Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Tuần 29 lớp 4 SN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.55 KB, 22 trang )

Kế hoạch dạy tuần 29
Thứ-
ngày
Thời khoá
biểu
Tên bài dạy Nội dung giảm tải
Thứ hai
9 - 4
2007
Chào cờ
Đạo đức
Tập đọc
Toán
Lịch sử
Sinh hoạt tập thể
Tôn trọng luật giao thông
Đờng đi Sa Pa
Luyện tập chung
Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra ...
Thứ ba
10 - 4
2007
Toán
Khoa học
Chính tả
Mĩ thuật
Thể dục
Tìm hai số khi biết ... hai số
Ôn tập: Vật chất và năng lợng
Nghe viết: Ai nghĩ ra các
chữ...


Vẽ trang trí
Môn thể dục tự chọn
Thứ t
11 - 4
2007
Toán
LT&C
Kể chuyện
Kĩ thuật
Khoa học
Luyện tập
MRVT: Du lịch Thám hiểm
Đôi cánh của ngựa trắng
Lắp xe có thang ( tiếp )
Ôn tập
Thứ năm
12 - 4
2007
Tập đọc
Toán
TLV
Thể dục
Địa lí
Trăng ơi ... từ đâu đến
Luyện tập
Luyện tập tóm tắt tin tức
Môn TT tự chọn
Thành phố Huế GT câu hỏi 1
Thứ sáu
12 - 4

2007
Toán
LT&C
TLV
Âm nhạc
SHL
Luyện tập chung
Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu...
Cấu tạo của bài văn ... con vật.
Ôn tập bài hát: Chú voi con ở ...
Nhận xét tình hình trong tuần
1
Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2007
Đạo đức
tôn trọng luật giao thông
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh biết:
- Cần phải tôn trọng luật giao thông biết nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông
học sinh biết đợc những hành vi việc làm thực hiện luật giao thông
- Có thể d đoán đợc những tình huống có thể xảy ra trong từng tình huống cụ thể.
iII. Tài liệu và phơng tiện:
- ảnh trong sách giáo khoa.
III. Hình thức Ph ơng pháp
1. Hình thức: Đồng loạt, nhóm, cá nhân
2. Phơng pháp: thảo luận, luyện tập, thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
a) Mục tiêu: Học sinh biết đợc nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông
b) Cách tiến hành:
+ Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ cho học sinh.

+ HS thảo luận theo nhóm tìmm hiểu nguyên nhân gây ra tai nạn giao
thông.
+ Đại diện các nhóm trình bày.
+ Học sinh nhóm khác và giáo viên nhận xét, bổ sung.
+ Kết luận nh sgk
* Hoạt động 2: ( bài tập 3, SGK)
a) Mục tiêu: HS biết xử lý tình huống giao thông cụ thể.
b) Cách tiến hành:
+ GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận.
+Các nhóm thảo luận nội dung BT 3.
+ Đại diện các nhóm trình bày.
+ Học sinh nhóm khác và giao viên nhận xét, bổ sung.
* Hoạt động nối tiếp.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
Tập đọc
2
đờng đI sa pa
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc trôi chảy lu loát bài văn - Với giọng kể lúc trầm lắng, lúc hào hứng
trớc vẻ đẹp của đờng đi Sa Pa .
- Đọc đúng các từ khó trong bài
- Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa thể hiện tình cảm yêu
mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp của quê hơng đất nớc .
II. Đồ dùng dạy học :
GV: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
HS: SGK
II. Hình thức Phơng pháp
1. Hình thức: Đồng loạt, nhóm, cá nhân
2. Phơng pháp: Đàm thoại, làm mầu, luyện tập thực hành, quan sát.
IV. Các hoạt động dạy học và chủ yếu:

A.Bài cũ: - Yêu cầu đọc bài : Con sẻ và trả lời câu hởi trong bài
- Giáo viên nhận xét đánh giáá.
B. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Giới thiệu chủ điểm và bài đọc - Học sinh quan sát tranh chủ
điểm; giáo viên dùng lời giới thiệu.
* HĐ 1:
- GV hớng dẫn đọc: Toàn bài đọc với giọng kể trầm lắng, có lúc hào hứng trớc vẻ
đệp của Sa Pa. Nhấn giọng một số từ ngữ gợi tả gợi cảm trong bài.
- Đọc đoạn: GV chia đoạn và hớng dẫn HS đọc nối tiếp theo đoạn 2 3 lợt.
+ Hết lợt 1: GV hớng dẫn HS phát âm những tiếng mà HS đọc sai.
+ Hết lợt 2: GV hớng dẫn HS đọc câu dài: Thoắt cái, ...
+ Gọi 1 HS đọc chú giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- HS đọc theo cặp ( HS này đọc, HS khác nghe, nhận xét và sửa sai.
- Đọc toàn bài:
+ Học sinh ( K, G ) đọc trớc lớp.
- GV đọc mẫu toàn bài.
* HĐ 2: Tìm hiểu bài:
- Một học sinh đọc thầm toàn bài và trả lời câu hỏi trong SGK
+ Hãy miêu tả những điều mà em hình dung đợc về mỗi bức tranh trong từng đoạn
văn?
- Học sinh nêu ý kiến của mình.
- Học sinh - GV nhận xét .
- Các câu hỏi khác tiến hành tơng tự.
3
- HD học sinh rút ra nội dung chính của bài.
+ Học sinh thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi: Qua bài học này tác giả muốn nói
lên điều gì?
+ Đại diện các nhóm trả lời - các nhóm khác nhận xét bổ sung, giáo viên chốt lại
( Nh phần mục tiêu.)

* HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm.
- Yêu cầu học sinh nêu lại giọng đọc, cách đọc của từng đoạn.
- Giáo viên HD học sinh luyện đọc chung
+ Giáo viên treo bảng phụ HD học sinh luyện đọc.
- GV hoặc học sinh giỏi đọc mẫu.
- Học sinh luyện đọc diễn cảm.( Cá nhân)
- Học sinh thi đọc diễn cảm trớc lớp - Bình chọn học sinh đọc hay nhất
V. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Toán
Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố cách viết tỉ số của hai số .
- Luyện KN giải toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
II Chuẩn bị
- GV: VBT T4, Bảng phụ kẻ các cột nh bài tập 1, bài tập 3 - VBT
- HS: VBT T4
II. Hình thức - phơng pháp:
1. Hình thức: đồng loạt, cá nhân.
2. Phơng pháp: Luyện tập thực hành .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ : Yêu cầu học sinh nhắc lại các bớc giải bài toán tìm hai số khi biết tổng
và tỉ số của hai số.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
* HĐ 1: Hớng dẫn HS luyện tập
a) Bài 1 ( Tr 67, VBT T4 ).
- GV gắn bảng phụ, HS đọc yêu cầu bài 1.
- Học sinh làm vào vở bài tập, 3 HS TB, K, G lên làm bài mỗi HS làm 2 bài. HS
cả lớp nhận xét và nêu kết quả ( Học sinh TB )

- GV nhận xét.
4
b) Bài 2 ( Tr 67, VBT T4 )
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh đọc đề bài thảo luận nhóm đôi tìm cách giải bài toán và giải bài toán vài
VBT T4.
- 1HS lên bảng giải, cả lớp nhận xét kết quả.
- Chữa bài : Túi1: 24kg. túi 2: 30kg.
c) Bài 3 ( Tr 67, VBT T 4 ).
- GV gắn bảng phụ lên bảng, yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 3.
- GV hớng dẫn mẫu, Giáo viênYC học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chữa bài bằng trò chơi tiếp sức .
- Giáo viên đánh giá bài làm của học sinh.
d) Bài tập 3 ( Tr 68, VBT T4 )
- Gọi 1 HS đọc to yêu cầu của bài tập.
- Bài toán này yêu cầu chúng ta làm gì ? Muốn tìm đợc tỉ số của diện tích hình
vuông và diện tích hình chữ nhật thì trớc tiên chúng ta phải làm gì ?
- HS trả lời các câu hỏi và làm bài tập vào VBT, 1 HS G lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài xong nhận xét kết quả bài làm trên bảng. GV kết luận kết quả
đúng.
C. Củng cố dặn dò:
- GV cho học sinh nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó .
- Dặn HS về nhà làm BT ở vở BT.
Lịch sử
Quang Trung đại phá quân thanh
i . mục tiêu:
Học xong bài này, HS biết:
- Vì sao Quang Trung lại đa quân tiến ra Thăng Long.
- Học sinh trình bày sơ lợc về diễn biến của cuộc khởi nghĩa.
II. Hình thức Phơng pháp

1. Hình thức: Đồng loạt, nhóm, cá nhân
2. Phơng pháp: Đàm thoại, thảo luận, quan sát.
IiI- đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Hành chính Việt Nam.
- Phiếu học tập.
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu:
* Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)
- Giáo viên nêu nhiệm vụ của bài học:
5
+ Nhiệm vụ 1: Vì sao Quang Trung lại tiến quân ra Thăng Long .
+ Nhiệm vụ 2: cuộc khởi nghĩa diễn ra ntn?
+ Nhiệm vụ 3: cuộc khởi nghĩa đó có ý nghĩa gì?
* Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm)
- Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu học sinh thảo luận nghiên cứu SGK
và trả lời nội dung câu hỏi trong phiếu: nhóm 1- Nhiệm vụ 1; nhóm 2- Nhiệm vụ
2; nhóm 3 - Nhiệm vụ 3
- Học sinh thảo luận theo nhóm giáo viên theo dõi giúp đỡ.
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.
- Giáo viên và học sinh nhận xét, bổ sung.
* Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs về nhà chuẩn bị bài sau.
Thứ 3 ngày 10 tháng 4 năm 2007
Toán
Tìm hai số khi biết Hiệu và tỷ số của hai số đó
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Giúp học sinh biết cách giảI bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỷ số của hai số
đó.
- Vận dụng đợc quy tắc tính để giải một số bài tập có liên quan,

II Đồ dùng dạy học:
GV: SGK, VBT T4, Bảng phụ bài tập 1, VBT
HS: SGK, VBT T4
III. Hình thức - phơng pháp:
1. Hình thức: Đồng loạt, nhóm, cá nhân.
2. Phơng pháp: Đàm thoại, thảo luận nhóm, luyện tập, thực hành.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Bài cũ : HS nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
B. Bài mới:
*.Giới thiệu bài
*HĐ1: Tìm hiểu ví dụ
a) Bài toán 1: GV treo bảng phụ - YC học sinh đọc bài toán
- HDHS phân tích đề toán ,tóm tắt đề
-Hớng dẫn học sinh giải theo các bớc .
6
B1:Tìm hiệu số phần bằng nhau
B2: Tìm giá trị của một phần .
B3;Tìm số bé
B4: Tìm số lớn
b) Bài toán 2:
- HDHS tơng tự nh bài 1
* HĐ2: Thực hành
a) Bài 1 ( Tr 68, VBT T4 )
- HS đọc yêu cầu bài 1.
- HS làm việc cá nhân, gọi 2 HS lên bảng làm, mỗi HS một bài ( Học sinh TB )
- HS đổi vở cho nhau để kiểm tra - GV nhận xét, chốt lại cách làm đúng.
b) Bài 2 ( Tr 69, VBT T4 )
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi và nêu cách giải bài 2.
- HS tự giảibài toán, 1 HS lên bảng làm. ( Học sinh khá, giỏi )
- HS và GV nhận xét, thống nhất kết quả.

Đáp số: Số bé 51
Số lớn: 85
Bài 3 ( Tr 69, VBT T 4 )
- GV HD tơng tự bài 2, HS thực hiện yêu cầu.
C. Củng cố dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức toàn bài.
- Dặn HS về nhà làm BT ở vở BT.
Khoa học
Thực vật cần gì để sống
I. Mục tiêu:
HS có khả năng:
- Biết cách làm thí nghiệm chứng minh vai trò của nớc, chất khoáng, không khí và
ánh sáng đối với đời sống thực vật.
- Nêu những điều kiện cần để cây sống và phát triển bình thờng
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu học tập
III. Hình thức - phơng pháp:
1. Hình thức: Đồng loạt, cá nhân.
2. Phơng pháp: Đàm thoại, thảo luận nhóm, luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A.Bài cũ: HS nhắc lại nội dung của tiết học trớc
B. Bài mới:
7
* Giới thiệu bài.
*HĐ1: Trình bày cách tiến hành thí nghiệm thực vật cần gì để sống .
a) Mục tiêu: HS biết cách làm thí nghiệm chứng minh vai trò của nớc, chất
khoáng, ánh sáng đối với đời sống thực vật
b) Cách tiến hành:
-YC học sinh quan sát hình 114, SGKđể biết cách làm thí nghiệm .
- Làm việc theo nhóm.

- Các nhóm thảo luận và làm thí nghiệm :
- Đại diện các nhóm trả lời về cách làm thí nghiệm của nhóm mình .
- HS nhóm khác và GV nhận xét, kết luận.
*HĐ 2: 2.dự đoán kết quả thí nghiệm .
a) Mục tiêu: Nêu những điều kiện cần để cây sống và phát triển bình thờng .
b) Cách tiến hành :
- Giáo viên phát phiếu học tập cho học sinh theo mãu trong SGVtrang191
- Học sinh làm việc cá nhân vào phiếu và dựa vào kết quả làm việc TLCH
+ Trong 5 cây đậu trên cây đậu nào sống và phát triển bình thờng ?Tại sao?
+ Những cây đậu khác sẽ nh thế nào?Vì lý do gì mà những cây đậu đó phát triển
không bình thờng và có thể chết rất nhanh ?
+Hãy nêu những điều kiện để cây sống và phát triển bình thờng ?
- Giáo viên nhận xét ,bổ sung rút ra kết luận.
C. Củng cố Dặn dò:
- HS nhắc lại nội dung bài.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
Chính tả
Nghe

viết
: Ai đã nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, .
I. Mục tiêu:
1 - Nghe - Viết đúng chính tả đoạn bài: ai đã nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3,
2 - Biết tìm và viết đùng danh từ riêng là tên ngời, tên địa lý nớc ngoài
-Tiếp tục luyện viết đúng các ch cái có âm đầu dễ lẫn tr/ch.
II. Đồ dùng dạy - học:
- VBT TV tập 2 .
- Bút dạ, 3 - 4 tờ phiếu khổ to pô tô nội dung BT 2
III. Hình thức Phơng pháp
1. Hình thức: Đồng loạt, nhóm, cá nhân

2. Phơng pháp: Đàm thoại, làm mẫu, luyện tập, thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: Giáo viên nêu MT của tiết học
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×