Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Bài giảng Dinh dưỡng an toàn vệ sinh thực phẩm: Dự phòng và xử trí béo phì - ĐH Y tế công cộng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 63 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG

DỰ PHÒNG
VÀ XỬ TRÍ BÉO PHÌ


MỤC TIÊU
1.   Trình bày được khái niệm, phân loại
2.   Phân tích được nguyên nhân và yếu tố
nguy cơ
3.   Trình bày được biện pháp dự phòng TC­
BP
4.   Trình bày được biện pháp xử trí TC­BP

www.hsph.edu.vn


Khái niệm, phân loại

www.hsph.edu.vn


Khái niệm, phân loại
•  Khái niệm: cân nặng vượt quá cân nặng
nên có so với chiều cao
•  Thuật ngữ mới
Bệnh dịch toàn cầu về thừa cân và béo phì:
"globesity"
“Căn bệnh thiên niên kỷ”
[Nguồn: WHO, IOTF]
www.hsph.edu.vn




Bệ   is
     new
Obesity
 nh  béo
nothing
 phì không

có gì là mới

Nguồn: />www.hsph.edu.vn


www.hsph.edu.vn

Bức hoạ vẽ thế kỷ 14 ở viện bảo tàng nghệ thuật Kyoto


Phân loại

– TE<5 tuổi:
•  WFH> +2 Z­scores
– 5­9 tu
ổi:
WFH > +2 Z­scores
•  bề dày LMDD
– 10­19 tuổi:
•  Thừa cân: BMI ≥ 85percentile
•  Béo phì: BMI ≥ 90percentile

BMI ≥ 85percentile+ BD LMDD≥ 90per.


Khái niệm, phân loại

(Người trưởng thành)

Phânloại

WHO,1998

IDI&WPRO,2000

Thừacân

≥25,0

≥23,0

­Tiềnbéophì

25,0­29,9

23,0–24,9

­BéophìđộI

30­34,9

25­29,9


­BéophìđộII

35–39,9

≥30,0

­BéophìđộIII

≥40,0

www.hsph.edu.vn

­   Lưu ý: Tỷ lệ VB/VM


Khái niệm, phân loại

(Người trưởng thành)

•  Vòng bụng
– Nam: 102 cm (90cm)
– Nữ: 88 cm (80cm)

•  Tỷ lệ VB/VM
– Nam: >0,9
– Nữ: >0,8

•  Tỷ lệ mỡ cơ thể
– Nam: >25%

– Nữ: >30%
www.hsph.edu.vn


Thực trạng

www.hsph.edu.vn


Thế giới

www.hsph.edu.vn


Tỷ lệ hiện mắc
• WHO ước tính trong năm 2005:
– Khoảng 1.6 tỷ người trưởng thành (tuổi từ 15+) bị
thừa cân;
– Có ít nhất 400 triệu người bị béo phì
– Ít nhất 20 triệu trẻ em dưới 5 tuổi bị thừa cân

• Đến năm 2015
– Độ khoảng 2.3 tỷ người trưởng thành sẽ thị thừa
cân
– Hơn 700 triệu người sẽ bị béo phì.

www.hsph.edu.vn


Prevalence in Australia


Cả hai giới

Nam

Nữ

Hiện mắc (%)

Tỷ lệ hiện mắc theo nhóm tuổi ở Úc
(BMI≥ 25kg/m2)

Nhóm tuổi

Nguồn: Cục thống kê Úc (ABS) Điều tra y tế quốc gia: Tóm tắt kết
quả, 2006 (http://www. Who.int/infobase IBRef:102528

www.hsph.edu.vn


Số liệu BMI của người Úc (2005)

Cỡmẫu(n)

GiátrịTB95%CI
2

kg/m
Nam(18+)


7,164

26.226.1­26.3

Nữ(18+)

17,918

25.725.6­25.8

Chú ý:  Tự báo cáo trong nghiên cứu qua điện thoại

Nguồn:  />
www.hsph.edu.vn


So sánh 5 quốc gia(2005): BMI =>25
BMI/thừa cân/ béo phì­ hiện mắc­ BMI≥25kg/m2
2005

Quốc gia

Úc

Pháp

Nhật

Anh


Nam

Nữ


So sánh 5 quốc gia(2005): BMI =>30
BMI/thừa cân/ béo phì­ hiện mắc­ BMI≥30kg/m2
2005

Quốc gia

Úc

Pháp

Nhật

Anh

Nam

Nữ


Béo phì ở Trẻ em

•Có ít nhất 155 triệu trẻ em trong độ tuổi đến trường
trên toàn thế giới (1 trong 10 trẻ) bị thừa cân hoặc béo
phì.
•Khoảng 30­45 triệu trong số đó được phân loại là béo

phì
•Béo phì ở trẻ em dẫn đến béo phì khi trưởng thành

www.hsph.edu.vn


Béo phì ở trẻ em : Anh
• Gần 22% bé trai và 27.5% bé gái tuổi từ 2­
15 tuổi được chẩn đoán là thừa cân, trong
đó có 5.5% bé trai và  7.2% bé gái bị béo phì
năm 2002
• 30.3 % bé trai và 30.7% bé gái bị thừa cân,
bao gồm 16% trẻ bị béo phì năm 2006

www.hsph.edu.vn


Những xu hướng ở Vương quốc Anh: Thừa cân

Trẻ em thừa cân

Tỷ lệ phần trăm %

Xu hướng ở 3 thập kỷ trước

www.hsph.edu.vn

Anh



Châu Âu

14 triệu người thừa cân bao gồm 3 triệu người béo phì

Tỷ lệ hiện mắc thừa cân giữa
những trẻ em đi học ở Châu Âu

Tỷ lệ hiện mắc %

Số liệu thực tế ~2002

www.hsph.edu.vn

Mức mong đợi căn cứ vào tỷ
lệ những năm 1980­1990

Nguồn: Báo cáo trình trạng béo phì thời thơ ấu của TE tháng 5,2004


Việt nam

www.hsph.edu.vn


Over weight, VN
2
1.9
Over weight in child under 5 years old, 1998­2004
1.6


1.5

1.2

1.1

1.2

1.6

1.3

0.7
0.8
0.4

0
www.hsph.edu.vn

1998

1999

2000

2001

2002

2003


2004


Thừa cân ở học sinh 6­11tuổi ở HN và
TP. HCM
12.2

14
12
10
84
62
0

7.4
Hà Nội
TP. HCM


Overweight of aldults (25­64 years old) by
sex and age group, 2007

30
24.1

20

24.6


18.7
11.8

10

15.7

16

18.1
14.6

16.1

10.9
Male

25­34
www.hsph.edu.vn

35­44

45­54

55­64

Total

Female



Overweight of aldult 25­64 years old,
by area, 2007
32.5

35
30
25

13.8

20
15
Rural
www.hsph.edu.vn

10

Urban


×