Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đánh giá việc thực hiện chính sách giao đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp tại huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.7 KB, 7 trang )

Vietnam J. Agri. Sci. 2019, Vol. 17, No. 9: 780-786

Tp chớ Khoa hc Nụng nghip Vit Nam 2019, 17(9): 780-786
www.vnua.edu.vn

NH GI VIC THC HIN CHNH SCH GIAO T V CP GIY CHNG NHN
QUYN S DNG T LM NGHIP TI HUYN BC, TNH HềA BèNH
Nguyn Minh c1*, T Vn Tun2, Phm Quang Hng2
1

Khoa Kinh t v Phỏt trin nụng thụn, Hc vin Nụng nghip Vit Nam
2
T chc AOP Vit Nam
*

Tỏc gi liờn h:
Ngy chp nhn ng: 10.10.2019

Ngy nhn bi: 25.09.2019
TểM TT

Mc tiờu ca nghiờn cu ny l nhm ỏnh giỏ vic thc hin chớnh sỏch giao t v cp giy chng nhn
quyn s dng t lõm nghip trờn a bn huyn Bc, tnh Hũa Bỡnh, phõn tớch nguyờn nhõn v xut gii
phỏp ci thin kt qu thc hin chớnh sỏch giao t v cp giy chng nhn quyn s dng t. S dng cụng c
Kim toỏn xó hi, kt qu nghiờn cu cho thy cú nhiu sai sút trong quỏ trỡnh thc hin chớnh sỏch giao t v cp
giy chng nhn quyn s dng t lõm nghip xy ra a bn nghiờn cu do thiu mt c ch giỏm sỏt cú s
tham gia ca ngi dõn. Vic gii quyt cỏc sai sút trờn l khỏ khú khn v cn lm thn trng. Kt qu nghiờn cu
cng ch ra cn phi xõy dng mt c ch giỏm sỏt cng ng v quy trỡnh giao t v cp giy chng nhn quyn
s dng t lõm nghip.
T khúa: Chớnh sỏch t ai, kim toỏn xó hi, th bỏo cỏo cụng dõn.


Assessing Forest Land Allocation Policy and Land Use Certificate Grant
in Da Bac District, Hoa Binh Province
ABSTRACT
The objective of this paper was to assess the implementation of forest land allocation policies and issuance of
forest land use right certificates in Da Bac district, Hoa Binh province, analyze the causes and propose relevant
solutions for improving the implementation of the policy. Using the Social Audit toolkit, the study showed that a
number of mistakes occurred in the implementation of land allocation policies and issuance of forest land use
certificates due to the lack of a participatory monitoring mechanism. The resolution of the above mistakes was quite
difficult and needs to be done with caution. The study also proposed that it is necessary to develop a community
monitoring mechanism for forestland allocation and certification of forest land use rights.
Keywords: Policy, land allocation, land use right.

1. T VN
Quyn s dng ỗt l hng hoỏ c bit.
Chớnh vỡ vờy, vic quõn lý nh nc v ỗt ai
cú th va l ỹng lc thỵc ốy kinh t tởng
trng, nhng cng va cú th l nỳt thớt kỡm
hóm ỹng lc phỏt trin ca nn kinh t, gõy
lóng phớ nguứn lc v tọo ra nhng xung ỹt
trong xó hỹi.
Giao ỗt, giao rng l mỹt trong nhng ch
trng ln ca õng v Nh nc. Ch trng

780

ny c trin khai t ổu nhng nởm 1990
nhỡm quõn lý, bõo v cú hiu quõ ti nguyờn
rng v ỗt rng. Cỏc chớnh sỏch giao ỗt, giao
rng ó v ang gúp phổn hỷ tr ngi dồn, c
bit l cỏc nhúm dõn tỹc thiu sự vựng min nỳi

c bit khú khởn xoỏ úi giõm nghốo, ỳn
nh sinh k v tọo ỹng lc phỏt trin kinh t
cỏc a phng.
Tuy nhiờn, trong thc t thi hnh cỏc ch
trng, chớnh sỏch v giao ỗt, giao rng, cỗp
giỗy chng nhờn quyn s dng ỗt lõm nghip


Nguyn Minh c, T Vn Tun, Phm Quang Hng

cho ngi dõn vộn cũn mỹt sự tứn tọi vng mớc
cú õnh hng n quyn li ca ngi s dng
ỗt. Nhiu nghiờn cu ó chợ ra rỡng, tớnh minh
bọch trong quõn lý v s dng ỗt ai, s tham
gia ca cỹng ứng vo cỏc quyt nh v ỗt
ai - giỏm sỏt vic thc thi phỏp luờt ỗt ai
vộn cũn nhiu vỗn bỗt cờp, gồy d luờn v
õnh hng n phỏt trin ca a phng
(Oxfam, 2013; World Bank, 2014). Theo Ngõn
hng th gii, cỏc tranh chỗp liờn quan n ỗt
ai Vit Nam khỏ phỳ bin, chim khoõng 7080% tỳng sự khiu nọi m Nh nc nhờn c
hng nởm. Cỏc tranh chỗp ỗt ai thng chờm
c phỏt hin, mỗt thi gian giõi quyt v cú
th õnh hng ti hiu quõ s dng ỗt v phỏt
trin kinh t ca a phng (World Bank,
2013). Thờm vo ú, nú cú cũn lm giõm hiu
quõ ca cỏc cụng c quõn lý nh nc v ỗt ai
(Pham & cs., 2015).
Mỹt họn ch trong quõn lý ỗt ai núi
chung v ỗt lõm nghip núi riờng hin nay l

thiu cỏc cụng c giỏm sỏt, phõn hứi v chớnh
sỏch t phớa ngi dõn. Nghiờn cu ny ỏp
dng cụng c kim toỏn xó hỹi ỏnh giỏ vic
thc hin chớnh sỏch giao ỗt v cỗp giỗy chng
nhờn quyn s dng (GCN QSD) ỗt lõm
nghip t ý kin ca ngi dõn nhỡm xỏc nh
thc trọng vic thc hin cỏc chớnh sỏch giao
ỗt v cỗp GCN QSD ỗt lõm nghip huyn
Bớc, tợnh Hũa Bỡnh. Nghiờn cu ny nhỡm
mc ớch hỷ tr chớnh quyn a phng xồy
dng quy trỡnh giao ỗt mỹt cỏch phự hp vi
cỏc chớnh sỏch ca Nh nc, ứng thi õm bõo
cụng khai, minh bọch v cú s tham gia tớch cc
ca cỏc bờn cú liờn quan.

2. PHNG PHP NGHIấN CU
Nghiờn cu ny ỏp dng tip cờn kim toỏn
xó hỹi (Camargo & Stahl, 2016) trong ỏnh giỏ
vic thc hin cỏc chớnh sỏch phỏt trin kinh t
xó hỹi v dch v cụng. C th, chỳng tụi s
dng cụng c kim toỏn xó hỹi (Bỹ K hoọch v
ổu t & Unicef, 2013) cú kt hp cõ cỏc phng
phỏp phồn tớch nh tớnh v phng phỏp phồn
tớch nh lng trong vic thu thờp, x lý, phõn
tớch ý kin ca cỏc bờn cú liờn quan n vic
thc hin chớnh sỏch giao ỗt v cỗp GNC QSD
ỗt lõm nghip trờn a bn nghiờn cu.

thu thờp thụng tin sự liu, cỏc cuỹc
phụng vỗn sõu vi cỏc bờn liờn quan ó c

thc hin. C th l cỗp huyn, chỵng tữi ó
tham vỗn lónh ọo UBND huyn, lónh ọo, cỏn
bỹ phũng Ti nguyờn mữi trng, lónh ọo Chi
nhỏnh Vởn phũng ởng kớ ỗt ai. cỗp xó,
nghiờn cu c thc hin 3 xó Tu Lý, Hin
Lng v Tin Phong cú khoõng cỏch t gổn n
xa trung tõm huyn. Tọi mỷi xó, chỵng tữi ó
phụng vỗn lónh ọo UBND xó, cỏn bỹ a chớnh
cỏc xó. Cỏc nỹi dung thu thờp bao gứm quy
trỡnh giao ỗt, cỗp GCN QSD ỗt lõm nghip,
cỏc khú khởn, vng mớc trong quỏ trỡnh trin
khai thc hin, cng nh cỏc xuỗt giõi phỏp
thỏo g cỏc khú khởn, vng mớc trờn.
Cựng vi cỏc thững tin nh tớnh, chỳng tụi
ó thc hin khõo sỏt ý kin ca ngi dõn
bỡng phiu iu tra da theo cụng c Th bỏo
cỏo cững dồn (Citizen Report Card). Phng
phỏp chửn mộu ngộu nhiờn phõn tổng c s
dng. mỷi xó nghiờn cu 3 thữn c chửn
ngộu nhiờn trong sự cỏc thụn ca xó. Tọi mỷi
thụn 30 hỹ c chửn ngộu nhiờn t tỳng sự hỹ
ca tng thụn. Kt quõ cú 279 hỹ (chim 26,4%
tỳng sự hỹ c giao ỗt lõm nghip 3 xó khõo
sỏt) ó tham gia trõ li phụng vỗn.1 Nỹi dung
khõo sỏt liờn quan n cỏc sai sút trong quỏ
trỡnh thc hin chớnh sỏch, ỏnh giỏ ca ngi
dõn v tớnh cụng khai, minh bọch trong quỏ
trỡnh thc hin chớnh sỏch. Tớnh cụng khai,
minh bọch trong quỏ trỡnh thc hin chớnh sỏch
c ỏnh giỏ theo thang im t 1 (hon ton

khụng cụng khai/minh bọch) n 10 (hon ton
cụng khai/minh bọch). Cỏc phỏt hin c ựi
chiu, phõn tớch t nhiu gúc nhỡn khỏc nhau
ca cỏc bờn cú liờn quan.

3. KT QU NGHIấN CU
3.1. Cn c phỏp lý ca chớnh sỏch giao t
v cp GCN QSD t lõm nghip
Chớnh sỏch giao ỗt v cỗp GCN QSD ỗt
lõm nghip l mỹt ch trng ln, quan trửng
ca Nh nc trong vic thỵc ốy phỏt trin ỗt
1

Kớch thc mu bo m bo tin cy mc 95%,
sai s biờn mc 5%.

781


ỏnh giỏ vic thc hin chớnh sỏch giao t v cp giy chng nhn quyn s dng t lõm nghip ti huyn Bc,
tnh Hũa Bỡnh

nc núi chung, phỏt trin kinh t v xúa úi
giõm nghốo vựng nụng thụn min nỳi núi
riờng. Cỏc vởn bõn phỏp quy hng dộn quy
trỡnh giao ỗt v cỗp GCN QSD ỗt lõm nghip
cho hỹ gia ỡnh, cỏ nhồn u chỳ trửng vo tớnh
cụng khai, minh bọch v cú s tham gia tớch cc
ca ngi dõn, vi t cỏch l ch s dng ỗt
lõm nghip. Xuyờn suựt quy trỡnh ny, ngi

dõn phõi c bit, c tham gia ra quyt nh
phng ỏn giao rng tọi a phng. c bit,
ngi dõn vi t cỏch l ngi cú quyn s dng
ỗt lõm nghip c tham gia vo quy trỡnh xõy
dng, thốm nh hứ s giao ỗt, thc hin quyt
nh giao ỗt, giao rng trờn thc a.
3.2. Thc trng giao t lõm nghip ti
huyn Bc, tnh Hũa Bỡnh
T khi Luờt ỗt ai 1993 cú hiu lc, vic
giao ỗt v cỗp GCN QSD ỗt lõm nghip ó
c trin khai cởn c vo Ngh nh 02-CP ca
Th tng Chớnh ph ban hnh ngy 15 thỏng
1 nởm 1994. Sau khi Luờt ỗt ai 2003 cú hiu
lc, Chớnh ph a ra chớnh sỏch lờp bõn ứ a
chớnh t l 1/10.000 v tin thnh cỗp GCN
QSD ỗt lõm nghip (sỳ ụ) trờn phọm vi ton
quực theo Quyt nh Q 672/Q-TTg ca Th
tng Chớnh ph ban hnh ngy 26/4/2006.
Tọi huyn Bớc, thc hin chớnh sỏch
giao ỗt v cỗp GCN QSD ỗt ca Chớnh ph
(theo Q 672/Q-TTg ra ngy 26 thỏng 04 nởm
2006), ỗt lõm nghip ó giao cho cỏ nhõn, hỹ
gia ỡnh theo Ngh nh 02-CP trc ồy c
o ọc lọi, giao lọi v cỗp mi GCN QSD ỗt.
Trờn thc t, vic giao lọi v cỗp lọi GCN QSD
ỗt lõm nghip chim khoõng 90% cỏc trng
hp liờn quan n giao ỗt v cỗp GCN QSD ỗt
trờn a bn huyn.
Kt quõ khõo sỏt cho thỗy trong quỏ trỡnh
thc hin vic o ọc, giao lọi ỗt v cỗp GCN

QSD ỗt lõm nghip trờn a bn cũn nhiu bỗt
cờp, sai sút. Cú 86,1% cỏc mõnh ỗt c giao
lọi cho hỹ cú v trớ tha ỗt trờn trớch lc bõn ứ
trựng khp vi thc t m ngi dồn ang s
dng. Sự cũn lọi 5,5% l c ngi dõn phõn
ỏnh l khụng chớnh xỏc v 8,4% khụng kim
chng c s chớnh xỏc gia trớch lc trờn bõn

782

ứ v hin trọng ngi dồn ang s dng trờn
thc a v hỡnh dỏng, din tớch ca mõnh ỗt.2
Cỏc sai sút trong vic thc hin giao lọi v
cỗp GCN QSD ỗt c chia lm hai nhúm.
Nhúm th nhỗt l sai v v trớ, a danh, hỡnh
dỏng, din tớch tha ỗt, sai thụng tin ca ch
s dng ỗt trờn GCN QSD ỗt, khững xỏc nh
c v trớ tha ỗt trờn GCN QSD ỗt c cỗp
trờn thc a. Cú 19,3% sự hỹ dõn gp phõi cỏc
sai sút trong nhúm ny (Hỡnh 1). Vi nhúm th
hai, nhiu hỹ gia ỡnh phõn ỏnh hử b mỗt
quyn s dng ỗt do khững c cỗp GCN QSD
ỗt vỡ: (a) do nhiu tha ỗt nhụ ca nhiu hỹ
gia ỡnh c gỹp thnh mỹt tha trong quỏ
trỡnh lờp hứ s giao ỗt v chợ mỹt hỹ c cỗp
GCN QSD ỗt; (b) do b bụ sút cỏc tha ỗt
trong quỏ trỡnh lờp hứ s giao ỗt. Sự hỹ gia
ỡnh phõn ỏnh tỡnh trọng ny l 24,9%.3
3.3. Nguyờn nhõn dn n cỏc sai sút trong
thc thi chớnh sỏch giao t v cp GCN

QSD t lõm nghip
Nguyờn nhõn th nhỗt l s tham gia mỹt
cỏch b ỹng ca cỏc c quan quõn lý nh nc
v ỗt ai cỗp huyn, cỏn bỹ a chớnh xó v
ngi dồn a phng trong quỏ trỡnh giao ỗt
v cỗp GCN QSD ỗt. Gổn nh ton bỹ quy
trỡnh c thc hin bi mỹt n v t vỗn do S
TN&TM tợnh Hũa Bỡnh ó kớ hp ứng thc
hin. n v t vỗn thc hin t khõu lờp hứ s
giao ỗt, o ọc, lờp bõn ứ a chớnh, xõy dng
hứ s cỗp GCN QSD ỗt cho n in ỗn GCN
QSD ỗt. Trong quỏ trỡnh thc hin ny, cỏn bỹ
TN&MT cỗp huyn, a chớnh xó khững c
tham gia trc tip vo vic lờp hứ s giao ỗt, o
ọc, xõy dng bõn ứ v hứ s a chớnh. Cỏn bỹ
thữn/xúm v ngi dõn chợ c tham gia vi
nhim v xỏc nh v trớ, ranh gii tha ỗt cho
on t vỗn khi tin hnh o ọc trờn thc a.
Hờu quõ l quy trỡnh giao ỗt khững c
thc hin ổy , thiu s giỏm sỏt ca ngi
dồn. ồy l chớnh l nguyờn nhồn trc tip dộn
n vic cỏc sai sút trong quy trỡnh giao ỗt
S liu c tớnh toỏn bỡnh quõn trờn cỏc mnh t c giao cho
h, da trờn kho sỏt 5 mnh t c giao cho h.
3
S liu c tớnh toỏn trờn tng s cỏc h dõn c kho sỏt.
2


Nguyn Minh c, T Vn Tun, Phm Quang Hng


khững c phỏt hin sm sa trc khi cỗp
GCN QSD ỗt cho ngi dõn. C th l, th nhỗt
vic lờp hứ s giao ỗt cha c thc hin theo
ỵng quy nh v thiu minh bọch. Nhiu ý kin
t ngi dõn cho rỡng mc dự hử cha kớ vo hứ
s o ọc ban ổu ca n v t vỗn nhng hứ s
vộn cú ch kớ lm quyt nh giao ỗt v
cỗp GCN QSD ỗt. Vỗn ny xõy ra do quy
trỡnh lm hứ s khững c giỏm sỏt cht ch.
Theo quy trỡnh, cỏc bờn liờn quan bao gứm ch
hỹ c giao ỗt, ọi din hỹ cú ỗt lin k, cỏn
bỹ a chớnh xó khi kớ vo hứ s phõi lm chng
lộn nhau. Tuy nhiờn, kt quõ t khõo sỏt cho
thỗy chợ cú 84,5% hỹ dõn xỏc nhờn cú kớ vo biờn
bõn giao ỗt, vộn cũn 12,1% hỹ dõn cho bit hử
khụng bit v biờn bõn bn giao. Kt quõ ny cú
th c hiu l cú hin tng kớ thay, kớ hỹ.
Chớnh quy trỡnh giao ỗt trờn thc a khụng
c thc hin minh bọch dộn n cỏc sai sút
trong quy trỡnh giao ỗt khững c phỏt hin
sm cú th khớc phc trc khi ra quyt nh

giao ỗt v cỗp GCN QSD ỗt lõm nghip cho
ngi dõn. Th hai, vic cớm mực trờn thc a
cng cha c thc hin ổy . Chợ khoõng
30% cỏc mõnh ỗt sau khi c giao cú cớm mực
phồn nh ranh gii. Chợ cú 49,4% hỹ dõn phõn
ỏnh ó thc hin cớm mực ranh gii trờn thc a
sau khi nhờn ỗt lõm nghip v chợ cú 81,6% hỹ

dõn phõn ỏnh s cú mt ca ọi din hỹ lin k
khi thc hin cớm mực ranh gii.
Thờm vo ú, s quan tồm cha ỵng mc,
cha lng trc c cỏc ri ro, vỗn cú th
xõy ra khi thc hin vic lờp hứ s, o ọc v
xõy dng bõn ứ a chớnh, cỗp GCN QSD ỗt
lõm nghip. iu ny dộn n khững cú c ch
giỏm sỏt, phõn hứi ựi vi kt quõ thc hin ca
n v t vỗn t chớnh quyn cỗp huyn, xó,
thữn, cng nh t ngi dồn. ồy chớnh l mỹt
trong nhng nguyờn nhõn quan trửng dộn n
nhng sai sút trong quỏ trỡnh o ọc, lờp bõn ứ
v hứ s giao ỗt khững c phỏt hin t nguứn
kp thi x lý.

Bõng 1. Danh sỏch cỏc vn bõn phỏp lý hng dn th tc giao t
v cp GCN QSD t lõm nghip
Vn bn phỏp lut

Thi gian
ban hnh

Ni dung chớnh sỏch

Ngh nh 02/CP

15/01/1994

Quy nh v vic giao t lõm nghip cho t chc, h gia ỡnh, cỏ nhõn
s dng nh, lõu di vo mc ớch lõm nghip


Quyt nh Q 672/Q-TTg ca
Th tng Chớnh ph

26/04/2006

Lp bn a chớnh t l 1/10.000, xột duyt cp giy GCN_QSD t
lõm nghip

Thụng t s 38/2007/TT-BNN, B
Nụng nghip v PTNT

25/04/2007

Hng dn trỡnh t, th tc giao rng, cho thuờ rng, thu hi rng i
vi t chc, h gia ỡnh, cỏ nhõn v cng ng dõn c thụn

Thụng t liờn tch s 07/2011/TTLTBNNPTNT-BTNMT

29/01/2011

Hng dn mt s ni dung v giao rng, thuờ rng gn lin vi giao
t, thuờ t lõm nghip

Thụng t s 21/VBHN-BNNPTNT

06/05/2014

Hng dn trỡnh t, th tc giao rng, cho thuờ rng, thu hi rng cho
t chc, h gia ỡnh, cỏ nhõn v cng ng dõn c thụn


33,6

19,3
10,5
6,7

Hin Lng

Tin Phong

Tu Lý

Chung 3 xó

Hỡnh 1. T l h dõn phõn ỏnh sai sút trong giao t cp GCN QSD
t lõm nghip ti 3 xó khõo sỏt (%)

783


ỏnh giỏ vic thc hin chớnh sỏch giao t v cp giy chng nhn quyn s dng t lõm nghip ti huyn Bc,
tnh Hũa Bỡnh

3.5. ỏnh giỏ v tớnh cụng khai, minh bch
V tớnh cụng khai, kt quõ khõo sỏt cho
thỗy chớnh sỏch giao ỗt v cỗp GCN QSD ỗt
lõm nghip c tuyờn truyn, phỳ bin rỹng rói
cho ngi dõn. Cú 95,8% hỹ dồn c phỳ bin
cỏc ch trng v 94,5% hỹ dõn bit n cỏc

iu kin c giao ỗt lõm nghip thụng
qua cỏc cuỹc hửp xúm.
Mc dự cỏc ch trng, chớnh sỏch giao ỗt
c phỳ bin rỹng rói n ngi dồn nhng s
minh bọch ca chớnh sỏch cha c ỏnh giỏ
cao. Chợ khoõng gổn 50% hỹ dõn hiu rừ cỏc ch
trng, chớnh sỏch v giao ỗt lõm nghip, sự cũn
lọi cha hiu thỗu ỏo. Tng t, cỏc iu kin
c giao ỗt cng c phỳ bin cho ngi dõn,
nhng cng chợ cú cha n 50% hỹ dõn hiu cn
k cỏc iu kin ny. C th, kt quõ khõo sỏt
cho thỗy cú 52,1% hỹ dõn khụng t lm hoc
khụng rừ cổn phõi lm n xin c giao ỗt lõm
nghip. Nh vờy, cú th thỗy mc dý a sự ngi
dõn bit v ch trng v cỏc iu kin c
giao ỗt v cỗp GCN QSD ỗt lõm nghip, nhng
hiu bit ca hử v vỗn ny cha c th, mọch
lọc nờn cổn cú thờm hỷ tr phỏp lý cho hử trong
quỏ trỡnh chuốn b hứ s yờu cổu c giao ỗt v
cỗp GCN QSD ỗt lõm nghip.
Thờm vo ú, quy trỡnh cỗp GCN QSD ỗt
lõm nghip theo ý kin ca ngi dồn l cha rừ
rng, c bit l thụng tin v thi gian c cỗp
GCN QSD ỗt lõm nghip. Ngi dõn khụng
c thụng bỏo v khụng bit rừ v quy trỡnh v
thi gian c cỗp GCN QSD ỗt lõm nghip.
Cú ti 71,7% hỹ dõn khụng bit khi no c
giao GCN QSD ỗt sau khi c giao ỗt.
Vic giao ỗt trờn thc a c thc hin


tớt, khụng tuõn th quy nh ca Nh nc,
khững õm bõo s tham gia v giỏm sỏt ca
ngi dõn v cỏc cỗp chớnh quyn a phng.
Cú 87,9% hỹ dõn phõn ỏnh hử c giao ỗt trc
tip trờn thc a. Tuy nhiờn, vic ny c
thc hin trong quỏ trỡnh lờp hứ s giao ỗt ban
ổu (xỏc nh v trớ, o ọc, lờp bõn ứ) thay vỡ
phõi c lm sau khi cú quyt nh giao ỗt
nh quy nh. Trong quỏ trỡnh giao ỗt trờn
thc a, nhiu trng hp giao ỗt khụng cú
mt ổy cỏc bờn cú liờn quan. C th l chợ
cú 68,7% trng hp cú cỏn bỹ ọi din ca xó,
91,8% trng hp cú cỏn bỹ xúm v 77,7%
trng hp cú ọi din ca hỹ gia ỡnh cú ỗt
lin k.
Kt quõ chỗm im mc ỹ cụng khai, minh
bọch trong vic thc hin chớnh sỏch giao ỗt v
cỗp GCN QSD ỗt c trỡnh by hỡnh 2 v 3.
Sự liu cho thỗy, ngi dồn ỏnh giỏ cỏc khớa
cọnh trờn mc khỏ. im trung bỡnh m ngi
dồn ỏnh giỏ cho cỏc khớa cọnh tng ựi ứng
u xung quanh mc 7,3/10-7,4/10.
So sỏnh gia cỏc xó cho thỗy vic bõo õm
tớnh cụng khai, minh bọch trong quỏ trỡnh thc
hin chớnh sỏch giao ỗt v cỗp GCN QSD ỗt
lõm nghip xó Hin Lng c ỏnh giỏ cao
nhỗt, cũn thỗp nhỗt l xó Tin Phong. Mc
im m ngi dồn ỏnh giỏ l khoõng 8 im
Hin Lng cũn Tin Phong chợ l khoõng 7
im. im ỏnh giỏ ca ngi dõn xó Hin

Lng cao hn so vi cỏc xó cũn lọi l do chớnh
quyn a phng tớch cc hn trong vic tuyờn
truyn v giõi thớch cỏc thớc mớc ca dõn liờn
quan n quy trỡnh thc hin v cỏc sai sút xõy
ra trong quỏ trỡnh trin khai giao ỗt v cỗp
GCN QSD ỗt lõm nghip cho ngi dõn.

8,1
6,7

Hin Lng

Tin Phong

7,2

7,3

Tu Lý

Chung c 3 xó

Hỡnh 2. im trung bỡnh v tớnh cụng khai

784


Nguyn Minh c, T Vn Tun, Phm Quang Hng

8,0


Hin Lng

6,9

7,1

7,3

Tin Phong

Tu Lý

Chung c 3 xó

Hỡnh 3. im trung bỡnh v tớnh minh bch

4. THO LUN V XUT GII PHP
Kt quõ ỏnh giỏ cho thỗy cũn nhiu sai sút
trong vic thc hin giao ỗt v cỗp GCN QSD
ỗt lõm nghip, khỏ tng ứng vi kt quõ m
World Back thc hin (World Bank, 2014).
Nguyờn nhồn chớnh xõy ra cỏc sai sút trong
quỏ trỡnh giao ỗt, cỗp GCN QSD ỗt l do quy
trỡnh khững c tuõn th ổy . Vỗn chớnh
l trong quỏ trỡnh thc hin giao ỗt, cỗp GCN
QSD ỗt lõm nghip thiu mỹt c ch giỏm sỏt
quy trỡnh c thc thi ỵng. Kt quõ ny
cýng quan im vi bỏo cỏo ca Oxfarm (2013).
Do vờy, theo tỏc giõ cỗp thụn/xúm hoc cỗp xó,

mỹt ban giỏm sỏt nờn c xem xột thnh lờp
vi s tham gia ca nhiu bờn cú liờn quan nh
ọi din Mt trờn tỳ quực, Hỹi ứng nhõn dõn,
a chớnh xó v cỏn bỹ thụn/xúm. Ban ny giỏm
sỏt vic lờp hứ s giao ỗt, õm bỏo tớnh cụng
khai, minh bọch, xỏc thc ca cỏc thụng tin v
ch kớ ca cỏc bờn trong hứ s giao ỗt. Bờn
cọnh ú, cỏc hứ s giao ỗt, trớch lc bõn ứ a
chớnh sau khi o ọc, lờp bõn ứ nờn c cụng
bự cững khai n tng thữn, cho ngi dõn xem
v phõn ỏnh sai sút. C ch giỏm sỏt cú s tham
gia ca ngi dõn s ngởn chn cỏc sai sút ngay
t ổu v kim soỏt sai sút sau khi cú kt quõ
o ọc, trc khi in GCN QSD ỗt.
Vic x lý cỏc sai sút trờn l khỏ khú khởn,
phc tọp nh phỏt hin ca World Bank (2013,
2014). Th nhỗt, khú khởn trong vic r soỏt sai
sút sau khi cỗp GCN QSD ỗt cho dõn. Khú
khởn ny xuỗt phỏt t thc t l khựi lng
cụng vic cổn tin hnh rỗt ln v cổn nhiu
kinh phớ (Trổn Trửng Tỗn & cs., 2019). Thờm

na, ngi dõn khụng lu gi hứ s o ọc, trớch
o ban ổu v hứ s giao ỗt nờn nhiu trng
hp hử khững cú ựi chng phõn ỏnh sai sút
lờn a chớnh xó6. Th hai, cha cú vởn bõn,
ỏn c th giõi quyt cỏc vỗn ny. Th ba,
vi cỏc trng hp ngi dõn yờu cổu chợnh lý
cỏc sai sút, giõi quyt c cổn cú s ứng
thuờn ca tỗt cõ cỏc bờn cú liờn quan v ngi

dõn phõi chi trõ cỏc chi phớ phỏt sinh. ồy l
ro cõn v bỗt cờp ựi vi ngi dõn khi hử phõi
trõ phớ cho cỏc sai sút ca c quan quõn lý nh
nc. Hin tọi, bin phỏp tuyờn truyn cho dõn
chỗp nhờn cỏc sai sút, gi nguyờn hin trọng s
dng trờn thc a, hũa giõi cỏc tranh chỗp l
giõi phỏp ang c tin hnh. Theo tỏc giõ,
ồy chợ l giõi phỏp tọm thi vỡ cỏc tranh chỗp
thc chỗt cha c giõi quyt rựt rỏo v mt
phỏp lý v tim ốn cỏc tranh chỗp trong tng
lai. giõi quyt vỗn ny, chớnh quyn a
phng nờn ch ỹng r soỏt, tỳng hp cỏc sai
sút mỹt cỏch ton din t ngi dồn n thụn,
xó, huyn ỏnh giỏ v xồy dng cỏc phng
ỏn giõi quyt. Trong phọm vi thốm quyn ca
huyn, UBND huyn cổn huy ỹng v phõn bỳ
kinh phớ, nhõn lc thc hin vic giõi quyt
cỏc sai sút nh: Thu hứi v ớnh chớnh cỏc thững
tin sai, cỗp ỳi GCN QSD ỗt cho ngi dõn.

5. KT LUN
Ch trng giao ỗt v cỗp GCN QSD ỗt
lõm nghip l mỹt trong nhng ch trng ln,
6

a chớnh xó c giao nhim v r soỏt, tng hp,
bỏo cỏo sai sút.

785



ỏnh giỏ vic thc hin chớnh sỏch giao t v cp giy chng nhn quyn s dng t lõm nghip ti huyn Bc,
tnh Hũa Bỡnh

quan trửng trong vic quy hoọch, phỏt trin
kinh t ca ỗt nc, c bit cỏc vựng min
nỳi. Tuy nhiờn, trong quỏ trỡnh trin khai thc
hin ó gp nhiu khú khởn, thỏch thc v nõy
sinh nhiu bỗt cờp cổn c giõi quyt. Trờn a
bn huyn Bớc, trong quỏ trỡnh thc hin
ch trng ny, mỹt sự khõu quan trửng trong
quy trỡnh giao ỗt, cỗp GCN QSD ỗt lõm
nghip ó khững c tuõn th hon ton dộn
n nhiu sai sút c ghi nhờn ú l: (i) sai sút
v v trớ, a danh, hỡnh dỏng, din tớch tha
ỗt, sai thụng tin ca ch s dng ỗt trờn GCN
QSD ỗt, khững xỏc nh c v trớ tha ỗt
trờn GCN QSD ỗt c cỗp trờn thc a v (ii)
nhiu hỹ mỗt quyn s dng ỗt. Cỏc nguyờn
nhồn chớnh c phỏt hin ú l trong quy trỡnh
giao ỗt, cỗp GCN QSD ỗt lõm nghip: (i) vic
lờp hứ s giao ỗt, bõn ứ a chớnh thiu s
tham gia, giỏm sỏt ổy ca ngi dõn dộn
n cỏc sai sút khững c phỏt hin kp thi;
(ii) vic giao ỗt, cớm mực trờn thc a cha
c thc hin ổy , biờn bõn giao ỗt cha
c lờp minh bọch trc s chng kin ca tỗt
cõ cỏc bờn cú liờn quan.
Nhiu sai sút trờn GCN QSD ỗt ó c
ngi dõn phõn ỏnh nhng cỏc c quan chc

nởng gp nhiu khú khởn trong vic x lý do
thiu nguứn lc. giõm thiu cỏc õnh hng
trờn, mỹt sự giõi phỏp nờn c thc hin. Trc

786

mớt cổn r soỏt v xõy dng phng ỏn, k
hoọch giõi quyt cỏc sai sút trờn GCN QSD ỗt
ó phỏt hnh. V di họn, cổn xõy dng c ch
giỏm sỏt cú s tham gia ca ngi dõn trong
quỏ trỡnh sa sai.

TI LIU THAM KHO
B K hoch v u t & Unicef. (2013). B Cụng c
Kim toỏn Xó hi cho K hoch Phỏt trin Kinh t
Xó hi Unicef.
Camargo C.B. & Stahl F. (2016). Social accountability:
A practitioners handbook. Switzerland: Basel
Institute on Governance and UNDP.
Oxfam (2013). Bỏo cỏo túm tt - Tng hp kt qu
tham vn cng ng gúp ý cho D tho Lut
t ai sa i.
Pham T.T., Loft L., Bennett K., Phuong V.T. &
Brunner J. (2015). Monitoring and evaluation of
payment for forest environmental services in
Vietnam: from myth to reality. Ecosystem
Services. 16: 220-229.
Trn Trng Tn, Nguyn Hu Ng & Hunh Vn
Chng (2019). ỏnh giỏ thc trng giao t, giao
rng trờn a bn huyn Hng Húa, tnh Qung

Tr. Tp chớ Khoa hc, i hc Hu: Nụng nghip
v Phỏt trin nụng thụn. 128(3A): 93-105.
World Bank (2013). Ci thin qun tr t ai ti Vit
Nam (D tho bỏo cỏo) - Trin khai khung ỏnh
giỏ qun tr t ai (LGAF).
World Bank (2014). Cụng khai thụng tin qun lý t
ai Vit Nam - Bỏo cỏo tng hp.



×