Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai 7 tinh thai tu soạn văn lớp 8 bài tình thái từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.88 KB, 21 trang )

Bµi gi¶ng m«n : Ng÷ V¨n 8
Gi¸o viªn thùc hiªn:§µo ThÞ Minh HuÖ


C©u 1:-ThÕ nµo lµ trî tõ, th¸n
tõ? Cho VÝ dô?
-C©u 2: lµm bµi tËp 2.


ở cấp 1 và ở lớp 6, trong chơng trình Tiếng
Việt, em đã đợc học những loại câu nào
xét về mục đích nói?
Các kiểu câu dới đây thuộc kiểu câu nào
chia theo mục đích nói?Tại sao em biết?
Căn cứ vào dấu hiệu nào?

- Bạn đi học à?
- Mình học đi !
- Thơng thaythân phận
con tằm,
Kiếm ăn đợc mấy phải nằm
nhả tơ!


Tiết 27: Tình Thái Từ
I. Tình thái từ và chức năng của tình thái từ.

1.Ng liu v phõn tớch:

a.Mẹ đi làm rồi à?
b. .Con nín đi!


c.Thơng thay cũng một kiếp ngời,
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi!
d. Em chào cô ạ!


I. T×nh th¸i tõ vµ chøc n¨ng cña

t×nh
tõ.liệu:
Phânth¸i
tích ngữ
a. - Mẹ đi làm rồi à ?

Câu nghi vấn

Mẹ đi làm rồi

Câu trần thuật

b) - Con nín đi !
Con nín

Câu cầu khiến
Câu trần thuật

c) Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi !
Thương cũng một kiếp người
Khéo mang lấy sắc tài làm chi !
d) Em chào cô ạ!

Em chào cô

Từ à có tác dụng tạo
câu nghi vấn
Từ đi có tác dụng tạo
câu cầu khiến
Câu cảm thán

Từ thay dùng
để tạo kiểu
Câu trần thuật câu cảm thán

Từ ạ mang sắc thái kính trọng, lễ phép
Không biểu lộ sắc thái


C¸c tõ à,®i, thay cã t¸c dông t¹o
c¸c kiÓu c©u theo môc đÝch nãi.
Tõ ¹ thÓ hiÖn th¸i ®é t«n träng lÔ
phÐp cña ngưêi nãi.


2.KÕt luËn- ghi nhí

* Chức năng của tình thái từ

Tạo ra các kiểu câu theo mục
đích nói như câu cầu khiến, câu
nghi vấn, câu cảm thán


Biểu thị sắc thái tình cảm


* Các loại tình thái từ thường gặp
Tình thái từ nghi vấn: ư, hả, hử, chăng, chứ...


* Các loại tình thái từ thường gặp
Tình thái từ nghi vấn: ư, hả, hử, chăng, chứ...
Tình thái từ cầu khiến: đi, với, nào...


* Các loại tình thái từ thường gặp
Tình thái từ nghi vấn: ư, hả, hử, chăng, chứ...
Tình thái từ cầu khiến: đi, với, nào...
Tình thái từ cảm thán: thay, thật


* Các loại tình thái từ thường gặp
Tình thái từ nghi vấn: ư, hả, hử, chăng, chứ...
Tình thái từ cầu khiến: đi, với, nào...
Tình thái từ cảm thán: thay, thật
Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: cơ, cơ mà, mµ, nhé, ạ

Ghi nhớ Sgk/81


Bài tập nhanh: bài tập 1/ 81:
xác định câu nào sử dụng tình thái
từ?

a. Em thích trờng nào thì thi trờng ấy.
b
b.

Nhanh lên nào, anh em ơi!

cc.

Làm nh thế mới đúng chứ!.

d. Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần rồi chứ có
phải không đâu.
e
e.

Cứu tôi với!
bạn từ sáng.

g. Nó đi chơi với

h.
i Con cò đậu ở đằng kia.
i. Nó thích hát dân ca Nghệ tĩnh kia.


II. Sö dông t×nh th¸i
1.Ngữ liệu và phân tích
tõ:
-B¹n chưa vÒ µ?
-ThÇy mÖt ¹?

-B¹n gióp t«i mét tay nhÐ!
-B¸c gióp ch¸u mét tay ¹!


II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ

Phân tích:
Bạn chưa về à?

Hỏi thân mật. bằng vai nhau

Thầy mệt ạ?

Hỏi kính trọng, người vai dưới đối với
người bề trên

Bạn giúp tôi một
tay nhé!

Cầu khiến thân mật, bằng vai

Bác giúp cháu một
tay ạ!

Cầu khiến kính trọng lễ phép
người vai dưới đối với người bề
trên


2. KÕt luËn- ghi nhí:

* Sử dụng tình thái từ phải phù hợp với tình huống giao tiếp


III.Luyện tập.
1. Bài 2: G.thích nghĩa của các tình thái
từ trong các câu:

a. Chứ: Nghi vấn, dùng trong trờng hợp điều đợc nói đã
ít nhiều đợc khẳng định.
b. Chứ: Nhấn mạnh điều vừa khẳng định và cho là
không thể khác đợc.

c. Ư: Hỏi với thái độ phân
vân.
d. Nhỉ: Thái độ thân
mật.
e.
Nhé: Dặn dò, thái độ
thân mật.
g. Vậy: Thái độ miễn cỡng.
h. Cơ mà: Thái độ thuyết
phục.


2. Bài tập 3 :Đặt câu với các tình thái từ:
mà, đấy, chứ lị, thôi, cơ, vậy.(nhóm 1,2)
3.Bài tập 4: . Đặt câu có dùng tình thái từ
phù hợp với những quan hệ xã hội( nhóm 3,4)

Bài 3: - Đừng trêu em nữa, nó khóc

đấy!
- Phải cho em ăn với chứ lị!
- Em chỉ nói vậy để anh biết
thôi!
- Con thích ăn kẹo cơ!
- Thôi đành ăn cho xong vậy!


Bài 4:
- Tha thầy, em xin phép hỏi thầy
1 câu đợc không ạ?
- Lan ơi ấy học bài rồi chứ?
- Mẹ đã đi chợ cha ạ?


*Bài tập thêm 1: Hãy viết 1 đoạn
văn đối thoại (3-5 câu) có sử dụng
hợp lí tình thái từ (Nội dung tự
chọn).


*Bài tập thêm 2: Tìm tình thái từ trong
những câu sau và cho biết những từ in
đậm còn lại thuộc từ loại gì? từ đó em rút
ra điều gì khi nhận biết và sử dụng tình
thái từ?
Trợ từ.
a. Tôi mà biết nói dối ai. Tình thái từ.
b. Tôi đã giúp bạn ấy nhiều rồi mà.
Quan hệ từ.

c. Quyển sáchTình
mà tôi
mới mua rất lí thú
thái từ.
.d. Mẹ ăn nữa đi!
từ.
e. Tôi đi từ nhà đến trờng hết 10Động
phút.
Khi s.dụng tình thái từ cần p.biệt tình thái từ
với các từ đồng âm khác nghĩa; khác từ loại.
(Cũng giống nh trờng hợp ta dùng trợ từ ở tiết
trớc)


Củng cố: - Thế nào là tình thái
từ?
- các loại tình thái từ.
- cách sử dụng tình thái
từ.
- so sánh trợ từ, thán từ

từ.bài.
Vềtình
nhà: thái
- Học
- Làm bài tập 5.
- Chuẩn bị bài: Chơng
trình địa phơng phần Tiếng
Việt.




×