Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Giao an lop 4- Tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.43 KB, 48 trang )

Thứ hai ngày 1+3 tháng 9 năm 2008
Tuần: 3
Mơn : TẬP ĐỌC

THƯ THĂM BẠN
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Hiểu được tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn.
- Biết đọc lá thư lưu lốt, giọng đọc thể hiện sự thơng cảm với người bạn bất hạnh bị trận lũ lụt cướp
mất ba.
- Giáo dục HS tinh thần chia sẻ tình cảm với mọi người khi gặp khó khăn hay đau buồn. GDMT: Tác
hại và cách phòng chống lũ lụt.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc (Từ đầu…chia buồn
với bạn.). - Học sinh : Tìm hiểu bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
* Hoạt động khởi động : - Ổn định : Hát
- Kiểm tra kiến thức cũ :
- Bài mới :
* Hoạt động 1 : Cung cấp kiến thức mới
- MỤC TIÊU Đọc đúng, diễn cảm, hiểu nội dung bài.
a/ Hướng dẫn luyện đọc
+ u cầu HS đọc tồn bài.
+ Hướng dẫn chia đoạn.

+ u cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn : sửa lỗi phát âm (xúc động,
Hồ Bình, hi sinh, lũ lụt, …).
+ u cầu HS đọc nối tiếp lượt 2 : giải nghĩa từ khó (xả
thân, qun góp, khắc phục, …).
+ u cầu HS luyện đọc theo nhóm.
+ u cầu HS đọc tồn bài .


+ Đọc mẫu với giọng trầm buồn, chân thành.
b/ Hướng dẫn tìm hiểu bài
u cầu HS đọc thầm từng đoạn, trả lời câu hỏi ở SGK.
+ Bạn Lương có biết bạn Hồng từ trước khơng?
+ Bạn Lương viết thư cho Hồng để làm gì? Lũ lụt có hại gì?
+ Tìm những câu cho thấy bạn Lương rất thơng cảm với
bạn Hồng? Để tránh lũ lụt ta cần làm gì?
+ Tìm câu thơ cho biết Lương biết cách an ủi Hồng?
+ Nêu tác dụng của những dòng mở đầu và kết thúc bức
thư?
* Hoạt động 2: Luyện đọc diễn cảm
+ H/d HS tìm, thể hiện giọng đọc phù hợp từng đoạn
+ H/d đọc diễn cảm đoạn (Từ đầu…chia buồn với bạn)
+ Đọc mẫu đoạn vừa hướng dẫn.
+ Tổ chức cho HS đọc diễn cảm trước lớp. Nhận xét.
* Hoạt động 3: Củng cố
Tổng kết, đánh giá tiết học : Nhận xét tiết học
- Cả lớp .
TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH
+ 4 HS đọc bài, trả lời câu hỏi. Lớp n.xét.
- Lắng nghe .
THƯ THĂM BẠN
+ Một HS khá, giỏi đọc.
+ Đoạn 1: Từ đầu…bạn. Đoạn 2: Tiếp theo…
như mình. Đoạn 3: Phần còn lại.
- Đọc nối tiếp từng đoạn (2-3 lượt).
+ HS đọc nối tiếp lượt 2.
+ Luyện đọc theo nhóm đơi.
+ 2 HS đọc .
+ Lắng nghe .

- Đọc thầm trả lời câu hỏi:
+ … Lương chỉ biết Hồng khi đọc báo.
+ …chia buồn với Hồng. Gây thiệt hại lớn.
+ …Hơm nay …lũ lụt vừa rồi ; Mình …với
bạn ; Mình … đã ra đi mãi mãi. Khg phá rừng…
+ …Chắc là…nước lũ ; Mình tin…nỗi đau
này ; Bên cạnh Hồng ... như mình
+ … Mở đầu: nêu rõ địa điểm, thời gian, lời
chào hỏi. Kết thúc: ghi lời chúc, kí tên, …
+ 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài.
- Lắng nghe, đánh dấu vào những từ cần nhấn giọng.
- Luyện đọc diễn cảm nhóm đơi .
- Đọc trước lớp. Lớp nhận xét.
**********************************************
Môn : TOÁN Tuần : 03
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (TT)
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
- Củng cố về các hàng, lớp đã học. Củng cố bài toán về sử dụng bảng thống kê số liệu.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Bảng các hàng, lớp (đến lớp triệu):

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
* Hoạt động khởi động : - Ổn định : Hát
- Kiểm tra kiến thức cũ :
- Bài mới :
* Hoạt động 1 : Cung cấp kiến thức mới
Mục tiêu: HS đọc và viết số đến lớp triệu

 Hướng dẫn đọc và viết số đến lớp triệu :
- GV treo đồ dùng dạy học lên bảng.
- GV vừa viết vào bảng trên vừa giới thiệu:
- GV hướng dẫn lại cách đọc.
- GV yêu cầu HS đọc lại số trên.
- GV có thể viết thêm một vài số khác cho HS đọc.
* Hoạt động 2 : Luyện lập, thực hành
Mục tiêu: HS thực hiện được các bài tập
Bài 1
- GV treo bảng có sẵn nội dung bài tập,
- GV yêu cầu HS viết các số mà bài tập yêu cầu.
- GV yêu cầu HS kiểm tra các số bạn đã viết trên bảng.
- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đọc số.
- GV chỉ các số trên bảng và gọi HS đọc số.
Bài 2
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV viết các số trong bài lên bảng, có thể thêm một vài số
khác, sau đó chỉ định HS bất kì đọc số.
Bài 3
- GV lần lượt đọc các số trong bài và một số số khác, yêu
cầu HS viết số theo đúng thứ tự đọc.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4
- GV yêu cầu HS làm bài theo cặp,
- GV có thể yêu cầu HS tìm bậc học có số trường ít nhất
(hoặc nhiều nhất), bậc học có số HS ít nhất (hoặc nhiều
nhất), bậc học có số GV ít nhất (hoặc nhiều nhất).
* Hoạt động 3: Củng cố
+ 2 HS lên bảng. Lớp làm bảng con..
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (TT)

1 HS lên bảng viết số, HS cả lớp viết vào giấy
nháp.
- Một số HS đọc trước lớp, cả lớp nhận xét
đúng/ sai.
- HS thực hiện tách số thành các lớp theo thao
tác của GV.
- HS đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng viết số, HS cả lớp viết vào
VBT. Lưu ý viết số theo đúng thứ tự các
dòng trong bảng.
- HS kiểm tra và nhận xét bài làm của bạn.
- Làm việc theo cặp, 1 HS chỉ số cho HS kia
đọc, sau đó đổi vai.
- Mỗi HS được gọi đọc từ 2 đến 3 số.
- Đọc số.
- Đọc số theo yêu cầu của GV.
- 3 HS lên bảng viết số, HS cả lớp viết vào
vở.
-HS đọc bảng số liệu.
- HS làm bài.
* Tổng kết, đánh giá tiết học : Nhận xét tiết học – Tuyên dương. Về học thuộc bảng lớp triệu. Chuẩn bị
bài: Luyện tập
**********************************
Môn : CHÍNH TẢ Tuần : 03
CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ
I. MỤC TIÊU : Giúp hs :
- Nghe – viết lại đúng chính tả bài thơ “Cháu nghe câu chuyện của bà”
- Biết trình bày đúng, đẹp các dòng thơ lục bát và các khổ thơ. Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu
hoặc thanh dễ lẫn (tr/ch ; dấu hỏi/dấu ngã).
- GD học sinh: Tính cẩn thận, chính xác.Ý thức rèn chữ viết. Kính yêu ông bà.

II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Bảng phụ viết bài tập 2b.
- Học sinh : Xem thật kĩ bài thơ Cháu nghe câu chuyện của bà .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
- Kiểm tra kiến thức cũ :
+ Y/c HS viết: lăn tăn, lăng quăng, lăn tròn, lắng nghe
+ Nhận xét, tuyên dương.
- Bài mới :
* Hoạt động 1 : Cung cấp kiến thức mới
- MỤC TIÊU: Hướng dẫn hs nghe - viết .
+ Đọc bài thơ viết chính tả 1 lượt:
+ Giới thiệu nội dung chính của bài chính tả .
+ Luyện viết những từ HS dễ viết sai:
+ Đọc toàn bài cho HS soát lỗi .
+ Chấm 5-7 bài .
+ Nhận xét chung về ưu, khuyết điểm của các bài chấm.
* Hoạt động 2: Luyện tập - Thực hành
-- MỤC TIÊU : Làm bài tập chính tả
- Hình thức tổ chức: Cả lớp, nhóm.
* Bài tập 2b:
+ Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập .
+ Y/c HS làm bài.
+ Dán bài tập 2b lên bảng (3 phiếu khổ to), tổ chức cho HS
trình bày kết quả.
+ Nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
triển lãm - bảo - thử - vẽ cảnh - cảnh hoàng hôn - vẽ
cảnh hoàng hôn - khẳng định - bởi vì - hoạ sĩ - vẽ tranh - ở
cạnh - chẳng bao giờ
* Hoạt động 3: Củng cố

- Yêu cầu HS viết sai chính tả ghi nhớ để không viết sai
những từ đã ôn luyện.
* Tổng kết, đánh giá tiết học :
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương .
- Yêu cầu những HS làm sai bài tập, nhớ về nhà làm lại.
- Chuẩn bị bài sau:
Nhớ-viết: Truyện cổ nước mình

+ 2 HS bảng lớp. Cả lớp bảng con.
- Lắng nghe .
CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ
+ Theo dõi ở SGK. 1, 2 HS đọc lại bài thơ.
+ …tình thương của 2 bà cháu dành cho 1 cụ
già bị lẫn đến mức không biết đường về nhà.
+ 1 HS viết bảng. Cả lớp viết vào nháp.
+ Viết bài .
+ Tự phát hiện và sửa lỗi .
+ Từng cặp hs đổi tập để sửa lỗi. Nộp vở.
+ Lắng nghe .

+ 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo .
+ Mỗi HS tự làm bài vào vở.
+ 3 HS thi làm bài đúng, nhanh. Đọc kết quả.
Lớp nhận xét, bổ sung.
+ Lắng nghe.

.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe. Thực hiện theo.

****************************************
Mụn : TON Tun : 03
Thửự ba ngaứy 4+5 thaựng 9 naờm 2008
LUYN TP
I. MC TIấU : Giỳp HS :
- Cng c v c, vit cỏc s n lp triu.
- Cng c k nng nhn bit giỏ tr ca tng ch s theo hng v lp.
- Giỏo dc HS tớnh cn thn, chớnh xỏc.
II. CHUN B :
- Giỏo viờn : Bng ph k sn ni dung bng thng kờ trong bi tp 3. Bng vit sn bng s BT4.
- Hc sinh : Tỡm hiu bi.
III. CC HOT NG DY - HC :
GIO VIấN HC SINH
* Hot ng khi ng : - n nh : Hỏt
- Kim tra kin thc c :
+ Y/c HS vit cỏc s sau: 764 023 045 ; 856 146 504
+ Nhn xột, tuyờn dng.
- Bi mi :
* Hot ng 1 : Luyn lp, thc hnh
Mc tiờu: HS thc hin c cỏc bi tp
Hỡnh thc t chc: C lp. Nhúm.
Ni dung :
Bi 1: - Y/c HS c bi
- Y/c HS lm bi.
- Y/c HS trỡnh by.
- Nhn xột, cht li gii ỳng.
Bi 2: : - Y/c HS c bi
- Y/c HS lm bi.
Nhn xột, cht li gii ỳng.
Bi 3: - Y/c HS c bi

- Y/c HS lm bi.
- Y/c HS trỡnh by.
- Nhn xột, cht li gii ỳng.
613 000 000 ; 131 405 000 ; 512 326 103 ; 86 004 702 ;
8 004 720
Bi 4: - Y/c HS c bi
- Y/c HS lm bi.
- Y/c HS trỡnh by.
- Nhn xột, cht li gii ỳng.
a) 5 000
b) 500 000
c) 500
* Hot ng 2: Cng c
- Y/c HS thi ua vit s: 8 000 004 ; 93 214 562
- Nhn xột, tuyờn dng.
- C lp .
TRIU V LP TRIU (TT)
+ 2 HS lờn bng. Lp lm bng con.
+ Lng nghe .
LUYN TP
- 1 HS c. C lp c thm.
- 1 HS lờn bng in. Lp lm vo sỏch.
- c kt qu. Lp nhn xột, b sung
.
- 1 HS c. C lp c thm.
- Mt s HS c trc lp, c lp nhn xột
ỳng/ sai.
- 1 HS c. C lp c thm.
- 1 HS lờn bng vit s. Lp lm vo v
- c kt qu. Lp nhn xột, b sung

- Lng nghe.
- 1 HS c. C lp c thm.
- 1 HS lờn bng in. Lp lm vo sỏch.
- c kt qu. Lp nhn xột, b sung
- Lng nghe.
- Chia lm 2 nhúm, mi nhúm c i din lờn
thi ua lm bi.
- Lng nghe.
* Tng kt, ỏnh giỏ tit hc : Nhn xột tit hc Tuyờn dng. V hc thuc bng lp triu. Chun b
bi: Luyn tp
***************************************
Môn : LTVC
TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC
I. MỤC TIÊU : Giúp hs :
- Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ : Tiếng dùng để tạo thêm từ, còn từ dùng để tạo nên câu ;
tiếng có thể có nghĩa hoặc không có nghĩa, còn từ bao giờ cũng có nghĩa.
- Phân biệt được từ đơn và từ phức.
- Giáo dục HS yêu quí tiếng Việt ; ý thức sử dụng kiến thức đã học khi viết văn.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Bảng phụ viết nội dung ở bài tập 1 (phần Luyện tập).
- Học sinh : Từ điển học sinh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
* Hoạt động khởi động :
- Ổn định : Hát
- Kiểm tra kiến thức cũ :
+ Dấu hai chấm được dùng để là gì trong câu?
+ Nhận xét, tuyên dương.
- Bài mới : Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Cung cấp kiến thức mới

- . MỤC TIÊU : HS tìm hiểu phần Nhận xét
- Hình thức tổ chức: Cả lớp. Nhóm.
+ Y/c HS đọc nội dung các yêu cầu trong phần Nhận xét.
+ Phát bút dạ và giấy đã ghi sẵn câu hỏi cho HS.
+ Y/c HS trình bày.
+ Nhận xét, chốt ý:
+ Yêu cầu HS đọc ghi nhớ.
+ Giải thích cho HS rõ thêm phần ghi nhớ.
* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành
- . MỤC TIÊU : H/d HS làm bài tập
- Hình thức tổ chức: Cả lớp. Nhóm
Bài tập 1: + Y/c HS đọc đề bài. .
+ Phát giấy khổ to cho các cặp HS. Tổ chức cho HS làm bài
và trình bày.
+ Nhận xét, chốt lời giải đúng:
Bài tập 2: + Y/c HS đọc đề bài. .
+ Tổ chức cho HS làm bài. Theo dõi, giúp đỡ HS.
+ Y/c HS trình bày.
+ Nhận xét, tuyên dương.
Bài tập 3: + Y/c HS đọc đề bài. .
+ Tổ chức cho HS làm bài và trình bày
+ Nhận xét, chốt ý.
* Hoạt động 3: Củng cố
- Tổng kết, đánh giá tiết học: Nhận xét tiết học Yêu cầu
HS nêu lại nội dung vừa học
- Nhận xét, chốt ý.
- Cả lớp .
DẤU HAI CHẤM
+ 2 HS trả lời, cả lớp nhận xét.
+ Lắng nghe .

TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC
+ 1 HS đọc. Lớp đọc thầm theo.
+ Từng nhóm HS trao đổi, làm BT1, 2.
+ Đại diện nhóm làm trên phiếu trình bày.
Lớp nhận xét.
+ Lắng nghe.
+ 2, 3 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
+ Lắng nghe.
+ 1 HS đọc. Lớp đọc thầm theo.
+ Trao đổi, thảo luận theo cặp. Đại diện nhóm
phát biểu. Lớp nhận xét, bổ sung thêm.
+ 1 HS đọc. Lớp đọc thầm theo.
+ Chia 6 nhóm, mỗi HS trong nhóm dùng từ
điển để tìm từ.
+ Đại diện nhóm báo cáo kết quả. Lớp n.xét.
+ 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo .
+ Tiếp nối nhau, mỗi em đặt ít nhất 1 câu.
Từng HS nói từ mình chọn, rồi đặt câu.
- 2 HS phát biểu. Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
* ******************************************************
+ Ý 1:  Từ chỉ gồm một tiếng (từ đơn): nhờ, bạn, lại, có, chí, nhiều, năm, liền, hanh, là.  Từ gồm nhiều
tiếng (từ phức): giúp đỡ, học hành, học sinh, tiên tiến.
+ Ý 2:  Tiếng dùng để cấu tạo từ: Có thể dùng một tiếng để tạo nên 1 từ. đó là từ đơn. Cũng có thể phải
dùng từ 2 tiếng trở lên để tạo nên 1 từ. Đó là từ phức.  Từ được dùng để: Biểu thị sự vật, hoạt động, đặc
điểm, …(tức là biểu thị ý nghĩa). Cấu tạo câu.
Môn : KỂ CHUYỆN Tuần : 03
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. MỤC TIÊU : Giúp hs :
- Hiểu được truyện, nắm được nội dung truyện và ý nghĩa câu truyện.

- Kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe đã đọc có nhân vật, có ý nghĩa, nói về lòng
nhân hậu, tình cảm yêu thương, đùm bọc lẫn nhau giữa người với người, biết n.xét đúng lời kể của bạn.
- Giáo dục HS tình cảm thương yêu, đùm bọc lẫn nhau trong cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Bảng phụ viết gợi ý 3 trong SGK (dàn ý KC), tiêu chuẩn đánh giá bài KC.
- Học sinh : Xem trước câu chuyện. 1 số truyện viết về lòng nhân hậu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
* Hoạt động khởi động : - Ổn định : Hát
- Kiểm tra kiến thức cũ :
+ Yêu cầu HS kể lại chuyện.
+ Nhận xét, tuyên dương.
- Bài mới :
* Hoạt động 1 : Cung cấp kiến thức mới
- MỤC TIÊU : H/d HS hiểu yêu cầu của đề bài
- Hình thức tổ chức: Cả lớp .
+ Yêu cầu HS đọc đề bài..
+ Gạch dưới các chữ: được nghe, được đọc, lòng nhân hậu.
Giúp HS xác định đúng yêu cầu, tránh kể chuyện lạc đề.
+ Y/c HS đọc các gợi ý.
G/V- Các bài thơ, truyện đọc được nêu làm ví dụ: Mẹ ốm,
Các em nhỏ và cụ già, Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Chiếc rễ
đa tròn, Ai có lỗi?. có thể kể những chuyện đó hoặc kể
những câu chuyện ở ngoài SGK.
+ Dán lên bảng dàn bài KC và nhắc thêm HS: Giới thiệu
câu chuyện của mình ; KC phải có đầu có cuối, có mở đầu,
diễn biến, kết thúc ; Với những truyện khá dài, các em có
thể kể 1-2 đoạn - chọn đoạn có sự kiện, ý nghĩa.
* Hoạt động 2: HS kể chuyện
- MỤC TIÊU : Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý

nghĩa câu chuyện
+ Tổ chức cho HS kể chuyện theo nhóm.
+ Dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện. Yêu cầu
HS thi kể chuyện trước lớp.
+ Nhận xét, khen ngợi các HS nhớ được câu chuyện, biết
kể chuyện bằng giọng kể biểu cảm.
+ Cùng HS nhận xét, tính điểm về:
 Nội dung câu chuyện có hay, có mới không?
 Cách kể (giọng điệu, cử chỉ).
 Khả năng hiểu truyện của người kể.
+ Yêu cầu HS bình chọn.
* Hoạt động 3: Củng cố
- Nội dung chuyện nói lên điều gì?
- Cả lớp .
NÀNG TIÊN ỐC
+ 2 HS kể và nêu ý nghĩa của chuyện.
- Lắng nghe .
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
+ 1 HS đọc. Lớp đọc thầm theo.
+ Lắng nghe.
+ 4 HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý 1, 2, 3, 4
+ Cả lớp đọc thầm lại gợi ý 1. Lắng nghe.

+ Cả lớp đọc thầm lại gợi ý 3. Lắng nghe.
Nếu có bạn tò mò muốn nghe tiếp câu chuyện,
các em có thể hứa sẽ kể tiếp cho các bạn
nghe hết câu chuyện vào giờ ra chơi hoặc sẽ
cho các bạn mượn truyện đã đọc
+ Kể câu chuyện theo nhóm 2 em. Sau đó
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.

+ Các nhóm cử đại diện thi kể câu chuyện.
Mỗi HS kể chuyện xong đều nói ý nghĩa.
+ Lắng nghe.
+ Phát biểu.
+ Cùng GV và các bạn bình chọn.
- Xung phong phát biểu: nói về lòng nhân
hậu, tình cảm yêu thương, đùm bọc lẫn nhau
giữa người với người. Lớp nhận xét.
* Tổng kết, đánh giá tiết học : Nhận xét tiết học – Tuyên dương. Yêu cầu HS về kể lại chuyện cho người
thân nghe. Chuẩn bị bài sau: Một nhà thơ chân chính

******************************************
Mơn : TẬP ĐỌC Tuần : 03
Thứ 4 ngày 8 tháng 9 năm 2008
NGƯỜI ĂN XIN
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Đọc lưu lốt tồn bài, giọng đọc nhẹ nhàng, thương cảm, thể hiện được cảm xúc, tâm trạng của các
nhân vật qua các cử chỉ, lời nói.
- Hiểu ý nghĩa của bài thơ : Ca ngợi cậu bé có tấm lòng nhân hậu biết đồng cảm, thương xót trước nỗi
bất hạnh của ơng lão ăn xin nghèo khổ.
- Giáo dục HS biết giúp đỡ người gặp khó khăn.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc (Tơi chẳng biết …chút
gì của ơng lão).
- Học sinh : Tìm hiểu bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
* Hoạt động khởi động : - Ổn định : Hát
- Kiểm tra kiến thức cũ :
+ u cầu HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài.

+ Nhận xét, tun dương.
- Bài mới :
* Hoạt động 1 : Cung cấp kiến thức mới
- MỤC TIÊU : Đọc đúng, diễn cảm, hiểu nội dung bài.
a/ Hướng dẫn luyện đọc
+ u cầu HS quan sát tranh và đọc tồn bài.
+ H/d HS chia đoạn.
+ u cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn : sửa lỗi phát âm (lọm khọm,
đỏ đọc, giàn giụa, khản đặc, …).
+ u cầu HS đọc nối tiếp lượt 2 : giải nghĩa từ khó (tài
sản, lẩy bẩy, khản đặc, chằm chằm, …).
+ u cầu HS luyện đọc nhóm đơi .
+ u cầu HS đọc tồn bài .
+ Đọc mẫu với giọng nhẹ nhàng, thương cảm.
b/ Hướng dẫn tìm hiểu bài
u cầu HS đọc thầm từng đoạn, trả lời câu hỏi ở SGK.
+ Hình ảnh ơng lão ăn xin đáng thương như thế nào?
+ Hành động và lời nói ân cần của cậu bé chứng tỏ tình
cảm của cậu đối với ơng lão như thế nào?
+ Cậu bé khơng có gì cho ơng lão, nhưng ơng nói “Như
vậy là cháu đã cho lão rồi”. Em hiểu cậu bé đã cho ơng lão
cái gì?
+ Theo em, cậu bé đã nhận được gì ở ơng lão ăn xin?
• Hoạt động 2 : Luyện đọc diễn cảm
- MỤC TIÊU đọc nhẹ nhàng, thương cảm, thể hiện được
cảm xúc, tâm trạng của các nhân vật
+ Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn văn + u cầu HS luyện
đọc diễn cảm theo cách phân vai.
+ Tổ chức HS đọc diễn cảm trước lớp. Theo dõi, sửa chữa
* Hoạt động 3: Củng cố

- Nội dung chính bài nói lên điều gì ?

- Nhận xét, bổ sung.
- Cả lớp .
THƯ THĂM BẠN
+ 3 HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi.
+ Lắng nghe .
NGƯỜI ĂN XIN
+ 1 HS khá, giỏi đọc. Lớp đọc thầm theo.
+ Đ1: Từ đầu…cứu giúp. Đ2: Tiếp theo…cho
ơng cả. Đ3: Phần còn lại
+ Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn (2 -3 lượt).
+ HS đọc nối tiếp lượt 2.
+ Thực hiện theo u cầu .
+ 2 HS đọc .
+ Lắng nghe .
- Đọc thầm trả lời câu hỏi:
+ …già lọm khọm, mắt đỏ đọc, giàn giụa...
+ …cậu chân thành thương xót ơng lão, tơn
trọng ơng, muốn giúp đỡ ơng.
+ …ơng nhận được tình thương, sự thơng
cảm và tơn trọng của cậu bé qua hành động cố
gắng tìm q tặng, qua lời xin lỗi, …
+ …nhận được lòng biết ơn ; sự đồng cảm.
+ Lắng nghe, đánh dấu vào những từ cần nhấn giọng.
+ Lắng nghe.
+ Luyện đọc diễn cảm theo nhóm đơi .
+ Đọc trước lớp. Lớp nhận xét, bổ sung.
Ca ngợi cậu bé có tấm lòng nhân hậu biết
đồng cảm, thương xót trước nỗi bất hạnh của

ơng lão ăn xin nghèo khổ.
- Ghi vở .
• Tổng kết, đánh giá tiết học : Nhận xét tiết học
******************************************
Môn : TOÁN Tuần : 03
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Củng cố kĩ năng đọc, viết số, thứ tự các số đến lớp triệu. Làm quen các số đến lớp tỉ.
- Luyện tập về bài toán sử dụng bảng thống kê số liệu.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Bảng viết sẵn nội dung của bài tập 1, 3.
- Học sinh : Tìm hiểu bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
* Hoạt động khởi động : - Ổn định : Hát
- Kiểm tra kiến thức cũ :
+ Y/c HS viết các số sau: 123 456 078 ; 904 020 014
+ Nhận xét, tuyên dương.
- Bài mới :
* Hoạt động 1 : Luyện lập, thực hành
Mục tiêu: HS thực hiện được các bài tập
Hình thức tổ chức: Cả lớp. Nhóm.
Nội dung :
Bài 1: - Y/c HS đọc đề bài
- Y/c HS làm bài.
- Y/c HS trình bày.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 2: - Y/c HS đọc đề bài
- Y/c HS làm bài.

- Y/c HS trình bày.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng: 5 760 342 ; 6 706 342 ;
50 076 342 57 634 002
Bài 3: - Y/c HS đọc đề bài
- Y/c HS làm bài.
- Y/c HS trình bày.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 4 : - Y/c HS đọc đề bài
- Y/c HS làm bài.
- Y/c HS trình bày.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 5: - Y/c HS đọc đề bài
- GV treo lược đồ (nếu có) và yêu cầu HS quan sát.
- GV giới thiệu trên lược đồ có các tỉnh, thành phố, số ghi
bên cạnh tên tỉnh, thành phố là số dân của tỉnh, thành phố
đó. Ví dụ số dân của Hà Nội là ba triệu bảy nghìn dân
(3007000).
- GV yêu cầu HS chỉ tên các tỉnh, thành phố trên lược đồ
và nêu số dân của tỉnh, thành phố đó.
- GV nhận xét.
* Hoạt động 2: Củng cố
- Y/c HS thi đua viết số: 8 123 478 ; 2 193 214 562
- Nhận xét, tuyên dương.
- Cả lớp .
LUYỆN TẬP
+ 2 HS lên bảng. Lớp làm bảng con.
+ Lắng nghe .
LUYỆN TẬP
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng làm. Lớp làm vào nháp.

- Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng làm. Lớp làm vở.
- Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở
- Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng điền. Lớp làm vào sách.
- Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Tiếp nối nhau phát biểu.
- Chia làm 2 nhóm, mỗi nhóm cử đại diện lên
thi đua làm bài.
- Lắng nghe.
• Tổng kết, đánh giá tiết học : Nhận xét tiết học – Tuyên dương. Về học thuộc bảng lớp triệu.
Chuẩn bị bài: Dãy số tự nhiên

***************************************
Môn : LTVC Tuần : 03
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT
I. MỤC TIÊU : Giúp hs :
- Mở rộng vốn từ ngữ theo chủ điểm : Nhân hậu - Đoàn kết.
- Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ ngữ trên.

- Giáo dục HS yêu quí tiếng Việt ; có thói quen sử dụng kiến thức đã học khi viết văn.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn Bảng từ BT2, nội dung BT3. Từ điển tiếng Việt
- Học sinh : Tìm hiểu trước bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
* Hoạt động khởi động : - Ổn định : Hát
- Kiểm tra kiến thức cũ :
+ Từ đơn là từ có mấy tiếng? Cho ví dụ 1 từ đơn? Từ phức
là từ có mấy tiếng? Cho ví dụ 1 từ phức?
+ Nhận xét, bổ sung.
- Bài mới : Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành
- MỤC TIÊU : Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài tập 1:
+ Y/c HS đọc nội dung BT1 (đọc cả mẫu).
+ H/d HS tìm từ trong từ điển.
+ Phát phiếu cho các nhóm. Tổ chức cho HS làm bài.
+ Tổ chức HS trình bày.
+ Nhận xét, chốt ý:
Bài tập 2:
+ Y/c HS đọc nội dung BT2.
+ Phát phiếu cho các nhóm. Tổ chức cho HS làm bài.
+ Tổ chức HS trình bày.
+ Nhận xét, chốt ý:
Bài tập 3:
+ Y/c HS đọc nội dung BT3.
+ Phát phiếu cho các nhóm. Tổ chức cho HS làm bài.
+ Tổ chức HS trình bày.
+ Nhận xét, chốt ý:

a) Hiền như bụt (hoặc đất). b) Lành như đất (hoặc bụt).
Bài tập 4: + Y/c HS đọc nội dung BT4.
+ Tổ chức cho HS làm bài.
+ Tổ chức HS trình bày.
+ Nhận xét, chốt ý:
* Hoạt động 4: Củng cố:
Nhận xét tiết học
.
+ 2 HS trả lời. 2 HS nêu ví dụ.
+ Lắng nghe .
MRVT: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT
+ 1 HS đọc. Lớp đ.thầm theo.
+ Thực hiện tra từ điển theo h/d của GV.
+ Làm bài theo nhóm 4.
+ Đại diện nhóm trình bày. Lớp nhận xét.
+ Lắng nghe.
+ 1 HS đọc. Lớp đ.thầm theo.
+ Làm bài theo nhóm 6. Thư kí phân loại
nhanh các từ vào bảng.
+ Đại diện nhóm trình bày. Lớp nhận xét.
+ Lắng nghe.
+ 1 HS đọc. Lớp đ.thầm theo.
+ Làm bài theo nhóm 2.
+ Đại diện nhóm trình bày. Lớp nhận xét.
+ Lắng nghe.
c) Dữ như cọp. d) Thương nhau như chị em gái
+ 1 HS đọc. Lớp đ.thầm theo.
+ HS lần lượt phát biểu. Lớp nhận xét.
+ Lắng nghe.
- Xung phong phát biểu. Lớp n.xét, bổ sung.

- Lắng nghe.
****************************************************
Môn : TẬP LÀM VĂN
K LI LI NểI, í NGH CA NHN VT
I. MC TIấU : Giỳp HS :
- Nm c tỏc dng ca vic dựng li núi v ý ngh ca nhõn vt khc ha tớnh cỏch nhõn vt..

II. CHUN B :
- Giỏo viờn : Giy kh to vit sn ni dung cỏc BT1, 2, 3 (phn Nhn xột); cỏc BT phn Luyn tp.
- Hc sinh : Tỡm hiu bi.
III. CC HOT NG DY - HC :
GIO VIấN HC SINH
* Hot ng khi ng :
- n nh : Hỏt
- Kim tra kin thc c :
+ T ngoi hỡnh ca nhõn vt cn chỳ ý iu gỡ?
+ Nhn xột, tuyờn dng.
- Bi mi :
* Hot ng 1 : Tỡm hiu yờu cu ca bi
- MC TIấU : HS bit c tớnh cỏch ca nhõn vt c
th hin qua hnh ng.
- Hỡnh thc t chc: Nhúm. Cỏ nhõn
- Ni dung : Phn Nhn xột
Bi tp 1, 2:
+ Yờu cu HS c BT1, 2.
+ T chc HS c li bi vn Ngi n xin. Phỏt riờng
phiu cho 3, 4 HS lm bi. Nờu cõu hi: Li núi v ý ngh
ca cu bộ núi lờn iu gỡ v cu?
+ Yờu cu HS trỡnh by
+ Nhn xột, cht ý.

Bi tp 3:
+ T chc HS c yờu cu bi.
+ Treo bng ph ghi sn 2 cỏch k li li núi ý ngh ca
ụng lóo.
+ Nhn xột, cht ý ỳng:
* Hot ng 2: Luyn tp - Thc hnh
MC TIấU HS lm tp thc hnh
Bi tp 1:
+ Yờu cu HS c yờu cu ca bi tp.
+ Yờu cu HS lm bi vo phiu
+ Yờu cu HS trỡnh by.
+ Nhn xột, cht ý ỳng:
Bi tp 2:
+ Yờu cu HS c yờu cu ca bi tp.
+ Yờu cu HS lm mu.
+ Yờu cu HS lm bi. Phỏt phiu cho 2 HS.
+ Yờu cu HS trỡnh by.
+ Nhn xột, cht li li gii:
Bi tp 3:
+ Yờu cu HS c yờu cu ca bi tp.
* Hot ng 3: Cng c
- Yờu cu HS nhc li ghi nh.
- Nhn xột, b sung.
-
+ 2 HS tr li. Lp nhn xột
+ Lng nghe .
K LI LI NểI, í NGH
CA NHN VT
+ 2 HS c. Lp c thm theo.
+ C lp c, vit nhanh vo nhỏp nhng cõu

ghi li li núi, ý ngh ca cu bộ (ý 1) v tr
li cõu hi (ý 2)
+ HS dỏn phiu lờn bng, trỡnh by kt qu.
+ 1, 2 HS c. Lp c thm theo.
+ Tng cp HS c thm li cỏc cõu vn, suy
ngh, trao i, tr li cõu hi.
+ Lng nghe.

+ 1 HS c. Lp c thm theo.
+ Lng nghe.
+ HS c thm li on vn, trao i, tỡm li
dn trc tip v giỏn tip trong on vn.
+ HS phỏt biu ý kin. Lp n.xột, b sung.
+ Lng nghe.
* *************************************
Mụn : TON Tun : 03
Thửự 5 ngaứy11 thaựng .9 naờm 2008
DÃY SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Biết được số tự nhiên và dãy số tự nhiên.
- Nêu được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Vẽ sẵn tia số như SGK lên bảng.
- Học sinh : Tìm hiểu bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
* Hoạt động khởi động : - Ổn định : Hát
- Kiểm tra kiến thức cũ :
- Bài mới :

* Hoạt động 1 : Cung cấp kiến thức mới
Mục tiêu: HS nắm được dãy số tự nhiên
Hình thức tổ chức: Cả lớp. Nhóm.
 Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên:
- GV: Em hãy kể một vài số đã học.
- GV yêu cầu HS đọc lại các số vừa kể.
- - GV: Em hãy kể thêm một số các số tự nhiên khác.
- GV: Bạn nào có thể viết các số tự nhiên theo thứ tự từ bé
đến lớn, bắt đầu từ số 0 ?
- GV hỏi lại: Dãy số trên là dãy các số gì ? Được sắp xếp
theo tứ tự nào ?
- GV cho HS quan sát tia số như trong SGK và giới thiệu:
Đây là tia số biểu diễn các số tự nhiên.
- GV cho HS vẽ tia số. Nhắc các em các điểm biểu diễn
trên tia số cách đều nhau.
 Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên
- GV yêu cầu HS quan sát dãy số tự nhiên và đặt câu hỏi
giúp các em nhận ra một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
* Hoạt động 2 : Luyện lập, thực hành
Mục tiêu: HS thực hiện được các bài tập
Hình thức tổ chức: Cả lớp. Nhóm.
Nội dung :
Bài 1: - Y/c HS đọc đề bài
- Y/c HS làm bài. , trình bày.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 2: - Y/c HS đọc đề bài
- Y/c HS làm bài. , trình bày.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 3: - Y/c HS đọc đề bài
- Y/c HS làm bài., trình bày.

- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 4 : - Y/c HS đọc đề bài
- Y/c HS làm bài, trình bày.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng:
* Hoạt động 3: Củng cố
- Tổng kết, đánh giá tiết học : Nhận xét tiết học
- Cả lớp .
+ 2 HS lên bảng. Lớp làm bảng con. .
- 2 HS lần lượt đọc.
- HS nghe giảng.
- 4 đến 5 HS kể trước lớp.
- 2 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào giấy
nháp.
- HS nhắc lại kết luận.
+ Ứng với một số tự nhiên.
+ Số bé đứng trước, số lớn đứng sau.
+ Cuối tia số có dấu mũi tên thể hiện tia số
còn tiếp tục biểu diễn các số lớn hơn.
- HS lên vẽ.
+ HS nghe và nhắc lại đặc điểm.- 1 HS đọc.
Cả lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng điền. Lớp làm vào sách.
- Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng điền. Lớp làm vào nháp.
- Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng điền. Lớp làm vào sách.

- Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng điền. Lớp làm vào sách.
- Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe.


Môn : TẬP LÀM VĂN Tuần : 03
VIẾT THƯ
I. MC TIấU : Giỳp HS:
- HS nm chc hn (so vi lp 3) mc ớch ca vic vit th, ni dung c bn v kt cu thụng thng
ca mt bc th.
- Bit vn dng kin thc vit nhng bc th thm hi, trao i thụng tin.
- Giỏo dc HS lũng yờu quớ ting Vit ; yờu quớ bn bố.
II. CHUN B :
- Giỏo viờn : Bng ph vit vn (phn Luyn tp). - Hc sinh : Tỡm hiu bi. Giy nhỏp.
III. CC HOT NG DY - HC :
GIO VIấN HC SINH
* Hot ng khi ng : - n nh : Hỏt
- Kim tra kin thc c :
+ Yờu cu HS c phn ghi nh.
+ Nhn xột, cht ý.
- Bi mi :
* Hot ng 1 : Cung cp kin thc mi
- MC TIấU : HS nm mc ớch, ni dung ca mt bc th
- Hỡnh thc t chc: Nhúm. Cỏ nhõn
- Ni dung : Phn Nhn xột
+ Yờu cu HS c bi v tr li cỏc cõu hi sau:.
Bn Lng vit th cho bn Hng lm gỡ?

Ngi ta vit th lm gỡ?
thc hin mc ớch trờn, mt bc th cn cú nhng
ni dung gỡ?
Em thy mt bc th thng m u v kt thỳc nh th
no?
+ Nhn xột, cht ý.
+ Yờu cu HS c ghi nh.
+ GV giỳp HS hiu rừ thờm Ghi nh.
* Hot ng 2:
MC TIấU: Luyn tp - Thc hnh
a) Tỡm hiu : + Yờu cu HS c bi.
+ Gch chõn cỏc t trng tõm v nờu cỏc cõu hi:
bi yờu cu em vit th cho ai?
bi xỏc nh mc ớch vit th lm gỡ?
Th vit cho bn cựng tui, cn dựng t xng hụ nh th
no?
Cn k cho bn nhng gỡ?
Nờn chỳc bn, ha hn iu gỡ?
+ Nhn xột, cht ý:
b) HS thc hnh vit th: + Yờu cu HS vit ra nhỏp.
+ T chc HS trỡnh by.
+ Nhn xột, b sung.
+ Yờu cu HS lm bi. Giỳp HS gp khú khn .
+ Chm, cha mt s bi.
* Hot ng 3: Cng c
Tng kt, ỏnh giỏ tit hc : Nhn xột tit hc
- C lp .
+ 2, 3 HS phỏt biu. Lp nhn xột, b sung.
+ Lng nghe .
1 HS c bi Th thm bn. Lp c thm

theo, suy ngh v tr li:
Chia bun cựng bn Hng.
Thm hi, thụng bỏo tin tc, trao i ý,
chia vui, chia bun,...
Nờu lớ do. Thm hi tỡnh hỡnh. Thụng bỏo
tin tc. Nờu ý kin cn trao i.
u th ghi a im thi gian vit th, li
tha gi. Cui th ghi li chỳc, li cm n,
ha hn ca ngi vit th. / Ch kớ v tờn
hoc h tờn ca ngi vit th.
+ Lng nghe.
+ 2, 3 HS c ghi nh. Lp c thm.
+ Lng nghe.

+ 1 HS c. Lp c thm, xỏc nh y/c .
+ Quan sỏt, lng nghe, tr li:
Mt bn trng khỏc.
Hi thm v k cho nghe tỡnh hỡnh lp.
Gn gi, thõn mt ; xng hụ: bn, cu.

Sc khe, vic hc hnh, tỡnh hỡnh gia ỡnh,
s thớch ca bn: ỏ búng, chi cu,
Chỳc bn khe, hc gii, hn gp li,

+ C lp vit nhng ý cn vit trong th.
+ 2, 3 HS da dn ý trỡnh by ming. Lp
nhn xột, b sung.
+ Vit th vo v. Vi HS c lỏ th ca
mỡnh
- Xung phong phỏt biu. Lp n.xột, b sung.

*****************************************
Mụn : TON Tun : 03
Thửự .6. ngaứy 12 thaựng 9. naờm 2008
VIT S T NHIấN TRONG H THP PHN
I. MC TIấU : Giỳp HS :
- Nhn bit c im ca h thp phõn ( mc n gin). Giỏ tr ca mi ch s ph thuc vo v trớ
ca nú trong s ú.
- S dng 10 kớ hiu (10 ch s) vit s trong h thp phõn.
- Giỏo dc HS tớnh cn thn, chớnh xỏc.
II. CHUN B :
- Giỏo viờn : Bng ph hoc bng giy vit sn ni dung ca bi tp 1, 3.
- Hc sinh : Tỡm hiu bi.
III. CC HOT NG DY - HC :
GIO VIấN HC SINH
* Hot ng khi ng : - n nh : Hỏt
- Kim tra kin thc c :
+ S t nhiờn no l s bộ nht? Trong dóy s t nhiờn, hai
s liờn tip thỡ hn kộm nhau bao nhiờu n v?
+ Nhn xột, tuyờn dng.
- Bi mi :
* Hot ng 1 : Cung cp kin thc mi
Mc tiờu: HS nm c c im ca h thp phõn
c im ca h thp phõn:
- GV vit lờn bng bi tp sau v yờu cu HS lm bi .
10 n v = chc
10 chc = trm
10 trm = nghỡn
nghỡn = Trm nghỡn
10 chc nghỡn = trm nghỡn
- GV hi: qua bi tp trờn bn no cho bit trong h thp

phõn c 10 n v mt hng thỡ to thnh my n v
hng trờn lin tip nú ?
- GV khng nh: chớnh vỡ th ta gi õy l h thp phõn.
Cỏch vit s trong h thp phõn:
- GV hi: H thp phõn cú bao nhiờu ch s, ú l nhng
ch s no ?
- Hóy s dng cỏc ch s trờn vit cỏc s sau:
+ Chớn trm chớn mi chớn.
+ Hai nghỡn khụng trm linh nm.
+ Sỏu trm sỏu mi lm triu bn trm linh hai nghỡn by
trm chớn mi ba.
- + Hóy nờu giỏ tr ca cỏc ch s trong s 999.
* Hot ng 2 : Luyn lp, thc hnh
Mc tiờu: HS thc hin c cỏc bi tp
Bi 1: - Y/c HS c bi
- Y/c HS lm bi.
- Y/c HS trỡnh by.
- Nhn xột, cht li gii ỳng.
Bi 2: - Y/c HS c bi
- Y/c HS lm bi.
- Y/c HS trỡnh by.
- Nhn xột, cht li gii ỳng.
* Hot ng 3: Cng c
- Nhn xột, tuyờn dng.
- C lp .
DY S T NHIấN
+ 2 HS tr li. Lp nhn xột.
+ Lng nghe .
VIT S T NHIấN TRONG
H THP PHN

- 1 HS lờn bng in. C lp lm vo giy
nhỏp.
- To thnh 1 n v hng trờn lin tip nú.
- Vi HS nhc li kt lun.
- Cú 10 ch s. ú l cỏc s: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9.
-1 HS lờn bng vit. -C lp vit vo giy
nhỏp.
(999, 2005, 685402793)
9 n v , 9 chc v 9 trm .
- HS lp li .
- 1 HS c. C lp c thm.
- 1 HS lờn bng in. Lp lm vo sỏch.
- c kt qu. Lp nhn xột, b sung
1 HS c. C lp c thm.
- Lp lm vo phieu.
- c kt qu. Lp nhn xột, b sung
Tuan 15 Thửự hai ngaứy 1 thaựng 12 naờm2008
TẬP ĐỌC : Cánh diều tuổi thơ
I.: MỤC TIÊU :
1- Đọc trôi chảy,lưu loát toàn bài.Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui,tha thiết,thể hiện niềm
vui sướng của đám trẻ thơ khi chơi thả diều.
2- Hiểu các từ ngữ mới trong bài.
Hiểu nội dung bài: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại cho
đám mục đồng khi các em lắng nghe tiếng sáo diều,ngắm những cánh diều bay lơ lửng trên bầu trời.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên (GV) Hoạt động của HS
KTBC

- Kiểm tra HS: Đọc bài Chú Đất Nung (phần 2).
GV nhận xét + cho điểm.
- HS đọc bài.
HĐ1 : Luyện đọc
Mục tiêu: Đọc trôi chảy,lưu loát toàn bài.Biết đọc
diễn cảm bài
a/Cho HS đọc.
- GV chia đoạn: 2 đoạn.
Cho HS đọc nối tiếp.
Cho HS luyện đọc những từ ngữ khó
b/Cho HS đọc chú giải + giải nghóa từ.
HĐ 2 Tìm hiểu bài
Mục tiêu: Hiểu nội dung bài
* Đoạn 1
H:Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả cánh
diều.
Đoạn 2
H:Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em những niềm
vui lớn như thế nào?
H:Trò chơi thả diều đã đem lại những ước mơ đẹp
như thế nào cho trẻ em?
H: Qua các câu mở bài và kết bài, tác giả muốn nói
điều gì về cánh diều tuổi thơ?
GV chốt lại Cả 3 ý đều đúng nhưng đúng nhất là ý2.
HĐ 3 Đọc diễn cảm
Mục tiêu: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng
vui,tha thiết,thể hiện niềm vui sướng của đám trẻ
thơ khi chơi thả diều.
- Cho HS đọc nối tiếp.
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc trên bảng phụ.

Cho HS thi đọc.
Củng cố, dặn dò
H: Bài văn nói về điều gì?
- GV nhận xét tiết học.
-HS đọc đoạn nối tiếp (2,3 lần)
-HS đọc thầm chú giải trong SGK.
-2-3 HS giải nghóa từ.
-HS đọc thành tiếng.
-HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.
-HS đọc thành tiếng.
-HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.
-Các bạn hò hét nhau thả diều thi, vui
sướng đến phát dại nhìn lên trời.
-Trò chơi thả diều chắp cánh ước mơ cho
trẻ em.
“Có cái gì cứ nháy lên, cháy mãi trong tâm
hồn chúng tôi.”
“Tôi đã ngửa cổ … của tôi.”
HS có thể trả lời:
• Cánh diều là kỉ niệm đẹp đẽ của tuổi
thơ.
• Cánh diều khơi gợi những ước mơ đẹp
cho tuổi thơ.
• Cánh diều đem đến bao ước mơ cho tuổi
thơ.
-2 HS nối tiếp đọc 2 đoạn.
-Cả lớp luyện đọc đoạn 1.
-3 -> 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn 1.
-Lớp nhận xét.
CHÍNH TẢ Nghe – viết, phân biệt tr / ch, dấu hỏi / dấu ngã

I. .: MỤC TIÊU :
1- Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Cánh diều tuổi thơ.
2- Luyện viết đúng tên các đồ chơi hoặc trò chơi chứa tiếng bắt đầu bằng tr / ch,
thanh hỏi / thanh ngã.
3- Biết miêu tả một đồ chơi hoặc một trò chơi sao cho các bạn hình dung được đó là đồ chơi gì, trò
gì.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Một vài đồ chơi phục vụ cho BT2 + 3.
- Một vài tờ giấy kẻ bảng theo mẫu + 1 tờ giấy khổ to viết lời giải của BT2a hoặc 2b.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên (GV) Hoạt động của HS
KTBC
- Cho HS viết trên bảng lớp các từ ngữ sau:
siêng năng, sung sướng, ,xa xôi, xấu xí, xum xuê.
- GV nhận xét và cho điểm.
-3 HS viết trên bảng lớp. HS còn lại
viết ra giấy nháp.
HĐ 1 Nghe – viết
Mục tiêu: Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng một
đoạn trong bài Cánh diều tuổi thơ.
a/ Hướng dẫn chính tả
- GV đọc đoạn chính tả một lần.
Cho HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai có trong đoạn
chính tả: cánh diều, bãi thả, hét, trầm bổng, sao sớm.
- GV nhắc cách trình bày bài.
b/ GV đọc cho HS viết.
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận câu cho HS viết +
đọc lại cả bài chính tả 1 lần.
c/ Chấm, chữa bài
- GV chấm khoảng 5 – 7 bài.

- Nhận xét chung.
-HS đọc thầm lại đoạn văn.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết chính tả + soát chính tả.
-HS đổi tập cho nhau soát lỗi ghi lỗi ra
ngoài lề.
HĐ 2 Làm BT
Mục tiêu: HS thực hiện được các bài tập
bài tập2 a/ Tìm tên các đồ chơi hoặc trò chơi chứa tiếng
bắt đầu bằng tr hoặc ch
- Cho HS đọc yêu cầu của BT + đọc mẫu.
- GV giao việc.
- Cho HS làm bài: GV dán 4 tờ giấy lên bảng, phát bút dạ
cho HS.
- Cho HS thi tiếp sức.
GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
-1 HS đọc to,cả lớp lắng nghe.
-4 nhóm lên thi tiếp sức theo lệnh của
GV làm trong khoảng 3’.
-Lớp nhận xét.
-HS ghi lời giải đúng vào VBT.
- bài tập3 Cho HS đọc yêu cầu của BT3.
- Cho HS làm bài + trình bày.
GV nhận xét + khen những HS miêu tả hay, giúp các bạn
dễ nhận ra đồ chơi, trò chơi, biết cách chơi.
- Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
Một số HS miêu tả đồ chơi.
-Một số HS miêu tả trò chơi.
-Lớp nhận xét.

LUYỆN TỪ VÀ CÂU : Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – trò chơi
I. .: MỤC TIÊU :
1- HS biết tên một số đồ chơi, trò chơi, những đồ chơi có lợi, những đồ chơi có hại.
2- Biết các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh vẽ các đồ chơi, trò chơi trong SGK (phóng to).
- Giấy khổ to viết lời giải BT2.
- 3, 4 tờ giấy viết yêu cầu của BT3 + 4 (để chỗ trống cho HS làm bài).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên (GV) Hoạt động của HS
KTBC
HS đọc lại nội dung cần ghi nhớ của tiết LTVC trước
- GV nhận xét + cho điểm.
-1 HS lên bảng trình bày.
HĐ 1 Làm BT
Mục tiêu: HS thực hiện được các bài tập
Nói tên trò chơi hoặc đồ chơi được tả trong tranh.
- Cho HS đọc yêu cầu của BT + quan sát tranh.
- - Các em quan sát 3 bức tranh trên bảng quan sát từng
bức và cho biết tên các trò chơi hoặc trò chơi được tả
trong từng bức.
- Cho HS làm bài.
• Tranh 1
H: Em hãy cho biết tên đồ chơi, trò chơi trong tranh 1
- GV chốt lại:
Tranh 2+3+4+5+6
(Cách tiến hành như ở tranh 1)
-HS đọc yêu cầu – Lớp lắng nghe.
-HS trả lời.
-Lớp nhận xét.

Làm BT2
Tìm thêm các từ ngữ chỉ đồ chơi,trò chơi khác
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
Cho HS làm việc.
Cho HS trình bày.
- GV nhận xét + chốt lại:
-HS suy nghó + tìm từ ghi ra giấy nháp.
-Một số HS trình bày.
-Lớp nhận xét.
Làm BT3
- Cho HS đọc yêu cầu của BT3.
a/Những trò chơi nào bạn trai thường ưa thích?Trò chơi
nào bạn gái thường ưa thích?Trò chơi nào cả bạn trai
lẫn bạn gái đều ưa thích?
- GV nhận xét + chốt lại:
b/Những đồ chơi,trò chơi nào có ích?Chúng có ích như
thế nào?Chơi các đồ chơi,trò chơi ấy như thế nào thì
chúng trở nên có hại?
- GV nhận xét + chốt lại:
c/Những đồ chơi,trò chơi nào có hại?Chúng có hại như thế
nào?
- GV nhận xét + chốt lại:
-1 HS đọc(có thể 3 HS đọc ba ý 1 a,b,c)
-HS trả lời.
-Lớp nhận xét.
-Một số HS trả lời.
-Lớp nhận xét.
Tuần 15
KỂ CHUYỆN
Kể chuyện đã nghe,đã đọc

I. .: MỤC TIÊU :

1- Rèn kó năng nói:
- Biết kẻ tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe,đã đọc về đồ chơi
của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.
- Hiểu câu chuyện (đoạn truyện),trao đổi được với các bạn về tính cách của nhân vật và ý nghóa
câu chuyện.
2- Rèn kó năng nghe: chăm chú nghe bạn kể,nhận xét đúng lời kể của bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Một số truyện viết về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em (GV và HS sưu
tầm).
- Bảng lớp viết sẵn đề bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên (GV) Hoạt động của HS
KTBC
Kể lại đoạn 1 truyện Búp bê của ai bằng lời kể của búp bê.
- GV nhận xét + cho điểm.
-1 HS lên kể.
-1 HS kể.
- HĐ 1 Tim hiểu đề bài
Mục tiêu:H/d HS hiểu u cầu của đề bài
- Cho HS đọc yêu cầu của BT1.
- GV viết đề bài lên bảng,gạch dưới những từ ngữ quan
trọng.
Đề: Kể một câu chuyện em đã được đọc hay đã được nghe
có nhân vật những đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật
gần gũi với trẻ em.
- Cho HS giới thiệu về câu chuyện mình sẽ chọn để kể.
-1 HS đọc,cả lớp theo dõi trong SGK.
HĐ 2 HD kể chuyện

Mục tiêu:H/S biết kẻ tự nhiên bằng lời của mình một câu
chuyện đã nghe,đã đọc về đồ chơi
GV nêu yêu cầu khi kể chuyện: Khi kể,các em nhớ phải kể
có đầu,có cuối,kể tự nhiên.Nếu truyện dài, các em chỉ cần
kể 1,2 đoạn của truyện.
- Cho HS kể.
Cho HS thi kể trước lớp.
GV nhận xét + khen những HS kể chuyện hay,chọn truyện
hay.
-Từng cặp HS kể,trao đổi với nhau về ý
nghóa câu chuyện mình kể.
-Một số HS thi lên kể + nêu ý nghóa của
câu chuyện.
-Lớp nhận xét.
Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.
- Yêu cầu HS về nhà chuẩn bò trước nội dung kể chuyện
tuần 16.
TẬP ĐỌC Tuổi ngựa
I. .: MỤC TIÊU :
1- Đọc trơn tru,lưu loát toàn bài.Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng đọc nhẹ nhàng,hào hững…
2- Hiểu các từ mới trong bài
Hiểu nội dung bài thơ: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy,thích du ngoạn nhiều nơi, nhưng cậu yêu
mẹ,đi đâu cũng nhớ đường về với mẹ.
3- HTL bài thơ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên (GV) Hoạt động của HS
KTBC
Đọc bài Cánh diều tuổi thơ
H:Tác giả chọn những chi tiết nào để tả cánh diều?
GV nhận xét + cho điểm.
“Cánh diều mềm mại…sao sớm”
a/ Luyện đọc
Mục tiêu: Đọc trơn tru,lưu loát toàn bài.
a/ HS đọc.
- HS đọc nối tiếp.
HS những từ ngữ dễ đọc sai:
b/ HS đọc chú giải + giải nghóa từ
HS đọc theo cặp.
HS đọc cả bài thơ.
c/GV đọc diễn cảm:
-HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ(đọc 2-3
lần).
-HS luyện đọc từ ngữ khó.
-1 HS đọc chú giải trong SGK.
-2,3 HS giải nghóa từ.
-Từng cặp HS luyện đọc.
-2 HS đọc cả bài thơ.
b/ Tìm hiểu bài
Mục tiêu :Hiểu nội dung bài thơ
* Khổ 1H:Bạn nhỏ tuổi gì?Mẹ bảo tuổi ấy tính nết thế
nào?
* Khổ 2
H:“Ngựa con” theo ngọn gió rong chơi những đâu?
Khổ 3
H:Điều gì hấp dẫn “ngựa con” trên những cánh đồng hoa

?* Khổ 4.
H:Trong khổ thơ cuối “ngựa con” nhắn nhủ mẹ điều gì?
H:Nếu vẽ một bức tranh minh hoạ cho bài thơ,em sẽ vẽ
như thế nào?
c/ Đọc diễn cảm
Mục tiêu :Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng đọc nhẹ
nhàng
- Cho HS đọc nối tiếp.
- . Hướng dẫn cả lớp luyện đọc khổ 2. Cho HS học thuộc
lòng bài thơ.
Cho HS thi đọc thuộc lòng khổ thơ hoặc cả bài.
GV nhận xét + khen những HS thuộc,đọc hay.
Củng cố, dặn dò
GV nhận xét tiết học.
-HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.
-Qua miền trung du xanh ngắt,qua cao
nguyên đất đỏ,rừng đại ngàn đen triền
núi đá.
“Ngựa con” mang về cho mẹ gió của
trăm miền.
-HS đọc thành tiếng.
-HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.
-Màu trắng của hoa mơ,hương thơm ngọt
ngào của hoa huệ,gió và nắng xôn xao…
đã hấp dẫn “ngựa con”.
-HS đọc thành tiếng.
-HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.
-Mẹ đừng buồn,dù đi xa,cách núi
rừng,cách sông biển con cũng nhớ đường
tìm về với mẹ.

-HS phát biểu.
4 HS đọc nối tiếp,mỗi em đọc 1 khổ thơ.
-Cả lớp luyện đọc.
-Cả lớp đọc nhẩm bài thơ.
TẬP LÀM VĂN Luyện tập miêu tả đồ vật
I. .: MỤC TIÊU :
1- HS luyện tập phân tích cấu tạo 3 phần(mở bài,thân bài,kết bài)của một bài văn miêu tả đồ vật,nắm
được trình tự miêu tả.
2- Hiểu được vai trò của quan sát trong miêu tả những chi tiết ,sự xen kẽ của lời tả và lời kể.
3- Luyện tập lập dàn ý một bài văn miêu tả.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Một số tờ giấy khổ to.
- Một số tờ giấy để HS lập dàn ý.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên (GV) Hoạt động của HS
KTBC
- Kiểm tra 2 HS.
• HS 1: Đọc nội dung cần ghi nhớ về văn miêu tả đã học
ở tiết trước.
• HS 2: Đọc phần mở bài,kết bài tả cái trống đã làm.
- GV nhận xét + cho điểm.
-1 HS đọc…
HĐ 1 Làm BT
Mục tiêu: HS thực hiện được các bài tập
Làm BT1
- Cho HS đọc yêu cầu của BT
- Cho HS làm bài.
a/Tìm phần mở bài,thân bài,kết bài trong bài văn vừa đọc.
- GV nhận xét + chốt lại:
b/Ở phần thân bài,chiếc xe đạp được tả theo trình tự nào?

• GV nhận xét + chốt lại:
c/Tác giả quan sát chiếc xe đạp bằng những giác quan nào?
- GV nhận xét + chốt lại:
- d/Tìm lời kể chuyện xen lẫn lời miêu tả trong bài.Lời kể
nói lên điều gì về tình cảm của chú Tư với chiếc xe?
- GV nhận xét + chốt lại.
-
-1 HS đọc to,cả lớp đọc thầm theo.
-HS đọc thầm lại bài văn + làm bài.
-HS trả lời.
-Lớp nhận xét.
-Một số HS trả lời.
-Lớp nhận xét.
HS chép lời giải đúng vào VBT.
-Một số HS trả lời.
-Lớp nhận xét.
-Một số HS trả lời.
-Lớp nhận xét.
-HS chép lời giải đúng vào VBT.
Làm BT2
- Cho HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Cho HS làm bài.GV phát giấy cho 3 HS.
Cho HS trình bày bài làm.
GV nhận xét + chốt lại dàn ý chung.
a/Mở bài: Giới thiệu về chiếc áo.
b/Thân bài:
• Tả bao quát chiếc áo(dáng,kiểu,rộng,hẹp,vải, màu…)
• Tả từng bộ phận của chiếc áo(thân áo,tay áo,nẹp
áo,khuy áo…)
c/Kết bài: Tình cảm của em đối với chiếc áo.

-3 HS làm bài vào giấy.
-HS còn lại làm bài cá nhân.
-3 HS làm bài vào giấy dán lên bảng
dàn ý đã làm.
-Lớp nhận xét.
Củng cố, dặn dò
- nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.
- GV nhận xét tiết học.
************************************************

LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Giữ phép lòch sự khi đặt câu hỏi
I. .: MỤC TIÊU :
MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×