Tp chớ KH Nụng nghip Vit Nam 2016, tp 14, s 6: 900-906
www.vnua.edu.vn
Vietnam J. Agri. Sci. 2016, Vol. 14, No. 6: 900-906
NH GI TèNH HèNH CHUYN NHNG QUYN S DNG T
TRấN A BN HUYN PH YấN, TNH THI NGUYấN
Phan Th Thanh Huyn1*, Nguyn Vn Dng2
Khoa Qun lý t ai, Hc vin Nụng nghip Vit Nam,
UBND xó Minh c, huyn Ph Yờn, tnh Thỏi Nguyờn
1
2
Email*:
Ngy gi bi: 08.01.2016
Ngy chp nhn: 10.05.2016
TểM TT
Nghiờn cu c tin hnh nhm ỏnh giỏ v xỏc nh nhng tn ti, hn ch trong cụng tỏc chuyn nhng
quyn s dng t (CNQSD) ca h gia ỡnh, cỏ nhõn, t ú xut gii phỏp nõng cao hiu qu cụng tỏc
CNQSD ti huyn Ph Yờn. Kt qu nghiờn cu cho thy, trong giai on 2010 - 2014, trờn a bn huyn cú 7.148
lt giao dch CNQSD, trong ú t cú 4.082 lt giao dch v t nụng nghip cú 3.120 lt giao dch. Vic
CNQSD c thc hin c bn phự hp vi quy nh ca phỏp lut, song vn cũn mt s tn ti, hn ch ú l:
cũn hin tng giao dch khụng ng ký vi c quan Nh nc; vic kờ khai giỏ tr chuyn nhng trong hp ng
thp hn giỏ tr giao dch thc t; vic tỡm kim thụng tin th trng cũn gp nhiu khú khn khc phc tn ti,
hn ch nờu trờn, cn thc hin cỏc gii phỏp sau: thng xuyờn kim tra, giỏm sỏt hot ng CNQSD; cú ch ti
x pht nghiờm khc i vi cỏc hnh vi CNQSD khụng thụng qua c quan Nh nc; xõy dng c s d liu v
th trng bt ng sn; tng cng tuyờn truyn chớnh sỏch, phỏp lut t ai n ngi dõn; o to nõng cao
trỡnh v tng biờn ch i ng cỏn b lm cụng tỏc chuyờn mụn v CNQSD.
T khúa: Chuyn nhng, t , t nụng nghip, quyn s dng t, Ph Yờn.
Assessment of the Transfer of Land Use Rights
in Pho Yen District, Thai Nguyen Province
ABSTRACT
This study was carried out to assess and determine limitations and shortcomings in the transfer of land use
rights for households and individuals, thereby propose solutions to enhance the efficiency of land use right transfer in
in Pho Yen district. The results showed that total transfer of land use right was 7.148 cases, including 4.082 in
residential land and 3,120 in agricultural land. The transfer of land use rights is enforced by the land law, but there
existed some shortcomings such as transfer status without registering with state agencies, lower transfer contract
price compared with transaction price, dificulty in the search for market information, The solutions to solve the
above shortcomings are regular inspecting and supervising the transfer of land use rights, enforcing strong sanctions
on use right transfers not approved by state agencies, building database for real estate market, advocating land law
to the people, training to enhance knowledge and supplementing professional staff of land use right transfer.
Keywords: Agriculture land, land use rights, Pho Yen, residential land, transfer.
1. T VN
Trờn th gii, vic mua bỏn, chuyn nhỵng
ỗt ai l hỡnh thc giao dch ỵc hỡnh thnh
sm nhỗt trong cỏc giao dch v bỗt ng sõn
(Nguyn Th Hng Nhung, 2012). Tuy nhiờn,
Vit Nam trong thi kinh t bao cỗp, Nh nỵc
900
ta khụng tha nhờn giỏ tr cỷa quyn s dýng
ỗt nờn ỗt khụng ỵc giao dch trờn th
trỵng dộn n ỗt ai b bú hoang hũa lóng
phớ, khụng ỵc khai thỏc s dýng hiu quõ.
Luờt ỗt ai nởm 1993, Luờt sa i b sung
vo cỏc nởm 1998, 2001 v c bit l Luờt ỗt
ai nởm 2003, 2013 ó tọo ra hnh lang phỏp lý
Phan Th Thanh Huyn, Nguyn Vn Dng
õm bõo cho cỏc giao dch dồn s v ỗt ai v
tha nhờn giỏ ỗt (giỏ chuyn nhỵng quyn s
dýng ỗt) l cụng cý khụng th thiu trong vic
thc hin cỏc quan h ti chớnh v ỗt ai. Hin
nay, trong iu kin phỏt trin kinh t th
trỵng hi nhờp quc t, hoọt ng mua bỏn,
chuyn nhỵng quyn s dýng ỗt din ra sụi
ng, rng khớp, mang lọi nhiu li ớch kinh t
cho cỏc t chc, h gia ỡnh v cỏ nhồn.
Ph Yờn l huyn ng bỡng cỷa tợnh Thỏi
Nguyờn. Trung tồm huyn cỏch thnh ph Thỏi
Nguyờn 26km v phớa Nam v cỏch thỷ ụ H
Ni 55km v phớa Bớc dc theo Quc l 3 (UBND
huyn Ph Yờn, 2014a). V trớ a lý thuờn li ó
tọo cho Ph Yờn nhng iu kin lý tỵng thu
hỳt ổu tỵ trong v ngoi nỵc, phýc vý tt quỏ
trỡnh ụ th hũa, cụng nghip hũa v hin ọi hũa
a phỵng. Tuy nhiờn, do tc ụ th hũa
nhanh kộo theo nhiu bỗt cờp trong cụng tỏc
quõn lý nh nỵc v ỗt ai, c bit l hoọt
ng chuyn nhỵng quyn s dýng ỗt
(CNQSD) chỵa ỵc kim soỏt cht ch ó lm
cho th trỵng quyn s dýng ỗt thiu minh
bọch, gồy thỗt thu cho ngồn sỏch Nh nỵc.
Mýc ớch cỷa nghiờn cu l ỏnh giỏ thc
trọng nhỡm xỏc nh nhng tn tọi, họn ch
trong cụng tỏc chuyn nhỵng quyn s dýng
ỗt cỷa h gia ỡnh, cỏ nhồn t ũ xuỗt giõi
phỏp nồng cao hiu quõ cụng tỏc CNQSD tọi
huyn Ph Yờn.
2. I TNG, PHM VI V PHNG
PHP NGHIấN CU
2.1. i tng v phm vi
Nghiờn cu tờp trung ỏnh giỏ cụng tỏc
chuyn nhỵng quyn s dýng ỗt v ỗt
nụng nghip cỷa h gia ỡnh, cỏ nhồn trờn a
bn huyn Ph Yờn giai oọn 2010 - 2014.
2.2. Phng phỏp
Ngun s liu th cỗp: thu thờp ti liu, s
liu, bỏo cỏo chuyờn ngnh, kt quõ thng kờ v
tỡnh hỡnh CNQSD v ỗt nụng nghip giai
oọn 2010 - 2014 trờn a bn huyn Ph Yờn
ỵc thu thờp t phủng Ti nguyờn v Mụi
trỵng, Vởn phủng ởng ký Quyn s dýng ỗt
huyn Ph Yờn v cỏc c quan liờn quan.
Ngun s liu s cỗp: iu tra 90 h gia
ỡnh, cỏ nhồn theo phỵng phỏp lỗy mộu ngộu
nhiờn t cỏc h gia ỡnh, cỏ nhồn thc hin
CNQSD v ỗt nụng nghip cũ ởng ký bin
ng trong giai oọn 2010 - 2014 tọi Vởn phủng
ởng ký quyn s dýng ỗt huyn Ph Yờn theo
mộu phiu soọn sùn. Cỏc tiờu chớ iu tra gm:
thụng tin chung v h gia ỡnh, cỏ nhồn thc
hin CNQSD, lý do CNQSD; s hiu bit
phỏp luờt v CNQSD; mc tỡm kim thụng
tin th trỵng; thỷ týc v thi gian thc hin
CNQSD. Ngoi ra, nghiờn cu củn thc hin
phúng vỗn trc tip 30 cỏn b lm vic tọi c
quan quõn lý ỗt ai, c quan thu cỷa huyn
Ph Yờn xỏc nh nhng tn tọi, họn ch
trong cụng tỏc CNQSD v ỗt nụng nghip
i vi h gia ỡnh, cỏ nhồn trờn a bn huyn
Ph Yờn.
Phỵng phỏp so sỏnh, phồn tớch v x lý s
liu: s liu, ti liu thu thờp ỵc tng hp,
phồn tớch x lý bỡng phổn mm Excel. Cỏc s
liu v kt quõ CNQSD ỵc ỏnh giỏ bỡng
cỏch so sỏnh s lỵng giao dch gia cỏc n v
hnh chớnh cỷa huyn v gia cỏc nởm trong
giai oọn nghiờn cu.
3. KT QU
3.1. Tỡnh hỡnh chuyn nhng quyn s
dng t trờn a bn huyn Ph Yờn giai
on 2010 - 2014
3.1.1. Tỡnh hỡnh chuyn nhng quyn s
dng t
Trong giai oọn 2010 - 2014, nh cũ nhng
chớnh sỏch phự hp, huyn Ph Yờn ó thu hỳt
62 d ỏn mi vo ổu tỵ trờn a bn, ỵa tng
vn ổu tỵ lờn trờn 225 nghỡn t ng. Trong
ũ, ni bờt l s hin din cỷa Tờp on
Samsung - Hn Quc vi s vn ổu tỵ 6,5 t
USD. iu ũ giỳp c cỗu kinh t chuyn dch
mọnh m t nụng nghip sang cụng nghip,
thỵng mọi v dch vý; c s họ tổng ỵc ổu
tỵ; i sng ngỵi dồn ỵc nồng cao. Nởm
2014, tc tởng trỵng kinh t cỷa huyn tởng
152% so vi nởm 2013 (UBND huyn Ph Yờn,
2014c). S phỏt trin kinh t ó gũp phổn lm
cho th trỵng quyn s dýng ỗt trờn a bn
901
ỏnh giỏ tỡnh hỡnh chuyn nhng quyn s dng t trờn a bn huyn Ph Yờn, tnh Thỏi Nguyờn
huyn din ra rỗt sụi ng vi 4.028 lỵt giao
dch cho cõ giai oọn 2010 - 2014 (Bõng 1).
hỡnh kinh t th gii, bớt ngun t cuc khỷng
hoõng ti chớnh M (nởm 2008).
S liu tọi bõng 1 cho thỗy, nởm 2011 trờn
a bn huyn cũ s lỵng giao dch CNQSD
ln nhỗt vi 1.071 lỵt giao dch. ồy l thi
im tuyn ỵng cao tc H Ni - Thỏi Nguyờn
v khu Cụng nghip Yờn Bỡnh ỵc ổu tỵ xồy
dng. Vỡ vờy, mt s ngỵi dồn cũ iu kin
kinh t ó n ồy mua ỗt vi mýc ớch xồy
dng c s sõn xuỗt kinh doanh, lm nh cho
thuờ... i tỵng thc hin CNQSD khụng
chợ l ngỵi dồn trong huyn m củn n t cỏc
huyn, thnh ph trong tợnh Thỏi Nguyờn v
cỏc tợnh khỏc. Sau nởm 2011, giao dch
CNQSD cỷa huyn Ph Yờn cỹng cũ phổn b
chng lọi do õnh hỵng cỷa s ũng bởng th
trỵng bỗt ng sõn trong nỵc. Thc t cho
thỗy, th trỵng bỗt ng sõn cỷa nỵc ta sau
mt thi gian phỏt trin "nũng" vi nhng ũng
gũp ỏng k cho nn kinh t thỡ nởm 2012 lọi ri
vo giai oọn khũ khởn do tỏc ng cỷa tỡnh
Nởm. 2014, mt s d ỏn trng im trờn
a bn huyn hon thnh (tuyn ỵng cao tc
H Ni - Thỏi Nguyờn v Khu cụng nghip Yờn
Bỡnh giai oọn 1) nờn vic CNQSD tọi nhng
khu vc xung quanh d ỏn ó tr nờn sụi ng.
Giao dch CNQSD tởng lờn ỏng k so vi
nởm 2012 v nởm 2013 vi 858 lỵt giao dch.
Tọi cỏc n v hnh chớnh nhỵ th trỗn Ba
Hng, xó ng Tin, xó Hng Tin v xó Tồn
Hỵng do nỡm gổn Quc l 3 v gổn Khu cụng
nghip Yờn Bỡnh nờn cũ s lỵng giao dch ln
hn cõ. c bit, th trỗn Ba Hng cũ v trớ
thuờn li (l trung tồm cỷa huyn) nờn cũ s
lỵng giao dch CNQSD (giai oọn 2010 2014) ln nhỗt, trung bỡnh ọt trờn 70 lỵt giao
dch mt nởm. Tọi a bn cỏc xó thuổn nụng
nhỵ Phỳc Tồn, Vọn Phỏi, Tồn Phỳ vic
CNQSD din ra kộm sụi ng hn so vi cỏc
xó v th trỗn khỏc trờn a bn huyn.
Bng 1. Kt qu chuyn nhng quyn s dng t
ti huyn Ph Yờn giai on 2010 - 2014 (VT: lỵt giao dch)
n v hnh chớnh
Nm 2010
Nm 2011
Nm 2012
Nm 2013
Nm 2014
Tng s
Xó ng Tin
88
110
72
93
79
442
Xó Hng Tin
75
123
58
52
180
488
Xó Tõn Hng
33
115
51
54
77
330
Xó c Sn
96
69
54
22
26
267
Th trn Ba Hng
42
108
76
69
78
373
Xó Trung Thnh
65
81
29
60
59
294
Xó Thnh Cụng
44
40
51
27
17
179
Xó Nam Tin
34
26
22
19
17
118
Xó Tiờn Phong
31
26
28
28
41
154
Th trn Bói Bụng
23
46
33
26
43
171
Th trn Bc Sn
43
88
61
48
46
286
Xó Phỳc Thun
29
38
88
38
32
225
Xó Minh c
39
50
22
19
27
157
Xó ụng Cao
31
46
33
24
31
165
Xó Thun Thnh
25
43
29
9
48
154
Xó Tõn Phỳ
11
24
16
23
30
104
Xó Phỳc Tõn
13
21
11
8
14
67
Xó Vn Phỏi
Tng s
9
17
8
7
13
54
731
1.071
742
626
858
4.028
Ngun: Vn phũng ng ký quyn s dng t huyn Ph Yờn, 2014
902
Phan Th Thanh Huyn, Nguyn Vn Dng
Bng 2. Kt qu chuyn nhng quyn s dng t nụng nghip
ti huyn Ph Yờn giai on 2010 - 2014 (VT: lỵt giao dch)
n v hnh chớnh
Nm 2010
Nm 2011
Nm 2012
Nm 2013
Nm 2014
Tng s
Xó ng Tin
43
105
51
114
81
394
Xó Hng Tin
41
69
44
51
80
285
Xó Tõn Hng
22
81
34
41
44
222
Xó c Sn
31
71
62
47
49
260
Th trn Ba Hng
37
8
6
17
10
78
Xó Trung Thnh
25
57
18
16
26
142
Xó Thnh Cụng
39
51
34
83
46
253
Xó Nam Tin
52
67
54
47
61
281
Xó Tiờn Phong
58
51
41
51
36
237
Th trn Bói Bụng
38
21
21
48
56
184
Th trn Bc Sn
41
4
8
10
5
68
Xó Phỳc Thun
19
16
19
16
21
91
Xó Minh c
29
25
22
36
35
147
Xó ụng Cao
41
33
17
21
21
133
Xó Thun Thnh
38
32
23
5
41
139
Xó Tõn Phỳ
24
20
18
15
20
97
Xó Phỳc Tõn
15
25
8
5
17
70
Xó Vn Phỏi
10
4
5
8
12
39
603
740
485
631
661
3.120
Tng s
Ngun: Vn phũng ng ký quyn s dng t huyn Ph Yờn, 2014
3.1.2. Tỡnh hỡnh CNQSD nụng nghip
Huyn Ph Yờn cũ din tớch ỗt nụng
nghip 19.662,24ha, chim 75,95% din tớch ỗt
t nhiờn (UBND huyn Ph Yờn, 2014b). T
nởm 2010 tr lọi ồy, huyn Ph Yờn ó thu hi
mt din tớch ln ỗt nụng nghip phýc vý
sõn xuỗt kinh doanh v phỏt trin c s họ
tổng. Song nh thc hin ng b cỏc giõi phỏp
nhỵ: ỏp dýng tin b khoa hc k thuờt vo sõn
xuỗt, chuyn i c cỗu hp lý nờn nhiu cỏnh
ng in hỡnh ó cho thu nhờp khỏ cao (trờn
100 triu ng/ha/nởm). Thu nhờp t sõn xuỗt
nụng nghip tởng cựng vi s phỏt trin cụng
nghip, thỵng mọi, dch vý v tiu thỷ cụng
nghip ó lm cho th trỵng quyn s dýng ỗt
nụng nghip tọi huyn Ph Yờn giai oọn 2010 2014 khỏ sụi ng vi 3.120 s lỵt giao dch
(Bõng 2).
S liu tọi bõng 2 cho thỗy: xó ng Tin, xó
Hng Tin, xó Nam Tin, xó ớc Sn v xó
Thnh Cụng l nhng n v hnh chớnh cũ s
lỵng giao dch CNQSD nụng nhip nhiu nhỗt
(1.473/3.120 lỵt giao dch). ồy l nhng xó cũ
din tớch ỗt nụng nghip ln, ngỵi dồn nhờn
CNQSD chỷ yu vi mýc ớch gp cỏc tha
manh mỳn thnh mt tha cũ din tớch ln (cỏnh
ng mộu ln) s thuờn tin hn cho vic ổu tỵ
thồm canh, ỏp dýng khoa hc k thuờt vo sõn
xuỗt, nồng cao nởng suỗt cồy trng. Luờt ỗt ai
nởm 2013 quy nh kộo di thi họn giao ỗt
nụng nghip trong họn mc cho h gia ỡnh, cỏ
nhồn t 20 nởm lờn 50 nởm cựng vi vic cho
phộp h gia ỡnh, cỏ nhồn ỵc nhờn CNQSD
nụng nghip khụng vỵt quỏ 10 lổn họn mc giao
ỗt nụng nghip s l iu kin tt cho th trỵng
quyn s dýng ỗt nụng nghip huyn Ph Yờn
phỏt trin trong nhng nởm ti.
903
ỏnh giỏ tỡnh hỡnh chuyn nhng quyn s dng t trờn a bn huyn Ph Yờn, tnh Thỏi Nguyờn
Bng 3. Kt qu thu thu thu nhp cỏ nhõn v l phớ trc b t hot ng chuyn
nhng quyn s dng t ti huyn Ph Yờn giai on 2010 - 2014 (VT: Triu ng)
Nm
Thu thu nhp cỏ nhõn
L phớ trc b
Tng
2010
2.330.604
905.718
3.236.322
2011
3.099.015
1.136.665
4.235.680
2012
2.162.764
953.594
3.116.358
2013
2.163.394
794.186
2.957.580
2014
2.733.331
1.076.063
3.809.394
Tng
12.489.108
4.866.226
17.355.334
Ngun: Chi cc Thu huyn Ph Yờn, 2014
Hoọt ng CNQSD trong nhng nởm qua
ó cũ nhng ũng gũp ỏng k vo s phỏt trin
kinh t cỷa a phỵng. Tng s tin thu ỵc
t hoọt ng CNQSD thụng qua thu thu
nhờp cỏ nhồn v l phớ trỵc bọ tởng lờn ỏng
k qua tng nởm (Bõng 3).
Kt quõ phúng vỗn trc tip cỏn b lm vic
tọi c quan quõn lý ỗt ai v c quan thu cho
thỗy, phổn ln ngỵi dồn khi thc hin giao
dch CNQSD thỵng khai giỏ tr trờn hp
ng thỗp hn so vi giỏ giao dch thc t nhỡm
mýc ớch họn ch vic np thu thu nhờp cỏ
nhồn. Theo quy nh cỷa phỏp luờt, khi h gia
ỡnh, cỏ nhồn thc hin CNQSD thỡ phõi np
thu thu nhờp cỏ nhồn nhỵ sau: Trỵng hp giỏ
ghi trong hp ng chuyn nhỵng cao hn giỏ
Nh nỵc quy nh tọi thi im chuyn nhỵng
thỡ thu theo giỏ ghi trong hp ng; trỵng hp
thỗp hn hoc bỡng giỏ Nh nỵc quy nh thỡ
thu theo giỏ Nh nỵc (Quc hi CHXHCN Vit
Nam, 2007). Trong thc t, giỏ ỗt do UBND
tợnh, thnh ph trc thuc Trung ỵng nũi
chung v tợnh Thỏi Nguyờn nũi riờng ban hnh
thỵng thỗp hn so vi giỏ th trỵng nờn dộn
n tỡnh trọng phổn ln ngỵi tham gia giao
dch thúa thuờn ngổm vi nhau ghi giỏ
CNQSD trong hp ng thỗp hn giỏ chuyn
nhỵng thc t lm cho Nh nỵc thỗt thu mt
khoõn tin tỵng i ln (khoõng 25% so vi
tng s thu thu nhờp cỏ nhồn thu ỵc). Tuy
chỵa cũ s liu iu tra chớnh thc, song 100%
cỏn b ỵc phúng vỗn u cho rỡng trờn a
904
bn huyn Ph Yờn củn nhiu trỵng hp giao
dch CNQSD khụng ởng ký vi c quan Nh
nỵc (giao dch ngổm). Tỡnh trọng ny lm cho
cỏc c quan Nh nỵc gp nhiu khũ khởn trong
cụng tỏc quõn lý Nh nỵc v ỗt ai, gồy ra
nhiu khiu kin, tranh chỗp ỗt ai t vic
giao dch ngổm khụng minh bọch.
3.2. Tỡnh hỡnh chuyn nhng quyn s
dng t trờn a bn huyn Ph Yờn
3.2.1. ỏnh giỏ s hiu bit cỏc quy nh
phỏp lut v chuyn nhng quyn s
dng t
Kt quõ phúng vỗn 90 h gia ỡnh, cỏ nhồn
nhờn CNQSD tọi huyn Ph Yờn cho thỗy:
phổn ln ngỵi tham gia giao dch CNQSD
nớm ỵc c bõn cỏc quy nh phỏp luờt cỷa
Nh nỵc i vi hoọt ng CNQSD, trung
bỡnh ọt 86,66% (Bõng 4).
Vic ngỵi dồn nớm ỵc cỏc quy nh v
CNQSD l do ỵc cỏn b hỵng dộn qua vic
hon thin thỷ týc chuyn nhỵng (ban ổu rỗt
ớt ngỵi bit). nồng cao nhờn thc cỷa ngỵi
dồn v phỏp luờt ỗt ai, c bit l trỡnh t,
thỷ týc CNQSD, chớnh quyn a phỵng luụn
coi trng vic tuyờn truyn, ph bin, giỏo dýc
phỏp luờt ỗt ai n ngỵi dồn v cỏn b trc
tip lm cụng tỏc ny. Tuy nhiờn, vộn củn cũ
mt t l nhú (chim 13,34%) s h gia ỡnh, cỏ
nhồn thc hin giao dch chuyn nhỵng nhỵng
chỵa nớm ỵc quy nh cỷa phỏp luờt v
CNQSD mt cỏch ổy ỷ.
Phan Th Thanh Huyn, Nguyn Vn Dng
Bng 4. ỏnh giỏ s hiu bit ca ngi dõn v cỏc quy nh phỏp lut
liờn quan n chuyn nhng quyn s dng t ti huyn Ph Yờn
Ni dung iu tra phng vn
S phiu tr li ỳng
T l (%)
Nm c cỏc iu kin CNQSD
75
83,33
Nm c cỏc khon ngha v ti chớnh phi np khi CNQSD
76
84,44
Nm c vic ng ký bin ng t ai l bt buc i vi ngi thc hin vic CNQSD
78
86,67
Nm c cỏc ti liu trong h s CNQSD
79
87,78
Nm c trỡnh t, th tc thc hin CNQSD
82
91,11
Trung bỡnh
86,66
Bng 5. ỏnh giỏ v cụng tỏc chuyn nhng quyn s dng t ti huyn Ph Yờn
Ch tiờu
S
phiu
T l
(%)
1. Lý do nhn chuyn nhng quyn s dng t
90
100
Ly tin xõy nh
28
31,11
Ly tin u t sn xut, kinh doanh
35
38,89
Tha k cho con
11
12,22
Lý do khỏc
16
17,78
90
D dng
S
phiu
T l
(%)
90
100
D dng
77
85,56
Trung bỡnh
9
10
Ch tiờu
3. Trỡnh t, th tc CNQSD
Khú khn
5
4,44
4. Thi gian hon thnh cỏc th tc CNQSD
90
100
100
Nhanh chúng
65
72,22
6
6,67
ỳng quy nh
19
21,11
Cú th tỡm c
29
32,22
Chm
6
6,67
Khú tỡm
36
40
5. Thỏi ca cỏn b chuyờn mụn
90
100
Rt khú tỡm
12
13,33
Nhit tỡnh
31
34,44
í kin khỏc
7
7,78
ỳng mc
37
41,12
Khụng nhit tỡnh
22
24,44
2. Tỡm kim thụng tin th trng
3.2.2. ỏnh giỏ ca ngi dõn v hot ng
CNQSD
Kt quõ iu tra 90 ngỵi tham gia giao
dch CNQSD cho thỗy: phổn ln ngỵi dồn
nhờn chuyn nhỵng quyn s dýng ỗt l
xồy nh (chim 31,1%); ổu tỵ, sõn xuỗt kinh
doanh (chim 38,89%); tha k cho con (chim
12,22%) v cỏc lý do khỏc nhỵ ổu c nh ỗt,
gi tin, tng cho (chim 17,78%). Vic tip cờn
thụng tin th trỵng trong giao dch chuyn
nhỵng củn khũ khởn, chợ cũ 6,67% s h ỵc
húi ỏnh giỏ l thuờn li; cũ 85,56% s ngỵi
ỵc húi cho rỡng trỡnh t, thỷ týc thc hin
CNQSD l thuờn li, d dng, củn lọi 14,44%
s h ỏnh giỏ mc trung bỡnh v khũ khởn.
Ngỵi dồn cỹng khỏ hi lủng v thi gian hon
thnh cỏc thỷ týc khi giao dch CNQSD tọi
Vởn phủng ởng ký quyn s dýng ỗt huyn
Ph Yờn vi 93,33% s h ỏnh giỏ mc nhanh
v ỳng quy nh, chợ cũ 6,67% s h ỏnh giỏ
mc chờm (Bõng 5).
3.3. xut mt s gii phỏp nõng cao hiu
qu chuyn nhng quyn s dng t ti
huyn Ph Yờn
3.3.1. Mt s tn ti, hn ch trong cụng tỏc
chuyn nhng quyn s dng t ca
huyn Ph Yờn
Trờn a bn huyn Ph Yờn củn tn tọi
nhiu trỵng hp giao dch CNQSD khụng
ởng ký vi c quan Nh nỵc.
Phổn ln (93,33) ngỵi tham gia giao dch
CNQSD u ỏnh giỏ vic tỡm kim thụng tin
th trỵng củn gp nhiu khũ khởn cho cõ ngỵi
905
ỏnh giỏ tỡnh hỡnh chuyn nhng quyn s dng t trờn a bn huyn Ph Yờn, tnh Thỏi Nguyờn
bỏn v ngỵi mua do cỏc thụng tin ny khụng
ỵc lỵu tr. Trờn a bn huyn chỵa cũ c
quan Nh nỵc cung cỗp thụng tin v th trỵng
bỗt ng sõn nũi chung v th trỵng quyn s
dýng ỗt nũi riờng. Hin nay, Vởn phủng ởng
ký quyn s dýng ỗt v b phờn phý trỏch cụng
tỏc CNQSD huyn Ph Yờn mi chợ tờp trung
vo vic ởng ký bin ng, hon chợnh h s a
chớnh m chỵa chỳ ý n vic lỵu tr, cung cỗp
thụng tin cho th trỵng bỗt ng sõn.
Củn tn tọi mt t l nhú (13,34%) s trỵng
hp tham gia giao dch CNQSD nhỵng chỵa
nớm ổy ỷ phỏp luờt ỗt ai liờn quan n
hoọt ng CNQSD. Do vờy, khi thc hin cỏc
thỷ týc CNQSD củn chuốn b thiu cỏc ti
liu, giỗy t liờn quan (phõi b sung nhiu lổn)
lm cho thi gian cỗp giỗy chng nhờn kộo di.
Lc lỵng cỏn b chuyờn trỏch trc tip giõi
quyt cỏc cụng vic liờn quan n CNQSD củn
thiu dộn n ỏp lc lm vic cỷa h rỗt cởng
thợng, trong mt s trỵng hp h s chuyn
nhỵng khụng ỵc giõi quyt ỳng thi gian
quy nh cỷa Nh nỵc.
3.3.2. xut mt s gii phỏp nõng cao
hiu qu chuyn nhng quyn s dng
t ti huyn Ph Yờn
Nõng cao hiu lc, hiu quõ trong cụng tỏc
quõn lý Nh nỵc v ỗt ai; ốy mọnh cụng tỏc
kim tra, giỏm sỏt phỏt hin nhng trỵng
hp giao dch khụng ởng ký bin ng vi c
quan Nh nỵc. ng thi, cũ nhng bin phỏp
x phọt ỷ mọnh i vi cỏc trỵng hp ny
Tng bỵc xồy dng c s d liu thụng tin
v th trỵng bỗt ng sõn mt cỏch ổy ỷ
nhỡm họn ch nhng rỷi ro cho nhng ngỵi
tham gia giao dch CNQSD v tọo iu kin
cho th trỵng bỗt ng sõn phỏt trin lnh mọnh.
Thỵng xuyờn tuyờn truyn chớnh sỏch,
phỏp luờt ỗt ai n ngỵi dồn h nớm ỵc
cỏc quy nh phỏp luờt khi tham gia giao dch
CNQSD, ng thi giỳp h nhờn thc ỵc
tổm quan trng v ý nghùa cỷa cụng tỏc ởng ký
ỗt ai trỏnh nhng rỷi ro phỏt sinh trong
quỏ trỡnh s dýng ỗt.
Nồng cao trỡnh v b sung thờm i ngỹ
cỏn b lm cụng tỏc chuyờn mụn v CNQSD
906
õm bõo cụng tỏc CNQSD ỵc thc hin hiu
quõ v ỳng quy nh cỷa phỏp luờt.
4. KT LUN
Trong giai oọn 2010 - 2014, th trỵng
CNQSD cỷa huyn Ph Yờn din ra khỏ sụi
ng vi 7.148 lỵt giao dch, trong ũ ỗt cũ
4.082 lỵt giao dch v ỗt nụng nghip cũ lỵt
3.120 giao dch. Tng s tin thu ỵc cho ngồn
sỏch Nh nỵc t hoọt ng CNQSD l
17.355.334 triu ng. Cụng tỏc CNQSD trờn
a bn huyn Ph Yờn ỵc thc hin theo ỳng
cỏc quy nh cỷa phỏp luờt ỗt ai. Phổn ln
ngỵi tham gia giao dch CNQSD nớm ỵc
trỡnh t, thỷ týc v hoọt ng CNQSD (trung
bỡnh ọt 86,66%). Tuy nhiờn, vic tip cờn thụng
tin th trỵng trong giao dch CNQSD củn khũ
khởn, trỡnh t, thỷ týc phc tọp.
nồng cao hiu quõ cụng tỏc CNQSD
trờn a bn huyn Ph Yờn cổn thc hin ng
b cỏc giõi phỏp nhỵ: thỵng xuyờn kim tra,
giỏm sỏt hoọt ng CNQSD; cũ nhng bin
phỏp x phọt i vi cỏc hnh vi CNQSD
khụng lm thỷ týc; xồy dng c s d liu thụng
tin v th trỵng bỗt ng sõn; tuyờn truyn
chớnh sỏch, phỏp luờt ỗt ai n ngỵi dồn;
nồng cao trỡnh v b sung thờm i ngỹ cỏn
b lm cụng tỏc chuyờn mụn v CNQSD.
TI LIU THAM KHO
Nguyn Th Hng Nhung (2012). Phỏp lut v chuyn
nhng quyn s dng t trong kinh doanh bt
ng sn Vit Nam, Lun ỏn tin s Lut Kinh
t, trng i hc Lut H Ni.
Quc hi nc CHXHCN Vit Nam (2007). Lut Thu
thu nhp cỏ nhõn nm 2007. Nh xut bn Chớnh tr
Quc Gia.
Quc hi nc CHXHCN Vit Nam (2013). Lut t ai
nm 2013. Nh xut bn Chớnh tr Quc Gia.
UBND huyn Ph Yờn (2014a). Bỏo cỏo thuyt minh Quy
hoch s dng t n nm 2020, k hoch s dng
t k u (2011 - 2015) huyn Ph Yờn, tnh
Thỏi Nguyờn.
UBND huyn Ph Yờn (2014b). Bỏo cỏo kt qu thng kờ
t ai nm 2014 huyn Ph Yờn, tnh Thỏi Nguyờn.
UBND huyn Ph Yờn (2014c). Bỏo cỏo kt qu thc
hin k hoch Nh nc nm 2014 v nhng nhim
v, gii phỏp trng tõm thc hin k hoch Nh nc
nm 2015 huyn Ph Yờn, tnh Thỏi Nguyờn.