TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG
PHÒNG CHỐNG
THIẾU VI CHẤT DINH DƯỠNG
Mục tiêu
•
Mô tả thực trạng thiếu vi chất
•
Nguyên nhân và hậu quả của thiếu vi chất
•
Phương pháp đánh giá thiếu vi chất
ất ến lược can thiệp phòng chống thiếu vi
• chChi
Tổng quan về
thiếu vi chất dinh dưỡng
www.hsph.edu.vn
Thực trạng trên thế giới
www.hsph.edu.vn
Micronutrient deficiencies are major public health
problem in the world.
Global Prevalence of Iron, Vitamin A
and Iodine Deficiencies
2 billion suffer from zinc deficiency
600 million iodine deficiency disorders
2 billion suffer from iron deficiency 250 million children are vitamin Adeficient
www.hsph.edu.vn
Worldwide prevalence of anemia
www.hsph.edu.vn
WHO Global Database on Anemia
Tỷ lệ thiếu máu theo khu vực trên TG
(nguồn: WHO, 2005)
Vùng
Trẻem
<5t
Phụnữ
Tuổiđi
học
PNMT
PNkhông
MT
ChâuPhi
40.4
49.8
51
43
ChâuMỹ
23.3
36.9
39
30
ChâuÁ
45.8
58.4
59
44
Châuâu
13.5
10.0
16
11
BắcMỹ
4.7
2.7
17
10
ChâuĐại
dương
17.2
25.6
75
70
www.hsph.edu.vn
Độ bao phủ sử dụng muối iod 20002006
và tỷ lệ thiếu iod, 2007
Vùng
Độbaophủmuốiiodởtrẻ
lứatuổiđihọc
Tỷlệthiếuiod(UI<100μg/l
Trẻlứatuổiđi
Quầnthểdâncư
học nóichung
Số
nước
Tổng
sốtrẻ
(triệu)
Tỷlệ
(%)
Số
nước
ChâuPhi
44
139,8
98,9
13
40,8
57,7
41,5
312,9
ChâuMỹ
23
76,8
70,4
3
10,6
11,6
11,0
98,6
ĐôngNamÁ
11
241,3
100,0
0
30,3
73,1
30,0
503,6
ChâuÂu
20
37,5
50,8
19
52,4
38,7
52,0
459,7
Trungđông
15
81,9
92,3
7
48,8
43,3
47,2
259,3
TâyTBD
8
162,8
88,9
5
22,7
41,6
21,2
374,7
121
740,2
88,4
47
31,5
266
30,6
2008,8
Tổngcộng
www.hsph.edu.vn
Tỷlệ%
Tổng
số
(triệu)
Tỷlệ%
Tổng
số
(triệu)
Thực trạng thiếu vi chất ở Việt Nam
www.hsph.edu.vn
Tỷ lệ thiếu máu theo vùng sinh thái, 2008
50
ĐB sông Hồng
Núi phía Bắc
40
trung
Tây Nguyên
Bắc và ven
biển miền
20
30
Đông Nam bộ
ĐB sông CL
10
TE<5 tuổi
0
PN không MT
PNMT
Chung
Tỷ lệ thiếu vitamin tiền lâm sàng ở
TE <5 tuổi , 2008
20
25
14.5
15
15.1
20.9
8
ĐB sông
Hồng
12.3
7.9
10
5
0
17.2
Bắc và
Vùng
Tây
núi phía ven biển nguyên
Bắc
miền
trung
Đông
nam bộ
ĐB sông
CL
Chung
% bà mẹ có nồng độ vitamin A trong sữa
thấp theo vùng, 2004
R1:Vùng núi
phía Bắc
R2: Đồng
bằng sông
Hồng
R5: Nam miền
Trung
R7: Đồng
bằng sông
Mekong
Trung bình
www.hsph.edu.vn
Tổng số
mẫu đo
Số bà mẹ có
vitamin A thấp
Tỷ lệ %
thấp
262
134
51.1
299
129
43.1
290
167
57.6
293
186
63.5
1144
616
53.8
Độ bao phủ muối iod và thiếu iod
theo vùng sinh thái, 2009
120
ĐB sông Hồng
97.8
100
80
89.9
72.6
68.3
Vùng núi phía Bắc
83.7
Bắc và ven biển
miền trung
74.8
69.5
Tây Nguyên
60
Đông Nam bộ
40
ĐB sông Cửu long
20
2.5 0.3 3.2
0
Độ bao phủ muối iod
6.5
5.2 5
Tỷ lệ thiếu iod
Chung
Thiếu kết hợp nhiều vi chất ở trẻ em Việt nam
trước tuổi đi học
Trai
Gái
Chung
(n = 137)
(n = 106)
(n = 243)
Thiếu Selen
83 (61.9%)
66 (62.9%)
149 (62.3%)
Thiếu Zn
116 (87.2%)
90 (86.5%)
206 (86.9%)
Thiếu Mg
72 (53.7%)
52 (49.5%)
124 (51.9%)
Nhien et al. Asia Pac J Clin Nutr 2008;17 (1):4855
Thiếu Cu
www.hsph.edu.vn
3 (2.2%)
1 (1%)
4 (1.7%)
Thiếu VCDD ở trẻ SDD thấp còi (%)
Nhómtuổi
Thiếumáu
(Hb<110g/l)
ThiếuvitaminA
(Retinol<0,7µmol
/l)
Thiếukẽm
(Kẽm<10,7µmol
/l)
611tháng
23(71,9)
21(67,7)
9(29,0)
1223tháng
89(45,2)
62(31,5)
89(47,8)
2435tháng
68(31,2)
38(17,5)
81(38,8)
Chung
180(40,2)
121(27,2)
179(42,0)
NT. Hà et al; Y học dự phòng 2008, 7:511
www.hsph.edu.vn
Thiếu ĐVC trên trẻ thấp còi
40
37.6
Tỷ lệ %
23.5
30
20
8.2
10
1 VC
0
www.hsph.edu.vn
2 VC
3VC
NGUYÊN NHÂN
THIẾU VI CHẤT DINH DƯỠNG
www.hsph.edu.vn
Nguyên nhân
thiếu vi chất dinh
dưỡng
Trực tiếp
Thiếu
vi chất
Khẩu phần ăn
thiếu vi chất
Thực phẩm
nghèo vi chất
Gián
tiếp
Không biết cách
chăm sóc đầy đủ
Bệnh lý gây mất,
tăng nhu cầu
vi chất
Chăm sóc y tế,
Nước sạch,
VS. môi trường kém
Nguyên nhân thiếu máu thiếu
sắt
• Do ăn không đủ nhu cầu (thiếu Pr. Động
vật)
– Sắt hem
– Sắt không hem
• Nhu cầu cơ thể tăng ( PN tuổi sinh đẻ,
PNMT, TE)
• Nhiễm ký sinh trùng
– Kém hấp thu sắt
– Hút máu
www.hsph.edu.vn
Nguyên nhân thiếu vitamin A
• Thiếu hụt vitamin A trong khẩu phần ăn
vào (VN: khẩu phần trẻ <5 tuổi chỉ đạt 30
50% nhu cầu Vitamin A)
• Nhiễm khuẩn và ký sinh trùng
• Suy dinh dưỡng protein – năng lượng
www.hsph.edu.vn
Nguyên nhân thiếu iod
• Đất nghèo iod bị xói mòn
• Thực phẩm nghèo iod do
• Một số đối tương nguy cơ:
– PNCT
– PN nuôi con bú
– TE
www.hsph.edu.vn
Hậu quả
thiếu vi chất dinh dưỡng
www.hsph.edu.vn
Thiếu vi chất & chu kỳ vòng đời
tinh thần, bệnh NT
Người cao tuổi:
& mãn tính
bệnh mạn tính,
trí tuệ
Trẻ sơ sinh
giảm,tăng tử
cân cao giảm,
cân cao giảm, tinh
thần, bệnh NT,
mãn tính
vong
Có thai
Tr.thành: thấp bé
thấp còi, tinh thần,
giảm LĐ, sinh đẻ
giảm LĐ, nhiễm
kinh tế giảm
Thiếu vi chất
ACC/SCN 2000
www.hsph.edu.vn
trùng
Ảnh hưởng của thiếu vi chất
Dạngthiệthại
Tửvonghàng
năm
Giảmchấtlượng
cuộcsống
Giámnăngxuất
laođộng
www.hsph.edu.vn
Sốlượngđốitượngảnhhưởng
•1,1triệuTE<5tuổichếtdothiếuvit.A,kẽm
•136nghìnphụnữ,TEchếtdoT.máuthiếu
sắt
•18triệutrẻSSbịgiảmtrítuệdothiếuiode
•150nghìntrẻSSdịdạngT.kinh/thiếuFolate
•350nghìntrẻembịmùlòadothiếuVit.A
1,6tỷngườibịgiảmkhảnănglaođộngdo
thiếumáuthiếusắt
Hậu quả của thiếu máu thiếu sắt
• Trẻ em:
– Chậm lớn
– Nhận thức chậm, giảm khả năng học tập
• Phụ nữ:
– Có thai: sảy thai, đẻ non
– Giảm khả năng lao động
www.hsph.edu.vn