Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

tiet 7 - Hang dang thuc(tiep theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.11 KB, 17 trang )


1.Hãy viết các hằng đẳng thức:
-
Lập phương của 1 tổng.
-
Lập phương của 1 hiệu.
So sánh hai hằng đẳng thức này ở dạng khai
triển.
2. Chữa bài 28a trang 14 SGK:
Tính giá trị của biểu thức:
tại x = 6.
Kiểm tra bài cũ
644812
23
+++ xxx

(A + B)
3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
(A - B)
3
= A
3
- 3A


2
B + 3AB
2
- B
3
*So sánh:
+ Giống nhau: biểu thức khai triển của hai hằng
đẳng thức này đều có bốn hạng tử (trong đó luỹ thừa
của A giảm dần, luỹ thừa của B tăng dần).
+ Khác nhau: ở hằng đẳng thức lập phương của một
tổng, các dấu đều là dấu +, ở hằng đẳng thức lập
phương của một hiệu, các dấu + và - xen kẽ
nhau.

Bµi 28a trang 14 SGK
x
3
+ 12x
2
+ 48x + 64 t¹i x = 6
= x
3
+ 3x
2
.4 + 3x.4
2
+ 4
3
= (x + 4)
3

t¹i x = 6
(6 + 4)
3
= 10
3
= 1000

TIẾT 7:
§5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC
ĐÁNG NHỚ (Tiếp)

tÝnh (a + b)(a
2
– ab +b
2
) (víi a, b lµ c¸c sè tuú ý).
?1
(a + b)(a
2
– ab +b
2
)
= a(a
2
– ab +b
2
) + b(a
2
– ab +b
2

)
= a
3
– a
2
b + ab
2
+ a
2
b – ab
2
+ b
3
= a
3
+ b
3
VËy (a
3
+ b
3
) = (a + b)(a
2
– ab + b
2
)
6. Tæng hai lËp ph­¬ng

v
v

Tæng qu¸t: V¬Ý A, B lµ c¸c biÓu thøc tuú ý ta cã
A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
– AB + B
2
) (6)

v
L­u ý: Ta quy ­íc
gäi A
2
- AB + B
2

b×nh ph­¬ng thiÕu
cña hiÖu A - B.

×