Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

dai so lop 9 tu tiet 7 den tiet 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.38 KB, 18 trang )

Giáo án Toán 9 Năm học: 2009 - 2010
Tuần 4- Đại Số Ngày soạn: 06/09/ 2009
Tiết 7: luyện tập
A. Mục tiêu:
- HS đợc củng cố các kiến thức về khai phơng 1 thơng và chia hai căn thức bậc 2.
- Có kỹ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu
thức chứa căn bậc hai và giải phơng trình.
-Thái độ : cẩn thận, chínhxác, linh hoạt, làm việc hợp tác theo nhóm
II. Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị bảng phụ có hệ thống câu hỏi trong bài kiểm tra và quy tắc
khai phơng một thơng
HS: Học thuộc quy tắc khai phơng một tích, một thơng.
III. Tiến trình dạy học:
1: Kiểm tra bài cũ
Giáo viên nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Phát biểu quy tắc khai phơng của
một thơng. áp dụnglàm bài 28d
6,1
1,8
HS2:Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc
hai. áp dụng làm bài
735
15
Hai HS lên bảng trả lời và làm bài, lớp
theo dõi nhận xét và bổ sung
2. Bài mới Luyện tập
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV nêu yêu cầu bài tập
Giáo viên cho học sinh nêu cách làm từng
phần.
GVCho HS làm bài theo nhóm


Bài 32a: HD: Đổi các hỗn số về phân số,
sau đó áp dụng khai phơng một tích 3 thừa
số
Bài 32c : HD: áp dụng HĐT phân tích tử
thành nhân tử sau đó rút gọn và áp dụng
khai phơng của một thơng
Yêu cầu cả lớp làm sau đó gọi hai học
sinh lên bảng thực hiện.
Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn bài 36 lên
bảng
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
Dạng 1: bài tập về tính giá trị của biểu thức
chứa dấu căn
Bài 32 (a, d) (SGK trang 19)
Tính:
a.
01,0.
9
4
5.
16
9
1
=
16
9
1
.
9
4

5
.
01,0
=
16
25
.
9
49
.
100
1
=
4
5
.
3
7
.
10
1
=
24
7
d.
22
22
384457
76149



=
)384457)(384457(
)76149)(76149(
+
+
=
73.841
73.225
=
841
225
=
29
15
Bài 36: (SGK trang 20) Mỗi khẳng định sau
đúng hay sai? Vì sao?
a. 0,01 =
0001,0
( đ)
b. 0,5 =
25,0

(s)
vì số âm không có căn bậc hai
GV Lê Thị Tuyết
Giáo án Toán 9 Năm học: 2009 - 2010
a. 0,01 =
0001,0
b. 0,5 =

25,0

c.
39
< 7 và
39
> 6
d. (4 -
13
) .2x <
3
(4 -
13
)


2x <
3
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và trả
lời, mỗi nhóm 1 ý.
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các bớc
làm bài toán tìm x
Cho học sinh làm bài tập thảo luận theo
nhóm bàn và gọi HS trả lời, mỗi học sinh
1 ý.
Học sinh nêu cách làm.
GV gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện, HS
khác làm vào vở,
Lớp nhận xét bài làm của bạn.
GV yêu cầu HS nửa lớp làm bài 34a

Nửa lớp còn lại làm bài 34c
Sau đó họi 2 em lên bảng thực hiện mỗi
học sinh 1 ý.
Bài tập dành cho HS khá, giỏi
để rút gọn biểu thức theo y/c bài toán ta
làm nh thế nào?
c.
39
< 7 (s) vì 7 =
49

39
> 6 (đ) vì 6 =
36
d. (4 -
13
) .2x <
3
(4 -
13
)


2x <
3
(đ)
vì đã chia cả hai vế của BĐT cho số dơng là (4
-
13
)

Dạng 2: Tìm x
Bài 33 (b, c) (SGK trang 19)
b.
3
.x +
3
=
12
+
27
x 0

3
.x +
3
=
4
.
3
+
9
.
3

3
.x +
3
= 2
3
+ 3

3

3
.x = 4
3


x = 4 (TMĐKXĐ)
Vậy S = 4
c.
3
. x
2
=
12

x
2
=
4


x
2
= 2


2
2
x

x

=

=


Dạng 3: Rút gọn biểu thức
Bài 34: (SGK trang 19)
a. ab
2

42
3
ba
với a < 0, b 0.
= ab
2
42
3
ba
= ab
2
2
3
ab

=
2
2

3
ab
ab

= -
3
c.
2
2
4129
b
aa
++
(với a - 1,5, b< 0.)
=
2
2
)23(
b
a
+
=
2
2
)23(
b
a
+
=
b

a23
+
=
2 3a
b
+

(2a + 3 0 và b< 0)
Bài tập bổ xung : Rút gọn biểu thức
A =
12
+
xx
-
12

xx
ĐKXĐ: 2x 1 0
x
12

x
Ta có A
2
=
1222
+
xx
-
1222


xx
A
2
=
2
)1)12(
+
x
-
2
)1)12(

x
GV Lê Thị Tuyết

x
2
1
Giáo án Toán 9 Năm học: 2009 - 2010
GV gợi ý: hãy nhân Avới
2
GV đa ra bài 43(a) (SBTtrang10)
Tìm x thoả mãn điều kiện
1
32


x
x

= 2
GV: Điều kiện xác định của
1
32


x
x

gì ? Hãy nêu cụ thể .
GV cho 2 HS lên bảng giải với 2 trờng
hợp trên.
Vậy với ĐK nào của x thì

1
32


x
x
xác định ?
GV: Dựa vào định nghĩa CBHSH để giải
PT trên.
GV cho 1 HS lên bảng giải PT.
GV cho HS đứng tại chỗ nêu lại các định
lí và các quy tắc đã học.
A
2
=
12


x
+ 1 -
112

x
+ Nếu x1 thì: A
2
= 2


A =
2
+ Nếu
2
1
x < 1 thì:
A
2
= 2
12

x



A =
24

x

Bài 43 (SBT trang 10)
a.) Tìm x thoả mãn điều kiện
1
32


x
x
= 2
Điều kiện xác định của
1
32


x
x
là :
1
32


x
x

0 Nghĩa là:
+ 2x 3

0 và x 1 > 0



x


2
3
+ 2x 3

0 và x 1 < 0


x < 1
Vậy điều kiện là: x


2
3
hoặc x < 1
*Giải PT:
1
32


x
x
= 2


1
32



x
x
= 4

2x 3 = 4(x 1)

2x 4x = 3 4

x =
2
1
( Thoả mãn điều kiện x < 1)
Vậy x =
2
1
là giá trị phải tìm.
H ớng dẫn học và làm bài tập về nhà.
+ Xem lại các bài tập đã giải.
Làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
+ Đọc và nghiên cứu trớc bài 5: Bảng căn bậc hai
GV Lê Thị Tuyết
Giáo án Toán 9 Năm học: 2009 - 2010
+ Mỗi HS chuẩn bị 1 bảng số với 4 chữ số thập phân và máy tính bỏ túi.
Tiết 8 bảng căn bậc hai
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh:
- Hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai
- Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
II. Chuẩn bị:
GV chuẩn bị bảng phụ có trích ghi một số phần của bảng căn bậc hai, máy

tính điện tử bỏ túi CASIO fx500A, fx500MS, fx570MS
III. các hoạt động trên lớp:
1: Kiểm tra bài cũ
GV nêu Y/c kiểm tra:
HS1: Chữa bài 35.(b) (SGK/ 20)
Tìm x biết
6144
2
=++
xx
HS2: Chữa bài 43.(b) (SBT/ 10)
Tìm x thoả mãn điiêù kiện:
1
32


x
x
= 2
GV: trớc hết tìm đk để biểu thức có
nghĩa, sau đó giải pt và đối chiếu với
đk bài toán để trả lời
2 HS lên bảng kiểm tra.
HS1: Bài 35 (SGKtrang 20): Tìm x biết
b.)
6144
2
=++
xx


( )
2
12
+
x
= 6

12
+
x
=6
2x + 1 = 6

x
1
= 2,5
2x + 1 = -6

x
2
= -3,5
HS2: Bài 43 (SBTtrang 10)
1
32


x
x
có nghĩa


1
32


x
x

0

2x - 3

0 và x 1 > 0

x


2
3
và x > 1
Vậy
1
32


x
x
có nghĩa

x



2
3
Giải phơng trình:
1
32


x
x
= 2

2
1
32










x
x
= 4

1

32


x
x
= 4

2x 3 = 4.(x 1)

2x 4x = -1

x =
2
1
( Không Thoả mãn ĐK x


2
3
)
Vậy không có giá trị nào của x thoả mãn điều
kiện
1
32


x
x
= 2
GV Lê Thị Tuyết

Giáo án Toán 9 Năm học: 2009 - 2010
2. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Tìm hiểu bảng.
- GV giới thiệu bảng căn bậc hai và cấu tạo
của nó, các cột hiệu chính của bảng qua
bảng phụ
+ GV cho HS đứng tại chỗ đọc phần giới
thiệu bảng.
+ Bảng có cấu tạo nh thế nào ?
Tìm hiểu cách dùng bảng
GV cho HS làm VD1: Tìm
68,1
GV treo bảng mẫu 1 ở bảng phụ lên bảng.
GV yêu cầu:
+ Tìm giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào
GV: Vậy
68,1


1,296
GV nêu VD2: Tìm
18,39
GV treo bảng mẫu 2 ở bảng phụ lên bảng.
GV yêu cầu:
+ Tìm giao của hàng 39 và cột 1 là số nào
GV: Ta có
1,39

6,253

+ Tại giao của hàng 39 và cột 1 hiệu chính
là số mấy ?
GV: Ta dùng số 6 này để hiệu chính chữ số
cuối cùng của số 6,253 nh sau:
6,253 + 0,006 = 6,259
Vậy
18,39

6,259
GV cho HS hoạt động nhóm để làm ?1.
+ GV gọi hai HS nêu kết quả.
GV đặt vẫn đề nh SGK trang21.để dặt vấn
đề Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 100.
+GV hớng dẫn HS làm VD3 (SGK trang22)
Tìm
1680

+ Ta phân tích 1680 = 100. 16,8
Vì trong tích này ta chỉ cần tra bảng
8,16

còn
100
= 10
+ GV yêu cầu HS dựa vào VD3 để làm ?2.
GV cho HS hoạt động thảo luận theo nhóm
bàn để làm ?2.
GV cho đại diện nhóm lên bảng trình bày.
+ GV cho HS đọc VD4: Tìm
00168,0

Ví dụ4: Tìm
00168,0
Ta biết 0,00168 = 16,8 : 10000
Do đó
I Giới thiệu bảng
( SGK trang 21).
II Cách dùng bảng.
1 Tìm căn bậc hai của một số lớn
hơn 1 và nhỏ hơn 100.
VD1: Tìm
68,1
Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số
1,296
Vậy
68,1


1,296
VD2: Tìm
18,39
Giao của hàng 39 và cột 1 là số
6,253
Ta có
1,39

6,253
+ Tại giao của hàng 39 và cột 1 hiệu
chính là số 6
=>6,253 + 0,006 = 6,259
Vậy

18,39

6,259
?1:
a.)
018,311,9

b.)
311,682,39

2 - Tìm căn bậc hai của một số lớn
hơn 100.
VD3: Tìm
1680

1680 = 100. 16,8
Vậy
1680
=
100
.
8,16
= 10.
8,16
Tra bảng ta có
8,16


4,009
1680


10. 4,009

40,09
?2: Kết quả
a.)
18,30018,3.1011,9.100911
=
b.)
43,31143,3.1088,9.100988
=
3
GV Lê Thị Tuyết
Giáo án Toán 9 Năm học: 2009 - 2010
04099,0100:099,410000:8,1600168,0
==
GV cho HS đọc chú ý (SGK trang 22)
GVcho HS hoạt động nhóm để làm?3
Tìm x biết : x
2
= 0,3982.
+ Em làm nh thế nào để tìm đợc giá trị gần
đúng của x ?
+ Em hãy tra bảng để tìm
3982,0
=?
Gv hớng dẫn để HS sử dụng MTBT để
khai căn của các số không âm
3 - Tìm căn bậc hai của một số
không âm và nhỏ hơn 1.

VD4: Tìm
00168,0
0,00168 =
10000
8,16
Vậy
00168,0
=
8,16
:
10000

4,009 : 100 = 40,09
00168,0

40,09
*Chú ý : (SGK trang 22)
?3: Tìm x biết : x
2
= 0,3982.

x =

3982,0

x
1
=
3982,0


0,6311

x
2
= -
3982,0

- 0,6311
H ớng dẫn học và làm bài tập về nhà.
- Xem lại cách tra bảng căn bậc hai của một số
- Bài tập về nhà 38,39 ,40 và 41 SGKChuẩn bị cho bài biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn bậc hai
Tuần 5 Đại số ngày soạn
Tiết 9 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn bậc hai
I Mục tiêu:
*HS biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu
căn.
*HS nắm đợc các kĩ năng đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu
căn.
*Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn biểu thức.
II Chuẩn bị:
GV Lê Thị Tuyết
Giáo án Toán 9 Năm học: 2009 - 2010
Bảng phụ để ghi các bài tập.
III Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ
GV
GV nêu Y/c kiểm tra:
Dùng bảng căn bậc hai để tính nghiệm gần

đúng của mỗi phơng trình sau:
HS1: a. x
2
= 3,5 b. x
2
= 132
HS2: c. x
2
= 15 d. x
2
= 22,8
GV cho HS khác kiểm tra lại kết quả.
GV nhận xét và cho điểm.
HS
HS1:
a. x
1;2
=

5,3



1,871
b. x
1;2
=

132




11,49
HS2:
c. x
1;2
=

15



3,873
d. x
1;2
=

8,22



4,7749
Hoạt động của GVvà HS Nội dung
Tìm hiểu cách đa thừa số ra ngoài dấu
căn.
GV cho HS làm ?1.
Với a

0 ; b


0
Chứng tỏ
ba
2
= a
b
+ Đẳng thức trên đợc chứng minh dựa trên
cơ sở nào ?
+ Đẳng thức trên đợc chứng minh dựa vào
định lí khai phơng 1 tích và định lí
aa
=
2
GV: Đẳng thức ở ?1 cho ta thực hiện phép
biến đổi
ba
2
= a
b
. Phép biến đổi này gọi
là phép đa thừa số ra ngoài dấu căn.
GV giới thiệu thuật ngữ: Đa thừa số ra
ngoài dấu căn
Ví dụ 1:
a)
232.3
2
=

b)

525.25.420
2
===
GV: Đôi khi phải biến đổi biểu thức dới dấu
căn về dạng thích hợp rồi mới thực hiện.
b.
20
Ta phân tích số 20 = 4. 5
GV: Một trong những ứng dụng của phép đ-
a thừa số ra ngoài dấu căn là rút gọn biểu
thức ( Hay còn gọi là cộng trừ căn thức
đồng dạng).
- GV giới thiệu thuật ngữ: Căn thức đồng
dạng
I - Đa thừa số ra ngoài dấu căn
?1.
Với a

0 ; b

0
Ta có :
ba
2
=
baba
=
2
= a
b

VD1:
a)
232.3
2
=
b)
525.420
==
GV Lê Thị Tuyết

×