Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

bai soan công nghệ 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.25 KB, 65 trang )

Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
Tuần1. Tiết 1
Ngày soạn: 7/8/2009 PHẦN I: VẼ KỸ THUẬT
CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC
BÀI: VAI TRÒ CỦA BẢN VẼ KỸ THUẬT TRONG ĐỜI SỐNG
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết được vai trò của bản vẽ kỹ thuật đối với sản xuất và đời sống.
2. Kỹ năng: Hiểu, nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.
3. Thái độ : Hướng dẫn cho học sinh tinh thần học tập theo tác phong công nghiệp.
B. Chuẩn bị.
1. Học sinh: - Đọc bài và soạn bài trước
2. Giáo viên: - Hình 1.1, Một số bản vẽ về các lĩnh vực cơ khí, xây dựng, giao thơng ..
C. Kiểm tra
1. Ổn định lớp:
2. Ki ểm tra bài cũ : Khơng
3. Bài mới
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hình vẽ là một
phương tiện qua trọng
dùng trong giao tiếp.
I. Bản vẽ kỹ thuật
đối với đời sống.
Bản vẽ kỹ thuật là
ngôn ngữ chung dùng
trong kỹ thuật.
GV dùng tranh minh hoạ chop học sinh
thấy được các phương tiện thông tin
GV?. Trong giao tiếp hàng ngày con
người thường sử dụng những phương tiện
gì để truyền đạt thông tin
GV kết luận.


Học sinh qua sát hình 1.2 trả lời.
Sản phẩm đó làm ra như thế nào.
Học sinh quan sát H 1.1
Cho biết các hình a, b, c và d có
ý nghóa gì?
Học sinh trả lời theo logic : diền
tả hình dang  kết cấu  kích
thước . .
Học sinh nêu rõ tầm quan trọng
của từng phần công việc.
II. Bản vẽ kỷ thuật
đối với đời sống.
Học sinh sắp xếp hình 2.1 theo thứ tự .
Học sinh quan sát hình 1.3 trong sách
giáo khoa.
?. Muốn sử dụng hiệu quả các thiết bò,
đồ dùng ta cần phải làm gì?.
? Học sinh cho biết ý nghóa của hình
Xem bản vẽ chỉ dẫn bằng lời và
bằng hình vẽ ( bản vẽ, sơ đồ ).
Học sinh giải thích
Hình 1.3a là hình vẽ của sơ đồ
mạch điện.
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-20101
Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
1.3a và 1.3b. trong SGK. Hình 1.3 b là bản vẽ sơ đồ của
nhà ở.
III. Bản vẽ dùng
trong các lónh vực kó
thuật.

GV. Treo hình 1.4 lên bảng
GV hương dẫn học sinh lấy ví dụ về các
lónh vực kó thuật có dùng bản vẽ.
Ví dụ: cơ khí: Máy công cụ, khung nhà
xưởng.
Xây dựng: các bản vẽ nhà ở, công trình
thuỷ lợi . . .
Xem hình và cho biết bản vẽ
được dùng trong các lính vực kỹ
thuật nào ?
D. Củng cố và hướng dẫn tự học:
1. Củng cố: GV cho học sinh đọc phần ghi nhớ trong SGK trang 7
Vì sao chúng ta cần phải học vẽ kỉ thuật.
2. Hương dãn tự học : Học sinh học thuộc phần ghi nhớ.
Lấy ví dụ về bản vẽ của các lónh vực khác trong sơ đồ hình 1.4.
Tiết 2 HÌNH CHIẾU.
Khái niệm về hình chiếu
Các phép chiếu, các hình chiếu vuông góc.
E. Kiểm tra.
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-20102
Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
Tuần 1. Tiết 2
Ngày soạn: 7/8/2009
BÀI: HÌNH CHIẾU
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu được thế nào là hình chiếu.
2. Kỹ năng: Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kỹ thuật.
3. Thái độ : Hướng dẫn cho học sinh tinh thần học tập theo tác phong công nghiệp.
B. Chuẩn bò:
1. Chuẩn bò của giáo viên: Mô hình của các mặt phẳng chiếu.

2. Chuẩn bò của học sinh: Soạn bài, chuẩn bò thước kẽ và bút chì
C. Hoạt động dạy và học.
1. Ổ n đònh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Vì sao nói bản vẽ kỹ thuật là “ Ngôn ngữ” chung dùng trong kó thuật.
- Vì sao chúng ta cần phải học môn vẽ kó thuật.
3. Bài mới
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Khái niệm về hình
chiếu.
Hình chiếu lên
mặt phẳng, hình
nhận được trên mặt
phẳng đó gọi là hình
chiếu của vật thể.
Giáo viên nêu hiện tượng ánh sáng chiếu
lên các vật thể và cho bóng xuống mặt đất.
Học sinh quan sát hình 2.1.
Hình chiếu của vật thể.
Học sinh có thể thí nghiệm
bằng cách dùng đèn bin chiếu
lên vật thể nhỏ trên bàn
II. Các phép
chiếu.
Có 3 loại phép
chiếu.
+ Xuyên tâm.
+ Vuông góc.
+ Song song
GV? Các phép chiếu trong các trường hợp

đó được dùng như thế nào.
Các phép chiếu từ mặt trời là phép chiếu
loại nào.
Quan sát hình 2.1 và nhận
xét về đặt điểm các tia chiếu
trong các hinh a, b cà c.
Phép chiếu từ mặt trời là
phép chiếu xuyên tâm nhưng
do MT ở rất xa nên có thể coi
là s.song.
III. Các phép
chiếu vuông góc.
1. Các mặt phẳng
GV dùng mô hình mô tả các mặt phẳng
chiếu.
MPCC Học sinh mô tả các mặt
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-20103
Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
chiếu.
Có 3 mặt phẳng
chiếu.
2. Các hình chiếu
Tên gọi các hình
chiếu tương ứng với
hướng chiếu
MPCĐ
MPCB
Các hình chiếu có hướng chiếu như thế
nào?
phẳng chiếu trên hình 2.3

Các mặt phẳng chiếu được
gọi tên theo phương nằm
ngang.
Học sinh cho biết tên của các
hình chiếu phụ thuộc vào
những gì?
IV. Vò trí các hình
chiếu.
Hình chiếu bằng
nằm ở dưới hình
chiếu đứng.
Hình chiếu cạnh
nằm bên phải hình
chiếu đứng.
Hình 2.5
Hình CĐ
Hình CB Hình CC
* Vò trí hình chiếu do mặt phẳng chiếu qui
đònh.
Học sinh quan sát hình 2.5
Vò trí các hình chiếu phụ
thuộc vào yếu tố nào? Do
phần nào qui đònh
D. Củng cố và hướng dẫn tự học:
1. Củng cố: GV cho học sinh đọc phần ghi nhớ trong SGK trang 10
Thế nào là hình chiếu của vật thể.
Tên gọi và vò trí các hình chiếu trên bản vẽ kỹ thuật.
2. Hương dãn về nhà : Học sinh học thuộc phần ghi nhớ.
Làm bài tập a và b trang 10 vào bảng 2.1 và 2.2 trang 11
Đọc phần đọc thêm “ có thể em chưa biết”

Tiết 3: BẢNG VẼ CÁC KHỐI ĐA DIỆN
Tìm hiểu các khối đa diện thường dùng trong cuộc sống.
E. Kiểm tra.
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-20104
Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
Tuần 3. Tiết 3
Ngày soạn:
BÀI 4: BẢN VẼ CÁC KHỐI ĐA DIỆN
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nhận dạng được các khối đa diện thường gặp: Khối hình học, khối hình
chóp, khối lăng trụ.
2. Kỹ năng: Đọc được bản vẽ các vật thể có hình dạng hình hộp chữ nhật, hình lăng
trụ, hình chóp đều.
3. Thái đ ộ : Hướng dẫn cho học sinh tính tự học, tự tìm hiểu các vấn đề.
B. Chuẩn bò.
1. Chuẩn bò của giáo viên: Các khối đa diện.
2, Chuẩn bò của học sinh: Giấy vẽ và bút chì. Soạn bài trước.
C. Hoạt động dạy và học.
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
1. Thế nào là hình chiếu của vật thể?. Lấy ví dụ.
2. Có bao nhiêu mặt phẳng chiếu và hình chiếu?.
3. Bài mới
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Khối đa diện
Giáo viên giới thiệu các khối đa diện đã
chuẩn bò.
GV ?. Các khối đa diện được bao bọc
bỡi các hình gì?
Hãy kể một số vật thể có dạng các khối

đa diện khác thường gặp mà em biết ?.
Học sinh quan sát các khối đa
diện hoặc hình 4.1.
II. Hình hộp chữ
nhật
1. Thế nào là hình
hộp chữ nhật?
2. Hình chiếu của
hình hộp chữ nhật
GV giới thiệu hình hộp chữ nhật.
Khối hình hộp chữ nhật được bao bọc
bỡi các hình gì?.
Hình chiếu của hình hộp chữ nhật
Học sinh quan sát hình hộp
chữ nhật và trả lời câu hỏi
HS: Được bao bọc bỡi 6 mặt là
hình chữ nhật
Học sinh đọc bản vẽ hình
chiếu của HHCN sau đó trả lời
câu hỏi.
Hình chiếu 1,2 và 3 là hình
chiếu gì?
Chúng có hình dạng như thế
nào?
Chúng thể hiện kích thước nào
của hình hộp CN?
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-20105
Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
III. Hình lăng trụ
đều:

1. Thế nào là hình
lăng trụ đều?
2. Hình chiếu của
hình lăng trụ đều:
Giáo viên giới thiệu hình lăng trụ đều.
Hình lăng trụ được bao bọc bỡi các hình :
Hai mặt đáy là các hình đa giác đều bằng
nhau.
Các mặt bên là hình chữ nhật bằng nhau.
Học sinh quan sát hình lăng trụ
đều:
Hình lăng trụ đều được bao bọc
bỡi các hình gì?
Quan sát hình chiếu của hình
lăng trụ đều và trả lời câu hỏi
Hình chiếu 1,2 và 3 là hình
chiếu gì?
Chúng có hình dạng như thế
nào?
Chúng thể hiện kích thước nào
của hình hộp CN?
IV. Hình chóp
đều.
1. Thế nào là hình
chóp đề.
2. Hình chiếu của
hình chóp đều
Giáo viên giới thiệu hình chóp đều cho
học sinh quan sát?
Học sinh quan sát hình chóp

đều
Hình chóp đều được bao bọc
bỡi các hình gì?
Học sinh đọc bản vẽ và trả lơì
câu hỏi trong sách giáo khoa
+Vì sao trên hình chiếu bằng
có là hình vuông và có 2 đường
chéo?
D. Củng cố và hướng dẫn về nhà:
1. Củng cố: Đọc phần ghi nhớ trong sách giáo khoa.
Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa
2. Hương dãn về nhà :
Làm bài tập trong sách giáo khoa
Tiết 4: Thực hành: ĐỌC BẢN VẼ CÁC KHỐI ĐA DIỆN.
Tìm hiểu các khối đa diện thường dùng trong cuộc sống.
E. Kiểm tra.
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-20106
Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
Tuần 4. Tiết 4
Ngày soạn:
BÀI 5: THỰC HÀNH ĐỌC BẢN VẼ CÁC KHỐI ĐA DIỆN
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Đọc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện.
2. Kỹ năng: Phát huy trí tưởng tượng không gian.
3. Thái độ : Hướng dẫn cho học sinh tính tự học, tư duy quan sát.
B. Chuẩn bò:
1. Chuẩn bò của GV : Các khối đa diện
2. Chuẩn bò của HS : Vở bài tập, bài soạn.
C. Hoạt động dạy và học.
1. n đònh lớp.

2. Kiểm tra bài cũ:
1. Khối đa diện đựơc bao bọc bỡi những hình gì?.
2. Các hình chiếu thể hiện những loại kích thước gì?.
3. Bài mới
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Chuẩn bò:
Kiểm tra việc chuẩn bò của học sinh. Học sinh chuẩn bò giấy vẽ, bút
chì, thước vẽ.
Vở bài tập, sách giáo khoa
II.Nội dung:
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc phần
nội dung và nêu yêu cầu của bài thực
hành để tiến hành làm bài
Yêu cầu: Đọc bản vẽ 1,2,3 và4
và đối chiếu với các vật thể
A,B,C và D ( hình 5.1 và hình
5.2 ) bằng cách điền vào bảng 5.1
III. Tiến hành thực
hành
1. Bước 1: Kẽ bảng
5.1 và đọc kó nội
dung và đánh dấu X
vào ô trống thích
hợp.
2. Bước 2:Vẽ các
hình chiếu đứng,
chiếu bằng, chiếu
cạnh của một trong
các vật thể A,B,C
Giáo viên yêu cầu học sinh kẽ bảng

5.1 vào vở và đọc các hình chiếu 1,2,3
và 4 và đối chiếu với các vật thể A,B,C
và D để đánh dấu X vào ô thích hợp.
Giáo viên yêu cầu học sinh chọn một
trong bốn hình để vẽ 3 hình chiếu.
Chú ý: 2 em ngồi gần nhau không nên
chọn vật thể giống nhau.
Vật thể A: có hình chiếu cạnh
Học sinh quan sát hình:
Đáp án: 1B ; 2C ; 3D ; 4C
HS : Cần chọn vò trí và bố trí vò
trí 3 hình chiếu cho hợp lý.
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-20107
Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
hoặc D.
Vật thể B: có hình chiếu cạnh
Vật thể C: có hình chiếu cạnh.
Vật thể D: có hình chiếu cạnh
D. Củng cố và hướng dẫn tự học:
1. Củng cố: Học sinh đọc phần “ Có thể em chưa biết”
Học sinh tự đánh giá kết quả bài làm của mình, sau đó giáo viên đánh
giá một số em ngẫu nhiên.
2. Hương dãn tự học :
Tiết 5: BẢN VẼ CÁC KHỐI TRÒN XOAY
Tìm hiểu các khối trong xoay thường dùng trong cuộc sống.
E. Kiểm tra.
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-20108
Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
Tuần 5. Tiết 5
Ngày soạn:

BÀI 6: BẢN VẼ CÁC KHỐI TRÒN XOAY
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nhận dạng được các khối tròn xoay thường gặp: hình trụ, hình nón, hình
cầu.
2. Kỹ năng: Đọc được bản vẽ vật thể có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu.
3. Thái độ : thức học tập nghiêm túc.
B. Chu ẩ n b ị :
1. Chu ẩ n b ị c ủ a giáo viên : Các mô hình khối tròn xoay
2. Chuẩn bò của học sinh: Soạn bài trước, bút chì và giấy vẽ.
B. Hoạt động dạy và học.
1. n đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra trong lúc học bài mới.
3. Bài mới
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Khối tròn
xoay:
GV yêu cầu học sinh đọc phần I trong
sách giáo khoa
Yêu cầu học sinh đọc và điền từ thích
hợp vào trống.
GV? Em hãy kể một số vật thể có
dạng các dạng các vật thể có dạng khối
tròn xoay mà em biết.
Học sinh điền từ thích hợp vào ô
trống của các câu a, b và c trong
SGK trang 23.
Câu a: Từ Hình chữ nhật
Câu b: Hình tam giác vuông.
Câu c: Nửa hình tròn.

Các khối tròn xoạy khác như
bóng đèn tròn, đèn huỳnh
quang. . .
II. Hình chiếu của
vật thể hình trụ,
hình nón, hình cầu:
1. Hình Trụ.
GV yêu cầu học sinh quan sát khối hình
trụ do giáo viên chuẩn bò.

Đáp án bảng 6.1
GV ? Mỗi hình chiếu có hình dạng như
thế nào?
+ Mỗi hình chiếu thể hiện kích thước
Học sinh kẽ bảng 6.1 vào vở
Học sinh quan sát hình 6. 3 và điền
dấu X vào ô trống thích hợp.
Hình CĐ: Thể hiện chiều cao và
đường kính mặt đáy
Hình CB: Đường kính mặt đáy.
Hình CC: Giống hình CĐ
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-20109
Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
2. Hình Nón
3. Hình cầu
3. Hình cầu
* Người ta thường
dùng 2 hình chiếu
để thể hiện hình
dạng của vật thể lên

bảng vẽ.
gì?.
Mỗi hình chiếu có hình dạng như thế
nào?
+ Mỗi hình chiếu thể hiện kích thước
gì?.
Học sinh kẽ bảng 6.2 và đánh dấu
X vào ô thích hợp và trả lời câu
hỏi.
GV?. Nếu đặt nghiên hình nón thì
3 hình chiếu thay đổi như thế nào?.
Học sinh kẽ bảng 6.3 vào vở và
điền dấu X vào ô trống thích hợp.
GV? Em có nhận xét gì về các
hình chiếu của hình cầu.
HS trả lời câu hỏi?
D. Củng cố và hướng dẫn tự học:
1. Củng cố: Học sinh đọc phần ghi nhớ.
Nếu cắt cụt các khối tròn xoay thì tên gọi các khối thay đổi như nào?
2. Hương dãn tự học :
Học sinh về nhà làm bài tập trang 25 vào vở bài tập?
Tiết 6: TH ĐỌC BẢN VẼ CÁC KHỐI TRÒN XOAY.
Chuẩn bò giấy vẽ , bút vẽ, thước vẽ. SGK, vở nháp
E. Kiểm tra.
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-201010
Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
Tuần 6. Tiết 6
Ngày soạn:
BÀI 7 : THỰC HÀNH ĐỌC BẢN VẼ CÁC KHỐI TRÒN XOAY
A. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng hình khối tròn.
2. Kỹ năng: Phát huy trí tưởng tượng không gian.
3. Thái độ : Tinh thần làm việc theo nhóm.
B. Chuẩn bò.
1. Chuẩn bò của GV :
2. Chuẩn bò của HS : Vở bài tập, bài soạn, giấy A4.
C. Hoạt động dạy và học:
1. n đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Hình trụ được tạo thành như thế nào?.
+ Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình
chiếu thay đổi như thế nào?.
3. Bài mới
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I.Chuẩn bò Chuẩn bò các hình vẽ 1, 2, 3 và 6.
Các hình vẽ vật thể A, B, C và D.
Chuẩn bò gấy nháp, bút vẽ, giấy
A4, thước vẽ các loại.
II.Nội dung:
Yêu cầu 1:
Kẽ bảng 7.1 vào vở
và đánh dâu x vào
bảng 7.1 để chỉ rõ
sự tương quan giữa
các hình chiếu và
vật thể
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát
các hình chiếu 1,2,3 và 4 sau đó đối
chiếu với các vật thể A,B,C và D để
đánh dấu sự tương quan.

Đáp án:
Hình chiếu 1 – vật thể D.
Hình chiếu 2 – vật thể B.
Hình chiếu 3 – vật thể A.
Hình chiếu 4 – vật thể C.
Giáo viên nhận xét kết quả cuối cùng.
Kẽ bảng 7.1 và đánh dấu x vào vở.
Học sinh phân tích các hình chiếu
đứng trên vật thể rồi đối chiếu với
các hình chiếu để chọn hình chiếu
cho đúng.
Học sinh trả lời kết quả bài làm,
chọn một số học sinh khác để nhận
xét kết quả.
Yêu cầu 2:
Phân tích vật thể

GV yêu cầu học sinh qua sát các vật Học sinh kẽ bảng 7.2 để đáng dấu
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-201011
Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
( H 7.2) để xác đònh
vật thể được tạo
thành từ những vật
thể gì?
thể hình A,B,C và D để phân tích các
vật thể được t6ạo thành từ những khối
nào.
Đán án:
Vật thể A gồm các khối
hình hộp, Hình trụ

Vật thể B gồm các khối
Hìønh chỏm cầu, hình trụ.
Vật thể C gồm các khối
Hình nón cụt, hình trụ.
Vật thể D gồm các khối
Hình trụ, hình họp
x vào ô trống thích hợp.
Học sinh quan sát các vật thể để
phân tích vật thể được tạo thành từ
những khối nào trong các khối :
Hình trụ , hình nón cụt, hình hộp,
hình chỏm cầu.
D. Củng cố và hướng dẫn tự học:
1. Củng cố: Học sinh đọc phần ghi nhớ.
Học sinh làm bài tập ở sách giáo khoa trang 26.
2. Hương dãn tự học :
Tiết 7: KHÁI NIỆM VỀ BẢN VẼ KĨ THUẬT . HÌNH CẮT
BẢN VẼ CHI TIẾT
Để biểu diễn rên người ta làm như thế nào?
Ren trong và ren ngoài khác nhau như thế nào?
E. Kiểm tra
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-201012
Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
Tuần 7. Tiết 7
Ngày soạn:
KHÁI NIỆM VỀ BẢN VẼ KĨ THUẬT . HÌNH CẮT
BẢN VẼ CHI TIẾT
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết được một số khái niệm về bản vẽ kó thuật.
Biết được công dụng của hình cắt.

2. Kỹ năng: Biết cách vẽ được hình cắt lên bản vẽ và đọc được hình cắt.
3. Thái độ : Tinh thần làm việc độc lập.
B. Chu ẩ n b ị :
1. Chuẩn bò của GV : Chuẩn bò khối Ống lót có thể hiện cắt.
2. Chuẩn bò của HS : Vở bài tập, bài soạn.
B. Kiểm tra
1. Ổ n đđònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
( Không kiểm tra )
3. Bài mới
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I.Khái niệm về
bản vẽ kó thuật:
Bản vẽ kó thuật
trinhg bày các thông
tin kó thuật dưới
dạng các hình vẽ và
các kí hiệu theo qui
tắc thống nhất và
thường vẽ theo tỉ lệ.
GV treo một số bản vẽ kó thuật của
các nhành khác nhau cho học sinh quan
sát.
GV?: bản vẽ kí thuật được tạo ra
trong quá trình nào và được sử dụng
như thế nào?
GV? : Thế nào là bản vẽ kó thuật.
Khi vẽ ta chú ý những gì?
Có những lình vực nào thường hay sử
dụng bản vẽ nhất?

Học sinh quan sát các bản vẽ kì
thuật một số ngành khác nhau?.
Bản vẽ kó thuật được tạo ra trong
quá trình thiết kế và được sử dụng
liên tục trong tất cả các quá trình
sản xuất.
Khi vẽ chú ý đến các qui tắc
thống nhất.
Những lónh vực thường hay sử
dụng bản vẽ kó thuật là : Bản vẽ cơ
khí, bản vẽ xây dựng.
II. Khái niệm về
hình cắt.
Trên bản vẽ kó thuật
thường dùng hình
cắt để biểu diễn
hình dạng bên trong
GV : Hướng dẫn học sinh qua sát hình
8.1 hình quả cam được cắt ra.
GV?. Ý nghóa của hình đó như thế nào?
Học sinh qua sát hình 8.2 do giáo
viên treo lên bản.
Trả lới câu hỏi do giáo viên chỉ
đònh?.
Hình quả cam được cắt ra là để cho
chúng ta thấy được hình dạng bên
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-201013
Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
của vật thể?
GV cho học sinh quan hình 8.2 trả lời

câu hỏi.
Hình cắt của ống lót được vẽ như thế
nào?
Hình cắt dùng để làm gì?.
Trên bảng vẽ kó thuật khi nào sử dụng
hình cắt?
trong.
Để có được hình cắt ta trải qua 4
bước. A,b,c và d theo hình 8.2.
Hình cắt dùng để biểu diễn hình
dạng bên trong của vật thể.
I. Nội dung bản
vẽ chi tiết.
Bản vẽ chi tiết bao
gồm các hình biểu
diễn, các kích thước
và các thông tin cần
thiết khác để xác
đònh chi tiết máy.
Giáo viên treo bản vẽ ống lót lên
bảng
Gv yêu cầu học sinh quan sát bản
vẽ , trả lời câu hỏi.
GV?. Bản vẽ chi tiết là bản vẽ như
thế nào, bao gồm những dung gì?.
? Trên bản vẽ kỉ thuật gồm có những
hình biểu diễn nào?
?Em hãy đọc kích thước của ống tót
trên bản vẽ?
ng lót có yêu cầu kó thuật như thế

nào?
Khung tên bản vẽ thể hiện những nội
dung gì?
Trên bản vẽ thể hiện các thông tin còn
lại của ống lót như : vật liệu, tên gọi. . .
.
Học sinh quan sát bản vẽ.
Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình
biểu diễn, các kích thước và các
thông tin cần thiết khác để xác
đònh chi tiết máy.
Gồm có 2 hình biểu diễn : hình
cắt và hình chiếu cạnh.
Học sinh đọc kích thước: đường
kích trong, đường kính ngoài.
Học sinh nêu yêu cầu kó thuật
của ống lót.
Học sinh quan sát khung tên trên
bản vẽ.
II.Đọc bản vẽ chi
tiết:
Trình tự đọc bản vẽ
chi tiết theo như
bảng 9.1 SGK.
Khi đọc bản vẽ cần chú ý những gì?
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết như thế
nào ?
Học sinh quan sát bảng 9.1 SGK.
Có 5 bước để đọc bản vẽ chi tiết.
1. Khung tên.

2. Hình biểu diễn.
3. Kích thước.
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-201014
Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
Các trình tự đọc được đọc những nội
dung gì?
Làm tù cạnh là như thế nào?
Làm tù cạnh là làm vác mặt các cạnh
sắc nhọn của chi tiết.
4. Yêu cầu kó thuật.
5. Tổng hợp.
D. Củng cố và hướng dẫn tự học:
1. Củng cố: Học sinh đọc phần ghi nhớ.
Thế nào là bản vẽ chi tiết ? bản vẽ dùng để làm gì?
Học sinh không nhìn vào bảng 9.1 và tự đọc lại bản vẽ ống lót.
2. Hương dẫn tự học :
Tiết 8: BIỂU DIỄN REN
- Ren là gì? Trong đời sống ren được ứng dụng nhe thế nào ?
- Các kiểu qui ước vẽ ren đối với các loại ren?.
E. Kiểm tra
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-201015
Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
Tuần 8. Tiết 8
Ngày soạn:
BÀI 11 : BIỂU DIỄN REN
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nhận dạng được ren trên bản vẽ chi tiết.
2. Kỹ năng: Biết được qui ước vẽ ren.
3. Thái độ : Có ý thức tự giác học tập.
B. Chuẩn bò:

1. Chuẩn bò của GV : chuẩn bò một số chi tiết có ren.
2. Chuẩn bò của HS : Vở bài tập, bài soạn.
B. Kiểm tra
1. n đònh lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
1. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết?
2. Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?
3 Bài mới
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Chi Tiết Có
Ren
Xem hình 11.1
trang 35 SGK.
GV giới thiệu một số chi tiết có sử
dụng ren.
Treo tranh theo hình 11.1 “ Một số chi
tiết có ren”
Hình a: Cái ghế, hình b: lọ mực, hình c:
Đuôi đèn . . . .
Ren dùng trong chiếc ghế dùng để
nâng cao hoặc hạ thấp chiều cao của ghế.
Đuôi đèn dùng để lắp với bóng đèn.
Ốc Bulông dùng để ghép với đai ốc . . .
Một số đồ dùng khác sử dụng ren
thường gặp: viết, các loại ốc để ghép các
chi tiết với nhau.
HS: Quan sát hình 11.1 vè trả
lời câu hỏi trong SGK
Kể tên các chi tiết có trong hình
và cho biết công dụng của chúng.

Kể tên một số chi tiết có sử
dụng ren mà em biết?
II. Quy ước vẽ ren.
GV : giới thiệu ren có cấu tạo rất phức
tạp nên để biểu diễn ren chính xác cần
được vẽ theo qui ước nhất đònh.
các loại đồ dùng trong hình dựa vào cấu
hs em hãy phân nhóm các loại
ren có trong các loại đồ dùng
trong hình 11.1 tranh 35 sgk.
HS dựa vào đặt điểm ren để
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-201016
Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
1. Ren ngoài( ren
trục )
Vòng trong d?nh
ren
Vòng tròn chân
ren
Đu?ng d?nh ren
Đu?ng chân ren
Đu?ng gi? i h?n ren
2. Ren trong: ( ren
lỗ )
Vòng tròn chân ren
Vòng tròn d?nh ren
Đu?ng d?nh ren
Đu?ng gi? i h?n ren
Đu?ng c hân ren
3. Ren bò che khuất

tạo được phân làm 2 Nhóm Chính.
Ren ngoài và ren trong.
GV Giới thiệu chi tiết có sử dụng ren
ngoài.
Đáp án.
Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền
đậm.
Đường chân ren được vẽ bằng nét liền
mảnh.
Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét
liền đậm.
Vòng đỉnh ren được vẽ bằng đóng kín
bằng nét liền đậm.
Vòng đỉnh ren được vẽ bằng hở bằng
nét liền mảnh.
GV Giới thiệu chi tiết có sử dụng ren
ngoài.
GV. giới thiệu nếu khi biểu diễn ren mà
bò che khuất thì biểu diễn ren ở trường
hợp bò che khuất.
phân tích thành 2 nhóm.
Học sinh quan sát và trả lời
câu hỏi.
Ren ngoài là ren như thế nào?
Học sinh quan sát hình chiếu
của ren ngoài và điền vào chỗ
trống các câu bằng cách điền các
cụm từ vào chỗ trống.
Học sinh quan sát và trả lời
câu hỏi.

Ren ngoài là ren như thế nào?
Ren bò che khuất được biểu
diễn như thế nào?
HS quan sát hình 11.6.
D. Củng cố và hướng dẫn tự học:
1. Củng cố: Ren lỗ và ren trục khác nhau thư thế nào?
Các qui ước vẽ ren trong và ren ngoài?
2. Hương dẫn tự học :
Tiết 9 ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN CÓ HÌNH CẮT, BẢN VẼ CHI
TIẾT ĐƠN GIẢN CÓ REN.
Em trước nội dung và yêu cầu của bài thực hành.
Đọc trước bản vẽ chi tiết vòng đai
Chuẩn bò: thùc eke, compa. . .
Xem trước Hình 12.1 bản vẽ côn có ren, đọc kó nội dung bài thục hành.
E. Kiểm tra
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-201017
Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
Tuần 8. Tiết 9
Ngày soạn:
THỰC HÀNH : ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN CÓ HÌNH CẮT
BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN CÓ REN
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết được cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt.
2. Kỹ năng: Nhận biết đựơc các lí hiệu trong bản vẽ
3. Thái độ : có tác phòng làm việc theo qui trình.
B. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bò của GV : chuẩnbò bản vẽ chi tiết vòng đai
2. Chuẩn bò của HS : Vở bài tập, bài soạn, giấy A4, viết chì vẽ kó thuật.
B. Kiểm tra
1.Ổn đinh lớp

2. Kiểm tra bài cũ:
+ ( Kiểm tra trong lúc thực hành )
3. Bài mới
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Chuẩn bò
Chuẩn bò của GV : chuẩnbò bản vẽ chi tiết
vòng đai
Chuẩn bò của HS : Vở bài tập,
bài soạn, giấy A4, viết chì vẽ kó
thuật
II. Đọc bản vẽ chi
tiết:
Đọc theo trình tự
1. Khung tên
2. Hình biểu diễn
3. Kích thước
4. Yêu cầu kó thuật
5. Tổng hợp
Giáo viên giới thiệu bài:
Giáo viên nêu rõ mục tiêu bài học cho học
sinh nắm được yêu cầu
GV yêu cầu học sinh nêu trình tự đọc bản
vẽ chi tiết đơn giản( Kiểm tra bài cũ ).
Học sinh trả lời câu hỏi kiểm
tra bài cũ.
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
Tiến hành làm bài
thực hành.
Giáo viên treo bản vẽ hình 10.1. Bản vẽ
chi tiết vòng đai.

Giáo viên theo dõi học sinh thực hành và
nhắc nhở học sinh làm bài, chỉ những sai sót
của học sinh.
Đáp án của bài thực hành.
1. Khung tên :
Học sinh : Kẽ bảng 9.1 và đọc
bản vẽ chi tiết vòng đai vào bài
làm theo trình tự và nội dung
cần đọc.
Học sinh đọc theo trình tự của
bảng 9.1.
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-201018
Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
- Tên gọi : Vòng đai.
- Vật liệu : Thép
- Tỉ lệ : 1:2.
2. Hình biểu diễn :
- Tên gọi HC : Hình chiếu bằng
- Vò trí hình cắt : ở vò trí HCĐ
3. Kích thước :
- Kích thước chung của chi tiết:140, 50,
R39.
- Kích thứơc các phần của chi tiết:
Đường kính trong: φ 50
Chiều dày: 10
Đường kính lỗ : φ 12
Khoảng cách lỗ 110.
3. Yêu cầu kó thuật:
Làm tù cạnh
Mã kẽm

4. Tổng hợp :
Sau khi đọc xong học sinh tự
nhận xét kết quả bài làm của
mình
Tự mô tả hình dạng của vật thể,
công dụng của chi tiết
GV yêu cầu học sinh trình bày qui trình
trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
Giáo viên tổng hợp và củng cố lại qui trình
đọc bản vẽ chi tiết theo bảng 9.1 SGK
tranh32.
Học sinh trình bày các bước
đọc bản vẽ chi tiết có ren.
Học sinh kẽ bảng 9.1 và đọc
bản vẽ côn Hình 12.1 trang 39
SGK.
Trình Tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ côn có ren
1. Khung tên - Tên gọi chi tiết
- Vật liệu
- Tỉ lệ
- Côn có ren.
- Thép.
- 1:1
2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu
- Vò trí hình cắt
- Hình chiếu cạnh.
- Ở vò trí hình chiếu đứng
3. Kích thước - Kích thước chung của chi tiết
- Kích thước các phần của chi tiết
- Rộng 18, dài : 10

- Đầu lớn φ 18, đầu bé φ 14.
- Kích thước ren M8x1, ren hệ mét,
đường kính d = 8, bước ren p = 1
4. Yêu cầu kó thuật - Nhiệt luyện
- Xử lý bề mặt
- Tôi cứng
- Mạ kẽm.
5. Tổng hợp - Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi
tiết.
- Công dụng của chi tiết
- Côn dạng hình nón cụt có lỗ ren ở
giữa.
- Côn dùng để lắp với trục của cọc lái
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-201019
Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
D. Củng cố và hướng dẫn tự học:
1. Củng cố: Học sinh tự nhận xét tác phong trong luc làm bài
Giáo viên đánh giá chung tinh thần học tập của lớp,( trật tự, vệ sinh )
2. Hương dẫn tự học :
Tiết 10 BẢN VẼ LẮP
E. Kiểm tra
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-201020
Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
Tuần 9 . Tiết 10
Ngày soạn:
BẢN VẼ LẮP
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp.
2. Kỹ năng: Biết được cách đọc bản vẽ lắp đơn giản.
3. Thái độ : Có ý thức tự giác trong học tập.

B. Chuẩn bò.
1. Chuẩn bò của GV : chuẩnbò bản vẽ lắp bộ vòng đai.
2. Chuẩn bò của HS : Vở bài tập, bài soạn.
C. Kiểm tra
1. Ổ n đđònh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
1. Ren dùng để làm gì ?
2. Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào?
3. Bài mới
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung
I. Nội dung bản
vẽ lắp:
Gồm có :
+ Hình biểu diễn.
+ Kích thước.
+ Bảng kê.
+ Khung tên.
GV chuẩn bò Bản vẽ lắp của bộ
vòng đai. Hình 13.1 trang 41.
GV cho học sinh quan sát của vòng
đai mẫu được tháo rời các chi tiết để
quan sát hình dạng.
Bản vẽ lắp bao gồm nhừng hình
chiếu nào?
Mỗi hình chiếu diễn tả chi tiết nào?
Vò trí tương đối giữu các chi tiết như
thế nào?.
Kích thước ghi trên bản vẽ có ý
nghóa gì?
Bảng kê chi tiết gồn những nội dung

Học sinh quan sát các chi
tiết của bộ vòng đai mẫu do
giáo viên chuẩn bò và trả
lời câu hỏi.
Bản vẽ lắp gồm những hình
chiếu, hình cắt để biểu diễn
hình dạng và vò trí lắp.
Hình chiếu đứng thể hiện vò
trí 2 vòng đai. hình chiếu
bằng thể hiện vò trí của đai
ốc.
Gồm kích thước chung và
kích thước tháo lắp của các
chi tiết.
Gồm số thứ tự và số lượng
các chi tiết tháo lắp.
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-201021
Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
gì?
Khung tên ghi những mục gí? ý
nghóa
Nội dung giống với khung
tên trên bản vẽ chi tiết.
II. Đọc bản vẽ lắp
GV cho học sinh xem bản vẽ lắp bộ
vòng đai H 13.1 tràng 41 SGK.
GV nêu câu hỏi như cột 2 để học
sinh trả lời.
HS nêu rõ yêu cầu đọc
bản vẽ lắp.

Nêu trình tự đọc bản vẽ
lắp và các nội dung cần
hiểu.
Trình Tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ côn của bộ vòng đai
1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm
- Tỉ lệ bản vẽ
- Bộ vòng đai.
- 1:2
2. Bảng kê - Tên gọi chi tiết và số lượng chi
tiết.
- Vòng đai ( 2 )
- Đai ốc ( 2 ).
- Vòng đệm ( 2 ).
- Bulông ( 2 ).
3. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu, hình cắt. - Hình chiếu bằng.
- Hình chiếu đứng có cắt cục bộ.
4. Kích thước - Kích thước chung.
- Kích thước lắp giữa các chi tiết
- Kích thước xác đònh các khoản
cách giữa các chi tiết.
- 140, 50, 78.
- M10.
- 50, 110
5. Phân tích chi tiết. - Vò trí chi tiết. - Tô màu cho các chi tiết.
6. Tổng hợp - Trình tự tháo, lắp
- Công dụng của các chi tiết
- Tháo chi tiết.
- lắp chi tiết.
- Ghép nối các chi tiết hình trụ với
các chi tiết khác

D. Củng cố và hướng dẫn tự học:
1. Củng cố: Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ.
Học sinh trả lời câu hỏi trong sach giáo khoa.
2. Hương dẫn tự học :
Tiết 11 : THỰC HÀNH ĐỌC BẢN VẼ LẮP ĐƠN GIẢN
Giao cho học sinh trả chuẩn bò dụng cụ, vật liệu để àm bài thực hành trong tiết
tớ
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-201022
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng Bài Soạn Công nghệ 8
E. Kieåm tra
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-201023
Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
Tuần 9. Tiết 11
Ngày soạn:
THỰC HÀNH : ĐỌC BẢN VẼ LẮP ĐƠN GIẢN
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Đọc được bản vẽ lắp đơn giản.
2. Kỹ năng: Biết được qui trình đọc bản vẽ.
3. Thái độ : Ham thích tìm hiểu bản vẽ cơ khí.
B. Chuẩn bò :
1. Chuẩn bò của GV : chuẩn bò bản vẽ lắp bộ ròng rọc.
2. Chuẩn bò của HS : Vở bài tập, bài soạn, viết, giất A4.
C. Kiểm tra
1 1. Ổn đònh lớp
2 2. Kiểm tra bài cũ:
3 So sánh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết?
Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp.
3. Bài mới
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung
I. Chuẩn bò:

GV chuẩn bò Bản vẽ lắp bộ ròng rọc Chuẩn bò thước, êke, bút
màu
Giấy vẽ khổ A4.
Sách giáo khoa.
II. Nội dung
GV yêu cầu học sinh trình bày qui
trình trình tự đọc bản vẽ lắp.
Giáo viên tổng hợp và củng cố lại
qui trình đọc bản vẽ chi tiết theo
bảng 13.1 SGK tranh 42.
Học sinh trình bày các
bước đọc bản vẽ chi tiết có
ren.
Học sinh kẽ bảng 13.1
và đọc bản vẽ côn Hình
14.1 trang 45 SGK.
Trình Tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ côn có ren
1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm.
- Tỉ lệ bản vẽ.
-Bộ ròng rọc
- 1:2
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-201024
Trường THCS Đinh Tiên Hồng Bài Soạn Cơng nghệ 8
2. Bảng kê - Tên giọ chi tiết và số lương chi
tiết.
-Bánh ròng rọc ( 1), móc treo 1, giá 1,
trục 1.
3. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu, hình cắt (1 ) - Hình chiếu đứng có cắt cục bộ và
hình chiếu cạnh.
4. Kích thước - Kích thước chung.

- Kích thước lắp giữa các chi tiết
- Kích thước xác đònh khoảng cách
giữa các chi tiết.
- Cao 40, Rộng 40, dài : 75.
-
- φ75 và φ60 của bánh ròng rọc
5. Phân tích chi tiết. - Vò trí của các chi tiết. - HS tô màu cho các chi tiết.
6. Tổng hợp - Trình tự tháo lắp.
- Công dụng của sản phẩm.
- Dũa 2 đầu sau đó tháo cụm 1 - 2,
sau đó dũa móc treo tháo cụm 3 – 4.
khi lắp ngược lại với tháo.
- Dùng để nâng vật nặng lên cao.
D. Củng cố và hướng dẫn tự học:
1. Củng cố: Học sinh đánh giá bài làm củabài dụa theo mục tiêu bài học.
GV thu bài vào cuối giờ, đánh giá một số em
2. Hương dẫn tự học :
Tiết 12 BẢN VẼ NHÀ
Chuẩn bò : thước eke, compa. . .
Xem trước Hình 15.1 bản vẽ nhà, các qui ước một số bộ phận trong nhà
E. Kiểm tra
GV: Nguyễn Sinh Thành Năm học :2009-201025

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×