KINH TẾ MÔI TRƯỜNG
(Dành cho chương trình sau đại
học)
TS. Hoàng Văn Long
1
Chương trình học
Chương 1: (5 Tiết) Giới thiệu về Kinh tế môi
trường
Chương 2: (5 Tiết) Mối liên hệ giữa môi
trường và Kinh tế
Chương 3: (5 Tiết) Nguyên nhân các vấn đề
môi trường
Chương 4: (5 Tiết) Kinh tế Ô nhiễm
Chương 5: (3 Tiết) Phân tích lợi ích chi Phí
Bài tập (2 tiết)
2
Chương 6: (5 Tiết) Định giá Tài nguyên và
Môi trường
Chương 7:(3 Tiết) Kinh tế Tài nguyên, Chất
thải và Đa dạnh sinh học
Bài tập (2 tiết)
Chương 8: (5 Tiết) Quản lý nhà nước về môi
trường
Chương 9: Kinh tế Xanh, Tăng trưởng Xanh
3
và BĐKH ở Việt Nam (2 tiết)
Chương 4
KINH TẾ HỌC Ô NHIỄM
(KINH TẾ HỌC CHẤT
Capitalism may collapse because it
LƯỢNG
MÔI
TRƯỜNG)
does not allow prices to tell the
ecological truth
“Chủ nghĩa tư bản có thể sập đổ vì
không tuân theo đúng giá cả để
phản ánh giá trị thực của sinh
thái”
4
Nội dung Chương 4
4.1. Mô hình thị trường và hiệu quả Kinh tế
4.2. Ô nhiễm tối ưu, tiêu chuẩn phát thải
4.3. Sử dụng các tiêu chuẩn trong chính
sách môi trường
4.4. Chất lượng môi trường là một hàng hóa
4.5. Thảo luận và bài tập
4.6. Câu hỏi ôn tập Chương
4.7. Tài liệu tham khảo
5
4.1. Mô hình thị trường và hiệu
quả Kinh tế
•
•
Cung, cầu và cân bằng thị trường
Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản
xuất
•
Hiệu quả Pareto
•
Thất bại của thị trường
•
NGOẠI ỨNG
https://
voer.edu.vn/m/kinh-te-hoc-chat-luong-moi-truong
6
4.2. Ô nhiễm tối ưu, tiêu chuẩn
phát thải
•
Ô nhiễm môi trường là ngoại ứng
•
Ô nhiễm tối ưu - các tiếp cận
•
Giải pháp kinh tế thị trường cho ô
nhiễm tối ưu
•
Quyền tài sản (quyền sở hữu)
•
Mô hình thỏa thuận ô nhiễm
•
Định lý Coase và những hạn chế của
nó
7
4.3. Sử dụng các tiêu chuẩn
trong chính sách môi trường
•
Các loại tiêu chuẩn môi trường.
•
Thuế ô nhiễm tối ưu (thuế Pigou)
•
Phí xả thải
•
•
•
Sự lựa chọn giữa chuẩn mức thải và
phí thải trong quản lý môi trường
Giấy phép xả thải có thể chuyển
nhượng
Trợ cấp
8
4.4. Chất lượng môi trường là
một hàng hóa
•
•
•
•
•
Khái niệm chất lượng môi trường là
hàng hoá
Đặc điểm của hàng hoá chất lượng môi
trường
Các lợi ích thị trường và lợi ích phi thị
trường
Những khó khăn trong việc đánh giá lợi
ích
9
Giá trị của các hàng hoá môi trường:
Tổng
2.2. KINH TẾ HỌC
Ô NHIỄM
I.
II.
III.
IV.
V.
Thị trường và hiệu quả thị
trường
Hàng hóa chất lượng môi
trường
Ngoại ứng
Ô nhiễm tối ưu
10
Các giải pháp của nhà nước
I. Thị trường và hiệu quả thị trường
•
•
•
Thị trường: nơi người mua và người bán
gặp nhau, thỏa thuận mua bán, trao đổi
hàng hóa
Cầu: Lượng hàng hóa và dịch vụ mà người
mua có khả năng và sẵn lòng chi trả ở các
mức giá khác nhau
Cung: Lượng hàng hóa và dịch vụ mà
người bán có khả năng và sẵn lòng bán ở
các mức giá khác nhau
11
Giá cả
Thặng dư xã hội đạt mức tối đa
khi thị trường cân bằng
CS
P*
PS
•
Thặng dư tiêu dùng (CS)
•
Thặng dư sản xuất (PS)
•
Thặng dư xã hội = CS+PS
•
Khi thị trường cân bằng,
thặng dư xã hội được tối đa
hóa
Lượng
I. Thị trường và hiệu quả thị trường
•
Cân bằng thị trường: E(P*,Q*)
P
S
(MC)
E
P*
0
Q*
D
(MB) Q
13
I. Thị trường và hiệu quả thị trường
•
Tổng lợi ích của người tiêu dùng tại E
•
Tổng chi phí của nhà sản xuất tại E
•
Phúc lợi xã hội ròng tại E là lớn nhất
14
I. Thị trường và hiệu quả thị trường
•
Thặng dư nhà sản xuất tại E
•
Thặng dư người tiêu dùng tại E
15
II. Hàng hóa chất lượng môi trường
1. Chất lượng môi trường là hàng hóa
Hàng hóa: Sản phẩm, dịch vụ được sản xuất
ra nhằm mục đích trao đổi, mua bán
2 thuộc tính của hàng hóa:
-
-
Thuộc tính giá trị sử dụng: thể hiện khi con
người tiêu dùng hàng hóa
Thuộc tính giá trị: lao động xã hội kết tinh
trong hàng hóa
16
II. Hàng hóa chất lượng môi trường
1. Chất lượng môi trường là hàng hóa
Chất lượng môi trường:
-
-
-
Có thuộc tính giá trị sử dụng: thể hiện qua 3
chức năng của hệ thống môi trường
Có thuộc tính giá trị: thể hiện khi con người
phải tốn chi phí để có chất lượng môi trường
như mong muốn
chất lượng môi trường là hàng hóa
17
II. Hàng hóa chất lượng môi trường
2. Chất lượng môi trường là hàng hóa công
cộng
2 thuộc tính của hàng hóa công cộng:
-
-
Tính không cạnh tranh trong sử dụng: việc sử
dụng hàng hóa của người này không làm mất
đi tính sẵn có của hàng hóa đó với người khác
Tính không loại trừ trong sử dụng: Không thể
loại trừ những người không trả tiền ra khỏi
việc sử dụng hàng hóa
18
II. Hàng hóa chất lượng môi trường
2. Chất lượng môi trường là hàng hóa công
cộng
Phân loại:
HHCC không thuần túy
v
-
Có cạnh tranh, không loại trừ
VD hàng hóa chất lượng môi trường: tài nguyên thiên
nhiên
-
Có loại trừ, không cạnh tranh
VD hàng hóa chất lượng môi trường: cảnh quan sinh
thái
v
19
HHCC thuần túy: VD hàng hóa chất lượng
II. Hàng hóa chất lượng môi trường
2. Chất lượng môi trường là hàng hóa công
cộng
Thất bại thị trường do hàng hóa công cộng: thiếu vắng
cung trên thị trường
Cần sự can thiệp của nhà nước
-
-
Trực tiếp cung cấp hàng hóa công cộng
Gián tiếp cung cấp hàng hóa công cộng thông qua
thuê tư nhân cung cấp
VD: các công ty môi trường tư nhân
20
III. Ngoại ứng
Khái niệm
Khi một hành vi sản xuất hoặc tiêu dùng gây
ra tác động lên người thứ ba nằm ngoài thị
trường thông qua tạo ra thiệt hại hoặc lợi
ích cho người đó, đồng thời người phải chịu
thiệt hại không được đền bù, còn người
được hưởng lợi ích không phải trả tiền
Hiện tượng đó gọi là ngoại ứng
21
III. Ngoại ứng
Phân loại
•
•
Ngoại ứng tiêu cực: Khi một hành vi sản xuất hoặc
tiêu dùng gây ra tác động lên người thứ ba nằm
ngoài thị trường thông qua tạo ra thiệt hại cho
người đó, đồng thời người phải chịu thiệt hại
không được đền bù
VD: hút thuốc lá, đi xe máy, đi ô tô, sản xuất xả
nước thải, khí thải ra môi trường…
22
III. Ngoại ứng
Phân loại
•
•
Ngoại ứng tích cực: Khi một hành vi sản xuất hoặc
tiêu dùng gây ra tác động lên người thứ ba nằm
ngoài thị trường thông qua tạo ra lợi ích cho người
đó, đồng thời người được hưởng lợi ích không
phải trả tiền
VD: tái chế, tái sử dụng chất thải, xử lý chất thải,
trồng rừng…
23
III. Ngoại ứng
Hậu quả của ngoại ứng
Ngoại ứng xảy ra làm
-
-
-
Thị trường sản xuất ra quá nhiều hoặc quá
ít so với mức xã hội mong muốn
Giá trên thị trường không phản ánh đầy đủ
chi phí mà xã hội phải gánh chịu hoặc lợi
ích mà xã hội được hưởng
Tổn thất phúc lợi xã hội
24
III. Ngoại ứng
a.
Ngoại ứng tiêu cực
Giả sử hoạt động sản xuất hàng hóa G có lợi
ích cận biên của người tiêu dùng là MB, chi
phí cận biên của nhà sản xuất là MC
.
Cân bằng thị trường tại MB = MC
.
Tại A(Pm, Qm)
25