ĐIỀU TRỊ LỌC MÁU LIÊN TỤC
TRONG NHI KHOA
BS. Phan Hữu Phúc
Bệ h việ Nhi Trung ươ g
Nội dung
• Lị h sử ứ g dụ g lọ máu liên tụ trong nhi khoa
• “ơ lượ về pCRRT registry
• Lọ máu liên tụ trong nhi khoa ởàViệt nam
• Một số vấ đề về kỹ thuật CRRT trong nhi khoa: catheter, hố g
đ g, các thông số lọ máu
• Một số ứng dụ g CRRT trong nhi khoa
Sơ lượ lị h sử áp dụ g lọ máu liên tụ trong nhi khoa
• Nă 1985- USA: Dr. Liebermann sử dụ g SCUF (slow continuous
ultrafiltration) điều t ị hỗ t ợ thành công ột t ẻ sơ sinh vô iệu, quá
tải dị h
• Nă 1986- Italia: Dr. Ronco áp dụ g CAVH thành công cho 4 t ẻ sơ
sinh
• USA, 1987: Dr. Leone áp dụ g CAVH cho t ẻ lớ hơ
• 1993: Chấp thuậ CVVH ít có vấ đề hơ so với CAVH
• 2001: ppCRRT thiết lập ởàU“á
• 2012: The Cardio Renal Pediatric Dialysis Emergency Machine
(CARPEDIEM). Máy lọ máu mini cho sử dụ g cho t ẻ sơ sinh
ppCRRT Registry
•
•
•
•
Prospective Pediatric CRRT Registry
Thiết lập ă 2001
13 trung tâm hồi sứ nhi khoa
Thu thập các thông tin về CRRT
nhi khoa
• 1/2001-8/2005: 370 BN đă g ký
• 10 bài báo:
5 bài- mô tả lâm sàng- dị h tễ
3 bài -kỹ thuật CRRT ở t ẻ em
2 bài- dinh dưỡ g và quá tải dị h trong CRRT t ẻ em
Sutherland et al, Pediatr Nephr 2014
Lọ máu liên tụ trong nhi
khoa ở Việt nam
• Áp dụ g ởààBVàNhi Đồ g 1 từ 2004 (BM 25)
• Tại Bệ h việ Nhi trung ươ g: 8/2008 -ca đầu
tiên (Prisma)
• “ử dụ g hướ g dẫ ủa BV T ẻ em Westmead,
Sydney
• 10/2011: áp dụ g ca ệ h chân tay iệ g
ặ g-số & phù phổi ấp
• 2013: Lọ máu t ẻ sơ sinh tă g NH3 do RL chu
trình ure
• Thự hiệ tại ột số BV Nhi tu ế tỉ h
• Áp dụ g hiệ nay: suy thậ ấp, suy đa tạ g,
suy gan, số hiễ trùng, số tim, số phả vệ
dai dẳ g, ối loạ hu ể hóa ẩ sinh, gộ
độ , các hỉ đị h plasma exchange
Một số vấ đề về kỹ thuật CRRT ở trẻ em
• Thiết lập đườ g vào ạ h máu (vascular access)
• Chạ ồi (priming)
• Chố g đ g
• Cài đặt thông số ban đầu (kê đơ CRRT)
Tố độ máu
Tố độ dị h thay thế, dị h thẩ tách
Tố độ dị h rút
• Vấ đề dinh dưỡ g, thuố trong CRRT.
Thiết lập đườ g vào ạ h máu- Rất quan trọ g!
Kích thước catheter?
Vị trí đặt?
Kích thướ catheter
• Kích thướ ạ h máu/cân ặ g/tuổi ủa t ẻ
• Không nên sử dụ g 5F
• Lựa họ kích thướ lớ hất và an toàn cho t ẻ.
• Lựa họ kích thướ hỏ hất đả
ảo đượ flow mong uố
• Lựa họ hiều dài tối thiểu đả
ảo đầu catheter đ g vị trí để đạt
đượ dòng tối ưu.
• Nếu đặt ởàtĩ h ạ h đ i, catheter dài sẽ giả tái tuầ hoàn
Kích thướ catheter
M10 or HF20
M60
M100
Kích thướ catheter & cân ặ g
Figure
an
e ight
Cân
ặ g 2:
trungMe
bình
vàPatient
kích thướ W
catheter
vs Cathe ter Size
100
80
60
Kg
40
20
0
5 F re nc h
7 F re nc h
8 F re nc h
9 F re nc h 1 0 F re nc h
Cat
het er
Size
Kích
thướ
catheter
Hackbarth R et al: IJAIO 30:1116-21, 2007
1 1 .5
F re nc h
1 2 .5
F re nc h
Đặt ở vị trí nào?
Cân hắ :
• Vị trí nào có sẵ ?
• Có hữ g ả t ở về giải phẫu hay sinh lý không?
• Mạ h máu nào tối ưu với kích thướ catheter lựa họ ?
• Tình t ạ g đ g máu ủa ệ h nhân ra sao?
• Bệ h nhân có ử độ g không, có nguy ơ gập catheter không?.
• Có tình t ạ g tă g áp lự trong ổà ụ g không?
So sánh TM đùi và ả h trong
• 26 TM đ i
• 19 > 20 cm
• 7 < 20cm
• 13 TM dưới đ
• Tố độ máu Qb 250 ml/min
• Tái tuầ hoàn xác đị h qua siêu
âm pha loãng (dilution)
* p<0.001
** p<0.007
Little et al: AJKD, 2000
Kích thướ catheter theo vị trí đặt
“ố liệu ủa ppCRRT Registry
Figure 1: Catheter Location by Size
100
• 376 ệ h nhân
90
80
70
60
Fem oral
%
• 1574 uả lọ
IJ
50
Subclavian
Unknown
40
30
20
10
0
5 French
7 French
8 French
9 French
Catheter Size
Hackbarth R et al:
10 French
11.5 French
12.5 French
• Xác đị h thời gian hoạt độ g ủa
uả lọ theo: kích thướ
catheter, vị trí đặt và mode lọ
72 giờ đầu tiên
Số bệnh nhân
% còn hoạt động vào
giờ 60
Kích thước Catheter
5
7
8
9
10
11.5
12.5
Vị trí đặt
TM cảnh trong
TM dưới đòn
TM đùi
6
57
65
35
46
71
64
0 (p <0.0000)
43 (p < 0.002)
55 (NS)
51 (p < 0.002)
53 (NS)
57 (NS)
60 (NS)
58
31
260
60 (p < 0.05)
51 (NS)
52 (NS)
Hackbarth R et al: IJAIO 30:1116-21, 2007
Kích thướ 7F và 9F có tuổi thọ kém
hơ (p< 0.002)
540 uả lọ , 122 ệ h nhân
365 (67.6%) uả lọ tắ , phải thay
Tuổi thọ trung bình ủa uả lọ 31 giờ
Các ếu tố liên quan tới tă g tuổi thọ ủa uả lọ :
- Liều Heparin >20 UI/kg/giờ
- CVVHD
- Diệ tích uả lọ 0.4-0.9
- Creatinine ban đầu < 2 mg/dl
- Kích thướ Catheter > 6.5 (phân tích đơ iế )
Chạy ồi (priming)
• T ẻ hũ nhi và sơ sinh: thể tích dây dẫ và uả lọ > 10-15% thể tích
máu
• Chạ ồi ằ g khối hồ g ầu: Chố g đ g ằ g citrate – canxi ion
thấp; tă g acide; tă g Kali
• Hội hứ g giải phóng Bradykinin: co thắt phế uả , hạ hu ết áp khi
ắt đầu hạ máy
• Do máu tiếp xúc với màng lọ , giải phóng Bradykinine, hay gặp AN-69
• Xử trí: dừ g hạ
• Dự phòng: thêm hất đệ vào khối HC, hạ ồi ằ g uối 0.9%,
t u ề khối hồ g ầu vào BN qua đườ g về tĩ h ạ h
Nhữ g vấ đề ầ quan tâm khi cài đặt?
• Chỉ đị h nào?
• Mode lọ : đối lưu, khuế h tán, hoặ ả hai? Có quan t ọ g không?
• Tố độ máu: dựa theo cân ặ g t ẻ, kích thướ catheter?
• Tố độ dị h thay thế và thẩ tách: liều có quan t ọ g không? Với các
hỉ đị h khác nhau?
• Tố độ dị h rút ra?
• Chố g đ g – loại gì? Khi nào cho? Liều ra sao? cách t u ề
?
Tố độ máu (Qb)
• Dựa vào cân nặng và tuổi
• Đ m b o bệnh nhân ổn định + tuổi thọ của qu lọc
• Phụ thuộc vào đường vào m ch máu
• Mục đích “return access pressures” ~ < 200 mmHg,
• Bắt đầu tốc độ chậm, tăng dần từ từ tới tốc độ mong muốn
Đặc biệt khi tình tr ng huyết động không ổn định
Tố độ máu (Qb)
Không có tốc độ chuẩn
Từ 3 tới ~10 ml/kg/phút, phụ thuộc
vào tuổi
Ví dụ
0-10 kg:
25-50ml/phút
11-20kg:
80-100ml/phút
21-50kg:
100-150ml/phút
>50kg:
150-180ml/phút
Sơ sinh: 8 tới 12 ml/kg/phút
Trẻ nhỏ: 4 tới 8 ml/kg/phút
Trẻ lớn: 2 tới 4 ml/kg/phút.
Điều hỉ h tố độ máu dựa vào:
Tình t ạ g hu ết độ g
Áp lự Access và Return
Dấu hiệu đô g uả lọ
Áp lự xuyên màng TMP
Tố độ dị h thẩ tách và dị h thay thế
Thanh thải phụ thuộ :
Tố độ dị h thẩ tách (Qd)
Tố độ dị h thay thế (Qr)
T ọ g lượ g phân tử và hệ số sàng
Qd + Qr (CVVHDF)
Tố độ cao:
Tă g độ thanh thải các hất trung gian trong RLCHBS, thải t ừ thuố , tă g Kali
Tă g thanh thải các hất TLPT trung bình (CVVH/CVVHDF)
Tă g thải phosphate, magie
Tă g thải amino acid
Tă g thanh thải thuố
Tă g việ thay túi dị h, ổ xung điệ giải
Tố độ dị h thay thế và dị h thẩ tách
Không xác đị h rõ ràng thanh thải tốt hất.
Khuyên cáo:
Qd or Qr or Qd+Qr ~ 40-60 ml/kg/h
Hoặ 2 to 2.5 lits/h/1.73m2.
Thanh th i Ure
~ 30-40 ml/min/1.73m2
Chú ý:
Không phải ệ h nhân luôn hậ đủ lượ g dị h cài đặt!!
Cầ cài đặt cao hơ so với liều tính để đả
Vesconi et. Crit Care 2009
ảo đủ liều do:
Tái tuầ hoàn
Phân uất lọ cao
Vi tắ uả lọ
Các t ụ t ặ kỹ thuật
Thay uả lọ
Quả lọ giả dầ tác dụ g
Tố độ máu, dị h thay
thế, dị h thẩ tách
tham khảo
Tố độ dị h rút/Ultrafiltration
Không có nghiên ứu xác đị h tố dị h rút an toàn, hiệu uả ở
t ẻ em
Thông thườ g: Nếu ệ h nhân ổ đị h hu ết độ g 1-2ml/kg/giờ
Chọ tố độ dị h rút:
- Lượ g dị h vào (bolus, thuố , máu, citrate, calcium, etc)
- Rút dị h quá tải
- Tạo khoả g t ố g dị h để t u ề dị h, máu, dinh dưỡ g
- Thanh thải hất tan qua ơ hế đối lưu
Quyết định lượng dịch rút hàng ngày dựa vào:
Tình tr ng huyết động
Tình tr ng QUÁ T I dịch
Chố g đô g
Chố g đ
g lý tưở g:
• Tác độ g họ lọ lên uả lọ và
dây dẫ - ít tác dụ g toàn thân
• “ẵ có
• Cách cho không thay
đổi(protocols)
• An toàn
• Biệ pháp theo dõi dễ, nhanh, có
iệ pháp đối kháng
• Kéo dài đời số g uả lọ
• Hiệu uả kinh tế
• Protocol không phứ tạp, dễ tuân
thủ
Các loại hố g đ
•
•
•
•
•
•
•
•
•
g:
Xả dị h uối 0.9%
Heparin (UFH)
Low molecular weight heparin
Citrate
Prostacyclin
Nafamostat mesilate
Danaparoid
Hirudin/Lepirudin
Argatroban (thrombin inhibitor).
Heparin
•
•
•
•
“ử dụ g phổ iế hất
Nhiều kinh ghiệ
Thời gian bán hủ gắ
Có sẵ thuố đối kháng
• Dễ theo dõi hiệu uả– ACT.
Tác dụ g ất lợi:
Chả máu 10-50%
Kháng heparine
Giả tiểu ầu (HIT): 1-5%
Dượ độ g họ phứ tạp, khó
tiên đo
25