Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Mâuc kế hoạch phụ đạo HS yếu kém

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.57 KB, 33 trang )

Kế hoạch chỉ đạo việc phụ đạo học sinh yếu, kém về học lực
Năm học: 2008 - 2009
I. Đặc điểm tình hình nhà trờng
- Trờng THCS Quỳnh Phơng gồm 29 lớp cụ thể:
+ Khối 6: 7 Lớp có 264 em
+ Khối 7: 7 Lớp có 243 em
+ Khối 8: 8 Lớp có 289 em
+ Khối 9: 7 Lớp có 248 em
- Tổng số học sinh toàn trờng: 1044 HS.
- Tổng số giáo viên trực tiếp giảng dạy: 56 GV và 3 đ/c quản lý.
- Số học sinh ở lại lớp năm học 2007 2008 là:
II. Căn cứ để lập kế hoạch
- Căn cứ vào kết quả học tập năm học 2007 2008
- Căn cứ vào kết quả KSCL đầu năm 2008 2009
- Căn cứ vào nhiệm vụ năm học của Bộ, Sở GD&ĐT Nghệ An, của PGD&ĐT
Quỳnh Lu năm học 2008 2009
- Căn cứ vào nhiệm vụ năm học của nhà trờng năm học 2008 - 2009
- Căn cứ vào các cuộc vận động của Bộ GD&ĐT năm học 2008 - 2009
- Căn cứ vào các công văn hớng dẫn của PGD năm học 2008 - 2009
III. Kế hoạch cụ thể nh sau
1. Khảo sát và phân loại học sinh ngay từ đầu năm học, đặt ra kế hoạch phấn đấu cho các
giáo viên dạy 2 môn Ngữ Văn Toán
2. Các giáo viên dạy Toán Văn ký cam kết và đăng ký chỉ tiêu với nhà trờng về nâng
cao chất lợng học sinh, Giáo viên có kế hoạch phụ đạo để nâng chất lợng học sinh yếu
kém.
3. Thành lập lớp học phụ đạo một giáo viên tự có tổ chức lớp học của môn lớp giảng dạy.
Mỗi tuần học 1 buổi vào chủ nhật và đăng ký với chuyên môn.
4. Họp tất cả CBGV trực tiếp giảng dạy quán triệt tinh thần và bàn về phơng pháp giảng
dạy để nâng cao chất lợng học sinh.
5. Thành lập các đôi bạn cùng tiến giao trách nhiệm cho giáo viên chủ nhiệm và tổng
phụ trách Đội đảm nhận, giúp đỡ đánh giá sự tiến bộ của học sinh qua các tháng.


6. Mỗi Đảng viên, Đoàn viên nhận giúp đỡ 01 học sinh thuộc dạng yếu kém
7. Quản lý, kiểm định sự tiến bộ chất lợng hàng tháng, khen chê kịp thời để thúc đẩy sự
tiến bộ của giáo viên và học sinh.
8. Lấy chất lợng học sinh làm cơ sở để đánh giá giáo viên.
9. Tham mu với địa phơng Yêu cầu đa vào chơng trình hành động của các tổ chức chính
trị và xã hội trong toàn xã. Tăng cờng kêu gọi, tuyên truyền các tổ chức và các thành
viên thực sự vào cuộc bằng những việc làm cụ thể.
10. Kêu gọi lập quỹ hộ trỡ học sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, ủng hộ SGK hoặc
cho học sinh mợn SGK.
11. Gửi danh sách học sinh thuộc dạng yếu kém về Đảng uỷ xã, con ông (bà) thôn để
Đảng uỷ có kế hoạch vận động học sinh tham gia đi học phụ đạo đầy đủ.
12. Phan công các đoàn viên kiểm tra giúp đỡ học sinh tại gia đình mỗi tuần ít nhất 1 lần.
Cụ thể phân công giáo viên dạy các lớp nh sau:
TT Họ tên giáo viên dạy Môn Lớp
Tổng số
học sinh
Kết quả Ghi chú
1 Nguyễn Hữu An Toán 9
2 Vũ Thị Thanh Hoa Toán 8,9
3 Đậu Thị Hải Toán 9
4 Bạch Thị Minh Toán 8
5 Hồ Văn Thơ Toán 8
6 Nguyễn Thanh Tùng Toán 7
7 Hồ Thị Hơng Giang Toán 7
8 Hồ Thị Mận Toán 7,8
9 Nguyễn Tiến Hùng Toán 6
10 Nguyễn Thị Tâm Toán 6
11 Phan Thị Dung Văn 9
12 Nguyễn Đức Bảo Văn 9
13 Hồ Hữu Mệnh Văn 9

14 Hồ Thị Vân Văn 9
15 Hồ Thị Khơng Văn 8
16 Hồ Thị Hơng Văn 8
17 Phan Thị Ngân Văn 8
18 Hồ Xuân Dũng Văn 7
19 Hoàng Thị Giang Văn 7
20 Nguyễn Thị Loan Văn 7
21 Hồ Thị Hồng Văn 6
22 Trần Thị Hoa Văn 6
23 Hồ Thị Thu Hiền Văn 6
Quỳnh phơng, ngày 30 tháng 9 năm 2008
Ngời lập kế hoạch
Phó Hiệu trởng
Trần Quang Ngọc
Danh sách phụ đạo học sinh yếu kém năm học 2008 2009
Môn: Toán - Lớp: 9A, G - GV dạy: Vũ thị thanh hoa
TT Họ và tên học sinh HS lớp Con ông (bà) Thôn Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Danh sách phụ đạo học sinh yếu kém năm học 2008 2009
Môn: Toán - Lớp: 9B, D, E - GV dạy: Đậu Thị Hải
TT Họ và tên học sinh HS lớp Con ông (bà) Thôn Ghi chú
1 Nguyễn Ngọc Hạnh 9B
2 Nguyễn Quý Hiếu 9B
3 Phan Ngọc Hiếu 9B
4 Nguyễn Văn Hoà 9B
5 Bùi Thái Hùng 9B

6 Trần Đại Nghiã 9B
7 Nguyễn Anh Tuấn 9B
8 Hoàng Anh Trung 9B
9 Hồ Trọng Vũ 9B
10 Lê Tuấn Anh 9D
11 Hồ Văn Đoàn 9D
12 Hoàng Thị Hồng 9D
13 Hồ Thị Lan 9D
14 Phan Thị Mỹ 9D
15 Lê Thị Nữ 9D
16 Hồ Phúc Tiệp 9D
17 Phan Văn Tình 9D
18 Hoàng Văn Tổng 9D
19 Nguyễn Văn Trung 9D
20 Nguyễn Thị Chung 9D
21 Hồ Thị Dung 9E
22 Nguyễn Bùi Dũng 9E
23 Phạm Văn Dũng 9E
24 Nguyễn Văn Đức 9E
25 Phan Văn Phi 9E
26 Hồ Văn Quang 9E
27 Hoàng Văn Quyết 9E
28 Hoàng Thị Sang 9E
29 Hồ Văn Quang 9E
30 Nguyễn Văn Thọ 9E
31 Nguyễn Văn Biển 9A
C. Hoa
32 Trơng Công Đại 9A
C. Hoa
33 Hoàng Tuấn Ngọc 9A

C. Hoa
34 Nguyễn Văn Lợng 9A
C. Hoa
35 Nguyễn Văn Quảng 9A
C. Hoa
36 Nguyễn Ngọc Hoằng 9A
C. Hoa
37 Nguyễn Văn Đạt 9A
C. Hoa
38
39
40
Danh sách phụ đạo học sinh yếu kém năm học 2008 2009
Môn: Toán - Lớp: 9C, H - GV dạy: Nguyễn Hữu An
TT Họ và tên học sinh HS lớp Con ông (bà) Thôn Ghi chú
1 Bùi Hiếu Biển 9C
2 Nguyễn Viết Hiếu 9C
3 Hồ Thị Hoài 9C
4 Nguyễn Thị Vân Huyền 9C
5 Hồ Thị Kim 9C
6 Hoàng Thị Làn 9C
7 Phạm Thị Lơ 9C
8 Nguyễn Văn Lợi 9C
9 Phan Thị Ngọc 9C
10 Bạch Thị Quế 9C
11 Bùi Thị Tâm 9C
12
Nguyễn Thị Phơng Thảo
9C
13 Nguyễn Thị Thuý 9C

14 Nguyễn Văn Tĩnh 9C
15 Nguyễn Văn Toàn 9C
16 Nguyễn Thị Trâm 9C
17 Bùi Văn Tuấn 9C
18 Trơng Văn Cảnh 9H
19 Nguyễn Văn Công 9H
20 Nguyễn Văn Cờng 9H
21 Lê Văn Đăng 9H
22 Nguyễn Văn Đức 9H
23 Nguyễn Thị Kiều 9H
24 Nguyễn Thị Linh 9H
25 Nguyễn Thị Loan 9H
26 Hồ Văn Long 9H
27 Nguyễn Văn Lộc 9H
28 Bùi Thái Lực 9H
29 Hồ Thị Lý 9H
30 Bùi Thị Mãi 9H
31 Hồ Văn Nhật 9H
32 Hồ Thị Thơm 9H
33 Hồ Thị Thuỷ 9H
34 Phan Thị Thuý 9H
35 Trần Thị Trang 9H
36 Nguyễn Thị Vân 9H
37 Phan Đức Thắng 9H
38 Lê Thị Xuân 9H
39
Danh sách phụ đạo học sinh yếu kém năm học 2008 2009
Môn: Toán - Lớp: 8A, B - GV dạy: Vũ thị thanh hoa
TT Họ và tên học sinh HS lớp Con ông (bà) Thôn Ghi chú
1 Nguyễn Thị ánh 8A

2 Hoàng Văn Bảy 8A
3 Hồ Minh Cơng 8A
4 Nguyễn Thị Dung 8A
5
Nguyễn Thị Thuỳ Dơng
8A
6 Phan Văn Đạt 8A
7 Nguyễn Văn Đô 8A
8 Phan Thị Hằng 8A
9 Nguyễn Đức Hiếu 8A
10 Phan Thị Hoà 8A
11 Nguyễn Thị Linh 8A
12 Nguyễn Thị Giang 8A
13 Hoàng Văn Nghĩa 8A
14 Nguyễn Ngọc Tây 8A
15 Bùi Ngọc ánh 8B
16 Phạm Văn Cờng 8B
17 Phan Văn Diễn 8B
18 Lê Tiến Đạt 8B
19 Phan Văn Đông 8B
20 Nguyễn Thị Hiển 8B
21 Phan Thị Hiển 8B
22 Nguyễn Thị Lan 8B
23 Hoàng Văn Nhất 8B
24 Lơng Sỹ Nhật 8B
25 Bùi Thị Phợng 8B
26 Phan Thị Thuỷ 8B
27 Hoàng Văn Toán 8B
28 Nguyễn Văn Trọng 8B
29 Vũ Văn Tuấn 8B

30 Nguyễn Thị Xoan 8B
31
32
33
34
35
Danh sách phụ đạo học sinh yếu kém năm học 2008 2009
Môn: Toán - Lớp: 8 C,D,E,I - GV dạy: Bạch Thị Minh
TT Họ và tên học sinh HS lớp Con ông (bà) Thôn Ghi chú
1 Hồ Phúc Khắc 8C
2 Nguyễn Thị Mến 8C
3 Đậu Văn T 8C
4 Nguyễn Văn Núi 8C
5 Trần Thị Yến 8C
6 Nguyễn Thị Nga 8C
7 Nguyễn Văn Diễn 8C
8 Hoàng Thị Mến 8D
9 Hoàng Thị Huệ 8D
10 Nguyễn Văn Ngọc 8D
11 Bùi Văn ý 8D
12 Lê Văn Lợi 8D
13 Nguyễn Thị Dung B 8D
14 Trần Ngọc Tuấn 8D
15 Hồ Văn Hào 8D
16 Hồ Thị Hơng 8E
17 Trơng Thị Nga 8E
18 Nguyễn Thị Hoài 8E
19 Bùi Thị Xớng 8E
20 Nguyễn Thị Yến 8E
21 Lê Thị Duyên 8E

22 Lê Thị Mai 8E
23 Lê Thị Thanh 8E
24 Phan Thị Quy 8I
25 Nguyễn Thị Xuân 8I
26 Trần Văn Tuấn 8I
27 Phan Thị Hạnh 8I
28 Nguyễn Thị Yến 8I
29 Nguyễn Thị Dung 8I
30 Nguyễn Thị Mai 8I
31
32
33
34
35
Danh sách phụ đạo học sinh yếu kém năm học 2008 2009
Môn: Toán - Lớp: 7 D,G,H - GV dạy: Hồ Thị Hơng Giang
TT Họ và tên học sinh HS lớp Con ông (bà) Thôn Ghi chú
1 Hoàng Thị Chung 7D
2 Hoàng Văn Công 7D
3 Trơng Văn Cờng 7D
4 Nguyễn Văn Hà 7D
5 Nguyễn Thị Huyền 7D
6 Hồ Minh Hùng 7D
7 Phạm Văn Thanh 7D
8 Nguyễn Thanh Tâm 7D
9 Lê Văn Tiến 7D
10 Hồ Phúc Uý 7D
11 Phan Văn Võ 7D
12 Nguyễn Thị Sông Vân 7D
13 Nguyễn Văn Thắm 7D

14 Hoàng Ngọc ánh 7G
15 Trần Thị Chung 7G
16 Nguyễn Văn Hải 7G
17 Nguyễn Văn Hiếu 7G
18 Hoàng Văn Hiệu 7G
19 Phan Thị Hơng 7G
20 Hồ Văn Mạnh 7G
21 Nguyễn Thị Mỹ 7G
22 Hoàng Đức Phong 7G
23 Đậu Đức Tịnh 7G
24 Nguyễn Văn Quyền 7G
25 Nguyễn Văn Chung 7G
26 Lê Thị Giang 7G
27 Nguyễn Hữu Bích 7H
28 Nguyễn Văn Đạt 7H
29 Nguyễn Văn Đức 7H
30 Lê Thị Hào 7H
31 Hồ Xuân Biển 7H
32 Trơng Thị Hồng 7H
33 Hồ Văn Hùng 7H
34 Nguyễn Thị Nhật 7H
35 Trần Văn Pháp 7H
36 Lê Thị Phợng 7H
37 Trơng Công Sơn 7H
38 Nguyễn Ngọc Thịnh 7H
39 Nguyễn Văn Thực 7H
40 Nguyễn Văn Tĩnh 7H
Danh sách phụ đạo học sinh yếu kém năm học 2008 2009
Môn: Toán - Lớp: 7 B,C,E - GV dạy: Hồ Thị Mận
TT Họ và tên học sinh HS lớp Con ông (bà) Thôn Ghi chú

1 Vũ Xuân Chiến 7B
2 Nguyễn Văn Chung 7B
3 Đậu Đức Cờng 7B
4 Nguyễn Thị Định 7B
5 Phan Văn Gặp 7B
6 Lê Thị Hiên 7B
7 Hồ Thị Hoài 7B
8 Lê Thị Lan 7B
9 Phan Văn Minh 7B
10 Nguyễn Thị Nhung 7B
11 Nguyễn Thị Quỳnh 7B
12 Ngô Kim Thoa 7B
13 Nguyễn Hồng Sơn 7B
14 Hoàng Thị Thao 7B
15 Hoàng Văn Thành 7B
16 Hồ Phơng Thảo 7B
17 Nguyễn Thị Thu 7B
18 Bùi Thị Thuý 7B
19
Hoàng Văn Giáp
7C
20 Lê Thị Hà 7C
21 Bùi Thị Hiếu 7C
22 Hoàng Vă Nguyên 7C
23 Phan Văn Nhật 7C
24 Phan Văn Nhật 7C
25 Nguyễn Văn Quân 7C
26 Phạm Hồng Quân 7C
27 Hồ Xuân Quyết 7C
28 Nguyễn Văn Sơng 7C

29 Hoàng Đức Tiến 7C
30 Phan Văn Tiến 7C
31 Nguyễn Văn Tỉnh 7C
32 Nguyễn Trọng Tố 7C
33 Nguyễn Việt Tơi 7C
34 Nguyễn Ngọc Viên 7C
35 Nguyễn Quyết Vơng 7C
36
Nguyễn Thị Bởi
7E
37
Lê Văn Cơng
7E
38
Nguyễn Văn Cửu
7E
39
Phạm Văn Định
7E
40
Phan Văn Giỏi
7E
41
Nguyễn Văn Mạnh
7E
42
Nguyễn Văn Thái
7E
43
Phan Văn Tiến

7E
44
Nguyễn Anh Tuấn
7E
45
Nguyễn Quý Tuấn
7E
Danh sách phụ đạo học sinh yếu kém năm học 2008 2009
Môn: Toán - Lớp: 6 B,C,H - GV dạy: Nguyễn Tiến Hùng
TT Họ và tên học sinh HS lớp Con ông (bà) Thôn Ghi chú
1 Trần Đại Kiên 6B
2 Nguyễn Đức Nguyên 6B
3 Phan Thị Thảo 6B
4 Nguyễn Văn Thắng 6B
5 Lê Văn Thọ 6B
6 Phan Thị Thuỷ 6B
7 Phan Thị Thuý 6B
8 Lê Việt Trinh 6B
9 Hồ Văn Tuấn 6B
10 Phạm Thống nhất 6B
11 Trần Văn Cờng 6C
12 Lê Văn Hải 6C
13 Bùi Thị Hồng 6C
14 Hoàng Thị Hơng 6C
15 Nguyễn Viết Lãm 6C
16 Hồ Văn Năm 6C
17 Phan Thị Thơ 6C
18 Hồ Thị Thơm 6C
19 Phạm Thị Tuyết 6C
20 Hồ Phúc Đô 6H

21 Nguyễn Văn Đức 6H
22 Phạm Thị Hoà 6H
23 Nguyễn Thị Huệ 6H
24 Nguyễn Thị Lập 6H
25 Nguyễn Bùi Nam 6H
26 Hồ Thị Ngọc 6H
27 Phan Văn Phong 6H
28 Nguyễn Văn Tổng 6H
29 Hồ Văn Năm 6H
30 Nguyễn Thị Lĩnh 6H
31 Nguyễn Thị Dung 6H
32
33
34
35
Danh sách phụ đạo học sinh yếu kém năm học 2008 2009
Môn: Toán - Lớp: 6 D,E,G - GV dạy: Nguyễn Thị Tâm
TT Họ và tên học sinh HS lớp Con ông (bà) Thôn Ghi chú
1 Nguyễn Thành Công 6D
2 Nguyễn Văn Đô 6D
3 Nguyễn Thị Hà 6D
4 Phạm Thị Hằng 6D
5 Hồ Văn Hiếu 6D
6 Trơng Thị Hoa 6D
7 Trơng Công Tài 6D
8 Hồ Văn Thắng 6D
9 Phan Thị Trang 6D
10 Hồ Anh Trọng 6D
11 Nguyễn Văn Trờng 6D
12 Bùi Thị Dung 6E

13 Nguyễn Bắc Đẩu 6E
14 Hồ Thị Định 6E
15 Hoàng Thu Hà 6E
16 Nguyễn Thị Hà 6E
17 Hồ Xuân Hiếu 6E
18 Nguyễn Thị Huế 6E
19 Hồ Văn Hùng 6E
20 Nguyễn Thị Ngân 6E
21 Nguyễn Văn Quyền 6E
22 Hoàng Đức Quyết 6E
23 Nguyễn Biển Sáng 6E
24 Hồ Thị Dung 6G
25 Phan Thị Mỹ 6G
26 Phan Văn Nhàn 6G
27 Hoàng Dung Nhi 6G
28 Nguyễn Văn Tĩnh 6G
29 Hoàng Thị Sâm 6G
30 Đậu Thị Yến 6G
31 Nguyễn Thị Yến 6G
32
33
34
35
Danh sách phụ đạo học sinh yếu kém năm học 2008 2009
Môn: Văn - Lớp: 9A, E - GV dạy: Hồ Hữu Mệnh
TT Họ và tên học sinh HS lớp Con ông (bà) Thôn Ghi chú
1 Nguyễn Văn Biển 9A
2 Trơng Công Đại 9A
3 Nguyễn Văn Đạt 9A
4 Nguyễn Văn Đoàn 9A

5 Lê Công Đức 9A
6 Hoàng Tuấn Ngọc 9A
7 Nguyễn Văn Quảng 9A
8 Hồ Phúc Võ 9A
9 Lê Văn Cơng 9A
10 Nguyễn Ngọc Hoằng 9A
11 Nguyễn Thu Uyên 9A
12 Phan Thị Hà 9A
13 Trần Thị Hoa 9A
14 Phạm Văn Dũng 9E
15 Nguyễn Văn Đức 9E
16 Hồ Ngọc Hiếu 9E
17 Phan Văn Phi 9E
18 Hồ Văn Quang 9E
19 Bùi Trung Quyết 9E
20 Hoàng Văn Quyết 9E
21 Hoàng Ngọc Tấn 9E
22 Nguyễn Văn Thọ 9E
23 Nguyễn Bách Viên 9E
24
Nguyễn ánh Xuân
9E
25 Lê Văn Bảo 9E
26
27
28
29
30
31
32

33
34
35
Danh sách phụ đạo học sinh yếu kém năm học 2008 2009
Môn: Văn - Lớp: 9B, D - GV dạy: Nguyễn đức bảo
TT Họ và tên học sinh HS lớp Con ông (bà) Thôn Ghi chú
1 Lê Thị Giang 9B
2 Nguyễn Quý Hiếu 9B
3 Phan Ngọc Hiếu 9B

×