8/9/2016
MỤC TIÊU CHƯƠNG 3
Khái niệm, ý nghĩa của việc phân tích môi trường marketing
Phân tích được các yếu tố môi trường nội bộ của DN
Phân tích được các yếu tố môi trường khách hàng
Trình bày được các yếu tố môi trường bên ngoài của DN
Thu thập thông tin và dữ liệu marketing
PREPARED BY: HUỲNH HẠNH PHÚC
KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA CỦA VIỆC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG MARKETING
NHỮNG VẤN ĐỀ QUAN TRỌNG TRONG CHƯƠNG 3
1. Khái niệm, ý nghĩa của việc phân tích môi trường marketing
2. Phân tích môi trường nội bộ
Doanh
nghiệp
3. Phân tích môi trường khách hàng
4. Phân tích môi trường bên ngoài
5. Thu thập thông tin và dữ liệu marketing
Khoa học
công nghệ
1
8/9/2016
MỘT SỐ LƯU Ý KHI PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
Hỗ trợ
Phân tích
Môi trường
nội bộ
Quyết định
Thay đổi
Dữ liệu
Thông tin
Chi phí
Lợi ích
1. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
Mục tiêu, chiến
lược và kết quả
thực hiện
Môi trường
khách hàng
2. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÁCH HÀNG
Who
Nguồn lực
Môi trường nội bộ
doanh nghiệp
Cấu trúc, văn
hóa tổ chức
Môi trường
bên ngoài
When
Why
Thị
trường
mục
tiêu
What
Where
2
8/9/2016
MÔI TRƯỜNG KHÁCH HÀNG (TT)
Who are our current and potential customers?
MÔI TRƯỜNG KHÁCH HÀNG (TT)
Where do customers purchase our products?
Thị trường mục tiêu là ai? (dân số, địa lý, tâm lý…)
Kênh phân phối
Những người ảnh hưởng, người sử dụng
Sự tiện lợi cho khách hàng
Thị trường khách hàng tiềm năng?
What do customers do with our products?
When do customers purchase our products?
Tình huống, sự kiện
Tần suất sử dụng sản phẩm?
Môi trường
Sử dụng kết hợp với sản phẩm bổ sung?
Ngân sách
Sản phẩm sau khi sử dụng?
Thời gian
Người sử dụng
MÔI TRƯỜNG KHÁCH HÀNG (TT)
TỔNG QUAN MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
Why (and how) do customers select our products?
Môi trường vĩ mô
Thỏa mãn nhu cầu khách hàng?
Nhu cầu tiềm ẩn?
Kinh tế
Môi trường vi
mô
Phương tiện thanh toán (tiền mặt, thẻ, trao đổi)
Why do potential customers NOT purchase our products?
Không thỏa mãn nhu cầu khách hàng
Sản phẩm thay thế tốt hơn, rẻ hơn
Giá cả, Chi phi chuyển đổi
Phân phối
Công
nghệ
Nhà cung
cấp
Đối thủ
cạnh tranh
tiềm ẩn
Văn hóa
xã hội
Công ty
Chính trị
Khách
hàng
Môi trường
Đối thủ
cạnh tranh
Sản phẩm Hiện tại
Nhân
thay thế
khẩu
Quảng cáo, thương hiệu
3
8/9/2016
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
NHÂN KHẨU
3. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
KINH TẾ
VĂN HÓA XÃ HỘI
CÔNG TY
MÔI TRƯỜNG TỰ
NHIÊN
CÔNG NGHỆ
CHÍNH TRỊ/LUẬT
PHÁP
YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG KINH TẾ
YẾU TỐ NHÂN KHẨU VÀ DÂN SỐ
1
• Tốc độ tăng trưởng dân số
• Cơ cấu độ tuổi trong dân cư
2
• Thị trường dân tộc thiểu số/nhóm dân cư nhỏ
• Trình độ văn hóa, học vấn của nhóm dân cư
3
• Cơ cấu hộ gia đình
• Sự chuyển dịch dân cư theo vùng địa lý
Bao gồm các yếu tố ảnh
hưởng đến khả năng chi
tiêu của khách hàng và
tạo ra những kiểu tiêu
dùng khác nhau
Sự thay đổi thu
nhập
Sự phân bố thu
nhập
Thay đổi kiểu
tiêu dùng
4
8/9/2016
YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG KINH TẾ
YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
Tài nguyên vô
hạn (nước, không
khí…)
Tài nguyên có
hạn tái tạo được
(rừng, thực
phẩm…)
Tài nguyên có
hạn không tái tạo
được (dầu, than
đá, đồng…)
YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
Ô nhiễm môi
trường
HẬU QUẢ?
Thiên tai
YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ
Công
nghệ
cao
Nghiên
cứu &
phát
triển
(R&D)
Sản
phẩm
mới
Sức
mạnh
cạnh
tranh
Chi phí tăng
cao
5
8/9/2016
TIẾN BỘ CÔNG NGHỆ SẼ DẪN ĐẾN
Vòng đời sản phẩm ngắn hơn
Nhu cầu thị trường thay đổi nhanh chóng
YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA XÃ HỘI
Những giá trị văn hóa rất
bền vững
Những giá trị văn hóa
biến đổi theo thời gian
Niềm tin và giá trị
Quan điểm con người
đối với bản thân
Truyền thống
Quan điểm đối với
người khác
Chuẩn mực hành vi
Quan điểm con người
đối với tổ chức
Làm thay đổi hay xóa bỏ sản phẩm hiện tại
Xuất hiện nhiều ngành công nghiệp mới
Sự thay đổi về ngân sách cho R&D
YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ - LUẬT PHÁP
MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ-PHÁP LUẬT
Khả năng thu hút đầu tư
Ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của DN
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CẠNH TRANH
Tác động trực tiếp đến các hoạt động
marketing
6
8/9/2016
CÁC ĐỐI THỦ CẠNH TRANH HIỆN TẠI
PHÂN TÍCH 5 LỰC LƯỢNG CẠNH TRANH
Các đối thủ tiềm ẩn (sắp
gia nhập ngành)
Chi phí cố định
Mối đe dọa của
người mới
Quyền lực của nhà
cung cấp
Sự khác biệt về sản phẩm
Quyền lực của người mua
Nhà cung
ứng
Sự tăng trưởng của ngành
Nhận dạng thương hiệu
Khách hàng
Chi phí tạo ra lợi thế cạnh tranh
Sức mạnh tài chính
Mối đe dọa của sản phẩm
thay thế
Rào cản ra khỏi ngành
Sản phẩm thay thế
CÁC ĐỐI THỦ CẠNH TRANH TIỀM ẨN
Lợi thế về qui mô
Sự khác biệt của sản phẩm
Sự nhận dạng thương hiệu
Yêu cầu về vốn
Khả năng tiếp cận kênh phân phối
Chi phí tạo ra lợi thế cạnh tranh
Lợi thế về chi phí: kinh nghiệm, nguyên liệu đầu vào,
CÁC SẢN PHẨM THAY THẾ
Giá của các sản phẩm thay thế
Chi phí tạo lợi thế cạnh tranh
Xu hướng của người mua đối
với sản phẩm thay thế
thiết kế sản phẩm chi phí thấp
Chính sách của chính phủ
Công nghệ mới
Phản ứng của các đối thủ cạnh tranh hiện tại
7
8/9/2016
NGƯỜI MUA
NHÀ CUNG CẤP
Sự khác biệt về nguyên liệu đầu vào
Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp
Sự phong phú của các nguyên liệu đầu vào thay thế
Qui mô, khả năng liên kết khách hàng
Khối lượng mua của khách hàng
Chi phí chuyển đổi sản phẩm khác
Thông tin của người mua
Sự tập trung của các nhà cung cấp
Các sản phẩm thay thế
Tầm quan trọng của sản lượng
Khả năng hội nhập vào ngành của doanh nghiệp
Ảnh hưởng của nguyên liệu đối với chi phí hay sự khác biệt
Sự khác biệt về sản phẩm
Sự thâm nhập vào ngành của doanh nghiệp
Sự đồng nhất về thương hiệu
HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING
Hệ thống thông tin marketing (Marketing Information
4. NGHIÊN CỨU MARKETING
System - MIS) bao gồm con người, thiết bị và quy trình thu
thập, phân loại, phân tích, đánh giá và phân phối những
thông tin cần thiết, kịp thời và chính xác cho những người
soạn thảo các quyết định marketing.
8
8/9/2016
QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU MARKETING
QUYẾT ĐỊNH MARKETING VÀ TRUYỀN THÔNG
Nhà quản trị
marketing
Phân tích
Hệ thống thông tin marketing
Xác định
nhu cầu
thông tin
Ghi chép nội
bộ
Tình báo
marketing
Phân phối
thông tin
Thông tin
nghiên cứu
marketing
Nghiên cứu
marketing
Cơ sở dữ liệu
Hệ thống hỗ trợ
ra quyết định
Lập kế
hoạch
Thực hiện
Kiểm tra
Môi trường
marketing
Xác định vấn
đề và các mục
tiêu nghiên cứu
Xây dựng kế
hoạch nghiên
cứu
Thu thập thông
tin
Ra quyết định
Trình bày các
kết quả thu
được
Phân tích thông
tin
Thị trường
mục tiêu
Kênh
marketing
Đối thủ cạnh
tranh
Công chúng
Yếu tố môi
trường vĩ mô
CASE STUDY – XÔI XOÀI
Công ty ABC dự định sẽ cung cấp sản phẩm xôi xoài
trên thị trường TPHCM. Các xe bán hàng dự kiến sẽ
đặt tại các trường học, trường Đại học.
Hình thức bán hàng này sẽ cung cấp cho sinh viên học
sinh gói xôi với giá 10000. Ước tính doanh thu 1 năm
từ dịch vụ này là 60 triệu. Chi phí đầu tư là 120 triệu
cho năm đầu tiên.
B1. XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Vấn đề quản trị
Vấn đề
marketing
9
8/9/2016
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Vấn đề/câu hỏi quản trị
1. Khách hàng có đồng ý mua xôi xoài khi nó được bán
hay không?
2. Xôi xoài có phải là sản phẩm cốt lõi để công ty thu hút
khách hàng từ đối thủ hay không?
3. Mức độ sinh lời trên vốn đầu tư có cao hay không?
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Vấn đề/câu hỏi marketing
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Chúng ta bán loại xôi nào?
Xôi được gói trong loại bao bì chất liệu gì?
Xôi được bán với giá bao nhiêu?
Xe bán hàng đặt ở đâu?
Nhân viên nên là nam hay nữ? Trang phục màu gì?
…
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
B2. PHÁT TRIỂN KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU
Thiết lập mục tiêu nghiên cứu
Các thành phần nghiên cứu
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Có bao nhiêu khách hàng sinh viên đồng ý sử dụng sản phẩm
Có bao nhiêu sinh viên chọn công ty vì sản phẩm xôi xoài
Công ty cần bán xôi gì để thu hút khách hàng
Giá đề xuất 1 gói xôi bao nhiêu
Hình thức cửa hàng
Nhân viên bán hàng ra sao
Cửa hàng đặt ở đâu cho có lợi nhất
Nguồn số
liệu
• Số liệu
thứ cấp
• Số liệu sơ
cấp
Phương
pháp
nghiên cứu
• Quan sát,
• Nhóm tập
trung
• Điều tra,
thực
nghiệm
Công cụ
nghiên cứu
Kế hoạch
lấy mẫu
• Phiếu câu
hỏi, dụng
cụ chuyên
dụng
• Đơn vị lấy
mẫu
• Quy mô
mẫu
• Trình tự
lấy mẫu
Phương
pháp tiếp
xúc
• Điện
thoại, thư,
email,
trực tiếp,
online…
10
8/9/2016
B2. PHÁT TRIỂN KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU
Nguồn số liệu
THU THẬP THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
MARKETING
Nguồn thông tin thứ cấp
Nguồn số
liệu
Nguồn nội bộ
Số liệu
thứ cấp
Số liệu sơ
cấp
Nguồn chính phủ
Nguồn từ sách, tạp chí
Các nguồn nội bộ
Ấn phẩm của nhà nước
Số liệu thương mại
Báo chí, sách và internet
Các thông tin chưa được xử
lý nhằm giải quyết vấn đề
nghiên cứu
Nguồn thương mại
Thu thập dữ liệu sơ cấp
NGUỒN NỘI BỘ
NGUỒN CHÍNH PHỦ
Ưu điểm
Có sẵn
Nội dung liên quan, đáng tin cậy
Thích hợp cho việc phân tích môi
trường bên trong doanh nghiệp
Nhược điểm
Dữ liệu rời rạc
Khó tiếp cận
Ưu điểm
Dễ tiếp cận, chi phí thấp
(miễn phí)
Nguồn thông tin vĩ mô
Nhược điểm
Thông tin không kịp thời
11
8/9/2016
NGUỒN THƯƠNG MẠI
NGUỒN TỪ SÁCH,TẠP CHÍ
Ưu điểm
Thông tin kịp thời
Ưu điểm
Thông tin kịp thời
Liên quan
Đúng mục tiêu nghiên cứu
Dạng in và online
Thông tin về doanh nghiệp,
ngành, quốc gia
t. com.vn
Nhược điểm
Thông tin quá nhiều
Dàn trải
Nhược điểm
Chi phí
B2. PHÁT TRIỂN KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU
THÔNG TIN SƠ CẤP
Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp
nghiên cứu
thực tế
Ưu điểm
Phương pháp
nghiên cứu
tài liệu
Thông tin kịp thời
Đáp ứng nhu cầu nghiên cứu
Nhược điểm
Chi phí
Thời gian
Nghiên cứu
quan sát
Nghiên cứu
nhóm tập
trung (focus
group)
Nghiên cứu
thực nghiệm
Nghiên cứu
điều tra
12
8/9/2016
NGHIÊN CỨU QUAN SÁT
NGHIÊN CỨU NHÓM TẬP TRUNG
NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM
13
8/9/2016
NGHIÊN CỨU KHẢO SÁT/ĐIỀU TRA
2. PHÁT TRIỂN KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU
Công cụ nghiên cứu
Câu hỏi 2 lựa chọn
Câu hỏi nhiều lựa
chọn
Phiếu câu hỏi
Thang so sánh,
Thang không so
sánh
Dụng cụ chuyên
dụng
Câu hỏi mô tả
Công cụ nghiên
cứu
CÂU HỎI ĐÓNG/MỞ (CLOSE QUESTION)
Nếu sản phẩm xôi xoài có bán trước cổng trường, anh/chị có mua hay
không?
THANG ĐO ĐỊNH DANH (NORMINAL SCALE)
Bạn thích phương tiện giải trí nào sau đây:
Tivi
Có
Lên mạng bằng Laptop
Không
Lên mạng bằng điện thoại di động
Báo
Tạp chí
14
8/9/2016
THANG ĐO ĐỊNH DANH (NORMINAL SCALE)
THANG ĐO ĐỊNH DANH (NORMINAL SCALE)
•Thang đo định danh là thang đo sử dụng các con số hoặc kí tự
đánh dấu để phân loại đối tượng hoặc sử dụng
•Thang đo định danh chỉ biểu hiện về mặt ý nghĩa định danh
mà hoàn toàn không biểu hiện về định lượng của đối tượng đó.
•Nó tồn tại một quan hệ tương ứng một -một giữa con số và đối
tượng: một đối tượng tương ứng chỉ với một con số và mỗi con
số chỉ gắn với mỗi đối tượng.
THANG ĐO THỨ TỰ (ORDINAL SCALE)
• Thang điểm này cung cấp thông tin về mối quan hệ thứ tự
giữa các sự vật.
• Cấp độ của thang đo lường này bao gồm cả thông tin về sự
định danh và xếp hạng theo thứ tự.
THANG ĐO THỨ TỰ (ORDINAL SCALE)
Bạn hãy sắp xếp các loại xôi sau theo mức độ ưa thích của
bạn (Ít thích nhất = 1, thích nhất = 5)
Xôi gấc
Xôi vò
• Nó cho phép xác định đặc tính của một sự vật này có hơn
một sự vật khác hay không, nhưng không cho phép chỉ ra mức
độ sự khác biệt này
Xôi xoài
Xôi lá cẩm
Xôi đậu
15
8/9/2016
THANG ĐO KHOẢNG (INTERVAL SCALE)
THANG ĐO KHOẢNG (INTERVAL SCALE)
• Thang điểm khoảng có tất cả các thông tin
của một thang thứ tự và nó còn cho phép so
sánh sự khác nhau giữa các thứ tự đó.
THANG ĐO TỶ LỆ (RATING SCALE)
THANG ĐO TỶ LỆ (RATING SCALE)
• Thang điểm tỷ lệ có tất cả các đặc điểm của
thang định danh, thang thứ tự và thang khoảng
cách và ngoài ra nó còn có điểm 0 (zero) cố định.
• Có thể xác định, xếp hạng thứ tự, so sánh các
khoảng cách hay những sự khác biệt và cho phép
tính toán tỷ lệ giữa các giá trị của thang đo.
16
8/9/2016
THANG ĐO SO SÁNH VÀ KHÔNG SO SÁNH
Thang đo
so sánh
THANG ĐO SO SÁNH
THANG ĐO SO
SÁNH
Thang đo
không so sánh
Thang điểm
so sánh cặp
THANG ĐO SO SÁNH
THANG ĐO SO SÁNH CẶP
Thang điểm
thứ tự xếp
hạng
Thang điểm
tổng số
không đổi
THANG ĐO SO SÁNH
THANG ĐO SO SÁNH THỨ TỰ XẾP HẠNG
17
8/9/2016
THANG ĐO SO SÁNH
2. PHÁT TRIỂN KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU
THANG ĐO SO SÁNH TỔNG SỐ KHÔNG ĐỔI
Kế hoạch lấy mẫu
Lấy mẫu xác suất
Lấy mẫu phi xác suất
Mẫu ngẫu nhiên đơn giản
Mẫu thuận tiện
Mẫu ngẫu nhiên hệ thống
Mẫu phán đoán
Mẫu phân tầng (nhóm)
Mẫu hạn ngạch (định mức)
Mẫu theo cụm (vùng)
Mẫu qui tụ (snow ball)
2. PHÁT TRIỂN KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU
QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU MARKETING
Kế hoạch lấy mẫu Xôi xoài
Đơn vị lấy mẫu
• Chúng ta nên khảo
sát ai?
• Sinh viên?
• Học sinh
• Người đi làm?
• Giảng viên
• Nhân viên văn phòng
Cỡ mẫu
Thủ tục lấy mẫu
• Có bao nhiêu người
nên khảo sát?
• Mẫu càng lớn thì càng
tin cậy nhưng không
nhất thiết lấy mẫu quá
lớn
• 300 – 500 tại TPHCM
• Chúng ta nên chọn
người trả lời như thế
nào?
• Liên hệ qua thư tín
• Liên hệ qua điện thoại
• Liên hệ trực tuyến
Xác
định
vấn đề
và các
mục
tiêu
nghiên
cúu
Xây
dựng kế
hoạch
nghiên
cứu
Thu
thập
thông
tin
Phân
tích
thông
tin
Trình
bày các
kết quả
thu
được
18
8/9/2016
19