GIẢI THÍCH MỘT SỐ KÝ HIỆU TRÊN BẢN VẼ.
Tài liệu giải thích
một số ký hiệu trên bản vẽ
4/4/16
Yamashita Rubber Co.,Ltd.
p.1
GIẢI THÍCH MỘT SỐ KÝ HIỆU TRÊN BẢN VẼ.
Ký hiệu
Giải thích ký hiệu
Model không có bản vẽ
Model có bản vẽ
Kích thước trên 3D được ưu tiên hơn
Kích thước trên 2D được ưu tiên hơn
Khu vực mặt phẳng (bề mặt được lắp ráp ) hoặc khu vực mặt phẳng đượ c gạch
theo chỉ thị của thiết kế
Kích thước ảnh hưởng đến đặc tính sản phẩm
Bản vẽ chi tiết (tất cả các bản vẽ đều có trừ bản vẽ ASSY)
4/4/16
Yamashita Rubber Co.,Ltd.
p.2
GIẢI THÍCH MỘT SỐ KÝ HIỆU TRÊN BẢN VẼ.
Ký hiệu
Giải thích ký hiệu
Bản vẽ nội bộ (bản vẽ của chi tiết được làm trong nội bộ Yamashita , vd :lưu hóa
cao su trong Yamashita thì để ký hiệu này)
Bản vẽ cần phải có bản vẽ từ phía Maker gửi lại
Bản vẽ được thay đổi lớn (thay đổi hầu như là toàn bộ hình dáng của sản phẩm, vì
vậy không cần thêm URAMARU vào các chỗ thay đổi hình dáng)
Bản vẽ JIG
Bản vẽ khuôn cao su
Bản vẽ dùng để khảo sát khuôn nhựa
Bản vẽ tạm thời (khi đang trong giai đoạn nghiên cứu , nhà thiết kế đưa ra nhiều các
phương án thiết kế cho một chi tiết, do số hiệu của bản vẽ chưa đượ c cố định nên
họ đặt ký hiệu này vào)
4/4/16
Yamashita Rubber Co.,Ltd.
p.3
GIẢI THÍCH MỘT SỐ KÝ HIỆU TRÊN BẢN VẼ.
Ký hiệu
Giải thích ký hiệu
Bản vẽ tham khảo (dùng khi chưa có bản vẽ chính thức , người ta gửi trước một bản
vẽ có hình dạng kích thước gần giống trước để nhà máy sản xuất họ chuẩn bị
nguyên liệu trước, rồi gửi bản vẽ chính thức sau)( bản vẽ này rất ít được sử dụng)
Bản vẽ thể hiện trạng thái lắp ráp của JIG( không sử dụng trên các bản vẽ khác)
Bản vẽ dành cho Maker tại công ty YTEC INDONESIA , trên số hiệu bản vẽ có chữ
W (vd :bản vẽ có số hiệu là **********W****)
Bản vẽ dành cho Maker tại công ty YUSA MEXICO , trên số hiệu bản vẽ có chữ M
(vd :bản vẽ có số hiệu là **********M****)
Bản vẽ dành cho Maker tại công ty YTEC , trên số hiệu bản vẽ có chữ T
(vd :bản vẽ có số hiệu là **********T****)
Bản vẽ dành cho Maker tại công ty YUSA , trên số hiệu bản vẽ có chữ U
(vd :bản vẽ có số hiệu là **********U****)
Bản vẽ dành cho Maker tại công ty YTEC VN , trên số hiệu bản vẽ có chữ V
(vd :bản vẽ có số hiệu là **********V****)
4/4/16
Yamashita Rubber Co.,Ltd.
p.4
GIẢI THÍCH MỘT SỐ KÝ HIỆU TRÊN BẢN VẼ.
Ký hiệu
Giải thích ký hiệu
Bản vẽ dành cho Maker tại công ty Y TEC INDIA , trên số hiệu bản vẽ có
chữ N (vd :bản vẽ có số hiệu là **********N****)
Bản vẽ dành cho Maker tại công ty YTEC EU , trên số hiệu bản vẽ có chữ E
(vd :bản vẽ có số hiệu là **********E****)
Bản vẽ dành cho Maker tại công ty ZHONGSHAN , trên số hiệu bản vẽ có chữ C
(vd :bản vẽ có số hiệu là **********C****)
Bản vẽ dành cho Maker tại nhà máy SAITAMA (NHẬT BẢN) , trên số hiệu bản vẽ
có chữ J (vd :bản vẽ có số hiệu là **********J****)
Bản vẽ dành cho Maker tại nhà máy MIE (NHẬT BẢN) , trên số hiệu bản vẽ có chữ
J (vd :bản vẽ có số hiêu là **********J****)
Bản vẽ mới (đầu tiên)
Bản vẽ được chỉnh sửa nhỏ mà không liên quan đến hình dáng kích thước(vd: cỡ
chữ, số hiệu, khung tên,…)
4/4/16
Yamashita Rubber Co.,Ltd.
p.5
GIẢI THÍCH MỘT SỐ KÝ HIỆU TRÊN BẢN VẼ.
Ký hiệu
Giải thích ký hiệu
Bản vẽ được chỉnh sửa một chút về hình dáng, kích thước, dung sai,….
Bản vẽ được làm sau giai đoạn sản xuất khuôn GO
Bản vẽ được làm trong giai đoạn phát triển
Không gia công cắt gọt
Có thể gia công cắt gọt hoặc không
Gia công cắt gọt
Dung sai kích thước thông thường cấp I(quy định sai số kích thước tùy thuộc vào gia
công áp lực hay sản phẩm cao su)
4/4/16
Yamashita Rubber Co.,Ltd.
p.6
GIẢI THÍCH MỘT SỐ KÝ HIỆU TRÊN BẢN VẼ.
Ký hiệu
Giải thích ký hiệu
Dung sai kích thước thông thường cấp II(quy định sai số kích thước tùy thuộc vào gia
công áp lực hay sản phẩm cao su)
Kí hiệu sai số hình học thông thường (thường sử dụng trong các hoạt động dọn dẹp,
trong Yamashita hầu như không sử dụng)
Bản vẽ đã được kiểm duyệt, phát hành
Giá trị đo khi nghiên cứu
Giá trị đo khi sản xuất thử
Giá trị đo khi sản xuất hàng loạt
4/4/16
Yamashita Rubber Co.,Ltd.
p.7