tơng tự với các số: 850303;
820000; 832 100; 832 010.
3. Thực hành
Bài 1: Viết theo mẫu

- Gv nhận xét, ghi điểm
Bài 2: a;Gọi hs

b. Hãy cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên
thuộc hàng nào
- Gv nhận xét- bổ sung


Bài 3: Viết các số sau
- Gv yêu cầu hs tự làm
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- H.dẫn hs tự nhận xét qui luật viết tiếp
các số trong từng dãy số

- Gv nhận xét- ghi điểm
4. Củng cố, dặn dò:
- Về xem lại bài tập
- Nhận xét tiết học
- Chữ số 8 thuộc hàng trăm nghìn, chữ số
2 thuộc hàng chục nghìn, chữ số 5 thuộc
hàng nghìn, chữ số 7 thuộc hàng trăm,
chữ số 1 thuộc hàng chục, chữ số 3 thuộc
hàng đơn vị.
-Thực hiện tơng tự
-Hs đọc yêu cầu ,quan sát ,thầm

- Vài hs làm bảng-lớp làm vở
-Nhận xét ,chữa bài
-Vài hs đọc số ,lớp nhận xét
. Hai nghìn bốn trăm năm moi ba
.Sáu moi lăm nghìn hai trăm bốn moi ba
.Năm mơi ba nghìn sáu trăm hai mơi.
- 2 453 Chữ sô 5 thuộc hàng chục .
- 65 243 Chữ số 5 thuộc hàng nghìn.
-762 543 Chữ số 5 thuộc hàng trăm.
-53 620 Chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn
a, 4300; c,24 301
b, 24 316
* HS khá, giỏi làm thêm
d,180 715 e, 307 421 ; g, 990 999
-Lớp nhận xét
- Hs đọc yêu cầu bài 4, nêu cách viết
- Vài hs lên bảng làm sau đó thống nhất
kết quả
a, 300000; 400000; 500000; 600000;
700000.
b, 350000; 360000; 370000; 380000;
390000.
c, 399000; 399100; 399200; 399300;
399 400;399 500.
*HS khá, giỏi làm thêm
d, 399 940; 399 950; 399 960; 399 970;
399 980; 399 990.
e, 456784; 456785; 456786;456787;
456789.
--------------------------------------------------

Tiết 3: Chính tả ( nghe viết ) :
Bài: Mời năm cõng bạn đi học
I.Mục tiêu:
- Nghe- viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ,đúng quy định, không mắc quá 5 lỗi
trong bài.
- Làm đúng BT2 và BT(3) a/b
*************************************************
7 Giỏo viờn thc hin Nguyn Th m Lan
Trng THTrn Quc Ton Giỏo ỏn -lp 4-nm hc:2009-2010
************************************************
II. Đồ dùng dạy học:
- Ba, bốn tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT2,3 .
- Vở Chính tả
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
1. Kiểm tra:
Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
*. Giới thiệu bài
- Gv nêu mục đích, yêu cầu đạt của tiết học
*. Hớng dẫn hs nghe viết:
- Gv đọc toàn bài chính tả trong SGK
- Gv đọc từng câu,cụm từ, quánxuyến,nhắc
nhở t thế hs
- Gv đọc toàn bộ bài chính tả 1 lợt
- Gv chấm 5 bài
- GV nhận xét chung bài viết
*. Hớng dẫn hs làm bài tập:
Bài tập 2: Yêu cầu hs

- Gv dán 3-4 tờ phiếu đã viết nội dung
truyện vui lên bảng
- Gv hớng dẫn cả lớp nhận xét- Gv chốt lại
-Yêu cầu hs nêu tính khôi hài của câu
chuyện
Bài tập 3 : Lựa chọn
- Gv cho hs làm hai nhóm BT3a và3b
- Hớng dẫn nhận xét lời giải đố

- Nhận xét,chốt lại
3. Củng cố,dặn dò :Về nhà làm lại bài
tập,tìm 10 từ ngữ chỉ sự vật có s/x;
ăng/ăn.HTL hai câu đố,đọc lại truyện vui.
- Nhận xét tiết học
Học sinh
- 1 em đọc cho 3 bạn viết bảng lớp cả
lớp viết vào giấy nháp những tiếng có
âm đầu an/ang trong BT2
- Lắng nghe
- Hs theo dõi trong SGK
- Hs đọc thầm đoạn văn cần viết, chú
ý tên riêng viết hoa,từ dễ viết sai
- Hs nghe - viết vào vở.
- Hs soát lại bài
- Hs đổi vở soát lỗi cho nhau.
-Đọc thầm đề
- Cả lớp đọc thầm lại truyện vui :Tìm
chỗ ngồi ,làm bài tập vào vở.
- 3-4 hs lên thi đua làm đúng, nhanh
- Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng

+ Lát sau- rằng- phẳi chăng- xin bà...
- Nêu tính khôi hài của câu chuyện
- Hs đọc câu đố,thảo luận cặp
- Cả lớp thi giải nhanh, viết đúng
chính tả lời giải đố
a,Dòng thơ 1: Chữ sáo
Dòng thơ 2: Chữ sáo bỏ sấu sắc
thành chữ sao
b,Dòng thơ 1: Chữ trăng
Dòng thơ 2: Chữ trăng thêm sắc thành
trắng
----------------------------------------------
Tiết 4: Luyện từ và câu:
Bài: Mở rộng vốn từ : Nhân hậu - Đoàn kết
I.Mục tiêu:
- Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ,tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về
chủ điểm : Thơng ngời nh thể thơng thân .
*************************************************
8 Giỏo viờn thc hin Nguyn Th m Lan
Trng THTrn Quc Ton Giỏo ỏn -lp 4-nm hc:2009-2010
************************************************
-Nắm đợc cách dùng một số từ có tiếng nhân theo hai nghĩa khác nhau : ngời,lòng
thơng ngời .
- Giáo dục HS yêu môn học,lòng nhân hậu,tinh thần đoàn kết.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ và 4-5 tờ phiếu khổ to. kẻ sẵn các cột a, b, c, d ở bài tập 1, kẻ bảng phân loại để
hs làm bài tập 2. Bảng nhóm để hs làm bài tập 3
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra :

- Viết những tiếng chỉ ngời trong gia
đình.
( có 1 âm, có 2 âm )
-Nhận xét
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài :
Mở rộng vốn từ nhân hậu- đoàn kết.
2. Hớng dẫn hs làm bài tập
Bài tập 1: Yêu cầu
a, Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu, tình
cảm thơng yêu đồng loại
b, Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu hoặc
yêu thơng
c, Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc
giúp đỡ đồng loại
Nhận xét,chốt lại
Bài tập 2:
a, Từ có tiếng nhân có nghĩa là ngời:
b, Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng th-
ơng ngời
Bài tập 3: Đặt câu với mỗi từ ở bài tập 2
Bài tập 4: Gọi hs
-Yêu cầu,gợi ý
a, ở hiền gặp lành.
b,Trâu buộc ghét trâu ăn.
c, Một cây làm chẳng nên non, ba cây
- 2 hs lên bảng viết-cả lớp viết bảng con


- 1 hs đọc yêu cầu của bài tập

-Từng cặp hs trao đổi , làm vào vở bài tập
- Đại diện nhóm trả lời,lớp bổ sung
- Lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái,
tình thơng mến,,,
- Hùng ác, ranh ác, tàn ác, tàn bạo, cay
đọc, ác nghiệt.
- Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bênh
vực, bảo vệ, che chở
- Hs thảo luận nhóm đôi
- Hs làm vào phiếu- trình bày kết quả
a.Nhân dân, công nhân, nhân loại. nhân
tài.
b. Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
-1 hs đọc yêu cầu- thầm
- Vài hs lên bảng ,cả lớp làm vào vở
-Nhân dân Việt Nam rất anh hùng.
- Chú em làm ngành công nhân xây dựng.
- Bác Hồ có lòng nhân ái bao la.
- Ba em là ngời rất nhân từ, độ lợng.
* HS khá, giỏi
-Đọc yêu cầu ,các câu tục ngữ
- Nhóm 2 em trao đổi về 3 câu tục ngữ
-Thi giải nghĩa lớp nhận xét,bổ sung
a, Lời khuyên ngời ta sống hiên lành, nhân
hậu sẽ gặp điều tốt đẹp.
b, Chê ngời có tính xấu,ghen tị khi thấy
ngời khác đợc hạnh phúc, may mắn.
c, Khuyên ngời ta đoàn kết với nhau, đoàn
*************************************************
9 Giỏo viờn thc hin Nguyn Th m Lan

Trng THTrn Quc Ton Giỏo ỏn -lp 4-nm hc:2009-2010
************************************************
chụm lại thành hòn núi cao.
- Gv nhận xét, bổ sung
3. Củng cố,dặn dò:Về nhà làm lại bài
tập,học thuộc 3 câu tục ngữ ở BT 4
-Nhận xét tiết học
kết tạo nên sức mạnh .

Tiết 5: Lịch sử
Bài: Làm quen với bản đồ (tiếp theo)
I.Mục tiêu:
- Nêu đợc các bớc sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ,xem bảng chú giải,tìm đối tợng lịch
sử hay địa lí trên bản đồ
- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí,đặc điểm của đối tợng trên bản
đồ;dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi,cao nguyên, đồng
bằng,vùng biển.
-Giáo dục HS yêu môn học,biết sử dụng bản đồ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. Bản đồ hành chính Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra : Đính bản đồ ,yêu cầu
- Nêu các yếu tố của bản đồ?
- Nêu tên, phơng hớng, tỷ lệ của bản đồ?
2. Bài mới:
*Giới thiệubài: Làm quen với bản đồ (t2)
* Hớng dẫn cách sử dụng bản đồ:
HĐ1:Làm việc cả lớp
- Gv treo các loại bản đồ lên bảng theo thứ

tự ; Địa lí tự nhiên, Hành chính.
-Yêu cầu hs
- Đọc tên bản đồ cho ta biết điều gì?
Gv kết luận: Bản đồ Địa lí VN là lãnh thổ n-
ớc ta.
- Đọc bảng chú giải để làm gì?
- Tìm đối tợng lịch sử, địa lí trên bản đồ
ta dựa vào đâu ?
HĐ2:Nêu yêu cầu ,nhiệm vụ,phát phiếu
- Làm bài tập a (SGK) quan sát hình 1 em
hãy:
- Chỉ hớng Bắc, Nam, Đông, Tây trên lợc
đồ?
-Hoàn thành bảng sau vào phiếu:
Đối tợng lịch sử Kí hiệu thể hiện
.......................
Quân ta tấn công
.........................
- Nêu tên ,các yếu tố của bản đồ; phơng
hớng,tỉ lệ của bản đồ
- Lắng nghe
- Học sinh mở SGK trang7, quan sát
bản đồ ở trang 6
- Hs đọc tên các bản đồ treo trên bảng
- Cho ta biết phạm vi lãnh thổ địa lí nớc
ta
- Để biết kí hiệu đối tợng lịch sử hoặc
địa lí.
- Ta dựa vào các kí hiệu trên bảng chú
giải.

- Hs quan sát H1 và thảo luận N4 (5)
- Đại diện của nhóm trình bày trớc lớp.
Đối tợng lịch sử Kí hiệu thể hiện
Quân ta mai phục
Quân ta tấn công
*************************************************
10 Giỏo viờn thc hin Nguyn Th m Lan
Trng THTrn Quc Ton Giỏo ỏn -lp 4-nm hc:2009-2010
************************************************
........................
- Làm bài tập b: Quan sát hình 2 em hãy:
- Đọc tỷ lệ của bản đồ?
- Hoàn thành bảng sau?
Đối tợng địa lí Kí hiệu thể hiện
......................
Sông ...................
Thủ đô ..................
- Chỉ đờng biên giới quốc gia trên bản đồ?
- Kể tên các nớc láng giềng và biển, đảo,
quần đảo của Việt nam?
- Kể tên một số con sông đợc thể hiện trên
bản đồ?
-HĐ 3: Làm việc nhóm 4
- G/V treo bản đồ địa lí, hành chính lên
bảng lớp, yêu cầu:
-Đọc tên bản đồ, chỉ hớng Bắc, Nam, Đông,
Tây
- Chỉ tỉnh mình đang ở trên bản đồ?
- Nêu tỉnh, thành phố giáp với tỉnh mình
đang ở?

-Nhận xét ,chốt lại
3.Củng cố,dặn dò : Về nhà xem lại bài
-Nhậnxét tiết học
Địch tháo chạy
- Tỉ lệ bản đồ là :1 : 9 000 000
Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
Đối tợng địa lí Kí hiệu thể hiện
Biên giới quốc gia
Sông
Thủ đô
- Đại diện nhóm lên chỉ trên bản đồ.
- Các nớc láng giềng của Việt Nam:
Trung Quốc, Lào, Cam-Pu-Chia. Biển
Đông, Hoàng Sa, Trờng Sa, Côn Đảo,
Phú Quốc, Cát Bà
- Sông Hồng, sông Thái Bình, sông
Tiền, sông Hởu .
- Th.luận N4 (6 )
- Bốn h/s đại diên 4 nhóm lên bảng
thực hiện
- Bốn h/s khác đại diên 4 nhóm lên
bảng thực hiện
-Vài hs trình bày, lớp nhận xét ,bổ sung
-------------------------------------------------
Ngày soạn: 5/9/2009
Ngày giảng: Thứ 4/9/9/2009
Tiết 1: Toán
Bài: Hàng và lớp
I.Mục tiêu:
- Biết đợc các hàng trong lớp đơn vị (gồm ba hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm),

lớp nghìn( gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn).
- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Một bảng phụ đã kẻ sẵn nh ở phần đầu bài học
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra: Đọc số có 6 chữ số
2.Bài mới: Giới thiệu bài
* Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn
- Hàng đơn vị, hàng chục,hàng trăm,hàng
*************************************************
11 Giỏo viờn thc hin Nguyn Th m Lan

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×