Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI CUỐI NĂM LỚP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.13 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO EAKAR
TRƯỜNG TH MẠC THỊ BƯỞI
ĐỀ THI CHẤT LƯNG CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN THI : TOÁN LỚP 1
THỜI GIAN: 40 PHÚT
( Không kể thời gian giao đề )
Bài 1: Viết các số theo mẫu sau
65 : sáu mươi lăm
54 : 21 :
99 : 54 :

Bài 2: a) Đặt tính rồi tính
56 – 13 64 – 14 47 + 22 71 + 8
b) Tính
42 + 16 = 76 – 36 – 10 =
13 +12 = 94 + 5 – 4 =
Bài 3 :

84 …. 90 50 + 5…. 54
72…. 72 86 ….. 80 + 7
Bài 4: Số ?
14 + = 14 - 15 + = 17 – 2
Bài 5: An hái được 24 quả cam, Hòa hái được 13 quả cam. Hỏi cả hai
bạn hái được bao nhiêu quả cam?
Bài 6: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có một hình vuông và một hình tam
giác .
> , < , =
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO EAKAR
TRƯỜNG TH MẠC THỊ BƯỞI
ĐỀ THI CHẤT LƯNG CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN THI : TIẾNG VIỆT LỚP 1


I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1) ĐỌC TO ( 6 điểm) – GV chọn bài cho học sinh đọc 1 đoạn và trả
lời 1 câu hỏi phù hợp với nội dung đoạn đọc.
2) ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP ( 4 điểm)
ĐỌC BÀI : BÁC ĐƯA THƯ – TV1/2/136
Câu 1: Viết tiếng trong bài có vần inh
Câu 2: Nhận được thư của bố Minh muốn làm gì?
Câu 3 : Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh đã làm gì?
II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Chính tả (8 điểm)
Chép đúng chính tả đoạn văn sau
SÔNG HƯƠNG
Sông Hương là một bức tranh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc đều
có vẻ đẹp riêng của nó. Bao trùm lên cả bức tranh đó là một màu xanh có
nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau.
2. Bài tập (2điểm)
a. Điền dấu hỏi hay dấu ngã cho đúng các từ sau:
- ve tranh - ngo lời
- ve đẹp - ngo vắng
b. Điền vào chỗ trống : ch hay tr ?
- thong thả dắt … âu
- trong …. iều nắng xế
ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1: 1 điểm mỗi số 0,25 điểm
Bài 2: 4 điểm mỗi phép tính 0,5 điểm
Bài 3: 1 điểm phép tính 0,25 điểm
Bài 4: 1 điểm mỗi phép tính 0,5 điểm
Bài 5: 2 điểm
- lờp giải đúng 0,5 điểm
- phép tính 1điểm

- đáp số 0,5 điểm
Bài 6: 1 điểm
ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
1. Đọc thầm (4 đ)
Câu 1: 1 điểm
Câu 2: 1,5 điểm
Câu 3: 1,5 điểm
2. Chính tả : 8 điểm
- Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả (6đ)
- Viết sạch, đẹp, đều nét (2 đ)
- Viết bẩn, không đều nét mỗi chữ trừ (0,2 đ)
- Viết sai mẫu chữ, hoặc sai chính tả mỗi chữ trừ (0,2 đ)
3. Bài tập chính tả: (2điểm)
-Điền dấu hỏi hay dấu ngã cho đúng các từ sau: (1 điểm)
- vẽ tranh - ngỏ lời
- vẻ đẹp - ngõ vắng
-Điền vào chỗ trống : ch hay tr ? (1 điểm)
- thong thả dắt trâu
- trong chiều nắng xế

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×