Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Giao án Tin 12 p1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.17 KB, 53 trang )

Chương I: KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Bài 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I > Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
-Biết khái niệm CSDL.
-Biết vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.
-Biết các yêu cầu cơ bản đối với hệ CSDL.
2.Kỹ năng:
II> Tiến trình lên lớp và nội dung bài mới:
1.Tiến trình lên lớp:
a. Trọng tâm:
-Khái niệm CSDL, các mức thể hiện và hệ CSDL cùng
các đặc trưng của nó.
b.Phương pháp: Diễn giảng, phát vấn.
c. Chuẩn bị:
-GV: SGK, giáo án, câu hỏi, đáp án.
-HS: SGK, xem và chuẩn bị bài ở nhà.
d. Ổn định lớp:
e. Kiểm tra bài cũ:
2. Nội dung bài mới:
HĐHS HĐGV Nội dung
-Lắng nghe.
-Trả lời câu hỏi.
-Trả lời câu hỏi.
-Trình chiếu cho HS
xem 1 bảng CSDL 
bài mới.
-Để quản lý HS trong
nhà trường chúng ta ko
cần lập thành các bảng
như trên có được ko?


-Trong bảng trên lưu
trữ những thông tin gì
của HS?
I> Bài toán quản lí:
Để quản lý học sinh trong nhà
trường, người ta thường lập
các biểu bảng gồm các cột, hàng
để chứa các thông tin cần
quản lý
Những biểu bảng được thiết lập
để lưu trữ các thông tin:
Họ tên, giới tính,ngày sinh,địa
Tuần: 1,2
Tiết CT: 1,2,3
HĐHS HĐGV Nội dung
-Trả lời câu hỏi.
-Trả lời câu hỏi.
-Lắng nghe.
-Trả lời câu hỏi.
-Lắng nghe.
-Trả lời câu hỏi.
-Lắng nghe.
-Lắng nghe.
-Lắng nghe.
-Lắng nghe.
-Trả lời câu hỏi.
-Trả lời câu hỏi.
-Trả lời câu hỏi.
-Hãy tham khảo SGK
cho biết các công việc

thường gặp khi quản lí
thông tin của một tổ
chức?
-Cho biết tạo lặp hồ sơ
để làm gì?
-Giải thích thê m cho
HS hiểu.
-Cập nhật hồ sơ là làm
những công việc gì?
-Giải thích thêm cho
HS hiểu.
-Khai thác hồ sơ là làm
những công việc gì?
-Giải thích them cho
HS hiểu.
-Các công việc vừa nêu
chúng ta sẽ được tìm
hiểu nhiều hơn và làm
thực hành trong
chương II
-Bây giờ chúng ta tìm
hiểu hệ CSDL là gì.
-Đầu tiên là CSDL và
HQTCSDL.
-Tham khảo SGK cho
biết khái niệm CSDL?
-Nhà trường có quản lý
bệnh tật của các em
ko?
-Vậy nếu chúng ta

thêm cột bệnh lý vào
chỉ, tổ,điểm tóan, điểm văn, . . .
II> Các công việc thường gặp
khi quản lí thông tin của một tổ
chức:
a) Tạo lặp hồ sơ
b) Cặp nhật hồ sơ: Sữa chữa, bổ
sung, xóa . . .
c) Khai thác hồ sơ:
-Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí
phù hợp .
-Tìm kiếm là việc tra cứu các
thông tin có sẵn trong hồ sơ để
thỏa mãn một số điều kiện.
-Thống kê là cách khai thác hồ
sơ dựa trên tính toán để đưa
ra các thông tin đặc trưng, không
có sẵn trong hồ sơ.
-Lập báo cáo là việc đưa ra một
bộ hồ sơ mới có nội dung và
cấu trúc khuôn dạng theo một
yêu cầu cụ thể nào đó.
III> Hệ cơ sở dữ liệu (CSDL):
a) Khái niệm CSDL và hệ quản
trị CSDL (HQTCSDL):
-CSDL:
Cơ sở dữ liệu (CSDL-Database)
là tập hợp các dữ liệu có liên
quan với nhau, chứa thông tin
của một đối tượng nào đó (như

trường học, bệnh viện, ngân
hàng, nhà máy...), được lưu trữ
trên các thiệt bị nhớ để đáp ứng
HĐHS HĐGV Nội dung
-Trả lời câu hỏi.
-Trả lời câu hỏi.
-Lắng nghe.
-Trả lời câu hỏi.
-Lắng nghe.
-Trả lời câu hỏi.
-Lắng nghe.
-Lắng nghe.
-Lắng nghe.
-Lắng nghe.
trong bảng trên vậy có
hợp lý ko?
-Dữ liệu lưu trên máy
có ưu điểm gì so với
dữ liệu lưu trên giấy?
-Hãy cho VD phần
mềm và phần cứng của
máy vi tính?
-Hiện nay ngoài MS
Acceesscòn có:
MySQL, Oracle,
DB2, . . .
-Có bạn nào biết hệ
CSDL là gì ko?
-Ko được nghĩ rằng
CSDL là con

HQTCSDL .. .
-Tham khảo SGK cho
biết có mấy mức thể
hiện của CSDL?
-Mức vật lí: mức hiểu
của chuyên gia tin học.
- Mức khái niệm: mức
hiểu của nhóm người
quản trị hệ CSDL.
-Mức khung nhìn:
mức hiểu của người
dung.
-Giải thích thêm cho
HS biết.
nhu cầu khai thác thông tin
của nhiều người sử dụng với
nhiều mục đích khác nhau.
-HQTCSDL:
Là phần mềm cung cấp mô
trường thuận lợi và hiệu quả để
tạo lập, lưu trữ và khai thác
thông tin của CSDL, được gọi là
hệ quản trị CSDL (hệ QTCSDL-
DataBase Manegement System)
-Hệ CSDL:
CSDL và HQTCSDL
*Như vậy, để tạo lập và khai thác
một csdl cần phải có:
-CSDL
-Hệ QTCSDL

-Các thiết bị vật lý (máy tính, đĩa
cứng, mạng máy tính...)
-Ngoài ra, các phần mềm ứng
dụng được xây dựng trên hệ
QTCSDL giúp thuận lợi cho
người sử dụng khi muốn tạo lập
và khai thác CSDL
b) Các mức thể hiện của CSDL:
Có 3 mức:
-Mức vật lí: Mức hiểu của
chuyên gia tin học cần hiểu một
một cách chi tiết DL được lưu trữ
ntn, DL có bao nhiêu byte . . .
-Mức khái niệm: mức hiểu của
nhóm người quản trị hệ CSDL
cần biết những DL nào được lưu
trữ trong CSDL, mối quan hệ
giữa các DL . . .
-Mức khung nhìn: mức hiểu của
người dùng cần biết một phần
thông tin nào đó phù hợp với
csdl
HĐHS HĐGV Nội dung
-Tính cấu trúc.
-Tính toàn vẹn.
-Tính nhất quán.
-Tính an toàn và bảo
mật thông tin.
-Tính độc lập.
-Tính không dư thừa.

-Lắng nghe.
-Lắng nghe.
-Lắng nghe.
-Lắng nghe.
-Lắng nghe.
-Tham khảo SGK ->
các yêu cầu cơ bản của
hệ CSDL?
-Cho vd: Bảng lưu
danh sách HS-> tất cả
các bảng đều theo trình
tự cấu trúc: STT, Họ
tên, ngày sinh …
-Cho VD: Thư viện
thỏa ràng buộc HS
không mượn quá 3
quyển sách. . .
-Cho VD: A chuyển
tiền gửi cho B, mới
nhấn chuyển  cúp
điện -> tài khoản A bị
trừ nhưng tài khoản B
chưa công vào . . .
-Cho vd: CSDL của
nhà trường thì HS chỉ
được xem điểm, không
cho sữa xóa DL, chỉ
GV mới được xóa, sửa
DL . . .
-Cho vd: CSDL phải

độc lập, không phụ
thuộc, như bảng DSHS
nếu như thêm cột số
điện thoại của HS thì
các chương trình ứng
dụng vẫn chạy bình
thường không cần viết
lại từ đầu . . .
-Cho vd: bảng DSHS
nếu đã có cột ngày sinh
htì không cần cột tuổi

mục đích sử dụng của mình.
c) Các yêu cầu cơ bản của hệ
CSDL:
-Tính cấu trúc: DL trong CSDL
được lưu trữ theo một cấu trúc
xác định.
-Tính toàn vẹn: Các giá trị dữ
liệu được lưu trữ trong CSDL
phải thỏa mãn một số ràng buộc.
-Tính nhất quán: Sau những thao
tác cập nhật DL và ngay cả khi
có sự cố (phần cứng hay phần
mềm) xảy ra trong quá trình cập
nhật, DL trong CSDL phải được
đảm bảo đúng đắn.
-Tính an toàn và bảo mật thong
tin: CSDL cần được bảo vệ an
toàn, phải có những nguyên tắc

và cơ chế bảo mật khi trao quyền
truy xuất DL cho người dung.
-Tính độc lập: Vì phục vụ cho
nhiều người dung nên CSDL cần
phải độc lập với các ứng dụng,
các bài toán và ko phụ thuộc vào
phương tiện lưu trữ và xử lí.
+Độc lập ở mức vật lí.
+Độc lập ở mức khái niệm.
-Tính ko dư thừa: Dư thừa có thể
gây lãng phí bộ nhớ và không
nhất quán thông tin.
d) Một số ứng dụng:
HĐHS HĐGV Nội dung
-Cơ sở giáo dục và
đào tạo.
-Cơ sở kinh doanh.
-Cơ sở sản xuất.
-Tổ chức tài chính.
-Cơ quan điều hành
các giao dịch qua
thẻ.
-Ngân hàng.
-Hàng không.
-Tổ chức viễn thông.
-Những ứng dụng
khác.
-Tham khảo SGK cho
biết một số ứng dụng
của hệ CSDL?

-Ứng dụng trong hầu hết các lĩnh
vực kinh tế, xã hội, giáo dục, y tế
. . .
+Cơ sở giáo dục và đào tạo.
+Cơ sở kinh doanh.
+Cơ sở sản xuất.
+Tổ chức tài chính.
+Cơ quan điều hành các giao
dịch qua thẻ.
+Ngân hàng.
+Hàng không.
+Tổ chức viễn thông.
+Những ứng dụng khác.
III> Tổng kết:
1. Cũng cố kiến thức:
a.Các công việc thường gặp khi quản lí thông tin của một tổ
chức
b.Khái niệm CSDL.
c.Khái niệm HQTCSDL.
d.Khái niệm hệ CSDL.
e. Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
f.CSDL có thể ứng dụng ở đâu?
2. Dặn dò:
Về nhà học bài và xem trước bài mới.
IV> Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
BÀI TẬP SGK TRANG 16
I) Mục đích, yêu cầu :
Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có
CSDL lưu trên máy tính, hệ QTCSDL?, hệ CSDL?, mối tương tác giữa
các thành phần của hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL qua hệ
thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận.
II) Tiến trình lên lớp và nội dung bài mới:
1> Tiến trình lên lớp:
a) Phương pháp: Thuyết trình, diễn giảng, phát vấn.
b) Chuẩn bị :
GV: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12
HS: SGK, xem và chuẩn bị bài ở nhà.
c) Ổn định lớp:
d) Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: -Các công việc thường gặp khi quản lí thông tin của một
tổ chức. (5 đ)
-Khái niệm CSDL. (5 đ)
Câu 2: -Khái niệm HQTCSDL, hệ DL (5 đ)
-Các mức thể hiện của CSDL (5 đ)
Câu 3: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL (10 đ)
2) Nội dung bài mới:
Tuần: 2
Tiết CT: 4
HĐGV HĐHS
-Gọi HS đọc câu 1 trang 16.
-Câu 1: Nêu một ứng dụng CSDL
của một tổ chức mà em biết.
-Thông tin về HS là những thông

tin gì?
-Để quản lí điểm có cần lưu tên
môn học không?
. . .
-Gọi HS đọc câu 2 trang 16.
-Câu 2: Hãy phân biệt CSDL với
hệ QTCSDL.
-Gọi HS đọc câu 3 trang 16.
-Câu 3: Giả sử phải xây dựng một
CSDL để quản lí mượn/trả sách ở
thư viện, theo em cần phải lưu trữ
những thông tin gì? Hãy cho biết
những việc phải làm để đáp ứng
nhu cầu quản lí của người thủ thư.
-Gọi HS đọc câu 4 trang 16.
-Câu 4: Hãy nêu ví dụ minh họa
cho một vài yêu cầu cơ bản đối với
hệ CSDL.
-Đọc câu hỏi.
-CSDL của trường chứa thông tin
về HS và phục vụ quản lí HS (điểm,
thông tin về HS. . .)
-Trả lời.
-Đọc câu hỏi.
-CSDL là tập hợp các DL có liên
quan với nhau được lưu trữ ở thiết
bị nhớ của máy tính.
-Hệ QTCSDL là các chương trình
phục vụ tạo lập, cập nhật và khai
thác CSDL.

-Đọc câu hỏi.
-Thông tin về người đọc(số thẻ, họ
và tên, ngày sinh, giới tính, lớp, địa
chỉ, ngày cấp thẻ, ghi chú).
-Thông tin về sách(Mã sách, tên
sách, loại sách, nhà xuất bản, năm
xuất bản, giá tiền, mã tác giả, tóm
tắt nội dung sách (một đến hai
dòng)).
-Đọc câu hỏi.
-Suy nghĩ tìm VD.
III> Củng cố:
a) Các thông tin cần thiết cho việc quản lí HS.
b) Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL.
c) Để quản lí mượn/trả sách ở thư viện, cần phải lưu trữ những thông
tin gì.
d) Ví dụ minh học cho một vài yêu cầu cơ bản đối với hệ CSDL.
IV>Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
I> Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
-Biết khái niệm HQTCSDL.
-Biết chức năng của HQTCSDL: Tạo lập CSDL; cập nhật DL, tìm
kiếm kết xuất thong tin; kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.

-Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL.
2.Kỹ năng:
II> Tiến trình lên lớp và nội dung bài mới:
1.Tiến trình lên lớp:
a. Trọng tâm:
-Các chức năng của HQTCSDL
b.Phương pháp: Diễn giảng, phát vấn.
c. Chuẩn bị:
-GV: SGK, giáo án, câu hỏi, đáp án.
-HS: SGK, xem và chuẩn bị bài ở nhà.
Tuần: 3
Tiết CT:5, 6
d. Ổn định lớp:
e. Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: -Các công việc thường gặp khi quản lí thông tin của một tổ
chức.
-Một số ứng dụng của hệ CSDL.
Câu 2: -Khái niệm CSDL, Khái niệm hệ QTCSDL, hệ CSDL.
Câu 3: -Các mức thể hiện của CSDL.
Câu 4: -Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
2. Nội dung bài mới:
HĐHS HĐGV Nội dung
-Lắng nghe.
-Cung cấp cách tạo lập
CSDL
-Ngôn ngữ định nghĩa
dữ liệu.
-Trả lời câu hỏi.
-Cung cấp cách cập
nhật dữ liệu, tìm kiếm

và kết xuất thông tin.
-Ngôn ngữ thao tác dữ
liệu.
-Trả lời câu hỏi.
-Trả lời câu hỏi.
-Trả lời câu hỏi.
Như đã giới thiệu ở bài
trước một hệ QTCSDL
có thể tạo lập, bảo trì và
khai thác thông tin trong
CSDL -> Các chức năng
của hệ QTCSDL.
-Chức năng đầu tiên của
HQTCSDL là gì?
-Thông loại ngôn ngữ
nào?
-Chức năng này dùng để
làm gì?
-Chức năng thứ hai của
HQTCSDL là gì?
-Thông loại ngôn ngữ
nào?
-Thao tác dữ liệu bao
gồm những thao tác nào?
-Trong thực tế thì hai
ngôn ngữ này ntn?
-Chức năng thứ ba của
HQTCSDL là gì?
I> Các chức năng của hệ
QTCSDL:

a. Cung cấp cách tạo lập CSDL:
-Thông qua 1 loại ngôn ngữ được
gọi là ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu.
-Dùng để khai báo kiểu và các cấu
trúc dữ liệu thể hiện thông tin, khai
báo các ràng buộc trên dữ liệu được
lưu trữ trong CSDL.
b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu,
tìm kiếm và kết xuất thông tin:
-Thông qua 1 loại ngôn ngữ được
gọi là ngôn ngữ thao tác dữ liệu.
Thao tác dữ liệu gồm:
+Cập nhật: Nhập, sữa, xóa dữ liệu.
+Tìm kiếm và kết xuất dữ liệu.
-Trong thực tế ngôn ngữ định nghĩa
và ngôn ngữ thao tác dữ liệu không
phải là hai ngôn ngữ riêng biệt mà là
hai thành phần của một ngôn ngữ
CSDL duy nhất. Hiện nay ngôn ngữ
có đặc tính trên được sử dụng phổ
biến là SQL.
c. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều
khiển việc truy cập vào CSDL:
HĐHS HĐGV Nội dung
-Trả lời câu hỏi.
-Nhiều thành phần.
-Hai
-Lắng nghe.
-Lắng nghe.
-Lắng nghe.

-Hệ QTSDL thực hiện
được chức năng này
thông qua các bộ chương
trình gồm bao nhiêu sự
đảm bão?
-Một hệ QTCSDL là một
phần mềm bao gồm mấy
thành phần?
-Có mấy thành phần
chính?
-Đây là người có quyền
thay đổi cấu trúc của
CSDL
-Đây là người góp phần
làm cho CSDL phong
phú, dễ sử dụng, làm
thỏa mãn nhu cầu người
dùng.
-Là người cuối cùng biết
đến CSDL chính là
khách hàng có nhu cầu
khai thác thông tin từ
Hệ QTSDL thực hiện được chức
năng này thông qua các bộ chương
trình đảm bão:
-Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập
không được phép.
-Duy trì tính nhất quán của dữ liệu
-Tổ chức và điều khiển các truy cập
đồng thời.

-Khôi phục CSDL khi có sự cố ở
phần cứng hay phần mềm.
-Quản lí các mô tả dữ liệu.
=> Để đáp ứng các đòi hỏi ngày
càng cao hơn của người dùng, các
chức năng của hệ QTCSDL ngày
càng được mở rộng.
II> Hoạt động của 1 hệ QTCSDL:
-Một hệ QTCSDL là một phần mềm
phức tạp bao gồm nhiều thành phần,
mỗi thành phần có chức năng cụ thể,
trong đó có hai thành phần chính là
bộ xử lý truy vấn ( bộ xử lý yêu
cầu ) và bộ quản lí dữ liệu.
-Ngoài ra còn có một số chức năng
của hệ QTCSDL được hổ trợ bởi hệ
điều hành.
III> Vai trò của con người khi
làm việc với các hệ CSDL:
a.Người quản trị CSDL:
Được hiểu là 1 người hay 1 nhóm
người được trao quyền điều hành hệ
CSDL.
b. Người lập trình ứng dụng:
Khi CSDL đã được cài đặt, cần có
các chương trình ứng dụng đáp ứng
nhu cầu khai thác của các nhóm
người dùng đây chính là công việc
của người lập trình ứng dụng.
c. Người dùng:

Thường được phân thành từng
nhóm, mỗi nhóm có 1 số quyền hạn
nhất định để truy cập và khai thác
CSDL.
HĐHS HĐGV Nội dung
-Trả lời câu hỏi.
-Trả lời câu hỏi.
-Lắng nghe.
-Trả lời câu hỏi.
-Lắng nghe.
-Trả lời câu hỏi.
-Lắng nghe.
CSDL.
-Hãy tham khảo SGK và
cho biết các bước xậy
CSDL?
-Trong bước 1 ta cần làm
những việc gì?
-Giải thích them cho HS
hiểu.
-Trong bước 2 ta cần làm
những việc gì?
-Giải thích them cho HS
hiểu.
-Trong bước 3 ta cần làm
những việc gì?
-Giải thích them cho HS
hiểu.
IV> Các bước xây dựng CSDL:
-Bước 1: Khảo sát hệ thống.

+Tìm hiểu các yêu cầu của công tác
quản lý.
+Xác định và phân tích mối lien hệ
các DL cần lưu trữ.
+Phân tích các chức năng cần có của
hệ thống.
+Xác định khả năng máy tính.
-Bước 2: Thiết kế
+Thiết kế CSDL
+Lực chọn hệ QTCSDL để triển
khai.
+Xây dựng hệ thống chương trình
ứng dụng.
-Bước 3: Kiểm thử.
+Nhập DL cho CSDL.
+Chạy thử.
III> Tổng kết:
1. Cũng cố kiến thức:
a.HQTCSDL gồm có mấy chức năng?
b.Trình bày chức năng đầu tiên.
c.Trình bày chức năng thứ hai.
d. Trình bày chức năng thứ ba.
e.Trình bày hoạt động của 1 hệ QTCSDL.
f. Trình bày vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL.
g. Trình bày các bước xây dựng CSDL.
2. Dặn dò:
Về nhà học bài và xem trước bài mới.
IV>Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
BÀI TẬP SGK TRANG 20
I> Mục đích, yêu cầu:
Tuần: 4
Tiết CT:7
Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có
CSDL lưu trên máy tính, Hệ QTCSDL, hệ CSDL, mối tương tác giữa các
thành phần của hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL, các chức
năng của hệ QTCSDL.
II> Tiến trình lên lớp và nội dung bài mới:
1> Tiến trình lên lớp:
a) Phương pháp: Thuyết trình, diễn giảng, phát vấn.
b) Chuẩn bị :
GV: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12
HS: SGK, xem và chuẩn bị bài ở nhà.
c) Ổn định lớp:
d) Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: -Các chức năng của HQTCSDL (5 đ)
-Hoạt động của một HQTCSDL. (5 đ)
Câu 2: -Vai trò củ con người khi làm việc với HCSDL (5 đ)
-Các bước xây dựng CSDL (5 đ)
2) Nội dung bài mới:
HĐGV HĐHS
-Gọi HS đọc câu 1 trang 20.
-Câu 1: Ngôn ngữ định nghĩa dữ
liệu trong hệ QTCSDL cho phép ta
làm những gì?

-Gọi HS đọc câu 2 trang 20.
-Câu 2: Hãy kể các loại thao tác dữ
liệu, nêu ví dụ minh họa.
-Gọi HS đọc câu 3 trang 20.
-Câu 3: Vì sao hệ QTCSDL lại
phải có khả năng kiểm soát và điều
-Đọc câu hỏi.
-Khai báo kiểu và cấu trúc dữ liệu.
-Khai báo các ràng buộc trên dữ
liệu.
-Đọc câu hỏi.
-Các thao tác trên CSDL có thể
phân nhóm.
+Thao tác với cấu trúc dữ liệu: khai
báo tạo lập dữ liệu mới (định nghĩa
dữ liệu: khai báo cấu trúc, quan
hệ, . . .), cập nhật cấu trúc dữ liệu,
phần này do ngôn ngữ định nghĩa
dữ liệu đảm bảo.
+Cập nhật DL, các thao tác này chỉ
tác động lên nội dung DL.
+Khai thác thông tin: Tìm kiếm, sắp
xếp DL và kết xuất báo cáo.
-Đọc câu hỏi.
-Đảm bảo an ninh hệ thống, ngăn
chặn các truy cập và xử lí không
HĐGV HĐHS
khiển các truy cập đến CSDL? Hãy
cho ví dụ để minh họa.
-Gọi HS đọc câu 4 trang 20.

-Câu 4: Khi làm việc với các hệ
CSDL, em muốn giữ vai trò gì
(người quản trị CSDL, người lập
trình ứng dụng hay người dùng)?
Vì sao?
-Gọi HS đọc câu 5 trang 20.
-Câu 5: Trong các chức năng của
hệ QTCSDL, theo em chức năng
nào là quan trọng nhất? Vì sao?
-Tôn trọng các câu trả lời HS. Nên
hướng dẫn cho HS rằng chức năng
quan trọng nhất của hệ QTCSDl là
cung cấp các dịch vụ cần thiết để
khai thác thông tin từ CSDL, bởi vì
CSDL được xây dựng để "đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin của
nhiều người dùng với nhiều mục
đích khác nhau"
-Gọi HS đọc câu 6 trang 20.
-Câu 6: Hãy trình bày sơ lược về
hoạt động của một hệ QTCSDL.
được phép. VD: Chỉ có GV mới
được sữa điểm, còn HS chỉ xem, tìm
kiếm, tra cứu.
-Đảm bảo tính nhất quán khi có
thao tác cập nhật: VD: SGK
-Đọc câu hỏi.
-Suy nghĩ và trả lời.
-Đọc câu hỏi.
-Suy nghĩ và trả lời.

-Đọc câu hỏi.
-Suy nghĩ và trả lời.
III> Củng cố:
a) Ngôn ngữ định nghĩa DL.
b) Các loại thao tác DL.
c) Các chức năng HQTCSDL.
d) Khả năng kiểm soát và điều khiển các truy cập đến CSDL của
HQTCSDL.
IV>Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
KIỂM TRA 15 PHÚT
1.Mục tiêu cần đánh giá:
Kiểm tra kiến thức HS sau bài 1 và 2
2. Mục đích yêu cầu của đề:
-Biết tin học là gì? dữ liệu là gì?
-Chuyển đổi giữa các cơ số, dấu phẩy động.
3. Ma trận đề:
Biết Câu1-2-3-4-5-6-7-8-9-10
-11-12-13-14-15-16
Hiểu
Vận dụng Câu 17
4.Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 1
Lớp 12
I> Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL
a. Cung cấp cách tạo lập CSDL
b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c. Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL
d. Các câu trên đều đúng
Câu 2:Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a. Bộ quản lý dữ liệu và bộ xử lí truy vấn
b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d. Tất cả đều đúng.
Câu 3:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
b. Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu
c. Khai báo cấu trúc
d. Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên các dữ liệu
Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
a. Tìm kiếm dữ liệu
b. Kết xuất dữ liệu
c. Cập nhật dữ liệu
d. Phát hiện và ngăn chận sự truy cập không được phép
Câu 5:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Quản lí các mô tả dữ liệu.

d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 6: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 7: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
Đề 1
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật, dữ liệu
d. Câu b và c
Câu 8: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác
thông tin từ CSDL
a. Người lập trình ứng dụng c. Người QTCSDL
b. Người dùng cuối d. Cả ba người trên
Câu 9: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
a. Máy tính
b. Hệ QTCSDL
c. CSDL
d. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
Câu 10:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
a. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên
máy tính điện tử.
b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên
giấy.
c. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh...
của một chủ thể nào đó.
d. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên
máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 11: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
a. Gọn, nhanh chóng

b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c. Gọn, thời sự, nhanh chóng
d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
Câu 12: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
a. Bán hàng
b. Bán vé máy bay
c. Quản lý học sinh trong nhà trường
d. Tất cả đều đúng
Câu 13: Hệ quản trị CSDL là:
a. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
b. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
d. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 14: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a. CSDL, hệ QTCSDL
b. CSDL, hệ QTCSDL, con người
c. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
d. Máy tính, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 15: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
a. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
b. Tính không dư thừa, tính nhất quán
c. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin
d. Các câu trên đều đúng
Câu 16: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng
4
a. 2134
b. 1342
c. 1324
d. 1432

II> Phần tự luận:
Câu 17: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. Em hãy chọn một trong các yêu cầu để
cho ví dụ minh họa.
KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 1
Lớp 12
I> Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
a. Tìm kiếm dữ liệu
b. Phát hiện và ngăn chận sự truy cập không được phép
c. Cập nhật dữ liệu
d. Kết xuất dữ liệu
Câu 2: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác
thông tin từ CSDL
a. Cả ba người trên c. Người QTCSDL
b. Người dùng cuối d. Người lập trình ứng dụng
Câu 3: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a. CSDL, hệ QTCSDL
b. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
c. CSDL, hệ QTCSDL, con người
d. Máy tính, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 4: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
a. Các câu trên đều đúng
b. Tính không dư thừa, tính nhất quán
c. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin
d. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
Câu 5:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
b. Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên các dữ liệu
d. Khai báo cấu trúc

Câu 6: Chức năng của hệ QTCSDL
a. Cung cấp cách tạo lập CSDL
Đề 2
b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c. Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL
d. Các câu trên đều đúng
Câu 7: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
a. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
b. Hệ QTCSDL
c. CSDL
d. Máy tính
Câu 8: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
a. Bán hàng
b. Tất cả đều đúng
c. Quản lý học sinh trong nhà trường
d. Bán vé máy bay
Câu 9: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng
4
a. 2134
b. 1432
c. 1324
d. 1342
Câu 10:Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c. Bộ quản lý dữ liệu và bộ xử lí truy vấn
d. Tất cả đều đúng.
Câu 11: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
a. Gọn, nhanh chóng

b. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
c. Gọn, thời sự, nhanh chóng
d. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
Câu 12: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 13:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
a. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên
máy tính điện tử.
b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên
giấy.
c. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên
máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
d. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh...
của một chủ thể nào đó.
Câu 14:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
a. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Quản lí các mô tả dữ liệu.
d. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
Câu 15: Hệ quản trị CSDL là:
a. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
b. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
d. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
Câu 16: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Câu b và c
c. Cập nhật, dữ liệu
d. Nhập, sửa xóa dữ liệu

II> Phần tự luận:
Câu 17: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. Em hãy chọn một trong các yêu cầu để
cho ví dụ minh họa.
Bài làm
I> Phần trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
a
b
c
d
II> Phần tự luận:
………………………………………………………………………………………
....
………………………………………………………………………………………
....
………………………………………………………………………………………
....
………………………………………………………………………………………
....
………………………………………………………………………………………
....
………………………………………………………………………………………
....
………………………………………………………………………………………
....
………………………………………………………………………………………
....
………………………………………………………………………………………
....
………………………………………………………………………………………

....
………………………………………………………………………………………
....
………………………………………………………………………………………
....
………………………………………………………………………………………
....
………………………………………………………………………………………
....
………………………………………………………………………………………
....
………………………………………………………………………………………
....
………………………………………………………………………………………
....
………………………………………………………………………………………
....
………………………………………………………………………………………
....
………………………………………………………………………………………
....……
Đáp án:
Đề 1: Đề 2:
1 D 1 B
2 A 2 D
3 d 3 D
4 D 4 A
5 A 5 C
6 B 6 D
7 D 7 A

8 A 8 B
9 D 9 B
10 D 10 C
11 D 11 B
12 D 12 B
13 C 13 C
14 D 14 D
15 D 15 D
16 D 16 B
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 1
I> Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
-Biết xác định những việc cần làm trong hoạt động quản lí một
công việc đơn giản.
-Biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn
giản.
2.Kỹ năng:
II> Tiến trình lên lớp và nội dung bài mới:
1.Tiến trình lên lớp:
a. Trọng tâm:
-Tìm hiểu thư viện
b.Phương pháp: Diễn giảng, phát vấn.
c. Chuẩn bị:
-GV: SGK, giáo án, câu hỏi, đáp án.
-HS: SGK, xem và chuẩn bị bài ở nhà.
d. Ổn định lớp:
e. Kiểm tra bài cũ:
Tiết trước kiểm tra 15 phút và làm bài tập.
2. Nội dung bài mới:
HĐGV HĐHS

-Chia lớp thành 6 nhóm:
+Nhóm 1 – 2: Bài 1
+Nhóm 3 – 4: Bài 2
+Nhóm 5 – 6: Bài 3
*Bài 1:
-Gọi HS đọc đề.
-Yêu cầu đại diện nhóm 1 – 2 lên
phát biểu ý kiến của nhóm.
-Bổ sung và chỉnh sửa bài làm của
nhóm.
*Bài 2:
-Gọi HS đọc đề.
-Yêu cầu đại diện nhóm 3 – 4 lên
phát biểu ý kiến của nhóm.
-Làm theo hướng dẫn của GV.
-Tập trung thành nhóm.
-Đọc đề bài.
-Trả lời.
-Lắng nghe.
-Đọc đề bài.
-Trả lời:
+Quản lí sách
+Mượn hoặc trả sách
Tuần: 4
Tiết CT:8
HĐGV HĐHS
-Bổ sung và chỉnh sửa bài làm của
nhóm.
(Nêu thêm cách thức giải quyết sự
cố vi phạm)

*Bài 3:
-Gọi HS đọc đề.
-Yêu cầu đại diện nhóm 5 – 6 lên
phát biểu ý kiến của nhóm.
-Bổ sung và chỉnh sửa bài làm của
nhóm.
*Bài 4:
-Gọi HS đọc đề.
-Các nhóm cùng nhau thảo luận 5
 10 phút.
-Gọi 1 nhóm lên bảng.
-Gọi các nhóm khác bổ sung.
-Đánh giá, bổ sung bài làm của HS
-Lắng nghe.
-Đọc đề bài.
-Trả lời.
+Người mượn (số thẻ, họ và tên,
ngày sinh, giới tính, lớp, Địa chỉ,
Ngày cấp thẻ, ghi chú)
+Sách (mã sách, tên sách, loại
sách, nhà xuất bản, năm xuất bả,
giá tiền, mã tác giả, tóm tắt nội
dung sách)
+Tác giả (mã tác giả, họ và tên tác
giả, ngày sinh, ngày mất, tóm tắt
tiểu sử)
-Lắng nghe.
-Đọc đề bài.
-Cùng nhau thảo luận
-Lên bảng vẽ.

-Bổ sung bài làm của nhóm trước.
-Lắng nghe.
III> Tổng kết:
1. Cũng cố kiến thức:
a.Thư viện có những nội quy nào?
b.Các hoạt động chíh của thư viện.
c.Các đối tượng cần quản lí khi xây dựng CSDL THUVIEN
d.Các bảng cần thiết của CSDL THUVIEN trường.
2. Dặn dò:
Về nhà học bài và xem trước bài mới.
IV>Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
CHƯƠNG II: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
MICROSOFT ACCESS
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
I> Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
-Các đối tượng trong Access.
-Chế độ làm việc với các đối tượng.
2.Kỹ năng:
-Tạo đối tượng.
-Khởi động và kết thúc Access.
II> Tiến trình lên lớp và nội dung bài mới:
1.Tiến trình lên lớp:
a. Trọng tâm:

-Biết các đối tượng trong Access.
-Biết chế độ làm việc với các đối tượng.
-Biết tạo đối tượng.
-Biết khởi động và kết thúc Access.
b.Phương pháp: Diễn giảng, phát vấn.
c. Chuẩn bị:
-GV: SGK, giáo án, câu hỏi, đáp án.
-HS: SGK, xem và chuẩn bị bài ở nhà.
d. Ổn định lớp:
e. Kiểm tra bài cũ:
Tiết trước kiểm tra 15 phút và làm bài tập.
2. Nội dung bài mới:
HĐ HS HĐ GV Nội dung
-Microsoft.
-Lắng nghe.
-Hệ QTCSDL MA là
1 phần mềm của
hãng nào sản xuất?
-Thực chất, Access là
I> Các đối tượng trong
Access:
-Access là tập hợp các công cụ
để lưu trữ và xử lý dl theo cấu
Tuần: 5
Tiết CT: 9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×