Introduction to Marketing
MARKETING THỦY SẢN
Chương 2: Các thay đổi vĩ mô
TS. Nguyễn Minh Đức
PPT slides prepared by NMDUC 2008
1
Một số khái niệm
Fad: hiện tượng, phong trào, không thể dự
đoán, đột biến và không có ý nghĩa kinh
tế, chính trị hay xã hội.
VD: Harry Potter
Trend: khuynh hướng, dễ dự đoán và bền
vững hơn
VD: thế giới di động cell phone, notebooks
PPT slides prepared by NMDUC 2008
2
Một số khái niệm
Megatrends: xu thế, hình thành chậm nhưng bền
vững, tạo ra sự thay đổi lớn về mặt xã hội, kinh tế,
chính trị, kỹ thuật
VD:* chuyển đổi từ sản xuất thâm dụng lao động
sang sản xuất công nghệ cao
* trung tâm kinh tế chuyển từ Tây sang Đông
* kinh tế tập trung chuyển sang kinh tế thị
trường
• Đô thị hóa
PPT slides prepared by NMDUC 2008
3
Các thay đổi vĩ mô
Sự tăng trưởng nhanh chóng của giao thương
quốc tế
Outsourcing (Sự di chuyển các nguồn lực sản
xuất công nghiệp sang các nước có chi phí
thấp hơn).
Sự gia tăng sức mạnh kinh tế của châu Á
Sự hình thành các khối thương mại khu vực
như EU, NAFTA, AFTA.
PPT slides prepared by NMDUC 2008
4
Các thay đổi vĩ mô
Nợ nần của nhiều quốc gia cùng với khả năng
dễ đổ vỡ của hệ thống tài chính thế giới
Sự chuyển đổi mạnh mẽ của các nước XHCN
trước đây sang kinh tế thị trường cùng với quá
trình tư nhân hóa
Sự truyền bá nhanh chóng của các lối sống toàn
cầu
Tiến trình mở cửa thị trường của các nước lớn
như China, India, eastern Europe, khối Arab và
Latin America.
PPT slides prepared by NMDUC 2008
5
Các thay đổi vĩ mô
Sự lớn mạnh của các công ty đa quốc
gia
Các liên kết hợp tác xuyên biên giới
Mâu thuẫn giữa các giá trị văn hóa và
tôn giáo giữa các quốc gia và khu vực
Các phát triển của các nhãn hiệu toàn
cầu trong các ngành công nghiệp xe
hơi, thực phẩm, quần áo và điện tử.
PPT slides prepared by NMDUC 2008
6
Quá trình hội nhập kinh tế thế giới của Việt
Nam đã tạo ra những cơ hội và thách thức nào
cho các doanh nghiệp thủy sản trong nước?
PPT slides prepared by NMDUC 2008
7
Các thay đổi vĩ mô
Môi
trường xã hội
Dân
số gia tăng
Cấu trúc gia đình
Di dân
Từ đại chúng đến cá nhân
PPT slides prepared by NMDUC 2008
8
Các thay đổi vĩ mô
Môi
trường kinh tế
Phân
bố thu nhập
(bất bình đẳng)
Tiết kiệm và nợ nần
PPT slides prepared by NMDUC 2008
9
Các thay đổi vĩ mô
Môi
trường tự nhiên
Thiếu
hụt nguyên liệu
Giá năng lượng tăng
Áp lực chống ô nhiễm
PPT slides prepared by NMDUC 2008
10
Các thay đổi vĩ mô
Môi
trường kỹ thuật
Cơ
hội cho các sáng kiến
Ngân sách R&D
Luật lệ qui định kỹ thuật
PPT slides prepared by NMDUC 2008
11
Các thay đổi vĩ mô
Môi trường luật pháp
Doanh nghiệp tham gia xây dựng luật pháp
Sự lớn mạnh của các nhóm lợi ích
Phong trào bảo vệ người tiêu dùng
Môi trường văn hóa xã hội
Phục hồi giá trị văn hóa truyền thống
Sự tồn tại của các nhóm văn hóa
PPT slides prepared by NMDUC 2008
12
Phân tích SWOT
STRENGTHS
WEAKNESSES
INTERNAL
FOCUS
Những lợi thế của chúng ta là gì?
Những gì chúng ta có thể làm tốt nhất?
Chúng ta có những nguồn lực nào?
Những ưu điểm của chúng ta dưới quan
điểm của người/tổ chức khác?
Chúng ta nên cải thiện điều gì?
Hoạt động tệ nhất của chúng ta là gì?
Điều gì chúng ta nên tránh?
THREATS
OPPORTUNITIES
EXTERNAL Chúng
FOCUS
ta đang có các khó khăn nào?
Cơ hội của chúng ta đang ở đâu?
Cơ hội nào là lý thú?
Những cơ hội hữu ích có thể đến từ các
thay đổi bên ngoài
Chúng ta đang làm gì để cạnh tranh?
Các thay đổi vĩ mô có đe dọa vị trí của
chúng ta hay không?
Có khuyết điểm nào đang gây hại cho
doanh nghiệp của ta?
PPT slides prepared by NMDUC 2008
13
CASE STUDY:
HỘI NHẬP KINH TẾ THẾ GIỚI –
BÀI HỌC TỪ CUỘC CHIẾN CÁ DA TRƠN
TS. Nguyễn Minh Đức
Khoa Thủy Sản, ĐH Nông Lâm TPHCM
PPT slides prepared by NMDUC 2008
Nội dung
Quá trình toàn cầu hóa của công nghiệp nuôi
cá tra, basa
Tác động thương mại của luật ghi nhãn
(labeling law) và thuế chống phá giá
(antidumping)
Kiến nghị
PPT slides prepared by NMDUC 2008
Quá trình toàn cầu hóa nghề cá tra, basa
- Phát triển nhanh chóng ngay khi hội nhập kinh tế thế giới
- Tạo việc làm cho khoảng 500.000 lao động
- Hợp tác với Pháp, nghiên cứu và chuyển giao thành công qui
trình sản xuất nhân tạo giống cá tra, cá basa, tạo việc làm cho
hơn 50.000 hộ nông dân
- Sử dụng thức ăn từ các công ty nước ngoài như Cargill (Hoa
Kỳ), Proconco (Pháp), CP Group (Thái Lan), Uni-President
(Đài Loan),….
Quá trình toàn cầu hóa nghề cá tra, basa
-
Ứng dụng công nghệ cho ăn để tạo cá tra thịt trắng
-
kỹ thuật phi lê cá từ Australia
-
tuân theo qui trình kiểm tra chất lượng HACCP
-
đang tiến hành GAP (Good Aquaculture Practice)
Xuất khẩu gia tăng
Năm 1998, trước khi gia nhập APEC, lượng
xuất khẩu cá tra basa vào thị trường Hoa Kỳ
chỉ hơn 200 tấn.
Năm 2002, sau khi Hoa Kỳ bỏ cấm vận Việt
Nam và ký Hiệp định thương mại song
phương vào tháng 12 năm 2001, lượng xuất
khẩu cá tra basa vào thị trường Hoa Kỳ đã
lên đến gần 20.000 tấn
Chất lượng thịt tra, basa tương đương cá nheo Hoa Kỳ
Cá nheo của Hoa Kỳ
thuộc họ Ictaluridae family,
• channel catfish (Ictalurus punctatus)
• blue catfish (Ictalurus furcatus)
Được nuôi trong các ao nước tĩnh
ở các bang miền nam
thuộc đồng bằng sông Mississipi
Cá tra, basa của Vietnam
thuộc họ Pangasidae
basa (Pangasius bocourti) +
tra (Pangasius pangasius) +
Được nuôi trong bè
đăng quầng và ao nước tĩnh
ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long
Cạnh tranh trực tiếp với cá nheo ngay tại Hoa Kỳ
- 90% lượng cá da trơn nhập vào Hoa Kỳ năm 2000 là từ
Việt nam
- cá nheo là đối tượng được nuôi nhiều nhất ở Hoa Kỳ
- sản phẩm phi lê đông lạnh là sản phẩm quan trọng nhất
của ngành công nghiệp cá nheo Hoa Kỳ
100%
80%
Other frozen
Frozen fillets
Frozen whole
Other fresh
Fresh Fillets
Fresh whole
60%
40%
20%
0%
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
dẫn đến cuộc chiến cá da trơn (catfish war)
Bước 1: luật quy định ghi nhãn 12/2001
Bước 2: vận động thương thuyết lại Hiệp định Thương Mại
Song Phương
Bước 3: tháng 6/2002, thuế chống bán phá giá
Bước 4; tháng 10/2005, Lệnh Cấm Bán cá da trơn nhập khẩu
tại các bang miền nam
Tháng 5/2008, Đạo luật Nông Trại 2008, cá da trơn phải được
kiểm soát chất lượng và điều kiện vệ sinh nghiêm ngặt
Tác động thương mại
Luật ghi nhãn
sản lượng cá phi lê đông lạnh của Hoa Kỳ dù có tăng nhưng
giá vẫn giảm, ngược lại với sản phẩm từ Việt Nam
Đơn vị
1999
2000
2001 2002
2003 2004 2005
Giá cá phi lê Việt Nam
$/lb.
2.04
1.52
1.26
1.29
1.21
1.15
0.93
Giá cá phi lê Hoa Kỳ
$/lb.
2.76
2.83
2.61
2.39
2.41
2.62
2.67
Thuế chống phá giá
$/lb.
--
--
--
--
0.64
0.61
0.49
Giá cá nuôi Hoa Kỳ
$/lb.
74
75
65
57
58
70
72
Nhập khẩu từ Việt Nam Triệu lbs
2
7
17
10
4
7
17
Sản lượng cá phi lê HK Triệu lbs.
120
120
115
131
125
122
124
Sản lượng cá nuôi HK
597
594
597
631
661
630
601
Triệu lbs.
Tác động thương mại
Luật ghi nhãn
tạo ra một thị trường mới cho cá tra, cá basa
Việt Nam
làm giảm thị trường của cá nheo Hoa Kỳ.
không làm thay đổi cấu trúc đường cầu của
cá nhập khẩu và cá nheo nội địa Hoa Kỳ,
Thuế chống phá giá
biện pháp chống phá giá đang đóng một vai
trò ngày càng quan trọng trong thương mại
quốc tế
Được cho phép bởi WTO, công cụ chống
phá giá đang được sử dụng ngày càng nhiều
Các vụ kiện chống phá giá đối với nông sản và thủy sản
Product
Year
Filing country
Target countries
Apples
1994 Canada
US
1998 Canada
US
1997 Mexico
US
Beef
1991 Poland
EU
Bovine meat
1993 Mexico
EU
1994 Mexico
US
1998 Mexico
US
Canned ham
1990 Australia
Denmark, Ireland and the Neitherlands
Canned Mushrooms
1982 US
China
Chicken
1999 Argentina
Brazil
Crawfish tail meat
1996 US
China
Dried Salted Codfish
1984 US
Canada
Fishmeal
1994 Mexico
Chile
Source: modifies from Kinnucan and Myrland (2006) with data searched from Bown (2006)