Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tiết 51: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.92 KB, 8 trang )


TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH.
MÔN :GIẢI TÍCH 12

TIEÁT 51
NG D NG C A TÍCH PHÂNỨ Ụ Ủ
TRONG HÌNH H C Ọ
I / MỤC TIÊU
-Nhằm giúp học sinh hiểu sâu sắc về tích phân
-Nhằm giúp học sinh nắm các công thức tính diện tích.
-Rèn luyện kỷ năng về tính tích phân cho học sinh.
-Nhằm giúp học nắm được dạng đồ thị của các hàm số quen
thuộc .
II/ CHUẨN BỊ:
III/ PHƯƠNG PHÁP
-Nêu vấn đề
-Thảo luận nhóm
- thyuết trình

III/ NỘI DUNG:
1/ Ổn định tổ chức lớp:
Kiểm tra sơ bộ về lớp như sĩ số,…
2/ Nội dung
I/ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG.
HOẠT ĐỘNG 1.Tính diện tích hình thang vuông được giới hạn bởi
các đường thẳng y = x +1, y = 0, x =1 và x =5,
Giải:
0
O 1 5



x
y
Ta có:
1
( ).
2
1
(2 6).5 20
2
ABCD
S AD BC AB= +
= + =
A
A
B
C
D
A

1/Hình phẳng giới hạn bởi một đường
cong và trục hoành.
Giả sử cho hàm số y = f(x) liên tục, nhận gia trị không âm trên đoạn [a;b]
b
a
o
y
x
A
B
B’

A’
Y=f(x)
Diện tích hình thang cong giới hạn bởi
ĐTHS y=f(x), trục Ox và TĐ x=a, x=b là
( )
b
a
S f x dx=

Nếu f(x) <0 / [a;b] thì –f(x)>0
' '
( ( ))
b
aABb aA B b
a
S S S f x dx= = = −

Vậy
( )
b
a
S f x dx=

Ví dụ :Tình diện tích hình phẳng giới
hạn bởi Đths , , y=0, x=-1 và
x=2 là;
3
y x=
Giải:
[ ]

3
0, 1;0x x≤ ∀ ∈ −
Ta có: Và
[ ]
3
0, 1;0x x≤ ∀ ∈ −


o
y
1 2
-1
-1
1
8
2 0 2
3 3 3
1 1 0
0 2
4 4
1 0
( )
17
4 4 4
S x dx x dx x dx
x x
− −

= = − +
= − + =

∫ ∫ ∫
x
2/Hình phẳng giới hạn
bởi hai đường cong;
Cho hai hàm số y=f(x) và y=g(x)
liên tục trên đoạn [a;b].Gọi S là
hình phẳng giới hạn bởi ĐT 2 hàm
số trên và ĐT x=a,x=b.
Nếu
[ ]
( ) ( ), ;f x g x x a b≥ ∀ ∈
Gọi
1 2
,s s
Là diện tích hình thang cong giới hạn bởi
trục hoành ,ĐT x=a,x=b và hai đường
cong là:

×