Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giáo án lớp 4 tuần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.41 KB, 16 trang )

Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
I. MụC ĐíCH, YêU CầU :
- Đọc r nh m ch, trụi chy, bc u cú ging c phự hp tớnh cỏch từng nhân vật
(Nhà Trò - Dế Mèn).
- Hiểu các từ ngữ trong bài:
- Hiểu ni dung bi : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực ngời yếu và xoá
bỏ áp bức, bất công.
- Phỏt hin c nhng li núi, c ch cho thy tm lũng ngha hip ca D Mốn; bc u
bit nhn xột v mt nhõn vt trong bi.
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh vẽ minh họa nội dung bài .
- Bảng phụ viết đoạn lời nói của Nhà Trò và Dế Mèn .
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Mở đầu:
- GT khái quát nội dung chơng trình phân môn Tập
đọc 4/ HKI
- Yêu cầu HS mở mục lục SGKvà đọc tên các chủ
điểm.
2. Bài mới:
* GT chủ điểm, bài đọc
- GT chủ điểm "Thơng ngời nh thể thơng thân"
- GT tác phẩm "Dế Mèn phiêu lu kí" (Tô Hoài)
HĐ1: Luyện đọc
- Gọi lợt 4 em đọc tiếp nối nhau 4 đoạn.
- Gọi HS đọc giải nghĩa từ.
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu cả bài.
HĐ2: Tìm hiểu bài
- Truyện có những nhân vật chính nào ?


- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời: Dế Mèn nhìn thấy chị
Nhà Trò trong hoàn cảnh nh thế nào?
- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời: Tìm những chi tiết cho
thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt ?
- Đọc thầm đoạn 3 và trả lời: Nhà Trò bị bọn nhện
ức hiếp, đe doạ nh thế nào ?
- Yêu cầu đọc thầm đoạn cuối và trả lời: Những lời
nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của
- Cả lớp đọc thầm, 1 em đọc to.
- HS nghe - xem tranh.
- HS xem tranh SGK.
- Đọc 2 lợt .
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm .
- 2 em cùng bàn .
- 2 em đọc.
- HS theo dõi SGK.
- Dế Mèn, chị Nhà Trò, bọn nhện.
- Đang gục đầu ngồi khóc bên tảng đá cuội.
- Thân hình bé nhỏ, gầy yếu, ngời bự những
phấn nh mới lột, cánh mỏng, ngắn chùn
chùn, quá yếu lại cha quen mở.
- Trớc đây, mẹ Nhà Trò vay lơng ăn của bọn
nhện, cha trả thì chết. Nhà Trò ốm yếu
không kiếm đủ ăn và trả nợ. Bọn nhện đánh
Nhà Trò, chặn đờng doạ ăn thịt.
- Lời nói: Em đừng sợ ... kẻ yếu.
- Cử chỉ: xoè hai càng ra, dắt Nhà Trò đi.
Tập đọc: Tiết 1
Dế Mèn ?
- Yêu cầu đọc lớt cả bài, nêu 1 hình ảnh nhân hoá

mà em thích. Cho biết vì sao em thích ?
- Đoạn văn ca ngợi Dế Mèn là nhân vật nh thế nào ?
- GV ghi bảng, 2 em nhắc lại.
HĐ3: Đọc diễn cảm
- Gọi 4 em nối tiếp đọc hết cả bài.
- Sau mỗi đoạn, HD thêm cách đọc.
- HD đọc diễn cảm lời của 2 nhân vật.
+ GV đọc mẫu.
+ Nhóm 4 em luyện đọc.
3. Củng cố, dặn dò:
- Em học đợc gì ở nhân vật Dế Mèn ?
- Nhận xét tiết học, nhắc HS tìm đọc tác phẩm.
- CB: Mẹ ốm
- HS nêu theo suy nghĩ của mình.
- Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp,
sẵn sàng bênh vực kẻ yếu, xoá bỏ bất công.
- HS nhận xét, chữa cách đọc cho đúng.
- Đại diện nhóm thi đọc trớc lớp.
- 2 em trả lời.
- Lắng nghe.
Ôn tập các số đến 100 000
I. MụC ĐíCH, YêU CầU :
Giúp HS ôn tập về:
- Cách đọc, viết các số đến 100 000
- Bit phân tích cấu tạo số
II. đồ dùng dạy học :
- Vẽ sẵn bài 2 lên bảng
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài :

- Trong chơng trình Toán 3, các em học đến số nào
?
- GT bài học hôm nay.
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập cách đọc, viết số và các hàng
- GV viết số 83 251 lên bảng, yêu cầu HS đọc, nêu
rõ chữ số của từng hàng.
- Tiến hành tơng tự với các số: 83 001 -
80 201 - 80 001
- Cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề.
- Yêu cầu cho VD:
+ Số tròn chục
+ Số tròn trăm
+ Số tròn nghìn ...
HĐ2: Luyện tập
Bài 1: ( N/2)
- Yêu cầu HS đọc thầm đề, nêu quy luật viết số
trong từng dãy số.
- Gọi 2 em lên bảng
- HD cả lớp chữa bài
Bài 2:
- Lắng nghe
- HS trả lời.
- HS trung bình
- 1 chục = 10 đơn vị
1 trăm = 10 chục
- HS khá - TB
a) Dãy số tròn chục nghìn
b) Dãy số tròn nghìn
- 2 em làm trên bảng.

Toán : Tiết 1
- Yêu cầu HS tự làm bài
- HDHS đổi chéo vở kiểm tra
Bài 3: ( Cỏ nhõn )
- Yêu cầu HS phân tích cách làm và làm bài.
- Gi HS lờn bng
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét
- CB: Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
- HS tự làm .
- HS lờn bng lm bi
- Lắng nghe
Nghe viết: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Phân biệt: an/ang
I. MụC ĐíCH, YêU CầU :
1. Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài TĐ "Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu"( khụng mc quỏ 5 li trong bi ).
2. Làm đúng bài tập phân biệt những tiếng có âm vần an/ang dễ lẫn lộn
II. đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ ghi bài tập 2b
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Mở đầu:
- Kiểm tra đồ dùng: bút chì, thớc, bảng con.
- HD cách học chính tả
2. Bài mới:
* GT bài
- Nghe viết đúng chính tả 1 đoạn của bài "Dế Mèn
bênh vực kẻ yếu"
- Làm BT phân biệt an/ang

HĐ1: HD nghe - viết
- GV đọc đoạn văn.
- Yêu cầu HS đọc thầm tìm tên riêng cần viết hoa
và từ ngữ mình dễ viết sai.
- Đọc cho HS viết BC: tảng đá cuội, ngắn chùn
chùn.
- HDHS ghi tên bài vào giữa dòng, sau khi xuống
dòng nhớ viết hoa và lùi vào 1 ô.
- Đọc cho HS viết (2 lợt)
- Đọc cho HS soát lỗi.
- HD đổi vở soát lỗi
- Chấm vở 7 em, nhận xét.
HĐ2: Luyện tập ( Bài 2b)
- Cho HS đọc thầm yêu cầu đề, 1 em đọc đề trên
bảng phụ.
- HS tự làm v
- Nhóm 2 em KT chéo.
- Mở SGK
- Theo dõi SGK
+ Nhà Trò , Dế Mèn
+ cỏ xớc, tảng đá cuội, gầy yếu, ngắn chùn
chùn
- HS viết BC, 1 em lên bảng viết.
- HS viết bài.
- HS soát lại bài.
- HS đổi vở soát lỗi.
- HS chữa lỗi.
- 1 em đọc đề.
Chính tả : Tiết 1
+ Cho tiếp sức điền từ trên bảng phụ

- Đại diện 3 đội đọc đoạn văn.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhn xột tit hc
- CB: Phân biệt s/x
- ngan, dàn, ngang, giang, mang
- 3 đội thi tiếp sức điền từ, nhận xét chéo.
Cấu tạo của tiếng
I. MụC tiêu :
1. Nắm đợc cấu tạo cơ bản (gồm 3 bộ phận) của đơn vị tiếng trong tiếng Việt.
2. in c các bộ phận cu to của tng ting trong cõu tc ng bi tp 1 vo bng
mu.
II. đồ dùng :
- Bảng phụ vẽ sơ đồ cấu tạo của tiếng
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Mở đầu :
- GV nói về tác dụng của phân môn Luyện từ và
câu.
2. Bài mới:
* GT bài :
- Tiết học hôm nay giúp các em nắm đợc các bộ
phận cấu tạo của một tiếng.
HĐ1: Nhận xét
- GV ghi câu thơ lên bảng, yêu cầu HS đọc thầm,
đếm số tiếng có trong câu tục ngữ.
- Yêu cầu đánh vần thầm và ghi lại cách đánh vần
tiếng bầu
- GV dùng phấn màu ghi vào sơ đồ :
Tiếng Âm đầu Vần Thanh
bầu b âu huyền

- Tiếng bầu gồm có mấy bộ phận ? Đó là những bộ
phận nào ?
- Gọi 1 em trả lời
- Yêu cầu HS làm bài 4 VBT và rút ra nhận xét
- GV kết luận nh SGK.
HĐ2: Ghi nhớ
- Yêu cầu đọc thầm ghi nhớ
- GV chỉ vào sơ đồ giải thích thêm.
HĐ3: Luyện tập
Bài 1 : (N/2)
- Gọi HS đọc đề
- Gọi 1 số em lên bảng chữa bài
- Nghe
- Nghe
- HS đọc thầm, đếm tiếng.
14 tiếng
- HS đọc thầm, ghi bảng con.
bờ - âu - bâu - huyền - bầu
- Quan sát
3 bộ phận : Âm đầu, vần, thanh.
- Nhóm 2 em thảo luận.
- 1 em trả lời và chỉ vào sơ đồ.
- 1 em làm bảng lớp.
Chỉ có tiếng ơi không có âm đầu.
- 3 em nhắc lại.
- 4 em đọc Ghi nhớ.
- 1 em đọc đề.
LT&C : Tiết 1
Mỗi nhóm phân tích 2 tiếng.
Bài 2:( Dnh cho hc sinh khỏ gii)

- Gọi HS đọc đề
- Cho HS thảo luận nhóm
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét
- Học thuộc phần Ghi nhớ và chuẩn bị :
Luyện tập cấu tạo của tiếng.
- HS tự làm v
- 1 em đọc đề.
- Nhóm 2 em thảo luận, trả lời.
- Theo dõi
Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
I. MụC ĐíCH, YêU CầU :
- Thc hin c phộp cng, phộp tr cỏc s cú n nm ch s; nhõn( chia) s cú n
nm ch s vi (cho) s cú mt ch s.
- Bit so sỏnh, xp th t ( n 4 s) cỏc s n 100000.
II. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Kiểm tra b i tp2 (2 HS lm bi)
2. Bài mới:
HĐ1: Luyện tính nhẩm
- Tổ chức "Chính tả toán"
+ Sáu nghìn cộng ba nghìn
+ Chín nghìn chia ba
+ Tám nghìn trừ bảy nghìn
+ Hai nghìn nhân bốn
- Nhận xét chung.
HĐ2: Luyện tập
Bài 1: ( Cỏ nhõn )
- Gọi 1 số HS làm miệng

Bài 2: (N/2)
- Yêu cầu HS làm vở tập, gọi 1 số em lên bảng
Bài 3:
- Gọi 1 em so sánh 2 số:
97 321 < 97 400
- Nêu 2 cách so sánh
- Yêu cầu HS làm VT.
Bài 4b: ( N/4)
- HS tho lun nhúm
- Cỏc nhúm trỡnh by
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét
- CB: Ôn tập các số đến 100 000 ( tt )
- Nhắc nhở việc học bảng nhân chia
- HS mở v để trên bàn.
- HS tính nhẩm, ghi vào BC.
+ 9000, 3000, 1000, 8000
- HS tự đánh giá.
- 2 em làm miệng.
- HS làm VT
- 4 HS lên bảng
- 2 số đều có 5 chữ số, hàng chục nghìn và
hàng nghìn giống nhau, hàng trăm có 3 < 4,
nờn 97 321< 97 400
- HS làm VT, 2 em lên bảng.
- Cỏc nhúm nhn xột
- Lắng nghe

Sự tích hồ ba bể
Toán : Tiết 2

Kể chuyện: Tiết 1
I. MụC ĐíCH, YêU CầU :
1. Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS kể lại đợc tng on câu chuyện đã nghe.
- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: Ngoài việc giải thích sự
hình thành hồ Ba Bể, câu chuyện còn ca ngợi những con ngời giàu lòng nhân ái, khẳng
định ngời giàu lòng nhân ái sẽ đợc đền đáp xứng đáng.
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Có khả năng tập trung nghe cô kể - nhớ chuyện
- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện. Nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc
lời bạn.
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh hồ Ba Bể
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Mở đầu:
- Nêu tác dụng của phân môn Kể chuyện
2. Bài mới:
* GT bài
- Cho HS xem tranh hồ Ba Bể để giới thiệu câu
chuyện.
HĐ1: GV kể chuyện
- Kể lần 1, kết hợp giải nghĩa từ khó
- Kể lần 2 và chỉ vào từng tranh
HĐ2: HS tập kể, trao đổi ý nghĩa câu chuyện
- Kể xong, trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa
chuyện.
- Chia nhóm, yêu cầu HS dựa vào tranh minh hoạ
và câu hỏi tìm hiểu, kể lại từng đoạn trong nhóm.
- Tổ chức thi kể trớc lớp

- HDHS nhận xét cách kể của bạn
- GV kết luận: Câu chuyện ca ngợi những ngời
giàu lòng nhân ái, khẳng định ngời giàu lòng nhân
ái sẽ đợc đền đáp xứng đáng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Câu chuyện cho em biết điều gì ? Câu chuyện
còn có mục đích nào khác ?
- Về nhà tập kể
- Nghe
- Quan sát
- HS nghe
- HS xem tranh SGK và nghe.
- Nhóm 4 em, mỗi em kể 1 đoạn.
- 1 em kể cả câu chuyện cho nhóm nghe.
- Mỗi nhóm cử 1 bạn thi kể 1 đoạn.
- 2 em thi kể cả câu chuyện.
- HS kể xong trao đổi về ý nghĩa chuyện.
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất, bạn hiểu
câu chuyện nhất.
- Sự hình thành của hồ Ba Bể.
- Ca ngợi ngời giàu lòng nhân ái sẽ gặp điều
tốt lành.

Mẹ ốm
I. MụC ĐíCH, YêU CầU :
1. Đọc lu loát, trôi chảy toàn bài, bc u bit biết đọc diễn cảm 1,2 kh th - giọng nhẹ
nhàng, tình cảm.
Tập đọc : Tiết 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×