Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

xác suất thống kê bài số 8new sinhvienzone com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.8 KB, 2 trang )

BAI SO 8

Trình bày lại ví dụ 3.4 trang 161 và ví dụ 4.2 trang 171 Giáo Trình
XSTK 2009.
1.

2.

Số kilômét đi được nhờ 1 lít xăng của 4 loại xe ôtô A, B, C, D được ghi lại như sau
trên các xe chạy thí nghiệm:
Loại A: 25, 23, 20, 27, 20
Loại B: 28, 31, 27, 28, 26
Loại C: 32, 33, 30, 28, 32
Loại D: 24, 24, 23, 27, 22
Với mức ý nghóa  = 5%, hãy so sánh mức tiêu thụ xăng của 4 loại xe nói trên.

3. Đo đường kính X và chiều cao Y của 20 cây ta thu được số liệu sau:
X

2,3

2,5

2,6

3,1

3,4

3,7


7,3

Y

7

8

4

4

6

6

14

X

3,9

4

4,1

4,1

4,2


4,4

Y

12

8

5

7

8

7

X

4,7

5,1

5,5

5,8

6,2

6,9


6,9

Y

9

10

13

7

11

11

16

a) Tìm đường hồi quy của Y đối với X.
b) Tính sai số tiêu chuẩn của đường hồi quy.
c) Tính tỷ số F để kiểm đònh giả thiết có hồi quy tuyến tính giữa Y
với X.

4. Người ta tiến hành đo mực nước sông tại một số đòa điểm thuộc tỉnh X trong cùng một
ngày (số lần đo không giống nhau) và thu được bảng số liệu sau đây:
Thời điểm đo
1
2
3
4

5
6
7

SinhVienZone.com

F1
5,5
5,6
5,8
5,9
6,0
6,7
7,2

Đòa điểm đo
F2
F3
4,9
4,6
5,1
4,8
6,5
5,8
5,4
5,1
6,1
6,2
7,1


F4
4,5
6,2
4,8
4,8
6,5
6,8

/>

Với mức ý nghóa  = 2%.Mực nước sông trung bình/ngày của các điểm nói trên có
thực sự khác nhau không?

5. Với mức ý nghóa  = 5%. So sánh chi phí cho ba loại dòch vụ ở ba thành phố khác nhau
bằng phương phương phân tích phương sai trên cơ sở bảng số liệu sau đây:
Thành phố

Loại dòch vụ
I

II

III

I

61

52


69

II

58

51

61

III

68

64

79

Các con số trong ô là chi phí trung bình cho 1 lần dòch vụ (đơn vò: 1000đ)

SinhVienZone.com

/>


×