Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu thực trạng bệnh tật và hiệu quả một số giải pháp chăm sóc y tế cho người cai nghiện ma túy tại các Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội của

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.37 KB, 24 trang )

1
ĐẶT VẤN ĐỀ
T

cc
He

c

T
c
ực ễ

T
e
ề a
ấ a
c a các ậ cô a TPHCM ì
a
ê
ê
T ạ NMT a ă
ạ ự bấ
a
xã ộ , â ác ạ
c
ức ỏe

xấ
ò
dâ ộc ể ạ ậ


êm ọ c các
mai sau.
V mục c ă
c

ác ám c ữa b
CSSK
NMT trong các TT CBGDLĐXH ề
ê cứ ập
các mục ê a :
1. M t thực trạng nhu cầu, sử dụng dịch vụ chăm sóc t của
người cai nghiện ma tú và kh năng đáp ứng của Phòng Y t
Trung tâm Chữa bệnh giáo dục lao động xã hội của thành phố
Hồ Chí Minh, năm 2007.
2.
ánh giá hiệu qu một số gi i pháp tăng cường hoạt động
chăm sóc t cho người cai nghiện ma tú tại các Trung tâm
Chữa bệnh giáo dục lao động xã hội (2008 – 2010).
N
Tê c
ở mô
BGDLĐXH c a T H
ữa b

ãc
T
ộ ca
ọc
52,3%.
m ă


ực
c



ô

CNMT ạ
TT
ca
p ạ TT

NMT
ã
:

ọc ê á
á
ă
áp ứ c a các DVYT ở mức
a ca
p ă

ê 5
HQ T ạ
T
ê
ấ ạ PYT ă


ê 9
HQ T ạ
T
ọc ê
c
ấ ức ỏe
x ê m

ê
HQ T ạ

L ậ á
m 119 a
m: Đ
ấ ề
a ;
–T
a : 4 a ;
–Đ
p
p áp
ê cứ : 9 a ;

ê cứ :
32 a ;
– B
ậ : 9 trang;
ậ :
a ;
:

a ;5 b ;7bể
;
ì ; p ụ ục;
am
V


2
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1. Ả
ƣở
o
ƣờ :
1.1.1. Khái niệm về ma tú và nghiện ma tú :
M t
L các c ấ c
c ự
ê
c
p
c a
c
ểc
c ác dụ
m a

á
ức
c a

ạm dụ ma
c

ộc
â
ạ c

dụ
cộ
N
t
L mộ ạ
á
ộc c a c

mộ a

ạ ma
ử dụ
â d
e
â
ê ạ
á
ma
dễ
e ừ
ữ g
ạ c ề ể c ấ
â ạ c cá â

xã ộ
1.1.2. nh hưởng của ma tú :
a

ê ức ỏe c a
a ì
xã ộ
1.2. Thực trạng sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khỏe của người cai
nghiện ma túy tại các trung tâm:
Công tác c ăm c
p ục
ức ỏe c
CNMT ạ
các TT
c a âm: c
ộd
d ỡ ; d c ụ CSSK ạ TT,
mb
â ự TBYT c ở ậ c ấ ; m b
c ề
b h cho CNMT
c b
các
c ề
b
a
HIV
AIDS; mô
:
c ạc xử

ác
c

1.
o
ƣờ nghiện
ma túy:
1.3.1. Nhóm gi i pháp về qu n sức kh e, khám điều trị bệnh và
phục hồi sức kh e:
u
s
N
c
ức ỏe
T

ca c cấ b
ậ ở
T ấ p ức ạp
c KCB ca
ê ò ỏ c ự
ề ức ỏe c
ca
T c
:B
á ; Lập p
e d ức ỏe; T c ức ám ức ỏe
ộ x ấ
Tổ
á b

và đ ều trị Đ ề
cắ c , p ục
ức
ỏe ề
các b

ễm, b
mc
ộd
d ỡ ..
1.3.2. Nhóm gi i pháp tâm iệu pháp, giáo dục sức kh e:

u p áp Độ
ê
; Tạ a ự

c a ọc ê ; â ca c ấ
p ục ụ, c ề p
dụ


3
cụ

ì
ộ c ê mô ; â ca
p ục ụ
ức ác
m c a CBYT.
á

s
Ba
m G á dục ức ỏe ực p; G á
dục ức ỏe á
p T c ức các
m á dục

1.3.3. Nhóm gi i pháp về ã hội, tái hòa nh p cộng đồng:
T ể
,t ểt
T ực


ể dục c ề
ể a
các
C
T ạ TT BGDLĐXH.
L độ
u p áp Giúp c
ể ạ ộ

,
p
á òa ập cộ
:
c ức
,
giám sát;
p ức ỏe ừ

; C ấp
ậ a ộ
+ B p áp á D
d ỡ ;N ỉ
; Xô
x ab p
N
QH
H
Các hoạt động tu n tru ền, tư v n, giáo dục: G p p
m
t a

ức
c a ọc ê
a ca
p c

á òa ập cộ
ở ề a p
mộ
â các
.
2 Dạ văn hóa, dạ nghề: Đã c
9
a ọc
c cấp ấ c ứ


ã dạ


d

bậc
c
p
c cấp ă bằ
i i qu t việc àm cho người sau cai nghiện: H ạ ộ
ê
x ấ
c m
c
;G
c m ạ ụm cô
p
X â ,
T
Độ a

ì
, ạ x
p
T
T
âm
Chăm sóc sức kh e cho h c vi n và phòng chống H
D :
+ Phân công các BV a
a
c

ê
a m
a
ể p ậ
a

p
á
ă

c a c ở; p â cô
các b
c
ê mô
c ức các
c
ê
a â p ê
ám-c ữa b
a
m
bác ĩ c a các trung tâm.
+T
ập các T c
a
a
b ập ấ
ề p ò
c
lao; mở


p ập
ấ c
ễm
HIV/AIDS; ể
a c
ì V T xé
m ự

RV
c á
HIV ạ các rung tâm; t
c ức
â ộ
mô ì
á dục ê

ạ các
T
T
âm
ê
am a...


4
CHƢƠNG 2
ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN ỨU
2.1. Đ ƣợ ,


ê
2.1.1. ối tượng nghi n cứu:
ử dụ d c ụ
: Học ê
T
c
cấp d c ụ
: á bộ
2 2 ịa điểm nghi n cứu:
- Ga


ực ạ : 7 TT CBGDLĐXH
ộc Sở
LĐTBXH
p H
-Ga

ca
p: TT ữa b

2
Thời gian nghi n cứu:
- Ga
ạ : Đ ề a mô
ực ạ
xâ dự các
p áp ca
p ừ á
– 12/2007.

-Ga
ạ : Áp dụ
á
á
các
p áp ca
p ừ á

ạ TT ữa b

P ƣơ
ê
2.2.1. Thi t k nghi n cứu: N ê cứ
ề a mô cắ
a
p
p â c
cứ
ca
p cộ
c so sánh
c a ca
p
á
mc ứ
2 2 2 Khung thu t nghi n cứu:
-B
ộc ập:
T Ga ì
ò Y TT

-B
a :
c
SS ; H
ử dụ DVYT c a
ọc ê
T;
ă
áp ứ các DVYT ể SS
CNMT.
-B p ụ
ộc: ộ
p áp SS c
T
2 2 Phương pháp điều tra m t cắt ngang:
T cỡ m
ề a
T e cô
ức a :
p (1 – p)
n=

Z

2
(1 / 2 )

x DE
d2


Tr

đó
Z: L
Z (1 / 2 ) =1,96.
d: Sa
p: T

xác

ấ  = 5%, có

c ấp ậ
c c ọ d=
5
ử dụ các d c ụ
c a
c ề a Ư c
p= 5

CNMT tạ TT

cậ




5
+ DE : H
ực

d
c ọ m
ê
bậc ê c ọ DE = 1,8.
T a

ức
c =
66 T ực
ã
ề a
2.2.4. Phương pháp can thiệp cộng đồng:
ỡm
ê cứ ca
p cộ
c
e cô
q1/p1 + q2/p2
n=
Z (21 / 2 )



ức:

{ln (1 – )}2
Tr
đó
: L cỡ m




Z: L
cậ
ỡ xác ấ  = 5%, ta có: Z (1 / 2 ) = 1,96.
p :T
ọc ê á
á
ă
áp ứ DVYT c a các TT ở
mức ộ

ở ê
e
ề a mô
p = 6.
q1: q1 = 1 – p1 = 1– 0,76 = 0,24.
p2: T
ọc ê á
á
ă
áp ứ DVYT c a TT a
ca
p ở mức ộ

ở ê
m
9
p2 =
0,90.

q2: q2 = 1 – p2 = 1 – 0,90 = 0,10.
: L a
c ọ  = 7,5%.
Thay các á

ức
c =
p
dự
p ò
d
= 9
T ê ực
ã ề a
Nộ u
á
p áp
t p
Tập ấ â ca
ì
ộ c ê mô
p ụ c
CBYT.
GDS c
ọc ê
T ạ TT BGDLĐXH
B p áp ể dục – ể a a ộ
p áp
B p áp ề âm
p áp

c
2.3 Xử ý

-S
ê cứ
c ẽ
c a
xử
e p
p áp
ê
ọc ử dụ p
mềm E I I FO
- Sử dụ các ỹ
ậ p â c
á
ê
2
 ể
e
ê: Te
á các b
- Đá
á
ca
p: HQCT = CSHQA – CSHQB
CSHQA: ỉ
c a
ca
p

CSHQB: ỉ
c a
c ứ


6

- Sa
ê d ma
: ỡm
ab
ác a
- Sa
: Xác
- Sa
a á
ập ô
:B
câ ỏ ập ấ …
- Sa d các
â
ễ : Lấ m
ê p â
2.5 Đ o
ê
- ục ụ c

c a
T c ỉp ỏ




am a
ê cứ
- G ữ b mậ ấ c
ô
c a
T
c ỉd
mục c
ê cứ
2.4

CHƢƠNG 3
ẾT QUẢ NGHIÊN ỨU
T

, ử
ê cai nghiện ma túy
trung tâm:
Một số đặc điểm của h c vi n cai nghiện ma túy tại các trung
tâm:
Đ
ê cứ
ọc ê
T ở TT B Lá c m
ca

ọc ê
ấp ấ ở TT T a

ê
5 ọc ê
âm ề c ọc ê am

ọc
viên nam (83,
ca
ọc ê ữ
áb
ạ TT
Đức ọc ê am c m
9 9
Học ê
T ạ các TT a

m
ẻ cụ ể: D
5 ; ừ – 9
; ừ – 9
5
;
m
ở ê c ỉc m 55 T
bì c a ọc ê
CNMT là 28,9 ±

ộ ọc ấ c a ọc ê
T
ấ ấp: c ỉ c
ọc ê c

ì

ọc c
ê
p ở ê
p
TH T
cò ạ
TH S ở x
c 5
m
c ữ;
c ì
ộ ể ọc
5 c ì
ộ TH S
S

ọc ê
T ạ
âm
5
ọc ê
âm
T
;
ọc ê
âm ừ –
;
ọc ê

âm ừ

lên.


7
2 Nhu cầu chăm sóc sức kh e của h c vi n cai nghiện ma tú
tú tại các trung tâm nghi n cứu:
T
s
t
v
tr
và trung
tâm:
ọc ê
T ạ TT ê
á
ọc
ê
T ạ các TT ừ –36 tháng là 35,7% v d
á
9 T
a

T ạ TT 33,7 ± 7,6 tháng.
T
tr
s
v cai

t t trung
tâm:
S
m a

á c a ọc ê
T ạ
âm
ọc ê c
m
;
m
;c
m
5 ;c
m
c 5
m ở
lên là 0,5%.
Q a p ỏ
ấ ọc ê c
ọc ê c

m HIV IDS
ca

ở TT

5
ấp


ở TT Bì Đức
9
ọc ê c

m HIV IDS –
ọc ê
ô b
ô
5
ọc ê
T ạ các TT c
c d
c
a
ca

ở TT T a
ê
ấp ấ ở TT Đức Hạ
T
ọc ê
ô c
c
d
c a
c
ọc ê B TL
ọc ê c


ức ỏe c a mì c
mộ
c
5
ọc ê c

ức ỏe
ê

ọc
ê c
ức ỏe
c Đ cb c
ọc ê c

ức ỏe ém
Q a ám b

ăm
:
ám c a ọc ê
T mắc b
ca

TT Bì Đức
55
ấp ấ
ở TT Đức Hạ
5
ăm

5
ca

ở TT Bì Đức 9
ấp ấ
TT
c Bì
ử dụng dịch vụ t của h c vi n cai nghiện ma tú tại các
trung tâm:
T
á
c ề a
m a
ấ:
ọc
ê
; 9
p ò
;5

c ự
p ỡ
c a bạ bè; 5
ự c ữa;
ô xử
ì
ễm HIV ọc ê ạ các TT
T ã xử
a :5
ọc ê x

m xé
m ự
;
ọc


8
ê
ô

p ò

c

c ạ c 9
ọc ê
xử
ì
99
ọc ê B TL
Q abể
ê c ức
ạ ộ
c a các TT
ọc ê ạ các TT
m Te –
HIV c
d
9
e

a
ạ TT
d

9
X

ạ ạ TT Y dự p ò T H
ỉ c 59
ọc ê ạ các TT
T ã
m xé
m HIV ca

TT Đức Hạ
9
p e
TT B Lá
… ấp ấ
TT Bì Đức
5
ọc
ê c a m X HIV
T
ăm
bình quân m
á

âm
c ức

c b
GDS ca

b
TT Bì Đức T
ê
TT
Đức TT B Lá ạ
ô
c ức
cb
ăm

â m
á
ạ TT c ức
c 5b
GDS ca

ở TT Bì Đức 5 b
b
c
ấ :
9
ọc ê
c

x ê m
m; 5
ọc ê

c

ô
x ê ;
ô
c

ọc ê
KB/KTL.
S
ám c ữa b


ăm c a ọc ê
ạ các TT c ự ác a : a

ở TT
Đức
ọc
ê ăm
ấp ấ ở TT

ọc ê ăm
S


bì c a ọc ê
ăm ạ các
TT c ự
ác b : a


ở TT Bì
Đức 5 9
ọc
ê ăm
p e
ạ TT T a
ê
9
ọc
ê ăm … ấp ấ
ạ TT
Đức
ọc ê ăm
Kh năng đáp ứng của phòng t các trung tâm đối với nhu
cầu chăm sóc sức kh e của h c vi n cai nghiện ma tú :
T ực ạ
ọc ê
cá bộ ạ các TT
ê
cứ : T
c
ăm
: ứ
ọc ê c
cá bộ
ọc ê ê cá bộ
T
p
BYT ạ các TT:

m
ca


5 9
p e
ề d ỡ
ọc
ề d ỡ
ọc
bác ỹ c ỉ c m
T
ăm
ạ TT
ê cứ c
BYT
c
ập ấ ề
T
5
BYT
c ập ấ ề ề
IDS


9
T
các TBYT ạ các TT
T a
c ử dụ g tính chung

ăm

T
ca
ấ ở TT
T B Lá 9 5
ấp ấ ở TT GDLĐXH
Đức
5
ọc ê á
ác ấ
DVYT ạ các TT
ê
cứ ở mức

mức ộ
9

T
ê c
ọc ê c
ằ DVYT c a các TT ở mức ém
c 5
ọc ê B TL
ức ộ
ò c a ọc ê ề c ấ
DVYT ạ các TT:
ọc ê
ò ở mức



ò
9 T
ê c
ọc ê
ô
ò
ọc ê
ò
c 9
ọc ê B TL
Về
ă
áp ứ DVYT c a các TT:
ọc ê c

áp ứ mức ộ
bì ; áp ứ mức ộ ca
; áp
ứ mức ộ ấp
; ô
áp ứ
c 6,9%.
Đ

ƣờ
o ƣờ cai nghiện ma túy
trung tâm:

3.2.1. Kết quả thực hiện các giải pháp can thiệp tại Phú Văn:

B ng

28 K t qu t p hu n cho CBYT về c ng tác CNMT tại TT
Phú ăn

Nội dung
Quy trình CNMT
ác
c

cắ c
T
ác
c a
ục
SS c
T

B ng

Năm 2008
(n = 41)
SL
%
38
92,7
35
85,4

Năm 2009

(n = 45)
SL
%
41
91,1
42
93,3

Năm 20 0
(n = 45)
SL
%
42
93,3
42
93,3

41
36

44
40

45
41

100
87,8

b


Đề

các

ăm

cb

100
91,1

29 K t qu t p hu n cho CBYT về điều trị chăm sóc
bệnh nhân D tại TT Phú ăn
Nội dung

Đề

97,8
88,9

â

IDS

ễm
â

c
IDS




Năm 2008
(n = 41)
SL
%
35 85,4

Năm 2009
(n = 45)
SL
%
39 86,7

Năm 20 0
(n = 45)
SL
%
41 91,1

36

87,8

38

84,4

40


88,9

39

95,1

40

88,9

39

86,7


10

Bảng 3.30. Kết quả tập huấn cho CBYT về TT–GDSK tại TT Phú Văn
Nội dung
ác ì
GDSK

ức TT–

ỹ ă

TT–GDSK

Sử dụ các p

TT–GDSK
ác ộ d
GDS c
Lập
b

c

TT–
T

ạc
c ức
TT–GDSK

B ng

Năm 2008
(n = 41)
SL
%

Năm 2009
(n = 45)
SL
%

Năm 20 0
(n = 45)
SL

%

40

97,6

42

93,3

42

93,3

38

92,7

40

88,9

42

93,3

37

90,2


42

93,3

41

91,1

39

95,1

39

86,7

40

88,9

40

97,6

41

91,1

42


93,3

K t qu hoạt động tru ền th ng gián ti p tha đổi hành
vi cho người CNMT tại TT Phú ăn
Nội dung

L a



a

a- ô áp-p c

Năm 2008 Năm 2009 Năm 20 0

c a TT b

30

35

42

c

54

63


63

1.500

2.100

2.100

c

T

b

m

B ng

2 K t qu hoạt động tru ền th ng trực ti p tha đổi hành
vi cho người CNMT tại TT Phú ăn
Năm 2008
Nội dung

TT–GDS c

ập


buổi



TT–GDSK cho nhóm
TT–GDSK cho cá nhân

Lượt
người

Năm 2009

buổi

Lượt
người

Năm 20 0

buổi

Lượt
người

10

3.950

13

4.860

13


5.020

35

535

40

616

42

605

850

942

965


11
B ng

K t qu hoạt động về iệu pháp tâm , vui chơi gi i trí
cho h c vi n tại TT Phú ăn
Năm 2008
ố buổi Lượt
( ần)

người

Nội dung

L u pháp tâm lý cá
nhân
Hộ

Năm 2009
ố buổi Lượt
( ần)
người

320

ă

3

Năm 20 0
ố buổi Lượt
( ần)
người

318

250

4


345

320

4

325

c
T



2

Xem phim

10

3
16.200

3

12

18.400

H


Xem tivi

12

18.600

b

2 2 Hiệu qu một số gi i pháp can thiệp nhằm tăng cường hoạt
động chăm sóc sức kh e cho người cai nghiện ma tú tại trung tâm
Phú ăn:
B ng

Tỷ ệ h c vi n tự đánh giá về t nh h nh sức kh e
sau khi vào TT tháng trước và sau can thiệp
Trung tâm can thiệp

Chỉ số
đánh giá
V

c

ém
T
mộ c
*
T
ề **
Không

b
TL
So sánh

ì
ca

Trung tâm đối chứng

Trước CT
n = 362 (1)

Sau CT
n = 300 (2)

Trước CT
n = 434 (3)

Sau CT
n = 300 (4)

HQ
CT
(%)

n
68
137
95


%
18,8
37,9
26,2

%
27,7
16,0
40,0

n
100
162
84

%
23,0
37,3
19,4

n
86
103
64

%
28,7
34,4
21,3


42,7

32

8,8

n
83
48
12
0
46

15,3

27

6,2

28

9,3

23,9

30

8,3

3


1,0

61

14,1

19

6,3

b
c
ức ỏe c a mì
pc
ĩa

p1,2 (*)<0,001; p 2,4(*)<0,001
p1,2 (**)<0,05; p 2,4(**)<0,05

ấ :T
a
ê cụ ể:

ọc

ê ự á
á ề ì
TT
T ă

ê a


12
-T

ọc ê á
á ức ỏe c
mộ c
ă

c ca
p ê
a ca
p
p<
ca
c ứ
ự ác b c
ĩa
p<
ca
p ạ
ọc ê á
á ức ỏe
ề ă

p ê 5
a ca
p

p< 5 ca
5
9
p< 5
ca
p ạ

ê
-T
c ca
c ứ
23,9%.
B ng
5

ố ần ốm đau trong tháng trước điều tra của h c vi n
CNMT tại TT trước và sau can thiệp
Trung tâm đối
chứng
So sánh
(p)
Trước CT Sau CT Trước CT Sau CT
n=362 (1) n=300 (2) n=434 (3) n=300 (4)
Trung tâm can thiệp

Chỉ số đánh giá

+1l
+2l


n % n % n % n %
11 3,0 11 3,5 14 3,2 11 3,6
4 1,2 2 0,8 5 1,1 3 1,0

m a
m a

+3l
m a
+4l
m a
5
m a ở ê
Số lần ốm đau TB (lần)

1
1
3

0,3
0,3
0,8
0,8

1
1
1

0,3
0,3

0,3
0,5

3
2
6

0,6
0,4
1,4
1,0

2
1
2

0,8
0,3
0,8
0,9 P1,2<0,01
P2,4<0,01

B
5c

ọc ê c
m
á
ca 5
ở ê

m
c ca
p
ấp
c ứ
S
m

c a ọc ê
á
c ề
a ấp
c ca
p
5
p<
ấp
c ứ
5
9
p<
B ng 6 Tỷ ệ mắc bệnh của h c vi n CNMT qua khám bệnh
ngoại trú tại TT trước và sau can thiệp
Chỉ số đánh giá
T
T

mắc b
*
ô mắc b

So sánh

Trung tâm can thiệp
Trước CT Sau CT
n=362 (1) n=300 (2)
n % n %
251 69,4 128 42,7
111 30,6 172 57,3

Trung tâm đối chứng

Trước CT
n=434 (3)
n %
339 78,2
95 21,8

Sau CT HQCT
n=300 (4) (%)
n %
207 69,0
26,5
93 31,0

p1,2 (*)<0,001; p 2,4(*)<0,001


13
b
c

ấ :T
mắc b
c a ọc ê
a ám b


âm a ca
p ấp
c ca
p
ấp
âm
c ứ
cụ ể:
m ừ 9
c ca
p x

a ca
p ở
âm ca
p
p<
Đ

âm
ca
p c
ấp


âm
c ứ
9
ự ác b c
ĩa
ê
p<
ca
p ạ 26,5%.
B ng 7 Tỷ số cán bộ so với h c vi n CNMT tại TT
trước và sau can thiệp
T

TT can thiệp
TT đối chứng
Trước Sau CT Trước CT Sau CT
CT (1)
(2)
(3)
(4)
8,3
8,5
6,9
8,2

Chỉ số đánh giá
S

ọc ê


cá bộ

S

ọc ê

BYT

30,5

28,6

S
ọc ê BYT ở TT ca
ca
p ề
m
c ca
ọc ê
BYT
c ca
p
a ca
êp ở TT
c ứ
BYT
5 ọc ê
BYT
B ng


62,2

p
p:

TT
c ứ
a
TT ca
p
5
ọc ê
BYT

ọc ê

8 Tỷ ệ h c vi n đánh giá về ch t ượng D YT của TT
trước và sau can thiệp

Chỉ số đánh giá

Trung tâm can thiệp Trung tâm đối chứng
Trước CT Sau CT Trước CT Sau CT HQCT
n=362 (1) n=300 (2) n=434 (3) n=300 (4) (%)
n
%
n
%
n
%

n
%

- Kém

41

- Trung bình

171 47,2 103 34,3 195 44,9 105 35,0

*

-T

-

ô

11,3 18

6,0

33

7,6

28

9,3


106 29,4 137 45,7 150 34,6 110 36,7
**

- Rấ

40,5

b
So sánh

TL

15

4,1

32 10,7 41

9,4

45 15,0

29

8,0

10

3,5


12

3,3

15

p1,2 (*)<0,001; p 2,4(*)<0,05
p1,2 (**)<0,01; p 2,4(**)>0,05

4,0

49,3
101,4


14
b
DVYT c a TT
ca
-T
5

ê

c

c ứ

ọc


ê
p<
p< 5

-T
ọc
4,1% lên 10,7%
c ứ
ê
p>
B ng

ê

á

á
p<

ấ :T
a ca
cụ ể:
ác ấ
ca
ca

ê
p ca


á

ác ấ
c ca

DVYT
c ứ
p ạ 9

á c ấ

DVYT
ê

5
ca

5

ọc

ự ác b
p ạ

ă

p

ừ 9
5



ă

ấp
c ac


ĩa

9 Tỷ ệ mức độ hài òng của h c vi n về ch t ượng D YT
của TT trước và sau can thiệp

Chỉ số đánh giá

Không hài lòng
Hài lòng ít

Trung tâm can thiệp Trung tâm đối chứng
Trước
HQ
Trước CT Sau CT
CT
Sau CT
CT
n=362 (1) n=300 (2) n=434
n=300 (4)
(%)
(3)
n

%
n
% n % n
%
56 15,5 22 7,3 111 25,6 82
27,3
62 17,1 48 16,0 109 25,1 70

23,3

Hài lòng trung bình * 146 40,3 151 50,3 113 26,0 102

34,0

17,1

Rấ

6,7

25,4

ò
ô

**

b
TL
So sánh


59 16,3 71 23,7 15
39 10,8

b
9c
DVYT c a TT
c ca
p
- ức ộ
ò
p
p< 5
ă
p<
ca
- ức ộ ấ
ò
a ca
p
p< 5
p<

c ấ

3,5

20

8 2,7 86 19,8 26

8,7
p1,2 (*)<0,05; p 2,4(*)<0,001
p1,2 (**)<0,05; p 2,4(**)<0,001

ấ : ức ộ
ò c a ọc ê ề
a ca
pc ực
á

c ứ :

ă

ê 5
a ca
c ứ
5
p ạ
ă

c ca
p ê
ă
c ứ
ca
p ạ 5


15

B ng
0 Tỷ ệ cán bộ t của TT được t p hu n
nâng cao tr nh độ trước và sau can thiệp
Chỉ số đánh giá
Tập ấ ề ca
n
Tập ấ ề ề
AIDS (*)
Tập ấ ề TT–
GDSK
So sánh

Trung tâm can
thiệp
Trước CT
n=41 (1)

Trung tâm đối chứng

Sau CT Trước CT
n=45 (2) n=25 (3)

Sau CT
n=28 (4)

n

%

n


%

0

0

42 93,3

n

%

n

%

0

0

0

0

10 24,4 40 88,9

7 28,0 10

0


0

0

41 91,1

0

0

35,7

HQCT
(%)

236,8

0

p1,2 (*)<0,001; p 2,4(*)<0,001

b

c
â

ấ : Sa ca
p
BYT

c ập
ấ ề các ộ d
ca ì

V ă
ê
: ác
ộ d

T

ác TT–GDS
c ca
p c a
c ập ấ
ì a ca
p
BYT
c ập ấ ề

d
9
9
ộ d
ề ề
b
â
IDS
BYT
c ập ấ

c ca
p
ă
ê
9
a ca
p
p<0,
T
c
ca
c ứ
9
5
p<0,
ca
p ạ
B ng
Thực trạng h c vi n được tư v n sức kh e tại TT
trước và sau can thiệp
Trung tâm can thiệp
Chỉ số đánh giá
- ô
-Đ c
ô
-Đ c

-

c





xuyên


x ê m
m *
ô b
TL
So sánh

x

b
ê m

Trước CT
n=362 (1)
n
%
52 14,4

Sau CT
n=300 (2)
n %
12 4,0

Trung tâm đối

chứng
HQCT
Trước CT Sau CT
(%)
n=434 (3) n=300 (4)
n %
n %
93 21,4 52 17,3

190 52,5 41 13,7 154 35,5 137 45,7
79 21,8 242 80,7 75 17,3 55 18,3

264,4

41 11,3 5 1,7 112 25,8 56 18,7
p1,2 (*)<0,001; p 2,4(*)<0,001

c

ấ :T
m ă


ọc

ê

c
c ca


ấ ức
p ê

ỏe


16
a ca
c ứ
p<
B ng

p

p<

T

c
ca

ác b c
ĩa
ê
ca
p ạ
4%.
2 Thực trạng àm ét nghiệm H của h c vi n tại TT
trước và sau can thiệp



Trung tâm can thiệp Trung tâm đối chứng
Trước CT Sau CT Trước CT Sau CT HQCT
Chỉ số đánh giá
n=362 (1) n=300 (2) n=434 (3) n=300 (4) (%)
n
%
n
%
n
%
n
%
a ba
m 107 29,6 0
0 161 37,1 115 38,3
- Đã m *
236 65,2 300 100 216 49,8 156 52,0
49,0
- ô b
TL 19 5,2 0
0
57 13,1 29 9,7
So sánh
p1,2 (*)<0,001; p 2,4(*)<0,001

b
c
ấ : Sa ca
p

ọc ê ã
c m xé
m HIV
5
c ca
p
p<
T
c
ca

c ứ
5
ự ác b c
ĩa
ê
p<
ca
p ạ
49,0%.
B ng
Nhu cầu dùng thuốc tha th của h c vi n tại TT
trước và sau can thiệp
Trung tâm can thiệp Trung tâm đối chứng
Chỉ số đánh giá

Trước CT Sau CT Trước CT Sau CT HQCT
n=362 (1) n=300 (2) n=434 (3) n=300 (4) (%)
n


-

ô

c
c

-

c

ô

*

b

%

n

%

n

%

138 38,1 221 73,7 101 23,3 122 40,7

TL


57 15,8 25

18,0

8,3 135 31,1 37 12,3

p1,2 (*)<0,001; p 2,4(*)<0,001

b

ê

%

167 46,1 54 18,0 198 45,6 141 47,0

So sánh

c a
ự ác b

n

c
ă

c
c ứ
p<



ĩa

ấ : T
c ca
ê
p<
ca

ọc ê c
c d
p ê
a ca
p
T
c
ca
ự ác b c
ĩa
p ạ


17
B ng

Cách ử

của h c vi n khi nghi ngờ bị nhiễm H
trước và sau can thiệp


Trung tâm can thiệp Trung tâm đối chứng
Chỉ số đánh giá

ô

xử

ì

T

ấ ạ p ò

X


ô

n

%

n

%

n

34


9,4

12

4,0

59 13,6 57 19,0

TL

b


n

8,5

28

%
9,3

52,3

162 44,7 163 54,3 195 44,9 135 45,0 21,3
78 21,6

7


2,4 143 33,0

80 26,7

p1,2 (*)<0,001; p 2,4(*)<0,001
p1,2 (**)<0,05; p 2,4(**)<0,05

So sánh

ê

%

YT * 88 24,3 118 39,3 37
**

b

Trước CT Sau CT Trước CT Sau CT HQCT
n=362 (1) n=300 (2) n=434 (3) n=300 (4) (%)

c
ạ p ò
c ca
p

ấ :
TT

m xé

c ứ
cụ

-T

ọc ê
ấ ạ p ò
ca
p ê 9
a ca
p ự ác b
p<
T
c
ca
ự ác b c
ĩa
ê p<

ễm HIV
m HIV ề
ể:

ọc
ă

ă

c
ĩa

c ứ
9
HQCT 52,3%.

c
ê

-T
ọc ê
m xé
m HIV ă

c ca
p ê 5
a ca
p ự ác b c
ĩa
ê
p< 5 T
c
ca
c ứ
5
5
ự ác b c
ĩa
ê p< 5 HQCT 21,3%.
B ng 5 Thực trạng giáo dục sức kh e, tư v n về sức kh e cho
h c vi n tại các TT trước và sau can thiệp
Trung tâm can thiệp Trung tâm đối chứng


Chỉ số đánh giá
- TS b GDS
ăm
- S b TB á
*
-S
c
ấ ăm
-S
c
ấ ọc ê ăm *
So sánh

Trước CT Sau CT Trước CT Sau CT
n=427 (1) n=480 (2) n=583 (3) n=596 (4)
18
1,5

55
4,6

0
-

13
1,1

392


965

2.962

2.530

0,9

2,3

5,1

4,3

p1,2<0,001

HQCT
(%)

139,9


18
b
ọc ê

ỏe c
p
-S b


GDS

ca



á

c ứ
-S




5c
ấ : ác c ỉ ê ề GDS
ạ TT a ca
p ề ă
c ứ
cb :

ấp
p ạ

c
ác b

ă




b


ức

c



5b

ê

ăm ă
p<



ức
c ca

b

b
ỏe ọc

ĩa

ê

ê

c ứ

9

ê
ê
ca

99
CHƢƠNG 4
ÀN LUẬN

4.1. Về
ê
các trung tâm:

, ử


phòng y

4.1.1. Về đặc điểm v nhu cầu chăm sóc sức khỏe của học viên cai
nghiện ma túy tại các trung tâm:
K
ê cứ c
ấ ì
ộ ọc ấ c a
T ấ

ấp Về ì
ì
m a
á
c ề a c a ọc ê
T ạ các TT: S
m a

á c a
ọc
viên là 0,8...

m HIV c a ọc ê
T ạ các
âm
ê cứ c
ấ c
c
4.1.2 ề sử dụng dịch vụ t của h c vi n cai nghiện ma túy tại các
trung tâm:
ê cứ c

b m c
ọc ê
CNMT
c a ộ; 9
ọc ê
PYT c a TT c ỉ c
ỏ ừ
–5

ọc ê
ô xử
ì
c ọ

p
ỡ c a bạn bè.
ễm HIV c 5
ọc ê
T
mX T ;
ọc ê
PYT TT ể
c


c
ể ấ
ọc ê ã c
á ộ xử
ễm HIV
các DVYT c a TT ể
c

c
m xé
m
4.1.3 ề kh năng đáp ứng của phòng t đối với nhu cầu chăm
sóc sức kh e của h c viên:
Ý

á
á c a ọc ê ề c ấ
DVYT c a các TT
c
ấ :
52,3
c
ằ c ấ
bì ; 7,9%


19
c
mức ộ

7,7 c


.T

c ấ
DVYT
ò c a ọc ê ề c ấ
DVYT c a các TT
ê cứ c
ấ : H ò
ò


ò

9 . Về
ă
áp ứ c a DVYT ạ các
TT:
ọc ê á
á áp ứ mức ộ
bình, 12,8%
áp ứ mức ộ ca
4.2. Về hiệu quả một số giải pháp nhằm nâng cao năng lực khám
chữa bệnh v tăng cường hoạt động chăm sóc sức khỏe cho người cai
nghiện ma túy tại trung tâm:
4.2.1. ề căn cứ đề ra các gi i pháp can thiệp và nội dung các gi i
pháp:
4.2.1.1. Về ă
đề r á
p áp
t p

ă đáp
u ầu CSSK
ờ NMT
PYT á TT CB DLĐXH
TT ữa b

c
ạ ề
c ở
ậ c ấ
m b c ăm c
b

â
T H
a TT
c ức ạ ộ ca
e mô ì : “B
v , tr ờ
,
côn tr ờ và qu
s u
và ộ đồ ” Sa
cắ c
p ục
ức ỏe ọc ê
c am a c
ì

p ục

á
e ừ
p cụ ể
Cá vă b qu p
p áp uật về ô tá CNMT, á
ữ b , CSSK
ờ NMT
L ậ
ò c
ma
ã
cQ c ộ

c ộ

ộ c
ĩa V
am
á X
ọp ứ
ô
a
9
L ậ Sửa
b
mộ
ề c aL ậ
ò
c
ma
ăm
T ô
ê
c
TTLT BLĐTBXH-BYT c a Bộ
LĐTBXH Bộ Y
:q

ì
T
ạ các TT BGDLĐXH m 5 a
ạ :
-T p ậ p â


-Đề
cắ c
ộc ề
các b
ễm
c ộ
- G á dục
ấ p ục
i, nhân cách.
- La ộ
ọc

- ò c
á
c ẩ b á òa ập cộ
4.
Nộ u
á
p áp
t p
- Tập ấ â ca ì
ộ c ê mô
p ụ c cá bộ
-T ề
ô – G á dục ức ỏe c
ọc ê
T



20
- B p áp ể dục – ể a a ộ
p áp
- B p áp âm
p áp
c
2 2 ề k t qu thực hiện các gi i pháp can thiệp tại trung tâm
Phú ăn:
T
BYT c a TT
c ập ấ ề cô
ác
T ạ ừ
87

ề ạ ộ

ô
ực p
á
p a
c
T ạ các
âm ã ạ
c

a ọ
pp
m a


ức c a ọc
ê ca
ma
ề ộ d
ì
ức p ng phú.
ạ ộ
ề b p áp âm
c
c
ọc
ê ạ TT ữa b
Vă a
ăm ực
ấ á
c
ba
m các b
p áp âm
các ạ ộ
ă
a ă
:
ạ ă
m bá
xem p m xem
;d
ò G á dục
òa ập cộ
c a TT p

p
YT và
các c
a c ức ă xâ dự c
ì
c ức ực
2
ề hiệu qu một số gi i pháp can thiệp nhằm nâng cao năng
ực khám chữa bệnh và tăng cường hoạt động chăm sóc sức kh e
cho người cai nghiện ma tú tại trung tâm Phú ăn:
T
ọc ê ự á
á ề ì
ì
ức ỏe c a mì
a
TT
T ă
ê
c ca
p
c ứ
Sự ác b c
ĩa
ê cụ ể: T
ọc ê
á
á ức ỏe c
mộ c
ă


c ca
p
ê
a ca
p
p<
ca
p ạ
T
ọc ê ự á
á ức ỏe
ề ă

c ca
p ê 5
a ca
p
p< 5 ca
TT ô
ca
p 5
p< 5
ca
p ạ
9
ậ c


a c m ác c

a c ac
T c
c
ấ ức ỏe c a ọc ê
T ạ TT
ữa b
Vă ã c ự c
á
ể a ca
p
c ca
p
c ứ
Về c ấ
DVYT:


c p cậ SS
ì
c ấ
DVYT c a ò a ọ
Sa
ăm ực
các
p áp ca
pc

ọc ên/1 CBYT sau
ca
p ấp

c ca
p
5
ấp
c ứ
5
T
BYT
c ập ấ ề
các ộ d
â ca ì
ộ c ê mô
p ụ ă
ê
ác ộ d

T

ác TT-GDS
c ca
pc a


21
c ập

ì a ca
p
BYT
c ập ấ ề


9
ộ d
ề ề
b
â IDS
BYT
c ập ấ a ca
p ca
c ca
p
9
p<
ca
c ứ
9
5
p< 5
ca
p ạ
T
ọc ê á
ác ấ
DVYT c a TT ấ
ă
c ca
p
p<
ê
ấp

c ứ
5
p<
5 T e c
ô c ẽ d DVYT ạ TT GDLĐXH
Đức
c ọc ê á
á
a ừ
c
ca
p 9
ức ộ
ò c a ọc ê
T ề c ấ
DVYT c a TT a ca
p ca
c ca
p
ca
c ứ
cụ ể: T
ọc ê
ò

ă
c ca
p 5
40,3
p< 5

ca
p ạ
T
ọc ê ấ
ò
DVYT c a TT ca
c
ca
p
p< 5
ca
c ứ
6,7
p<
ca
p ạ 5
ậ c


a
ăm ực
các
p áp ca
p c ấ
DVYT mức ộ
ò c a ọc ê
T
c â
ê
c ca

p
c ứ
T
ọc ê
c

x ê m
m ă
c ca
p
p<
ca
c ứ
p<
ca
p ạ
264
T
ọc ê ã m xé
m HIV ă
c ca
p
5
<
ca
c ứ
5
<
ca
p ạ 9

T
ọc
ê c
c d
c a
ă
c ca
p
<
ca
c ứ
<
ca
p ạ
ác xử c a
ọc ê
b
ễm HIV c
ề c ể b
c cực
T
ọc ê
ấ ạ p ò
ca
c ca
p 9
<
ca
c ứ
9

9
ca
p ạ 5
T

ọc ê
mX T ă
c ca
p 5
< 5
ca
c ứ
5 3
5
< 5
ca
p ạt 21,3%.
d


9


22
ác
ác ề
ăm ca
c a ọc
á
á

ca
c ứ
T
TT mức
<

ộ d
c
ập ấ
: ô
ác
T cô
c ăm c b
â
IDS ỹ ă TT-GDSK. Qua 3
p ãc

ô
a
á
á
ê ề
ă
áp ứ các DVYT c a TT T
ọc ê

ă
áp ứ các DVYT c a TT mức ộ

c ca

p
< 5 ca
> 5
ca
p ạ
ọc ê á
á ề
ă
áp ứ các DVYT c a
ộ ca ca
c ca
p 5
ca
c ứ
5
<
ca
p ạ
Về
ễ D
ê cứ
c ực
ê
ọc ê
T ê c các a

a :
- Sa
: d các
ca

ma
c
ề b
các b
p ức ạp
m
a
b

c ở các c
ộ…
- Sa
a á
á ì
ập ô
:
cd
c
ập ấ
a ác ô
c
c


a
ê
á ì p ỏ
ấ ọc ê
c a ắm bắ
c

âm p ức ạp c a ọc ê
T ê c
ập ô
c ac
xác
Về

- Đề
m c ỉ
ê cứ
ê
âm c a
Sở LĐTBXH TPHCM
c a ạ d
c các
âm c a
TPHCM
a cò c
âm c a LL TNXP TPHCM.
- T
á ì
ê cứ
CNMT ạ các TT có
ề ự a
: ọc ê m
ọc ê a ỏ
âm ọc
ê ử
… ê
ê cứ c a

c
a ca
p
ô

-V c á
á các
ác ộ
ức ỏe c a ọc ê
T cò p ụ
ộc
các ấ ề ác
:
p d

nuôi và CSSK c
ọc ê mô
ự a âm
c a
mạ
các b
c a ap



23
ẾT LUẬN
T

, ử


ê

các trung tâm.
c
SS c a ọc ê
T: S
m a

á
c ề a
T
ọc ê mắc b
a
ám b

ca
-5
mắc b
x
p
b
ô ấp
9
ca
ấ;c
ọc
ê HIV ; 5
ọc ê c
c d

c a

- Sử dụ DVYT c a ọc ê
T ạ TT:
b mc
YT;
ễm
HIV c
ấ ạ YT; 5
x
mX T ;9
ô
xử
ì… ỉ c 59
ọc ê ã ừ
m xé
m HIV
S b
GDS

5b
á
c ỉc 9
ọc
ê
c
ấ ức ỏe
x ê m
m;
ám

c ữa b


ọc ê ăm



5
ọc ê ăm
ă
áp ứ các DVYT c a TT:
T
ọc ê
BYT
9
BYT bác
ỹc ỉc m
;
ỹ5 9 ; á
ề d ỡ
ọc
;
ề d ỡ
ọc
T
BYT các TT
c ập ấ ề
công tác CNMT là 20,5%.
Học ê á
á ềc ấ

DVYT c a TT ừ

ở ê
ức ộ
ò c a ọc ê ề c ấ
DVYT:
H ò
;
ò
ừa
; ấ
ò
9
ă
áp ứ DVYT c a
âm: ức ộ ấp
mức ộ

; mức ộ ca
; ô
áp ứ
9
Hệ

ƣờ
o
o ƣờ

á
ể ề ức ỏe c a ọc ê

T: T
ọc
ê ự á
á ức ỏe
mộ c
ề ă
ca
p ạ
9 S
m a

á
c ề a ấp
c ca
p 5
ấp
c ứ
5
9
T
mắc b
a
khám b

m
ca
p ạ
5



24

DVYT
c â
ê :T
ọc ê á
ác ấ
DVYT c a TT

ă
ca
p ạ 9
ức ộ
ò c a ọc ê ề DVYT c a TT ở mức



ò
ă
ca
p ạ
25,4%.
- T ực ạ
ử dụ DVYT c a ọc ê
cc
:T
ọc ê
c
ấ ề ức ỏe
x ê m

m ă
ca
p ạ
T
ọc ê
m xé
m HIV
ă
ca
p ạ 9
T
ọc ê c
c d
c a
ă
ca
p ạ
T
ọc ê
ấ ạ YT
mX T ă
ca
p ạ 5
S
c
ấ ức ỏe ọc ê ăm ă
ca
p ạ
99
ă

áp ứ DVYT c a TT
:T
ọc ê á
á
ă
áp ứ DVYT c a TT mức ộ

mức ộ
ca ă
ca
p ạ
-

IẾN NGHỊ
ê cứ

BYT c các TT BGDLĐXH e
mô ạ ộ c a ừ TT
m b các TT ề c bác ỹ và
các c ức da cá bộ
ác
T
x ê
a âm cô
ác
ạ b d ỡ
ập ấ
c

BYT ở các TT BGDLĐXH ề c ê mô

p ụ
c
ỹ ă cô
ác xã ộ
pp
â ca

ác CNMT
a ca ạ TT BGDLĐXH
Tă c
ạ ộ TT–GDS c
ọc ê
T bằ
ề ì
ức ác a
p ữa

ô
ực p

ô
á
p
p các
p áp âm
ể dục ể a a ộ
p áp p
p
ức ỏe
ă c a ừ

ọc ê
5 Áp dụ các
ê cứ ê ê c
c ca
ma
ạ cộ
a ì
các
âm ca
ma
nhân; cho c ì
ức ca
ma

bắ b ộc



×