Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam - Đơn vị năng lực RTS5.2: Xây dựng năng lực cho nhân viên về các nguyên tắc và thực hành du lịch bền vững và có trách nhiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.34 KB, 4 trang )

Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam

RTS5.2. TÊN ĐƠN VỊ NĂNG LỰC: XÂY DỰNG NĂNG LỰC CHO NHÂN VIÊN VỀ CÁC
NGUYÊN TẮC VÀ THỰC HÀNH DU LỊCH BỀN VỮNG VÀ CÓ TRÁCH NHIỆM

MÔ TẢ CHUNG
Đơn vị năng lực này mô tả việc xây dựng các năng lực cần thiết cho nhân viên về các ngu
hành c a u lịch bền vững và có trách nhiệ .

n t c và thực

THÀNH PHẦN VÀ TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
E1 . Xây dựng chính sách, hướng dẫn và quy trình thực hành du lịch bền vững
P1.

Xây dựng chính sách c a đơn vị về tiết kiệ

nước v năng lượng

P2.

Xây dựng ch nh sách c a đơn vị về việc tăng cường tái sử dụng, quản lý chất thải và giảm in ấn

P3.

Xây dựng ch nh sách c a đơn vị về về các vấn đề văn hóa - xã hộinhạy cảm

P4.

Xây dựng chính sách c a đơn vị về tổ chức phân phối kinh tế công bằng và khả thi


P5.

Xây dựng ch nh sách đạo đức về kinh doanh và khai thác tình dục trẻ em

P6.

Xây dựng ộ hướng dẫn v qu trình c a đơn vị dựa tr n các ch nh sách được xây dựng

P7.

Đưa ộ hướng dẫn v qu trình c a đơn vị và thực hành công việc h ng ng

E2. Cung cấp việc đào tạo và phát triển nhân viênvề các chính sách, thực hành, quy trình và hướng dẫn
liên quan đến du lịch bền vững
P8.

Xây dựng chương trình đ o tạo và các khóa t p huấn cho nh n vi n về hướng dẫn, qu trình, ch nh sách v
thực hành du lịch bền vững

P9.

Tiến h nh các uổi đ o tạo v t p huấn định kỳ cho nh n vi n về hướng dẫn, qu trình, chính sách và thực
hành du lịch bền vững

P10.

C p nh t và cải thiện chương trình đ o v t p huấn dựa tr n những điể
vững cũng như các thông tin phản hồi nh n được

ới trong thực hành du lịch bền


E3. Xây dựng và duy trì hệ thống phát triển nhân viên về phổ biến kiến thức và nâng cao nhận thức liên
quan đến c c hướn
ẫn và quy trình c a đ n vị về thực hành du lịch bền vững
P11.

Tổ chức các chiến dịch nâng cao nh n thức và kiến thức nội bộ về hướng dẫn v qu trình c a đơn vị về thực
hành du lịch bền vững

P12.

Xây dựng các công cụ phát triển kiến thức và phổ biến nội bộ để thực hành các hướng dẫn v qu trình c a
đơn vị về u lịch bền vững đã được xây dựng

P13.

Đảm bảo u trì thường xuyên và hiệu quả việc phổ biến kiến thức về du lịch bền vững

YÊU CẦU KIẾN THỨC
K1.

Liệt kê và mô tả các nguyên t c xây dựng ch nh sách c a đơn vị về thực hành du lịch bền vững

K2.

Giải th ch ý nghĩa v tầm quan trọng c a việc phát triển các ch nh sách c a đơn vị li n quan đến tính bền
vững về inh tế - văn hoá, xã hội v
ôi trường

K3.


Liệt kê và mô tả nguyên t c xây dựng các hướng dẫn v qu trình có thể áp ụng được và hiệu quả c a đơn
vị

K4.

Xác định các đặc điểm c a các chiến dịch nâng cao nh n thức v

K5.

Liệt kê và giải thích các loại hình v đặc điểm c a các công cụ phổ biến kiến thức

K6.

Giải thích tầm quan trọng c a các chương trình đ o tạo v t p huấn thường xuyên về thực hành du lịch bền
vững

K7.

iệt
v
ô tả nguồn dữ liệu thông tin về việc cải thiện các chương trình đ o tạo v
du lịch bền vững

K8.

Liệt kê và giải thích các thành phần chính trong chính sách và quy trình phòng chống việc khai thác tình dục
trẻ em

K9.


Xác định vai trò c a việc đ o tạo nh n vi n về qu ền c a trẻ em và phòng chống khai thác tình dục trẻ em

© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

iến thức

t p huấn về thực hành

1


Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam
K10.

Giải th ch phương thức áo cáo các trường hợp nghi ngờ vi phạ
lịch bền vững và có trách nhiệm

ch nh sách v hướng dẫn c a đơn vị về u

ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN VÀ CÁC YẾU TỐ THAY ĐỔI

1. Ngu n t c c a u lịch có trách nhiệ

2.

ao gồ




Sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách tối ưu



Tôn trọng và bảo tồn các giá trị văn hóa xã hội



Đảm bảo lợi ích kinh tế dài hạn, khả thi cho tất cả các bên liên quan

u trình v ch đề c a đơn vị có thể bao gồm :


Sử dụng năng lượng mặt trời ha năng lượng tái tạo nếu có thể



Giảm phát thải khí nhà kính



Giảm sử dụng các nguồn tài nguyên không tái tạo



Sử dụng hiệu quả hơn các nguồn t i ngu




Tối đa hóa cơ hội để tái sử dụng, tái chế và thu hồi v t liệu



Xác định chiến lược để ù đ p hoặc giảm thiểu tác động
o

Tiết kiệ

o

Giảm sử dụng hóa chất

o

Giảm tiêu thụ nguyên liệu

n, năng lượng v nước

ôi trường:

năng lượng



Thể hiện sức mua thông qua việc lựa chọn các nhà cung cấp có
như ua năng lượng tái tạo




Loại bỏ việc sử dụng các ngu




n liệu nguy hiể

inh chứng về hoạt động vì

ôi trường,

v độc hại

u trình c a đơn vị về việc xử lý hiện tượng hai thác tình ục trẻ em và bảo vệ trẻ em
Ch nh sách đạo đức li n quan đến kinh doanh và khai thác tình dục trẻ em

3. Khai thác tình dục trẻ em bao gồm:


Du lịch tình dục trẻ em



Khiêu dâm trẻ em



Mại dâm trẻ em




Lạm dụng tình dục trẻ em

4. Hướng dẫn ng hạnn, trung hạn hoặc dài hạn có thể li n quan đến :


Mục tiêu bán hàng



Mục tiêu thực hiện một dự án cụ thể



Tăng năng suất



Đạt các chỉ tiêu chính về thực hiện công việc



Các chiến lược du lịch có trách nhiệ



Các hoạt động v n h nh




Quản lý công việc



Quản lý dự phòng

c a đơn vị

5. Nhân viên có thể là:


Theo dự án



Nhóm nh n vi n thường xuyên




ao động được trả tiền công
Tình nguyện viên

6. Đ o tạo nh n vi n về qu ền trẻ em và phòng chống hai thác tình dục có thể bao gồm:
© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2



Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam


Kiến thức về quyền trẻ em



Nguyên t c ngăn chặn nạn hai thác tình ục



Thực hiện các qu trình tại nơi l



việc để ngăn chặn nạn hai thác tình ục trẻ em

áo cáo các trường hợp hả nghi

Hành vi quan trọn đối với giám sát viên/ n ười quản lý bao gồm:
1.

Khuyến khích, đưa ra v công nh n các giải pháp sáng tạo

2.

Tích cực cải thiện hiện trạng và tìm kiếm giải pháp hiệu quả hơn

3.


Thử cách làm việc mới

4.

Thông báo kịp thời cho mọi người về kế hoạch và các tiến triển

5.

Cân bằng nhu cầu đa ạng c a các khách hàng khác nhau

6.

Liên tục cải thiện chất lượng sản phẩm và dịch vụ

7.

Thực hiện lặp lại các h nh động hoặc thực hiện h nh động hácđể vượt qua trở ngại

8.

Xác định và nêu lên các vấn đềđạo đức

9.

Tự chịu trách nhiệ

về những việc xảy ra

10. Giám sát chất lượng và tiến độ công việcso với kế hoạch v
cần thiết

11. Truyền đạt về tầ

nhìn c a đơn vị để hơi

có h nh động kh c phục thích hợp khi

sự nhiệt tình v ý thức trách nhiệ

12. Thông tin rõ ràng giá trị và lợi ích khi đề xuất kế hoạch h nh động.
13. Trình

ý tưởng và tranh lu n một cách thuyết phục để thu h t

ọi người

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Đánh giá c a đơn vị năng lực b c 3-5 thường được dựa trên việc thực hiện công việc. Một số đơn vị ở các b c 35 không thể được đánh giá được bằng quan sát o t nh ảo m t, sức p công việc/ ôi trường …
Đơn vị năng lực này có thể được đánh giá ột cách toàn diện bằng hồ sơ chứng cứ hoặc báo cáo về thực hiện
nguyên t c du lịch có trách nhiệ trong ôi trường du lịch và khách sạn. Các học viên phải thể hiện được khả năng
các nguyên lý, khái niệm phù hợp với tình huống có thể gặp phải với cương vị l giá sát vi n/ người quản lý. Họ
cũng cần đưa ra được các khuyến nghị, giải th ch v đánh giá được các h nh động s thực hiện để xử lý các tình
huống và những thách thức s gặp phải với cương vị l giá sát vi n/ người quản lý trong đơn vị.
Cần lưu ý rằng hông để tên trong tất cả các bằng chứng để bảo vệ sự ri ng tư c a các cá nh n v tổ chức.
Đánh giá việc thực hiện công việc phải bao gồm:
1.

Ít nhất hai ch nh sách c a đơn vịđược xây dựng

2.


Ít nhất một chiến ịch n ng cao hiểu iết v

3.

Ít nhất một chương trình đ o tạo/huấn lu ện về thực h nh u lịch ền vững được xây dựng

iến thức cho nh n vi n được xây dựng

PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Các phương pháp đánh giá phù hợp có thể bao gồm:


Hồ sơ chứng cứ tại nơi l



Nh n xét c a cá nhân



Nh n xét c a người l



Thảo lu n chuyên môn

việc

chứng


Có thể sử dụng phương pháp ô phỏng trong các cơ sở đ o tạo hoặc tại nơi l
chí thực hiện, nhưng n n sử dụng hạn chế
Hồ sơ chứng cứ hoặc văn ản báo cáo cần được bổ sung thêm kiể
đ tất cả các yêu cầu về ằng chứng.

việc đối với một số tiêu

tra vấn đáp để đảm bảo đáp ứng đầy

CÁC CHỨC DANH NGHỀ LIÊN QUAN
Hướng dẫn viên du lịch, Trưởng đo n, Nh n vi n điều h nh u lịch,
hành, iá đốc hách sạn, iá sát ộ ph n ăn uống
© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch



đốc công t du lịch,



đốc đại lý lữ

3


Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam
SỔ THAM CHIẾU VỚI TIÊU CHUẨN ASEAN
Không có


© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4



×