Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

GA lop 3 chieu tuan 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.89 KB, 11 trang )

Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n -------------------------- ----------------------
Gi¸o ¸n Líp 3
TUẦN 19
Ngày soạn: 8/1/2009
Ngày giảng: Thứ hai ngày 12 tháng 1 năm 2009
TOÁN
Tiết 91: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:SGV
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:
T : Bảng phụ
HS :Mỗi HS có 1 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10 hoặc 1 ô vuông.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra sự chuẩn bò của HS:
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
a)Giới thiệu số có bốn chữ số:
-Yêu cầu HS lấy ra một tấm bìa (như hình vẽ
trong SGK)
HÀNG
Nghìn Trăm Chục Đơn vò
1000
100
100
100
100
10
10
1
1
1
1 4 2 3


Số gồm : 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vò.
Viết là: 1423: đọc là: Một nghìn bốn trăm hai
mươi ba .
-Hướng dẫn HS quan sát rồi nêu .
Số 1423 là số có 4 chữ số, kể từ trái sang phải:
chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ bốn trăm,
chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vò.
b)Thực hành
Bài 1: Rèn kó năng đọc viết các số có bốn chữ
số
Treo bảng phụ
HÀNG
Nghìn Trăm Chục Đơn vò
1000
1000
100
100
10
10
1
-Thực hiện.
- Quan sát nhận xét để biết: mỗi
tấm bìa có 100 ô vuông, nhóm thứ
nhất có 10 tấm bìa, vậy nhóm thứ
nhất có 1000 ô vuông (sử dụng
phép đếm thêm 100 để có : 100,
200, 300, … 1000) nhóm thứ thứ hai
có 4 tấm bìa như thế , vậy nhóm
thứ hai có 400 ô vuông; nhóm thứ
ba chỉ có 2 cột, mỗi cột có 10 ô

vuông, vậy nhóm thứ hai có 20 ô
vuông; nhóm thứ tư có 3 ô vuông.
Như vậy trên hình vẽ có 1000, 400,
20 và 3 ô vuông.
-Nêu
-Đọc số
-Đọcchữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số
4 chỉ bốn trăm, chữ số 2 chỉ 2
chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vò
-Đọc số
-2HS đọc lại đề
-Nhìn bảng viết ra những con số
từng hàng 3 nghìn, 4 trăm, 4 chục,
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
1
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n -------------------------- ----------------------
Gi¸o ¸n Líp 3
1000
1000
10
Bài 2 : Cũng cố cách đọc viết số có bốn chữ số.
Viết (theo mẫu)
Nghìn Trăm Chục Đơn vò
8 5 6 3 8563
Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba
5 9 4 7
9 1 7 4
2 8 3 5
Hàng
Viết số Đọc số


Bài 3: Rèn cho HS có kỹ năng viết đúng theo
thứ tự các số có bốn chữ số.
Yêu cầu HS đọc đề.
-Chấm,chữa bài
3 Củng cố – Dặn dò: -Nhận xét tiết học
-Chuẩn bò tiết sau.
2 đơn vò. đọc là Ba nghìn bốn trăm
bốn mươi hai.
-Nêu yêu cầu, nêu cách làm
- Lần lượt lên viết số và đọc số .
-Đọc yêu cầu
-Lần lượt lên điền số và đọc số .
8563, 5947, 9174,2835.
-Đọc yêu cầu.
- Lần lượt lên điền số và đọc số .
1984 1985 1986 1987 1988
1999
2681 2682 2683 2684 2685
2686
9512 9513 9514 9515 9516
9517
-Lớp nhận xét ,bổ sung
TIẾNG VIỆT
LUYỆN KỂ CHUYỆN HAI BÀ TRƯNG
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS nắm được nội dung câu chuyện.
- Dựa vào tranh để kể nội dung câu chuyện, nhớ tên các nhân vật.
- Giáo dục cho HS truyền thống yêu nước của nhân dân ta.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1. Giáo viên: Tranh minh hoạ truyện Hai Bà Trưng.
2. Học sinh: SGK, Vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài củ: Yêu cầu đọc lại bài Hai Bà
Trưng
2. Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi đề
Yêu cầu HS quan sát nội dung tranh 1.
Trả lời câu hỏi bức tranh vẽ cảnh gì ?
Yêu cầu 2 HS kể lại đoạn 1.
2 HS đọc.
Vẽ một đoàn người, đàn ông cởi trần
đống khố, đàn bà quần áo vải đang
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
2
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n -------------------------- ----------------------
Gi¸o ¸n Líp 3
Yêu cầu HS quan sát nội dung tranh 2.
Dựa vào nội dung tranh minh hoạ HS kể
truyện.
Nhận xét phần kể chuyện của HS.
Luyện kể theo nhóm.
Nhận xét tuyên dương.
3. Cũng cố – dặn dò:
- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người
thân nghe.
khuân vác rất nặng nhọc một số tên lính
tay lăm lăm gươm, dao, roi đang dám sát
đoàn người làm làm việc, có tên lính
vung roi đánh người.

2 HS kể lại đoạn 1.
Cả lớp theo dõi nhận xét.
HS tự kể chuyện.
3 HS lần lượt kể nối tiếp các đoạn
truyện.
Cả lớp theo dõi nhận xét.
2 nhóm thi kể.
Lớp bình chọn nhóm kể hay.
TOÁN
LUYỆN TẬP ĐỌC VIẾT SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
NHẬN BIẾT THỨ TỰ CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ TRONG TỪNG DÃY SỐ
I. MỤC TIÊU: SGV
- Bổ sung : Giúp HS biết đọc, viết số có bốn chữ số, nhận biết thứ tự các có 4
chữ số. Củng cố cách đếm thêm 1 nghìn. Giáo dục các em ý thức tự giác trong học
toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- T : Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2 - HS : Bảøng con, vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CUẢ HỌC SINH
1. Bài cũ : Yêu cầu lên bảng viết các số sau:
Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt. Năm nghìn
chín trăm sáu bảy. Theo dõi và nhận xét
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Rèn kó năng đọc, viết. Ghi bảng. Yêu
cầu HS đọc đề và tự suy nghó để đọc, viết
- Theo dõi và nhận xét
Bài 2: Giúp HS biết đọc số có bốn chữ số theo
hàng lớp. Treo bảng phụ
Viết (theo mẫu)

- 2 em đọc và trả lời câu hỏi
- Lớp theo dõi nhận xét

- 1 HS đọc đề. 2 HS đọc, viết số trên.
- Cả lớp thực hiện bảng con.
- 1 HS đọc yêu cầu đề
- 3 HS lên bảng điền.
- Cả lớp nhận xét.
- Đọc các số vừa viết.
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
3
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n -------------------------- ----------------------
Gi¸o ¸n Líp 3
Nghìn Trăm Chục Đơn vò
8 5 6 3 8563 Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba
5 9 4 7
9 1 7 4
2 8 3 5
Hàng
Viết số Đọc số
-
- Theo dõi và nhận xét
Bài 3: Cũng cố về thứ tự các số có bốn chữ
số:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1951 1952 … … 1955
b. 3546 ..... … … 3550
c. 8922 8923 … … .....
- Yêu cầu HS làm bài. Nhận xét ,chữa bài.
Bài 4: Cũng cố cách đếm thêm một nghìn.

Điền số thích hợp vào tia số
3. Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học.
- 2 HS đọc yêu cầu
Lớp làm vở,3 HS chữa bài.
Lớp nhận xét.
- 3 đội lên chơ. Lớp cổ vũ
Ngày soạn: 6/1/2009
Ngày dạy:Thứ năm, ngày 15 tháng 1 năm 2009
TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC,VIẾT BÀI BỘ ĐỘI VỀ LÀNG
I . MỤC TIÊU . Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
Chú ý đọc đúng các từ ngữ : rộn ràng, hớn hở, bòn ròn, xôn xao,…
Biết ngắt (liền hơi) một số dòng thơ cho trọn vẹn ý, Biết ngắt đúng nhòp giữa các dòng
thơ, nghỉ hơi đúng giữa các khổ thơ. Viết đúng khổ thơ cuối.
Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở
II . CHUẨN BỊ:
- Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK .
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CUẢ HỌC SINH
1 . Bài cũ:
Nhận xét - ghi điểm.
2 . Bài mới :Giới thiệu bài :
a.Luyện đọc
*Đọc mẫu: giọng nhẹ nhàng, vui, ấm áp, tràn
đầy tình cảm;
* Hướng dẫn đọc, kết hợp giãi nghóa từ
+ Đọc câu
- 3 HS đọc nối tiếp bài “Hai Bà
Trưng”
-HS lắng nghe.

- Đọc nối tiếp mỗi em hai dòng
Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
4
Trêng TiĨu häc Hå Ch¬n Nh¬n -------------------------- ----------------------
Gi¸o ¸n Líp 3
-Phát hiện, sửa lỗi cho các em .
+Đọc từng khổ thơ trước lớp
-Hướng dẫn HS luyện đọc ngắt nghỉ(bảng phụ)
Các anh về
Mái ấm/ nhà vui,
Tiếng hát/ câu cười
Rộn ràng xóm nhỏ //
Các anh về
Tưng bừng trước ngõ,
Lớp lớp dàn em hớn hở theo sau.//
Mẹ già bòn ròn áo nâu
Vui đàn con ở rừng sâu mới về.//
+Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
b.Hướng dẫn tìm hiểu bài
+ Tìm lại những hình ảnh thể hiện không khí
vui tươi của xóm nhỏ khi bộ đội về ?
+Tìm những hình ảnh nói lên tấm lòng yêu
thương của dân làng đối với bộ đội ?
+ Bài thơ giúp em hiểu điều gì ?
c.Luyện viết
-Đọc khổ thơ cuối
-Yêu cầu hs viết những từ mình hay viết sai
-Nhắc nhở hs tư thế ngồi,cách cầm bút…
-Đọc cho hs viết.
-Đọc dò

-Chấm,chữa bài.
3 . Củng cố – Dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bò tiết sau.
-Nối tiếp đọc từng khổ
-Đọc thầm bài thơ và phần chú giải
cuối bài .
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Đọc đồng thanh toàn bài
….mái ấm nhà vui, tiếng hát câu cười
rộng ràng xóm nhỏ, đàn em hớn hở
chạytheo sau, …
… mẹ già bòn ròn, vui đàn con ở rừng
sâu mới về, nhà lá đơn sơ tấm lòng
rộng mở, bộ đội và dân làng ngồi kể
chuyện tâm tình bên nồi cơm nấu dở,
bát nước chè xanh.
Trả lời
-2-3 hs đọc lại,lớp đọc thầm.
-Viết nháp.
-Trình bày bài vào vở.
-Đổi chéo vở dò lỗi
TOÁN
LUYỆN VIẾT SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ , CHỮA BÀI KIỂM TRAHỌC KÌ 1
I. MỤC TIÊU:
-Rèn kó viết các số có 4 chữ số thành tổng theo hàng.
-Chữa bài kiểm tra.
-Giáo dục ý thức tích cực ,chính xác
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:Bảng phụ,đề kiểm tra

Gi¸o viªn so¹n gi¶ng: Ngun ThÞ Loan
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×