8/9/2016
MỤC TIÊU MÔN HỌC
Ths. Huỳnh Hạnh Phúc
Email:
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu chính:
Trương Đình Chiến, Quản trị
Marketing, NXB Đại học Kinh
tế Quốc Dân, 2010
Trang bị kiến thức
chuyên sâu về
marketing.
Trình bày được
marketing và quản
trị marketing là gì?
Phân tích được môi
trường marketing.
Trình bày được cách
thức phân khúc và
lựa chọn thị trường
mục tiêu, định vị
thương hiệu
Lên kế hoạch chiến
lược marketing.
Kiểm soát và thực
hiện chiến lược
marketing
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tham khảo:
Philip Kotler và
Kevin Lane Keller,
Quản trị Marketing,
14th edition, NXB Lao
động Xã hội, 2013
1
8/9/2016
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Quản trị marketing
Tổng số chương:
10 chương
Tổng số tiết:
45 tiết
Chương 3: Thu thập và phân tích thông tin marketing
Tổng số buổi:
10 buổi
Chương 4: Phân tích đối thủ cạnh tranh
Chương 2: Xây dựng kế hoạch và chiến lược marketing
Chương 5: Hành vi khách hàng, phân khúc và thị trường mục tiêu
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 6: Chiến lược sản phẩm
Chương 7: Chiến lược giá
Chương 8: Chiến lược phân phối
Chương 9: Quản trị truyền thông marketing tích hợp
Chương 10: Tổ chức, thực hiện và kiểm tra các hoạt động marketing
Ôn tập và thuyết trình
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
Điểm quá trình/thuyết trình nhóm: 50%
- Thuyết trình:
40%
- Làm bài trong lớp: 10%
Điểm thi hết môn:
50%
- Thi trắc nghiệm
- Đề đóng
2
8/9/2016
ĐỀ BÀI THUYẾT TRÌNH NHÓM
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
Các bạn là một nhóm nhân viên marketing đang làm việc tại công
ĐIỂM THUYẾT TRÌNH NHÓM:
Hình thức:
NHÓM (8-10 người/nhóm)
Thời gian thuyết trình :
20 phút/nhóm, 10 phút đánh giá và hỏi
Thời gian thuyết trình :
mỗi tuần 2 nhóm, bắt đầu thuyết trình từ tuần thứ 8
Kết quả:
Chiếm 40% điểm quá trình
Cụ thể:
Thuyết trình (20%) + báo cáo (20%)
Báo cáo:
Bài viết, không quá 50 trang, font 13, cách dòng 1.5
Hoàn thành bài báo cáo:
Nộp tại lớp vào buổi học cuối cùng, cả file word và bài đã in.
ty XYZ. Nhằm đạt được mục tiêu kinh doanh, các bạn cần phải
định vị (hoặc tái định vị) thương hiệu của công ty XYZ và từ đó
hoạch định chiến lược marketing hỗn hợp 4Ps cho thương hiệu
mà các bạn đã định vị.
ĐỀ BÀI THUYẾT TRÌNH NHÓM
ĐỀ BÀI THUYẾT TRÌNH NHÓM
-
Đối tượng khách hàng: Bất kỳ, cần phải phân khúc và lựa chọn thị
trường mục tiêu rõ ràng, thuyết phục, có tiềm năng lớn
-
Định vị (hoặc tái định vị thương hiệu)
-
Xây dựng chiến lược marketing hỗn hợp 4Ps
-
Ngân sách marketing cả năm: Không quá 10 tỷ VND
-
Thời gian thực hiện:
năm 2016
CÔNG TY XYZ dạng offline:
1.
Sữa bột dành cho em bé.
2.
Công ty du lịch
3.
Quán cà phê ngoại ngữ/ cà phê sách/ cà phê truyền thống
4.
Trung tâm ngoại ngữ
5.
Quán bán món ăn truyền thống Việt Nam: bánh ướt, bánh cuốn, bún thịt
nướng…
6.
Cửa hàng bán thuốc bổ, vitamin, thực phẩm chức năng…
7.
Nhà sách
3
8/9/2016
ĐỀ BÀI THUYẾT TRÌNH NHÓM
DÀN BÀI THUYẾT TRÌNH NHÓM
Bài thuyết trình và báo cáo cần thực hiện dựa theo dàn bài như sau:
8.
9.
10.
11.
12.
13.
1.
Phân tích môi trường
2.
Phân tích SWOT
Website bán sữa bột trong nước và nhập khẩu
3.
Mục tiêu kế hoạch marketing
Website đăng tải thông tin thuê nhà trọ dành cho sinh viên, có hỗ trợ
chuyển nhà giá hấp dẫn
4.
Thị trường mục tiêu - Định vị thương hiệu
5.
Chiến lược marketing
CÔNG TY XYZ dạng online:
- Chiến lược sản phẩm
- Chiến lược giá
- Chiến lược phân phối
- Chiến lược truyền thông marketing tích hợp
7.
Ngân sách marketing
8.
Kiểm tra và điều khiển
Website bán đặc sản các vùng miền
Website bán sách online
Ứng dụng chat online
Ứng dụng đọc sách, báo, tạp chí có tính phí hằng tháng
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG 1
Thấu hiểu bản chất của marketing
Liệt kê được các công việc quản trị
marketing
Trình bày được quá trình cung ứng giá trị
cho khách hàng và marketing quan hệ
4
8/9/2016
NHỮNG VẤN ĐỀ QUAN TRỌNG TRONG
CHƯƠNG 1
Phần 1: Bản chất marketing
Bản chất
Marketing là
gì?
Quản trị
marketing là
gì?
Quá trình
cung ứng giá
trị cho KH
Định hướng
marketing của
doanh nghiệp
Marketing
quan hệ
ĐỊNH NGHĨA MARKETING
THEO CÁC BẠN,
THẢO LUẬN
NHÓM
- MARKETING LÀ GÌ?
- TẦM QUAN TRỌNG CỦA
NÓ ĐẾN DOANH NGHIỆP?
5
8/9/2016
Marketing là gì?
Hiệp hội Marketing Mỹ:
- 1985 – 2005:
Marketing là gì?
- 2007:
“Marketing là tập hợp các hoạt động, cấu trúc cơ chế và
“Marketing là quá trình làm kế hoạch và thực hiện ý niệm, giá cả,
xúc tiến và phân phối các ý tưởng, hàng hóa và dịch vụ để tạo ra
sự trao đổi nhằm thỏa mãn các mục tiêu của cá nhân và tổ chức”
qui trình nhằm tạo ra, truyền thông và phân phối
những thứ có giá trị cho người tiêu dùng, khách hàng,
đối tác và xã hội nói chung”
Marketing là gì?
- 2013:
“MARKETING LÀ QUY TRÌNH DOANH NGHIỆP TẠO RA
GIÁ TRỊ CHO KHÁCH HÀNG VÀ XÂY DỰNG MỐI QUAN
HỆ MẠNH MẼ VỚI KHÁCH HÀNG NHẰM GIÀNH ĐƯỢC
GIÁ TRỊ TỪ HỌ
(Kotler P. & Armstrong G., 2013)
”
6
8/9/2016
BẢN CHẤT MARKETING
THEO CÁC BẠN,
THẢO LUẬN
NHÓM
BẢN CHẤT
MARKETING LÀ GÌ?
Sản
phẩm
Thị
trường
Sản phẩm là gì?
Sản phẩm là gì? (tt)
HÀNG HÓA
DỊCH VỤ
Sự trao
đổi
7
8/9/2016
Sản phẩm là gì? (tt)
Sản phẩm là gì? (tt)
Ý TƯỞNG
THÔNG TIN
Sản phẩm là gì? (tt)
Sản phẩm là gì? (tt)
CON NGƯỜI
ĐỊA PHƯƠNG (QUỐC GIA)
8
8/9/2016
Sản phẩm là gì? (tt)
Sản phẩm là gì? (tt)
SỰ KIỆN
TỔ CHỨC (CHÍNH TRỊ - VĂN HÓA – XÃ HỘI)
SỰ TRAO ĐỔI?
ĐIỀU KIỆN ĐỂ CÓ SỰ TRAO ĐỔI?
• Ít nhất có 2 bên tham gia
• Mỗi bên đều có thứ có giá trị để trao đổi
• Mỗi bên đều có khả năng giao dịch và chuyển giao hàng hóa
• Mỗi bên đều có quyền tự do chấp nhận hay từ chối sự trao đổi
• Mỗi bên đều có nhu cầu mong muốn trao đổi với bên kia
9
8/9/2016
THỊ TRƯỜNG LÀ GÌ
Thị trường là gì? (tt)
Thông tin
Hàng hóa/dịch vụ
Ngành sản xuất
(tập thể người bán)
Thị trường
(tập thể người mua)
Tiền
Thông tin
CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG
CƠ BẢN
ĐỊNH HƯỚNG MARKETING CỦA DOANH NGHIỆP
-Thị trường hàng tiêu
dùng (B2C)
-Thị trường hàng
công nghiệp (B2B)
-Thị trường chính phủ
& phi lợi nhuận
-Thị trường toàn cầu
GĐ
hướng
theo sản
xuất
GĐ
hướng
theo sản
phẩm
GĐ
hướng
theo bán
hàng
(Production
orientation
stage)
(Product
orientation
stage)
(Sales
orientation
stage)
GĐ hướng
theo
marketing
(Marketing
orientation stage)
Marketing
xã hội
(The social
marketing
concept stage)
10
8/9/2016
Các quan điểm định hướng kinh doanh
Sản xuất
Các quan điểm định hướng kinh doanh (tt)
• KH: sản phẩm giá rẻ, phân phối rộng
• DN: hiệu quả sản xuất, phân phối đại trà
• Sản xuất được thì sẽ bán được
Marketing
Sản phẩm
• KH: sản phẩm chất lượng cao nhất, tính
năng mới nhất
• DN: chú trọng đến chất lượng sản phẩm
Bán hàng
• KH: không tự nhiên mua sản phẩm
• DN: chú trọng đến công cụ bán hàng và
khuyến mãi
Marketing xã hội
• KH: nhu cầu đa dạng
• DN: thỏa mãn nhu cầu khách hàng
• Lợi ích khách hàng
• Lợi ích doanh nghiệp
• Lợi ích xã hội
Phần 2: Quản trị marketing
11
8/9/2016
Khái niệm quản trị marketing
Khái niệm quản trị marketing
Quản trị marketing là quá trình phân tích, hoạch định, thực
Quản trị marketing là quá trình xác định các mục tiêu
hiện và kiểm tra các chiến lược, chương trình marketing nhằm
marketing cho tổ chức, lập kế hoạch, thực hiện và kiểm tra
thực hiện các trao đổi mong muốn với thị trường mục tiêu để đạt
mức độ thành công của các kế hoạch, hoạt động đó.
được các mục tiêu của doanh nghiệp.
Sơ đồ quá trình quản trị marketing
Nhiệm vụ quản trị marketing
Giai đoạn kế hoạch hóa
Phân tích
cơ hội markting
Phân đọan thị
trường, lựa chọn
thị trường mục tiêu
Xác định chiến
lược Marketing
Lập kế họach
và chương trình markeitng
Giai đọan tổ chức và thực hiện:
- Xây dựng bộ máy quản trị marketing
- Thực hiện chiến lược và kế họach marketing
Giai đọan điều khiển
- Kiểm tra, đánh giá
- Điều chỉnh chiến lược, kế họach, biện pháp
Thấu hiểu
khách hàng
mục tiêu
Kết nối với
khách hàng
Phân tích thị
trường
Định hình thị
trường
Định vị thương
hiệu
Phát triển
chiến lược và
kế hoạch
marketing
Xây dựng
thương hiệu
mạnh
Truyền tải
thông điệp về
giá trị và cung
ứng giá trị cho
khách hàng
12
8/9/2016
Làm sao thỏa mãn khách hàng???
Phần 3: Quá trình cung ứng giá trị cho
khách hàng và marketing quan hệ
Chất lượng
Giá trị
Khách
hàng thỏa
mãn
Sự kỳ vọng của
khách hàng
13
8/9/2016
QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG GIÁ TRỊ CHO KHÁCH HÀNG
QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG GIÁ TRỊ CHO
KHÁCH HÀNG
Giá trị dành cho khách hàng
Giá trị cho khách hàng là chênh lệch giữa tổng giá
trị của khách hàng và tổng chi phí của khách hàng.
GIÁ
TRỊ
KH
Lợi ích
sản phẩm
Quá trình kinh doanh tạo ra chuỗi giá trị
bao gồm 4 giai đoạn:
Lựa chọn
giá trị
Tổng lợi ích của khách hàng
Sáng tạo
giá trị
Truyền
thông giá
trị
Lợi ích
dịch vụ
Lợi ích
về nhân
sự
Lợi ích
về hình
ảnh
Tổng chi phí của khách hàng
Giá tiền
Phí tổn
thời gian
Phí tổn
công sức
Phí tổn
tinh thần
SỰ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG
Phân phối
giá trị
Sự thỏa mãn là mức độ trạng thái cảm giác của một
người bắt nguồn từ việc so sánh kết quả thu được từ
sản phẩm-dịch vụ so với những kỳ vọng của người đó
14
8/9/2016
Chất lượng là gì?
Sự thỏa mãn khách hàng (tt)
Chi
phí
Chất lượng là khả năng của tập hợp
các đặc tính của một sản phẩm, hệ
thống hay qúa trình để đáp ứng các
yêu cầu của khách hàng và các bên
có liên quan.
Lợi ích
Giá trị
kỳ vọng
Giá trị
thực tế
Quản lý sự thỏa mãn khách hàng
Chất lượng là gì?
Chất lượng phải thỏa mãn được nhu cầu của KH
Chất lượng cũng luôn luôn biến động theo thời gian, không
gian, điều kiện sử dụng.
Chất lượng không chỉ là thuộc tính của sản phẩm, hàng hóa
mà ta vẫn hiểu hàng ngày.
Chất lượng có thể áp dụng cho một hệ thống, một quá trình.
Xác định các yếu tố có thể làm khách hàng không thỏa mãn
Tập trung vào các vấn đề có thể kiểm soát
Quản lý sự mong đợi của khách hàng: huấn luyện khách
hàng
Đảm bảo sự thỏa mãn khách hàng
15
8/9/2016
Đo lường sự thỏa mãn khách hàng
Quản lý sự thỏa mãn khách hàng (tt)
Tạo điều kiện cho khách hàng khiếu nại
Lắng nghe và giải quyết khiếu nại của khách hàng
Xây dựng mối quan hệ khách hàng
Đo lường sự thỏa mãn khách hàng
Sử dụng thang điểm khảo sát
Lifetime value (LTV) của khách hàng
Giá trị trung bình của mỗi lần mua hàng
Chi phí tìm kiếm khách hàng/giữ khách hàng
Tỉ lệ chuyển đổi khách hàng tiềm năng thành khách hàng
thật sự
Đo lường sự thỏa mãn khách hàng (tt)
Tỉ lệ giữ khách hàng
Tỉ lệ tiêu hao khách hàng
Tỉ lệ lôi kéo khách hàng đã mất
Doanh thu của khách hàng được giới thiệu bởi khách hàng
hiện tại
Marketing lan truyền: chat, facebook online…
Bản chất, ý nghĩa của marketing quan hệ
Tạo
lập và duy trì quan hệ dài hạn giữa doanh nghiệp và khách hàng
Marketing theo hướng cá nhân hóa
Xác định khả năng sinh lời của khách hàng
Đảm bảo lợi ích đa phương
Nhà cung ứng
Người lao động
Các trung gian phân phối
Khách hàng
16
8/9/2016
Quản trị quan hệ khách hàng
Xây dựng định hướng vì
khách hàng
Lựa chọn khách hàng mục
tiêu
Đánh
Quản trị quan hệ khách hàng (tt)
Phân tích cơ sở dữ liệu
Phát
Giao dịch
Quan hệ
triển chương trình CRM
giá hiệu quả của
chương trình
dựng cơ sở dữ liệu
khách hàng
Giá trị
Quan hệ
Khách hàng
trung thành
Xây
Xây dựng và duy trì các quan hệ bên
ngoài doanh nghiệp
chức mạng lưới kinh doanh
Xây dựng và duy trì liên kết chiến lược
Xây dựng quan hệ bên ngoài
Quản lý quan hệ với khách hàng
Kiếm khách hàng
Các giai đoạn phát triển mối quan hệ
với khách hàng tiêu dùng
Tổ
Người bán lại
Người tiêu dùng cuối cùng
Giữ khách hàng
Mua
lặp
lại
Nhận
thức
Mua
lần
đầu
Cộng
đồng
Khách
hàng
quen
Tuyên
truyền
17
8/9/2016
Xây dựng và duy trì quan hệ bên
trong doanh nghiệp
Xây dựng mối quan hệ với khách
hàng là tổ chức
Mục tiêu: tăng cường mức độ quan hệ giống như thị trường khách hàng
tiêu dùng cá nhân
Mối quan hệ ràng buộc về cơ cấu với khách hàng và các đối tác của
chuỗi cung ứng
Chiến lược win-win
Đàm phán cạnh tranh hợp tác thật sự
Phức tạp hơn và rủi ro hơn
Các cấp quản trị
Các phòng ban chức năng
Người lao động
Các cổ đông
Cấu trúc tổ chức của doanh nghiệp
Marketing quan hệ
“KẾT THÚC CHƯƠNG 1
Giá trị khách hàng
Sự nổ lực của toàn
công ty để thỏa
mãn khách hàng
Thỏa mãn khách
hàng với giá trị cao
Mối quan hệ có lợi
với khách hàng
Giành được khách
hàng
”
Thỏa mãn khách
hàng
Giữ được khách
hàng
18