Phòng GD-ĐT Quy Nhơn
Trường THCS Bùi Thò Xuân
-o0o-
KẾ HOẠCH THỰC HÀNH MÔN VẬT LÍ
Giáo viên : Khổng Văn Thắng
Nhóm : Lí – Công nghệ
Lớp 9:
Tuần
Tiết
PPCT
Nội dung thực hành Đồ dùng thực hành Ghi chú
2 3
Xác đònh điện trở của
một dây dẫn bằng vôn kế
và ampe kế .
- Cả lớp : Một đồng hồ đo điện đa năng .
- Cho mỗi nhóm: 1 dây dẫn có điện trở
chưa biết giá trò ; 1 vôn kế có GHĐ 6V và
ĐCNN 0,1V; 1 nguồn điện có thể điều
chỉnh được ; 1 công tắc điện ; các giá trò
hiệu điện thế từ 0 đến 6V một cách liên
tục; 7 đoạn dây nối, mỗi đoạn dài 30cm ; 1
ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN0,1A.
8 15
Xác đònh công suất các
dụng cụ điện .
Cho mỗi nhóm : 1 nguồn điện 6V , 1
công tắc , 9 đoạn dây nối, 1 Ampe kế và1
vôn kế , 1 biến trở , 1 bóng đèn (2,5V-
1W), 1quạt điện nhỏ .
10 20
Kiểm nghiệm mối quan
hệ Q ~I
2
trong đònh luật
Jun-LenXơ .
Cho mỗi nhóm :1 máy biến thế 15V ;
1 ampe kế 1A ; 1 biến trở loại 20Ω-2A;
1 nhiệt lượng kế . Dây đốt 6Ω bằng
Nicrôm, que khuấy ; 1 nhiệt kế ; 1 đồng hồ
bấm giây; 5 đoạn dây nối
16 31
Chế tạo nam châm vónh
cửu, nghiệm lại từ tính
của ống dây có dòng
điện .
Cho mỗi nhóm:1 nguồn điện 3V, 1 nguồn
điện 6V. Hai đoạn dây dẫn, một bằng thép,
một bằng đồng dài 3,5cm, đường kính
0,4mm. Ống dây A khoảng 200 vòng, dây
có đường kính 0,2mm, quấn sẳn trên ống
nhựa có đường kính 1cm. Ống dây B
khoảng 300 vòng, dây có đường kính
0,2mm, quấn sẳn trên ống nhựa có đường
kính 5cm. Trên ống có khoét một lổ tròn,
đường kính 2mm. 2 hhoạn dây chỉ nilon
mảnh, mỗi đoạn dài 15cm. 1 công tắc. 1 giá
thí nghiệm. 1 bút dạ để đánh dấu.
21 42
Vận hành máy phát điện
và máy biến thế .
* Cho mỗi nhóm : 1 máy phát điện nhỏ
xoay chiều ,1 bóng đèn 3V có đế,1 máy
biến thế nhỏ, các cuộn dây có ghi số vòng,
lõi sắt có thể tháo lắp được,1 nguồn điện
xoay chiều 3V và 6V, 6 sợi dây dẫn dài
30cm,1 vôn kế xoay chiều 0-15V.
26 51
Đo tiêu cự thấu kính hội
tụ .
Cho mỗi nhóm : 1 thấu kính hội tụ có tiêu
cự cần đo ; 1 vật sáng có chữ F ; 1 đèn hoặc
ngọn nến 1 màn hứng nhỏ (màu trắng) ; 1
giá quang học ; có thước đo .
Khối 6:
Tuần
Tiết
PPCT
Nội dung thực hành Đồ dùng thực hành Ghi chú
12 13
Xác đònh khối lượng
riêng của sỏi .
Cho mỗi nhóm :1 cái cân Rôbecvan (hoặc
lực kế) ; 1 bình chia độ ; 1 cốc nước ;
15 hòn sỏi cùng loại ; Khăn lau ; chỉ buộc.
26 26
Đo nhiệt độ
Cho mỗi nhóm :1 một nhiệt kế y tế , một
nhiệt kế dầu , một đồng hồ bấm giây , một
ít bông y tế .
Phòng GD-ĐT Quy Nhơn
Trường THCS Bùi Thò Xuân
-o0o-
KẾ HOẠCH THỰC HÀNH MÔN CÔNG NGHỆ
Giáo viên : Khổng Văn Thắng
Nhóm : Lí – Công nghệ
Lớp 8:
Tuần
Tiết
PPCT
Nội dung thực hành Đồ dùng thực hành Ghi chú
2 4
Đọc bản vẽ các khối đa
diện
Mô hình các vật thể A, B, C, D SGK
3 6
Đọc bản vẽ các khối tròn
xoay
Mô hình các vật hình 7.2
5 9
Đọc bản vẽ chi tiết đơn
giản có hình căt . Đọc
bản vẽ chi tiết có ren
Tranh vẽ hình, tranh vẽ và vật mẫu vòng
đai, bản vẽ côn có ren hình-12.4
6 11
Đọc bản vẽ lắp đơn giản Tranh vẽ hình 14.1
7 13
Đọc bản vẽ nhà đơn giản
Tranh vẽ hình 16.1
9 17
Vật liệu cơ khí
Mỗi nhóm:1 đoạn dây đồng, dây nhôm, dây
thép và 1 thanh nhựa có đường kính 4mm; 1
bộ tiêu bản vật liệu cơ khí, 1 chiếc búa
nhỏ, 1 chiếc đe nhỏ; báo cáo thực hành bài
19 SGK.
10 20
Đo và vạch dấu
Mỗi nhóm một bộ dụng cụ gồm thước lá,
thước cặp, êke 90
0
, các mẫu vật
để đo, một bộ dụng cụ vạch
dấu.
12 24
Ghép nối chi tiết
Cho mỗi nhóm : 1 bộ may ơ trước và sau
của xe đạp. Dụng cụ : mỏ lết
hoặc cờ lê 14, 16, 17, tua vít,
kìm nguội. Giẻ lau dầu mỡ, xà
phòng.
14 27
Truyền chuyển động
Thiết bò : 1 bộ thí nghiệm : Bộ truyền động
đai ; Bộ truyền động bánh răng ; Bộ truyền
động xích ; Mô hình cơ cấu trục khuỷu –
thanh truyền trong động cơ 4 thì. Dụng cụ :
thước lá, thước cặp, kìm, tua vít, mỏ lết,…
16 31 Cứu người bò tai nạn điện Một số tranh vẽ người bò điện giật, tranh
vẽ 1 số cách giải thoát nạn nhân khỏi
nguồn điện, tranh vẽ 1 số phương pháp hô
hấp nhân tạo. Các đồ dùng cần thiết thực
hành hô hấp nhân tạo.
19 37
Đèn ống huỳnh quang
Cho mỗi nhóm:Bộ thiết bò mạch điện đèn
ống huỳnh quang.-Hình 40.1SGK (phóng
to). Một bộ đèn ống huỳnh quang đã lắp
sẵn.
21 39
Bàn là điện, bếp điện,
nồi cơm điện .
Tranh vẽ và mô hình bàn là điện, nồi cơm
điện . Các thiết bò: bàn là 220V, bếp điện
220V, nồi cơm điện 220V, 1 bút thử điện, 1
đồng hồ vạn năng; Các dụng cụ: kìm, tua
vít, nguồn 220V
21 41
Quạt điện
- Tranh vẽ và mô hình quạt điện .
- Các vật mẫu lá thép kó thuật điện, lõi
thép, dây quấn của động cơ điện; nguồn
220V . Các thiết bò: 1 quạt bàn loại 220V, 1
đồng hồ vạn năng, kìm, tua vít, bút thử điện
…
23 43
Máy biến áp một pha
- Tranh vẽ và mô hình máy biến áp .
- Các thiết bò: 1 đèn sợi đốt 6V-15W, 1 vôn
kế, 1 ampe kế, 1 công tắc, 1 đồng hồ van
năng, kìm, tua vít …
- Các vật mẫu lá thép kó thuật điện, lõi
thép, dây quấn của máy biến áp; máy biến
áp 220V/ 6V .
28 48
Thiết bò đóng cắt và lấy
điện . Cầu chì
- Tranh vẽ hình 53.1, 53.2, 53.3, 54.1,
54.2(a,b) SGK , cấu tạo và nguyên lí làm
việc của áp to mát
- Cho mỗi nhóm : tuavít, cầu dao một pha,
công tắc điện, phích cắm điện, ổ điện, cầu
dao, công tắc, phích cắm cho mỗi nhóm.
30 50
Vẽ sơ đồ nguyên lí, sơ đồ
lắp đặt mạch điện .
-Tranh vẽ mạch điện chiếu sáng đơn giản ,
mạng điện lắp đặt ngầm và lắp đặt nổi .
- Mô hình mạch điện chiếu sáng đơn giản
gồm 1 cầu chì , 1 công tắc điều khiển, 1
bóng đèn được bố trí cho học sinh dễ quan
sát kó thuật đi dây.
32 51
Thiết kế mạch điện .
- Tranh vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện
(hình 58.1 SGK) .
- Dây dẫn, bóng đèn , cầu chì, công tắc ,
băng dính cách điện, kìm , tua vít , …