SỞ GD & ĐT
SỞ GD & ĐT
TỈNH DAKLAK
TỈNH DAKLAK
TRƯỜNG THPT CAO B
TRƯỜNG THPT CAO B
Á QUÁT
Á QUÁT
Kính chào quý thầy cô giáo cùng
các em học sinh
GVTH: LƯU TIẾN QUANG
Tiết 06
Bài 3: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI
MỘT SỐ
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi:
Câu hỏi:
1. Tính
1. Tính
chất của phép
chất của phép
cộng các vectơ.
cộng các vectơ.
2. Quy tắc 3 điểm
2. Quy tắc 3 điểm
3. Quy tắc trừ.
3. Quy tắc trừ.
4. Quy tắc hình bình
4. Quy tắc hình bình
hành.
hành.
Hướng dẫn trả lời:
Hướng dẫn trả lời:
1. tuỳ ý
1. tuỳ ý
+
+
+
+
+
+
2.
2.
4.
4.
, ,a b c
∀
r r r
a b b a+ = +
r r r r
( ) ( )a b c a b c+ + = + +
r r r r r r
0 0a a
+ = +
r r r r
A
B
C
A
B
C
A
B C
D
NỘI DUNG BÀI MỚI
NỘI DUNG BÀI MỚI
Hoạt Động 1
Hoạt Động 1
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Cho . Hãy
Cho . Hãy
dựng vectơ
dựng vectơ
Tổng
Tổng
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Hãy nhận xét về độ
Hãy nhận xét về độ
dài và hướng của vectơ
dài và hướng của vectơ
tổng
tổng
Gợi ý trả lời câu hỏi 1.
Gợi ý trả lời câu hỏi 1.
+ Dựng
+ Dựng
Gợi ý trả lời câu hỏi 2.
Gợi ý trả lời câu hỏi 2.
+ cùng hướng
+ cùng hướng
với
với
+
+
AB a
=
uuur r
a a
+
r r
( )a a
+
r r
aBC
=
ACBCABaa
=+=+
aaAC
+=
ABa
=
aAC 2
=
A
B C
A
C
a
r
a
r
2a
r
Hoạt động 1
Hoạt động 1
Câu hỏi 3
Câu hỏi 3
:
:
Cho . Hãy
Cho . Hãy
dựng vectơ tổng
dựng vectơ tổng
Câu hỏi 4:
Câu hỏi 4:
Em hãy nhận xét
Em hãy nhận xét
về độ dài và hướng
về độ dài và hướng
của vectơ tổng
của vectơ tổng
Gợi ý trả lời câu hỏi 3.
Gợi ý trả lời câu hỏi 3.
+ Dựng
+ Dựng
Gợi ý trả lời câu hỏi 4.
Gợi ý trả lời câu hỏi 4.
+ ngược
+ ngược
hướng với
hướng với
AB a
=
uuur r
( ) ( )a a
− + −
r r
( ) ( )a a
− + −
r r
AD BA
=
uuur uuur
( ) ( )a a BA AD BD
− + − = + =
r r uuur uuur uuur
)()( aa
−+−
a
aaa 2)()(
=−+−
A B
BAD
a
r
a
−
r
a−
r
Hoạt động 1
Hoạt động 1
. Ta ký hiệu là
. Ta ký hiệu là
. Ta ký hiệu là
. Ta ký hiệu là
hay là tích của 1 số và 1 vectơ.
hay là tích của 1 số và 1 vectơ.
Tích của 1 số và 1 vectơ cho ta 1 vectơ.
Tích của 1 số và 1 vectơ cho ta 1 vectơ.
ACaa
=+
a2
BDaa
=−+−
)()(
a2
−
a2
a2
−
Hoạt động 1
Hoạt động 1
Câu hỏi 5:
Câu hỏi 5:
Cho số thực và
Cho số thực và
vectơ . Hãy xác
vectơ . Hãy xác
đònh hướng và độ dài
đònh hướng và độ dài
của vectơ .
của vectơ .
Lưu ý:
Lưu ý:
Trả lời .
Trả lời .
Có đúng không?
Có đúng không?
Đònh nghóa ( SGK )
Đònh nghóa ( SGK )
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
.
.
là vectơ cùng
là vectơ cùng
hướng với , nếu
hướng với , nếu
k > 0.
k > 0.
là vectơ ngược
là vectơ ngược
hướng với , nếu
hướng với , nếu
k < 0
k < 0
0
≠
k
0
≠
a
ak
akak
=
ak
a
ak
a
Hoạt động 1
Hoạt động 1
•
Chú ý quy ước
Chú ý quy ước
:
:
0. 0,a =
r ur
a∀
r
.0 0k
=
r r
k R
∀ ∈
* Vectơ không cùng phương ,
•
cùng hướng với mọi vectơ.
CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG
CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG
8.1_ Cho hình bình
8.1_ Cho hình bình
hành ABCD. Tổng
hành ABCD. Tổng
bằng
bằng
A.
A.
B.
B.
C.
C.
D.
D.
Gợi ý trả lời câu hỏi 8.1
Gợi ý trả lời câu hỏi 8.1
Phương án đúng A.
Phương án đúng A.
DCAB
+
AB2
CD2
0
ADBC
+
A
B
C
D