Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo án lóp 2 tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.26 KB, 28 trang )

Giáo án lớp 2 (Buổi 1) Tuần 2
Tuần 2
Thứ hai ngày 14 tháng 09 năm 2009
Tiết 2 + 3: Tập đọc
Phần thởng
I. Mục đích yêu cầu
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.
- Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ khó : yên lặng, nửa, tấm lòng,...
Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật (cô giáo)
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Hiểu các từ ngữ đợc chú giải trong SGK : bí mật, sáng kiến, lặng lẽ,...
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Đề cao lòng tốt, khuyến khích học sinh làm việc
tốt
II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ nội dung bài đọc SGK, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ :
2 HS đọc bài Tự thuật và trả lời câu hỏi về nội dung
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài đọc.
GV cho HS quan sát tranh : Tranh vẽ những ai ? Họ đang làm gì ?
GVghi bảng tên bài.
2. Luyện đọc.
a. GVđọc mẫu toàn bài :
b. GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu : HS tiếp nối nhau đọc từng câu lần 1.
- HS đọc từ khó (lặng yên, nửa, tấm lòng, ) - Đọc CN, ĐT
- HS đọc nối tiếp câu lần 2.
c. Đọc từng đoạn trớc lớp.
- Bài đọc đợc chia làm mấy đoạn ? (3 đoạn)


- HS luyện đọc từng đoạn trong bài.
Nguyễn Thị Kim Dung Lớp 2A
1
Giáo án lớp 2 (Buổi 1) Tuần 2
- HS tìm câu văn dài cần luyện đọc.
- GV hớng dẫn HS đọc ngắt, nghỉ hơi đối với câu văn dài và đọc nhấn
giọng :
+ Một buổi sáng, vào giờ ra chơi, các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều
gì / có vẻ bí mật lắm.//
+ Đỏ bừng mặt,/ cô bé đứng dậy/ bớc lên bục.//
- HS đọc các từ chú giải SGK.
- HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn : 3 đoạn
d. Đọc từng đoạn trong nhóm.(nhóm 3)
e. Thi đọc giữa các nhóm. (2 nhóm)
Tiết 2
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài.
Cả lớp đọc thầm Đ1 để trả lời câu 1:
Câu chuyện này nói về ai ? Bạn ấy có đức tính tốt gì ? (Kể về bạn Na tốt
bụng, hay giúp đỡ bạn bè?)
? Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na. HS kể.
GV khái quát : Na sẵn sàng giúp đỡ bạn bè, sẵn sàng san sẻ những gì mình
có cho các bạn.
HS đọc to đoạn 2 và trả lời câu 2 :
? Theo em, điều bí mật đợc các bạn của Na bàn bạc là gì ? ( Các bạn đề nghị
cô giáo thởng cho Na vì lòng tốt của Na đối với mọi ngời).
1 HS đọc câu hỏi 3,4 và 1 HS đọc to đoạn 3 :
? Em nghĩ rằng Na có xứng đáng đợc phần thởng không ? Vì sao ? (Na xứng
đáng đợc phần thởng vì Na có tấm lòng tốt.)
? Khi Na đợc phần thởng những ai vui mừng ? Vui mừng nh thế nào ?
+ Na vui mừng đến mức tởng nghe nhầm. đỏ bừng mặt.

+ Cô giáo và các bạn vui : vỗ tay vang dậy.
+ Mẹ vui mừng : khóc đỏ hoe cả mắt.
GV chốt lại nội dung của bài.
4. Luyện đọc lại : GV tổ chức HS thi đọc lại truyện.
- 2nhóm thi đọc truyện.
- Cả lớp bình chọn cá nhân, nhóm đọc hay.
4. Củng cố dặn dò :
Nguyễn Thị Kim Dung Lớp 2A
2
Giáo án lớp 2 (Buổi 1) Tuần 2
- Em học đợc điều gì ở bạn Na ?
- Em thấy việc các bạn đề nghị cô giáo trao phần thởng cho Na có tác dụng
gì ? (Biểu dơng ngời tốt, khuyến khích học sinh làm việc tốt)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị cho tiết kể chuyện giờ sau.
_______________________________
Tiết 4 : Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố về :
- Nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm.
- Tập ớc lợng thực hành sử dụng đơn vị đo dm.
II. Đồ dùng dạy học
Mỗi HS 1 thớc kẻ thẳng có chia thành các vạch cm.
III. Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra : 1dm = ...cm ; 10 cm = ...dm
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu và ghi bảng.
2. Luyện tập :
Bài 1: HS đọc và nêu yêu cầu :

a) Số ? 10 cm = ...dm 1 dm =...cm
b) Tìm trên thớc thẳng vạch chỉ 1 dm.
c) Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm :
- HS lần lợt lên bảng làm từng ý - Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét và chữa bài.
- GV củng cố cách vẽ đoạn thẳng dài 1dm : độ dài từ vạch ghi số 0 đến vạch
ghi số 10 chỉ 10 cm hay 1dm.
Bài 2 : HS nêu yêu cầu :
a) Tìm trên thớc thẳng vạch chỉ 2 dm.
b) Số ? 2 dm = ... cm
- HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét và chữa bài.
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
- GV củng cố : HS ghi nhớ : 1dm = 10 cm ; 2 dm = 20 cm.
Nguyễn Thị Kim Dung Lớp 2A
3
Giáo án lớp 2 (Buổi 1) Tuần 2
Bài 3 : HS đọc và nêu yêu cầu : Số ?
a) 1dm = ...cm 3dm = ...cm
2dm = ...cm 5dm = ...cm
8dm = ...cm 9dm = ...cm
b) 30cm = ...dm 60cm = ...dm
- HS có thể sử dụng các vạch chia trên thớc thẳng để nhận biết và điền số
thích hợp.
- HS làm miệng - Nhận xét và chữa bài.
Bài 4 : Điền cm hay dm vào chỗ chấm thích hợp :
HS suy nghĩ làm bài - HS trình bày bài trớc lớp.
Nhận xét và chữa bài.
a) Độ dài cái bút chì là 16 cm.
b) Độ dài một gang tay của mẹ là 2 dm.
c) Độ dài một bớc chân của Khoa là 30 cm.

d) Bé Phơng cao 12 dm.
C.Củng cố dặn dò :
- GV cho HS nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS làm bài trong vở bài tập.
___________________________________
Tiết 5 :
Đạo đức
Học tập, sinh hoạt đúng giờ
I. Mục tiêu
1. HS biết bày tỏ ý kiến, thái độ của mình về lợi ích của việc học tập,
sinh hoạt đúng giờ.
2. HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân và thực
hiện đúng thời gian.
3. HS có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.
II. Tài liệu và phơng tiện : Phiếu giao việc ở HĐ1,2.
III. Các hoạt động dạy- học
B. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới :
Nguyễn Thị Kim Dung Lớp 2A
4
Giáo án lớp 2 (Buổi 1) Tuần 2
1. Giới thiệu bài :
2. Hoạt động .
a. Hoạt động 1 : Thảo luận lớp :
- GV phát bìa màu cho HS và nói quy định chọn màu : màu đỏ tán thành
; xanh không tán thành ; trắng không biết.
- GV đọc lần lợt từng ý kiến.
- HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ và giải thích lí do.
- GV kết luận : Học tập và sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ và việc

học tập của bản thân em.
b. Hoạt động 2 : Hành động cần làm :
- GV chia HS thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm :
+ Nhóm 1 : Ghi lợi ích khi học tập đúng giờ ra bảng con.
+ Nhóm 2 : Ghi lợi ích khi sinh hoạt đúng giờ.
+ Nhóm 3 : Ghi những việc cần làm để học tập đúng giờ.
+ Nhóm 4 : Ghi những việc cần làm để sinh hoạt đúng giờ.
- Từng nhóm HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét và bổ sung.
- GV kết luận : Việc học tập và sinh hoạt đúng giờ giúp chúng ta học tập
kết quả hơn. Vì vậy, việc học tập và sinh hoạt đúng giờ là việc làm cần thiết.
c. Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm :
- GV chia nhóm đôi và giao nhiệm vụ cho từng nhóm thảo luận : Hai bạn
ngồi cạnh nhau trao đổi với nhau về thời gian biểu của mình : Bạn thực hiện đã
thời gian biểu hợp lí cha ? Có làm đủ các việc đã đề ra cha ?
- HS trình bày thời gian biểu của mình trớc lớp.
- GV kết luận : Thời gian biểu nên phù hợp với điều kiện của từng em. Việc
thực hiện đúng thời gian biểu sẽ giúp các em làm việc học tập có kết quả và đảm
bảo sức khoẻ.
- GVKL chung : Cần học tập và sinh hoạt đúng giờ để đảm bảo sức khoẻ,
học hành mau tiến bộ.
3. Củng cố và dặn dò :
- Cho HS nhắc lại nội dung bài.
- Thực hiện học tập và sinh hoạt đúng giờ.
Nguyễn Thị Kim Dung Lớp 2A
5
-
Giáo án lớp 2 (Buổi 1) Tuần 2
________________________________________________________________
Thứ ba ngày 15 tháng 09 năm 2009

Tiết 1 : Toán
Số bị trừ số trừ hiệu
I. Mục tiêu :
Giúp HS :
- Bớc đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép tính trừ.
- Củng cố về phép trừ không nhớ các số có hai chữ số và giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
A. Bài cũ : HS lên bảng đặt tính : 36 21 ; 38 - 14
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu số bị trừ, số trừ, hiệu :
GV viết phép tính lên bảng : 59 - 35 = 24
Số bị trừ Số trừ Hiệu
HS nêu kết quả - GV ghi.
GV chỉ vào phép tính và nêu : Trong phép trừ này 59 gọi là số bị trừ, 35
gọi là số trừ, 24 gọi là hiệu. HS nhắc lại GV ghi lên bảng tên gọi dới phép
tính.
GV cho HS nêu cách chuyển phép tính 59 35 = 24 theo cột dọc.
HS nêu cách đặt tính và tính ; nêu tên gọi các số trong phép trừ GV ghi
bảng Cho HS nhắc lại :
59 Số bị trừ
35 Số trừ
24 Hiệu
Chú ý : trong phép trừ 59 35 = 24, 24 gọi là hiệu thì 59 35 cũng gọi
là hiệu.(vì 59 35 có giá trị bằng 24).
Cho HS nhắc lại GV lấy ví dụ khác.
2. Thực hành :
Bài 1: HS đọc và nêu yêu cầu : Viết số thích hợp vào ô trống :
Số bị trừ 19 90 87 59 72 34
Số trừ 6 30 25 50 0 34

Nguyễn Thị Kim Dung Lớp 2A
6
-
Giáo án lớp 2 (Buổi 1) Tuần 2
Hiệu 13
- GV hớng dẫn HS làm mẫu : Muốn tìm hiệu lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS lần lợt lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở. Nhận xét và chữa bài.
- GV lu ý : Phép trừ : 72 0 (có số trừ = 0 thì số bị trừ = hiệu) và 34 34
(có số bị trừ = số trừ thì hiệu = 0)
- GV củng cố : Cách tìm hiệu : Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
Bài 2 : HS nêu yêu cầu : Đặt tính rồi tính hiệu, biết :
a) Số bị trừ là 79, số trừ là 25. Mẫu : 79
b) Số bị trừ là 38, số trừ là 12. 25
c) Số bị trừ là 67, số trừ là 33. 54
- GV hớng dẫn HS làm mẫu.
- HS lần lợt lên bảng làm phần b, c Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét và chữa bài.
- GV củng cố : Cách đặt tính và tính hiệu.
Bài 3 : 2HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
- HS lên bảng tóm tắt bài toán bằng lời.
- Muốn biết đoạn dây còn lại dài mấy dm ta làm thế nào ?
Nhận xét và chữa bài.
Bài giải
Độ dài đoạn dây còn lại là :
8 3 = 5 (dm)
Đáp số 5 dm.
- GV củng cố cách giải bài toán.
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.

- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
________________________________
Tiết 2 : Kể chuyện
Phần thởng
I. Mục đích yêu cầu
1. Rèn kĩ năng nói :
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý dới mỗi tranh, kể lại đợc từng
đoạn và toàn bộ câu chuyện : Phần thởng
Nguyễn Thị Kim Dung Lớp 2A
7
Giáo án lớp 2 (Buổi 1) Tuần 2
- Biết kể chuyện tự nhiên phối hợp lời kể với điệu nét mặt, biết thay đổi giọng
kể cho phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe : Có khả năng tập trung theo dõi bạn
kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp phần bạn đã kể.
II. Đồ dùng dạy học
4 tranh minh hoạ nh SGK .
III. Các hoạt động dạy- học
A. Kiểm tra bài cũ : 3 HS tiếp nối nhau kể lại toàn bộ câu chuyện : Có
công mài sắt, có ngày nên kim. GV nhận xét và cho điểm.
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : GV nêu MĐ YC của tiết học
2. Hớng dẫn kể chuyện.
a. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- HS đọc và nêu yêu cầu.
Kể chuyện trong nhóm :
+ HS quan sát từng tranh SGK, đọc thầm lời gợi ý ở mỗi đoạn.
+ HS tiếp nối nhau kể từng đoạn câu chuyện trong nhóm.
Kể chuyện trớc lớp :
+ Đại diện các nhóm thi kể trớc lớp.

+ Cả lớp và GV nhận xét về : Nội dung và cách diễn đạt, cách thể hiện :
đủ ý cha ? có đúng trình tự không ? đã biết kể bằng lời của mình cha ?nét mặt,
điệu bộ, cử chỉ, giọng kể có phù hợp không ?
+ HS kể lúng túng, GV có thể gợi ý.
- Bình chọn cá nhân, nhóm kể hay.
b) Kể toàn bộ câu chuyện :
- Mỗi HS kể một đoạn, em khác kể tiếp nối.
- Gọi vài HS thi kể toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét, bình chọn cá nhân kể hay nhất.
3. Củng cố, dặn dò
GV lu ý : Kể chuyện khác đọc truyện : Khi kể không nhìn sách mà kể theo
trí nhớ nội dung truyện có thể thêm bớt từ ngữ để câu chuyện thêm hấp dẫn, kể tự
nhiên kèm điệu bộ, cử chỉ.
GV nhận xét tiết học.
Nhắc HS về kể chuyện cho ngời thân nghe.
Nguyễn Thị Kim Dung Lớp 2A
8
Giáo án lớp 2 (Buổi 1) Tuần 2
_______________________________
Tiết 3 : Chính tả (tập chép)
Phần thởng
I. Mục đích, yêu cầu
1. Rèn kĩ năng viết chính tả
- Chép lại chính xác đoạn trích trong bài : Phần thởng
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/x ; vần ăn/ ăng.
2. Học thuộc bảng chữ cái :
Điền đúng 10 chữ cái vào ô trống theo tên chữ từ p đến y.
Thuộc lòng toàn bộ bảng chữ cái. (gồm 29 chữ cái)
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ viết sẵn bài 3.

III. Các hoạt động dạy học
A. Bài cũ :
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
GV nêu MĐYC của tiết học.
2. Hớng dẫn tập chép :
a. Hớng dẫn HS chuẩn bị :
- GV đọc bài chính tả 1 lần. 2 HS nhìn bảng đọc lại.
- Đoạn chép này có mấy câu ? Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Những chữ nào trong bài chính tả đợc viết hoa ?
- HS viết từ khó vào bảng con.
b. HS chép bài vào vở. GV theo dõi và uốn nắn
c. Chấm, chữa bài : HS tự chữa lỗi viết sai, viết lại từ đúng vào cuối
bài tập chép.
3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả :
Bài 2 :
- HS và nêu yêu cầu. Điền vào chỗ trống s/x hoặc an/ ang?
- HS làm vào VBT Nhận xét và chữa bài.
- GV chốt lại lời giải đúng :
+ Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá.
+ Cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng.
Nguyễn Thị Kim Dung Lớp 2A
9
Giáo án lớp 2 (Buổi 1) Tuần 2
- HS đọc lại bài sau khi đã điền đúng.
Bài 3 : HS đọc và nêu yêu cầu : Viết vào ở những chữ cái còn thiếu
trong bảng.
- GV yêu cầu : Đọc tên chữ cái ở cột 3 và điền vào chỗ trống ở cột 2 những
chữ cái tơng ứng.
- HS làm bài vào VBT Nhận xét và chữa bài.

- 10 chữ cái theo đúng thứ tự là : p, q, r, s, t, u, , v, x, y.
- GV xoá 10 chữ cái, cho HS nhìn cột 3 đọc thuộc lòng.
- HS đọc thuộc toàn bộ bảng chữ cái.
- Gv nhận xét và khen.
3. Củng cố dặn dò :
GV nhận xét tiết học, khen HS viết đúng, sạch, đẹp.
Yêu cầu HS viết cha đạt về viết lại, học thuộc 29 chữ cái trong bảng chữ cái.
___________________________
Tiết 4 : Tập viết
Chữ hoa ă
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng viết chữ : Biết viết chữ hoa ă, cỡ vừa và nhỏ.
- Viết đúng, sạch đẹp cụm từ ứng dụng : ăn chậm nhai kĩ cỡ nhỏ. Chữ
viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng : Mẫu chữ hoa ă , Â
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài
GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
2. Hớng dẫn viết chữ ă, hoa.
Nguyễn Thị Kim Dung Lớp 2A
10
Giáo án lớp 2 (Buổi 1) Tuần 2
a. Quan sát và nhận xét chữ hoa ă,Â
- Chữ hoa ă và Â có điểm gì giống và khác chữ hoa A ? (Viết nh
chữ hoa A nhng có thêm dấu phụ.)
- Các dấu phụ trông nh thế nào ? (Dấu phụ trên chữ Ă là một nét cong dới.
Dấu phụ trên chữ Â gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau trông nh một chiếc nón úp

xuống chính giữa đỉnh chữ chữ A.)
- GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
b. HS viết bảng con chữ Ă, Â cỡ vừa và nhỏ.
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
- HS đọc cụm từ : Ăn chậm nhai kĩ.
- GVgiảng nghĩa của cụm từ : đa ra lời khuyên ăn chậm nhai kĩ để dạ dày
tiêu hoá dễ dàng.
b. Quan sát và nhận xét.
-Độ cao của các chữ cái.
-Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng.
-Nối chữ : điểm cuối của chữ ă nối liền với điểm bắt đầu của chữ n.
-Vị trí đặt dấu thanh.
c.GV hớng dẫn HS viết chữ ăn - HS viết bảng con : Ăn
4. Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- GV cho HS viết từng dòng.
- Lu ý điểm đặt bút, dừng bút, viết liền mạch.
- HS viết xong - GV thu 1 số bài chấm.
5. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS hoàn thiện vở tập viết.
____________________________
Nguyễn Thị Kim Dung Lớp 2A
11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×