Ngày soạn:
Ngày giảng:
Chơng III : Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn
Tiết 30: phơng trình bậc nhất hai ẩn
I Mục tiêu:
HS hiểu đợc khái niệm PT bậc nhất hai ẩn số và nghiệm của nó.
Hiểu tập nghiệm của PT bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó.
Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đờng thẳng biểu diễn tập nghiệm của 1 PT
bậc nhất.
II Chuẩn bị: GV thớc thẳng, phấn màu
HS thớc kẻ, ôn tập lại PT bậc nhất một ẩn L8
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định: Lớp 9A2: . Lớp 9A3: Lớp 9A4: .
2) Kiểm tra: (5 )
? Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn ? cách giải bài toán bằng cách lập PT ?
3) Bài mới: GV nêu vấn đề: Hệ thức x + y = 36 và 2x + 4y = 100 đợc gọi là PT bậc
nhất hai ẩn số. Nghiệm của PT bậc nhất hai ẩn có gì mới lạ ?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm về PT bậc nhất hai ẩn (10 )
GV giới thiệu nội dung chơng III
GV qua 2 VD giới thiệu tổng quát của
PT bậc nhất hai ẩn số.
? Dựa vào dạng tổng quát hãy lấy VD
về PT bậc nhất hai ẩn số ?
GV nhấn mạnh dạng tổng quát
PT có hai ẩn, bậc 1, hệ số a,b không
đồng thời bằng 0
GV giới thiệu khái niệm tập nghiệm
của PT bậc nhất hai ẩn số.
? Để kiểm tra xem 1 cặp giá trị có phải
là nghiệm của PT hay không ta làm nh
thế nào ?
? Kiểm tra cặp số (1;1) và (0,5; 0) có là
nghiệm của PT 2x y = 1 không ?
? Tìm thêm nghiệm khác của PT
2x y = 1 ?
? Nhận xét về số nghiệm của PT
2x y = 1 ?
GV giới thiệu chú ý
GV k/n tập nghiệm, PT t ơng đơng t-
ơng tự nh đối với PT bậc nhất 1 ẩn nên
có thể áp dụng quy tắc chuyển vế, nhân
vào hai vế để biến đổi PT bậc nhất 2
ẩn.
HS đọc tổng quát
HS lấyVD
HS nghe hiểu
HS thay cặp giá trị
đó vào PT để xét giá
trị hai vế
HS kiểm tra
HS x = 2; y = 3
x = 3; y = 5 .
HS PT có vô số
nghiệm
HS đọc chú ý
HS nghe hiểu
* Tổng quát: sgk/5
ax + by = c trong đó a,b,c R
a, b không đồng thời bằng 0
* VD: sgk/5
- Cặp giá trị (x
0
; y
0
) là nghiệm của PT
bậc nhất hai ẩn ax + by = c ( vì tại x
0
;
y
0
giá trị hai vế của PT bằng nhau)
* VD: cặp số (1;1) là nghiệm của PT
2x y = 1 vì 2.1 1 = 1
* Chú ý: sgk/5
Hoạt động 2: Tập nghiệm của PT bậc nhất hai ẩn (17 )
? Biểu diễn y theo x đối với PT trên ?
GV cho HS làm ?3
? Qua bảng hãy cho biết nghiệm tổng
quát của PT 2x y = 1 ?
GV yêu cầu HS đọc c/m sgk
Tập nghiệm của PT 2x y = 1 đợc
biểu diễn bởi đờng thẳng y = 2x 1
hay đ/t y = 2x 1 đợc xác định bởi
PT 2x y = 1
? Hãy chỉ ra một số nghiệm của PT ?
? Nghiệm tổng quát của PT trên ?
GV nêu tập nghiệm của PT 0x + 2y = 4
đợc biểu diễn bởi đ/t y = 2 song song
với trục hoành.
? Nghiệm của PT 4x + 0y = 6 ?
GV tập nghiệm của PT 4x + 0y = 6
biểu diễn bởi đ/t x = 1,5 song song với
trục tung.
? PT x + 0y = 0; 0x + y = 0 có nghiệm
tổng quát ntn ?
? Đờng thẳng biểu diễn tập nghiệm có
đặc điểm gì ?
? Qua các VD em có nhận xét gì về PT
ax + by = c ?
GV nhấn mạnh lại tổng quát
HS nêu cách biểu
diễn
HS lên bảng điền
HS nêu tổng quát
HS tìm hiểu c/m sgk
HS (0; 2); (-2; 2)
HS nêu
HS nghe hiểu quan
sát hình 2
HS nêu nghiệm
tổng quát
HS nghe hiểu và
quan sát hình 3
HS x = 0; y R
y = 0 ; x R
HS là trục tung; là
trục hoành
HS nêu tổng quát
* VD 1:
xét PT 2x y = 1 y = 2x 1
Nghiệm tổng quát của PT 2x y =
1
S = {(x; 2x 1) / x R}
Hoặc x R ; y 2x 1
* VD 2: Xét PT 0x + 2y = 4
Tập nghiệm x R ; y = 2
* VD 3: Xét PT 4x + 0y = 6
Nghiệm tổng quát x = 1,5 y R
* Tổng quát: sgk/ 7
Hoạt động 3: Củng cố Luyện tập (9 )
? Bài toán yêu cầu gì ?
? Muốn tìm cặp số là nghiệm của PT ta
làm ntn ?
GV yêu cầu 2 HS thực hiện
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
? Tìm gnhiệm tổng quát và vẽ đ/t biểu
diễn tập nghiệm là ntn ?
GV yêu cầu HS thảo luận
GV HS nhận xét qua bảng nhóm
GV chốt lại toàn bài
Đ/n PT bậc nhất hai ẩn số
Tập nghiệm của PT bậc nhất hai ẩn số
Biểu diễn tập nghiệm bởi đ/t suy ra
nghiệm tổng quát
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS thay cặp số vào
PT
HS thực hiện
HS nhận xét
HS đọc nội dung bài
HS trả lời
HS nêu cách làm
HS hoạt động nhóm
Bài tập 1: (sgk/7)
a) Cặp số là nghiệm của PT
5x + 4y = 8 là (0; 2) ; (4; - 3)
b) Cặp số là nghiệm của PT
3x + 5y = -3 là (- 1; 0) ; (4; - 3)
Bài tập 2: (sgk/7) y
a) 3x y = 2
x R
0 x
y = 3x 2 -2
b) 4x + 0y = -2 y
x = - 0,5 0 x
y R
4) Hớng dẫn về nhà (1 )
Học kỹ đ/n PT bậc nhất hai ẩn, cách tìm nghiệm , biểu diễn tập nghiệm
Làm bài tập 2,3 (sgk)
--------------------------------------------------
Tiết 31 + 32: Kiểm tra học kỳ I
( Kiểm tra theo đề của sở giáo dục)
----------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 33: hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn
I Mục tiêu:
- HS nắm đợc khái niệm nghiệm của hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn.
- Phơng pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn.
- Khái niệm hai PT tơng đơng.
II Chuẩn bị: GV thớc thẳng, phấn màu
HS thớc kẻ, ôn tập lại PT tơng đơng, cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định: Lớp 9A2: . Lớp 9A3: Lớp 9A4: .
2) Kiểm tra: (6 )
? Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn ? thế nào là nghiệm của PT bậc nhất hai ẩn số ?
? Vẽ đồ thị 2 PT x 2y = 0 và x + y = 3 trên cùng 1 hệ trục toạđộ ?
Bài mới: GV nêu vấn đềnh khung chữ sgk
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm về hệ hai PT bậc nhất hai ẩn (7 )
GV từ hình vẽ trên
? Nhận xét vị trí của hai đờng thẳng ?
GV kết luận: Cặp số (2; 1) là nghiệm
của hai PT x 2y = 0 và x + y = 3
GV cho HS là ?1
? Muốn kiểm tra cặp số (2; -1) có là
nghiệm của hai PT trên không ta làm
ntn ?
GV yêu cầu HS thực hiện
- Từ VD GV giới thiệu tổng quát hệ PT
bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó.
? Giải hệ PT trên ta làm ntn ?
HS cắt nhau tại 1
điểm
HS đọc ?1
HS nêu cách làm
HS đọc tổng quát
HS trả lời
* Tổng quát: sgk/ 9
ax + by = c
ax + by = c
(x
0
; y
0
) nghiệm chung suy ra hệ
PTcó 1 nghiệm
(x
0
; y
0
) không là nghiệm suy ra hệ
PT vô nghiệm.
Hoạt động 2: Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ PT bậc nhất hai ẩn (19 )
GV cho HS làm ?2
GV từ ?2 ta suy ra trên mặt phẳng toạ
độ nếu 2 đ/t có điểm chung thì toạ độ
của điểm đó là nghiệm chung của 2 PT
GV bảng phụ ghi VD 1
? Để tìm nghiệm của PT trên ta làm
nh thế nào ?
? Nhận xét vị trí của hai đ/t trên ?
HS đọc ?2 và trả lời
HS nghe hiểu
HS đọc tìm hiểu VD1
HS vẽ 2 đ/t sau đó
xác định toạ độ
HS 2 đ/t cắt nhau
* Tập nghiệm của hệ: sgk /9
* VD 1: sgk
GV tập nghiệm của hệ PT trên đợc
biểu diễn bởi các điểm chung của hai
đ/t.
GV bằng cách làm tơng tự thực hiện
VD 2.
? Vị trí của hai đ/t trên ?
? Nghiệm của hệ PT ?
? Vị trí hai đ/t ? hai PT trên đợc biểu
diễn cùng 1 đ/t nào ?
? Hệ PT trên có mấy nghiệm ?
? Qua 3 VD để tìm nghiệm của hệ PT
ta làm ntn ?
GV lu ý HS vẽ 2 đ/t trên cùng hệ trục
toạ độ.
? Hệ PT bậc nhất 2 ẩn số có 1 nghiệm,
vô số nghiệm , không có nghiệm khi
nào ?
GV giới thiệu tổng quát
? Để đoán nhận đợc số nghiệm của hệ
PT dựa vào đâu ?
GV giới thiệu chú ý
HS nghe hiểu
HS song song
HS hệ vô nghiệm
HS 2 đ/t trùng nhau
và cùng biểu diễn đ/t
y = 2x 3
HS vô số nghiệm
HS chuyển PT về hàm
số ; xác định vị trí 2
đ/t
HS trả lời
HS dựa vào vị trí 2 đ/t
* VD 2: sgk
3x 2y = -6 y =
2
3
x + 3
3x 2y = 3 y =
2
3
x + 3
Hai đ/t trên song song suy ra hệ PT
vô nghiệm
* VD 3:
2x y = 3 y = 2x 3
- 2x + y = -3 y = 2x 3
Hai đ/t trùng nhau suy ra hệ PT vô
số nghiệm
* Tổng quát : sgk
* Chú ý: sgk
Hoạt động 3: Hệ PT tơng đơng (5 )
? Hai PT tơng đơng với nhau khi nào?
GV tơng tự hệ 2 PT tơng đơng với nhau
khi nào ?
HS chúng có cùng tập
nghiệm
HS trả lời
* Định nghĩa: sgk /11
Ký hiệu
Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố (7 )
GV yêu cầu HS trả lời và giải thích
GV lu ý HS : mỗi nghiệm của hệ PT là
cặp số (x; y)
GV giới thiệu 1 số trờng hợp của hệ số
khi xét vị trí 2 đ/thẳng
'' b
b
a
a
hệ có 1 nghiệm
=
''' c
c
b
b
a
a
hệ vô nghiệm
==
''' c
c
b
b
a
a
hệ có vô số nghiệm
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS nghe hiểu
* Bài tập 4 (sgk/11)
a) Hai đ/t cắt nhau (a khác a)
hệ PT có 1 nghiệm duy nhất
b) Hai đ/t song song hệ PT vô
nghiệm
c) Hai đ/t cắt nhau tại 0 chúng
có 1 nghiệm
d) Hai đ/t trùng nhau hệ vô số
nghiệm
4) Hớng dẫn về nhà (1 )
Nắm vững số nghiệm của hệ PT ứng với vị trí tơng đối của hai đờng thẳng
Làm bài tập 5; 6; 7 (sgk/ 11- 12 )
Ngày soạn:
Tiết 34: Giải hệ phơng trình
Ngày giảng:
bằng phơng pháp thế
I Mục tiêu:
- Giúp HS hiểu cách biến đổi hệ PT bằng quy tắc thế.
- HS nắm vững cách giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn số bằng phơng pháp thế.
- HS không bị lúng túng khi gặp các trờng hợp đặc biệt ( hệ vô nghiệm, vô số nghiệm)
II Chuẩn bị: GV thớc thẳng, phấn màu
HS thớc kẻ, cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định: Lớp 9A2: .. Lớp 9A3: Lớp 9A4: .
2) Kiểm tra: (6 )
? Đoán nghiệm của mỗi hệ PT sau ? Giải thích vì sao ?
a) 2x y = 3 b) 4x 2y = -6 c) 4x + y = 2
x + 2y = 4 2x + y = 3 8x + 2y = 1
3) Bài mới:
GV nêu vấn đề để tìm nghiệm của hệ PT bậc nhất 2 ẩn ngoài cách đoán số nghiệm và
PP minh hoạ bằng đồ thị ta còn có thể biến đổi hệ PT đã cho thành hệ PT mới tơng đ-
ơng mà trong đó 1 PT của nó chỉ còn 1 ẩn ta gọi đó là quy tắc thế
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc thế (10 )
? Từ PT (1) hãy biểu diễn x theo y ?
? Lấy kết quả của (3) thế vào chỗ của x
trong PT (2) ta có PT nào ?
? Dùng PT (3) thay thế cho PT (1); PT
(4) thay thế cho PT (2) ta đợc hệ PT
nào ?
? Hệ PT mới này có quan hệ ntn với hệ
PT đã cho ?
? Thực hiện giải PT mới tìm nghiệm
của hệ ?
GV giới thiệu cách giải hệ PT bằng ph-
ơng pháp thế.
? Nhắc lại cách giải hệ PT bằng phơng
pháp thế ?
GV lu ý HS có thể biểu diễn x theo y
hoặc y theo x nhng nên biểu diễn ẩn có
hệ số bằng 1.
HS đọc quy tắc
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS tơng đơng
HS thựchiện giải
HS nhắc lại
HS nghe hiểu
* Quy tắc: sgk/ 13
* VD 1:
x 3y = 2 (1)
- 2x + 5y = 1 (2)
Từ (1) x = 2 + 3y (3) thay (3) vào
(2) ta có - 2 (2 + 3y) + 5y = 1 (4)
ta có hệ PT
x = 2 + 3y
- 2(2 + 3y + 5y = 1
x = 2 + 3y x = - 13
y = - 5 y = -5
Vậy hệ PT trên có 1 nghiệm duy
nhất(-13; -5)
Hoạt động 2: áp dụng (20 )
GV yêu cầu HS thực hiện tơng tự VD1
GV nhận xét bổ xung - lu ý HS cách
trình bày. Nếu biểu diễn bằng đồ thị 2
PT trên cũng cho 1 kết quả duy nhất
GV cho HS làm ?1 sgk
HS lên thực hiện VD2
HS khác cùng làm và
nhận xét
HS nghe hiểu
HS hoạt động nhóm
là ?1 kết quả nghiệm
* VD2: Giải hệ PT
(II) 2x y = 3
x + 2y = 4
y = 2x 3 y = 2x
3
x + 2(3x 3) = 4 x = 2
x = 2
y = 1
GV HS nhận xét qua bảng nhóm
? Giải hệ PT bằng phơng pháp dùng đồ
thị hệ PT có nghiệm khi nào ?
GV giới thiệu chú ý
GV yêu cầu HS đọc VD3
? ở VD3 hệ PT có nghiệm ntn ?
? Hãy minh hoạ hệ PT III bằng hình
học ?
? Hệ PT III vô số nghiệm ? vì sao ?
GV cho HS làm ?3
GV nhận xét bổ xung chốt: giải hệ
PT bằng minh hoạ đồ thị đều cho 1 kết
quả
? Qua các VD cho biết cách giải hệ PT
bằng phơng pháp thế ?
của hệ là ( 7; 5)
HS khi 2 đ/t cắt nhau
HS đọc chú ý
HS tìm hiểu VD3
HS hệ vô số nghiệm
HS thực hiện vẽ 2 đ/t
HS vì 2 đ/t trùng nhau
HS thực hiện ?3 vẽ
trên giấy kẻ ô vuông
HS cả lớp cùng làm
và nhận xét
HS nghe hiểu
HS nêu các bớc
* Chú ý: sgk
* VD3: sgk/14
?3
4x + y = 2 y = 2 4x
8x + 2y = 1 8x + 2(2 4x) =
1
y = 2 4x
0x = -3
Không có giá trị x nào thoả mãn
0x = -3 nên suy ra hệ PT vô nghiệm
Minh hoạ bằng đồ thị
* Tóm tắt cách giải
Sgk/ 15
Hoạt động 3: Luyện tập củng cố (7 )
GV gọi 2 HS lên thực hiện
GV nhận xét bổ xung
? Cách giải hệ PT bằng phơng pháp thế
?
HS đọc yêu cầu của
bài
HS lên bảng thực hiện
HS cả lớp cùng làm
và nhận xét
HS nhắc lại
Bài tập 12(sgk/15)
a) x y = 3 x = 3 + y
3x 4y = 2 3(3+y) 4y =
2
x = 10
y = 7
b)
7x +7y = 5 7x + 7(2 4x) =
5
4x + y = 2 y = 2 4x
x =
7
3
y =
7
2
4) Hớng dẫn về nhà : (2 )
Nẵm vững, học thuộc các bớc giải hệ PT bằng phơng pháp thế
Làm bài tập 13; 4; 15 sgk /15
Ôn lại các câu hỏi ôn tập chơng I, chơng II tiết sau ôn tập học kỳ I
-----------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 35: ôn tập học kỳ I
I Mục tiêu:
- Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản của chơng I + II.
- Luyện tập kỹ năng tính giá trị của biểu thức, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, tính
chất hàm số, xác định phơng trình của đờng thẳng, vẽ đồ thị hàm số.
II Chuẩn bị : GV thớc thẳng, phấn màu
HS thớc kẻ, Ôn tập toàn bộ chơng I + II
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định: Lớp 9A2: .. Lớp 9A3: Lớp 9A4: .
2) Kiểm tra: Lồng trong bài mới
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết thông qua bài tập ttrắc nghiệm(10 )
GV yêu cầu HS nghiên cứu đề bài
thực hiện thảo luận nhóm nhỏ
đại diện nhóm trả lời
HS cả lớp theo dõi và nhận xét bổ
xung
GV sửa sai bổ xung
? Bài tập trên thể hiện các kiến
thức nào đã học ?
GV nhắc lại kiến thức cũ yêu cầu
HS ghi nhớ
Bài tập 1: Xét xem các câu sau đúng hay sai ? Vì sao ? sai sửa lại ?
Câu Đ - S Sửa lại
1. Căn bậc hai của
9
16
là
3
4
Đ
2.
=
=
ax
x
xa
2
0
S
x 0
3.
( )
=
2
2m
2 m nếu m 2
m 2 nếu m > 2
Đ
4.
( )
347
23
23
+=
+
Đ
Bài tập 2: Cho hàm số y = ( m + 6)x 7
a) Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất
A. m = 6 B. m 6 C. m 6 D. m = -6
b) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến
A. m > - 6 B. m > 6 C. m < 6 D. m < - 6
Kết quả a) Chọn C và b) Chọn A
Hoạt động 2: Bài tập (33 )
GV bảng phụ ghi bài tập
GV yêu cầu HS làm câu a
? (d) tạo với trục 0x góc tù, góc
nhọn khi nào ?
HS lên bảng làm
HS khác cùng làm
và nhận xét
HS a > 0 góc nhọn
a < 0 góc tù
Bài tập: Cho đ/ t y = (1 m)x + m 2 (d)
a) Với giá trị nào của m thì đ/t (d) đi qua
A(2; 1).
A(2; 1) x = 2 ; y = 1 thay vào (d) ta có
(1 m ) .2 + m 2 = 1
2 2m + m 2 = 1 m = 1 m
= -1
b) Với giá trị nào của m thì (d) tạo với trục
0x góc nhọn, góc tù.
? (d) cắt trục tung tại điểm B có
tung độ bằng 3 suy ra m = ?
? (d) cắt trục hoành tại điểm 2
suy ra điều gì ? và m = ?
? Làm bài tập trên vận dụng kiến
thức nào ?
GV khái quát lại phần kiến thức
cần nhớ về hàm số
? Rút gọn biểu thức trên làm ntn ?
GV gọi HS lên bảng thực hiện
GV nhận xét bổ xung
? Kiến thức vận dụng để rút gọn
biểu thức trên là kiến thức nào ?
? Giải phơng trình trên ta thực
hiện giải ntn ?
GV yêu cầu HS thực hiện tại chỗ
? Rút gọn biểu thức thực hiện
theo thứ tự ntn ?
GV hớng dẫn HS thực hiện
GV nhấn mạnh cách rút gọn biểu
thức: Vận dụng các phép biến đổi
đơn giản căn thức bậc hai, dùng
HĐT, và cần linh hoạt trong
quá trình biến đổi
HS trả lời miệng
HS nêu cách tính
HS trả lời
HS nghe hiểu
HS nêu cách làm
HS lên thực hiện
HS nhận xét
HS nêu kiến thức áp
dụng
HS đa thừa số ra
ngoài dấu căn; thực
hiện phép cộng;
bình phơng hai vế
HS nêu thức tự thực
hiện
HS thực hiện trả lời
tại chỗ
* (d) tạo với trục 0x góc nhọn 1 m >
0 m < 1
* (d) tạo với trục 0x góc tù 1 m < 0
m > 1
c) Tìm m để (d) cắt trục tung tại điểm B có
tung độ bằng 3
(d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
m 2 = 3 m = 5
d) Tìm m để (d) cắt trục hoành tại điểm có
hoành độ bằng 2.
(d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
2 x = 2 y = 0 thay vào (d) ta có
(1 m) (- 2) + m 2 = 0
- 2 + 2m + m 2 = 0
3m = 4 m = 4/3
Bài tập: Rút gọn biểu thức
a)
3193103435
3004875
=++=
++
b)
( )
5415259530
5253.352.15
10:502450320015
=++=
++=
++
Bài tập: Giải ph ơng trình
521814
81121314
8144991616
===
=++
=++
xxx
xxxx
xxxx
Bài tập: Rút gọn biểu thức với a > 0 , a 1
và a 4
( )
( ) ( )
( )( )
( )
( )( )
a
a
aa
aa
aa
aa
aa
aa
aa
a
a
a
a
aa
P
3
2
41
12
.
1
1
12
41
:
1
1
1
2
2
1
:
1
1
1
22
=
+
=
+
=
+
+
=
4) Củng cố H ớng dẫn về nhà (2 )
GV khái quát kiến thức cơ bản học kỳ I và các dạng bài tập trong chơng I + chơng II
Về nhà ôn tập lý thuyết cơ bản của 2 chơngI II
Xem lại các bài tập đã chữa. Làm bài tập 75; 76 (sgk)
-------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 36: trả bài kiểm tra học kỳ I
I Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua bài kiếm tra
- Hớng dẫn HS giải, trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh những sai sót
phổ biến, những lỗi điển hình.
- Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận cho HS
II Chuẩn bị :
GV Tập hợp kết quả bài kiểm tra. Tỉ lệ bài giỏi, khá , Tb, yếu, kém
Tuyên dơng nhắc nhở HS trong quá trình làm bài
Đánh giá chất lợng học tập của HS, nhận xét lỗi phổ biến, những lỗi điển hình
HS Tự rút kinh nghiệm về bài làm của mình
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định: Lớp 9A2: .. Lớp 9A3: Lớp 9A4: .
2) Kiểm tra: không
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 37: Giải hệ Phơng trình bằng phơng pháp cộng
đại số
I Mục tiêu:
- HS hiểu cách biến đổi hệ PT bằng phơng pháp cộng đại số.
- HS nắm đợc cách giải hệ PT bằng phơng pháp cộng đại số.
- HS có kỹ năng giải hệ PT bậc nhất hai ẩn bắt đầu nâng cao dần lên.
II Chuẩn bị : GV phấn màu
HS Ôn lại cách giải hệ PT bằng phơng pháp thế. đọc trớc bài mới.
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định: Lớp 9A2: .. Lớp 9A3: Lớp 9A4: .
2) Kiểm tra: (6)
? Giải hệ phơng trình sau bằng phơng pháp thế 2x y = 1
x + y = 2
3) Bài mới: GV đặt vấn đề nh sgk
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc cộng đại số (10 )
GV Cho HS nghiên cứu quy tắc
? Biến đổi hệ PT bậc nhất hai ẩn bằng phơng
pháp cộng thực hiện qua những bớc nào ?
GV nhấn mạnh quy tắc
Cộng từng vế 2 PT đợc PT 1ẩn
Giải PT 1 ẩn tìm x ( hoặc y)
Thay vào PT tìm y (hoặc y)
? Thực hiện cộng từng vế của 2 PT trong hệ ?
? Dùng PT (3) thay thế cho PT (1) ta đợc hệ
HS tìm hiểu sgk
HS nêu các bớc làm
HS nghe hiểu
HS thực hiện
HS trả lời
* Quy tắc: sgk
* VD1: Xét hệ PT
2x y = 1 (1)
x + y = 2
Cộng từng vế của PT (1) và (2)
ta đợc 3x = 3 (3)
Thay thế PT (3) cho PT (1) ta
đợc hệ: 3x = 3
x + y = 2