Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 51 trang )

Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”

MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU................................................................................................2
DANH MỤC HÌNH............................................................................................................2
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT....................................................3
1. Thông tin chung về dự án.............................................................................................4
1.1. Bố trí mặt bằng nhà xưởng..................................................................................5
1.2. Công nghệ sản xuất.............................................................................................6
1.3. Nguyên nhiên liệu sử dụng cho sản xuất sản phẩm..............................................7
2. Các công trình bảo vệ môi trường của cơ sở đã hoàn thành.........................................8
2.1. Công trình thu gom và xử lý nước thải, nước mưa...............................................8
2.1.1. Mạng lưới thu gom, thoát nước thải và nước mưa...........................................8
2.1.2. Công trình bảo vệ môi trường đã được xây lắp..............................................13
2.1.2.1. Công trình xử lý nước mưa.......................................................................13
2.1.2.2. Công trình xử lý nước thải........................................................................13
2.1.3. Kết quả vận hành công trình xử lý nước thải..................................................24
2.2. Công trình xử lý bụi, khí thải..........................................................................28
2.2.1. Công trình xử lý bụi, khí thải đã được xây lắp................................................28
2.2.2. Kết quả vận hành hệ thống xử lý khí thải........................................................31
2.3. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn..............................................................35
2.4. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại......................................................35
2.5. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác...........................................36
2.3.1. Đối với sự cố tai nạn lao động........................................................................36
2.3.2. Phòng chống cháy nổ, chập điện....................................................................37
3. các công trình bảo vệ môi trường của dự án đã được điều chỉnh, thay đổi so với báo
cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt....................................................38
4. Hồ sơ kèm theo báo cáo.............................................................................................39
PHỤ LỤC......................................................................................................................... 41
PHỤ LỤC 1: MẶT BẰNG TỔNG THỂ, MẶT BẰNG THOÁT NƯỚC MƯA, NƯỚC


THẢI................................................................................................................................. 42
PHỤ LỤC 2: BẢN VẼ HOÀN CÔNG CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI................43
CÔNG SUẤT 40 M3/NGÀY ĐÊM..................................................................................43
PHỤ LỤC 3: BẢN VẼ THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI...............................44
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MẪU VẬN HÀNH CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ
NƯỚC THẢI, KHÍ THẢI.................................................................................................45
PHỤ LỤC 5: CÁC HỢP ĐỒNG THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CTNH, CTR
THÔNG THƯỜNG..........................................................................................................46
PHỤ LỤC 6: SỔ ĐĂNG KÝ CHỦ NGUỒN THẢI CHẤT THẢI NGUY HẠI CỦA NHÀ
MÁY................................................................................................................................. 47
Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina

Trang 1


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”

PHỤ LỤC 7: CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ LIÊN QUAN KHÁC......................................48

Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina

Trang 2


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. Các hạng mục công trình của cơ sở.......................................................................5

Bảng 2. Tổng hợp nhu cầu nguyên liệu sử dụng trong 1 ngày sản xuất..............................8
Bảng 3. Thống kê khối lượng hệ thống thoát nước mưa của cơ sở.....................................9
Bảng 4. Bể tự hoại tại các khu nhà của Nhà máy..............................................................11
Bảng 5. Thống kê khối lượng hệ thống thoát nước thải của cơ sở....................................12
Bảng 6. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải..................................................19
Bảng 7. Vị trí lấy mẫu nước thải.......................................................................................24
Bảng 8. Phương pháp phân tích nước thải sinh hoạt.........................................................24
Bảng 9. Kết quả vận hành thử nghiệm HTXL nước thải sinh hoạt của Nhà máy..............26
Bảng 10. Thống kê khối lượng đường ống và thiết bị thu gom và xử lý khí thải..............30
Bảng 11. Vị trí lấy mẫu khí thải bổ sung...........................................................................31
Bảng 12. Kết quả vận hành thử nghiệm HTXL khí thải....................................................33
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Sơ đồ công nghệ kèm dòng thải phát sinh tại Công ty...........................................7
Hình 2. Hiện trạng hệ thống thoát nước mưa của công ty.................................................10
Hình 3. Sơ đồ hệ thống thu gom, xử lý nước thải sơ bộ của cơ sở....................................12
Hình 4. Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý nước thải tại báo cáo ĐTM được phê duyệt tại
Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 20/03/2009..............................................................14
Hình 5. Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý nước thải tập trung...........................................17
Hình 6. Hệ thống xử lý nước thải công suất 40 m3/ngày đêm...........................................23
Hình 7. Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý bụi tại báo cáo ĐTM được phê duyệt tại Quyết
định số 359/QĐ-UBND ngày 20/03/2009.........................................................................28
Hình 8. Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý bụi hiện tại của Nhà máy..................................29
Hình 9. Sơ đồ minh họa hệ thống máy lọc bụi túi khí.......................................................30
Hình 10. Một số hình ảnh về hệ thống xử lý khí thải tại nhà máy.....................................31
Hình 11. Khu vực lữu giữ CTNH, CTR thông thường......................................................36
Hình 12. Hình ảnh minh họa cho hoạt động phòng cháy chữa cháy tại Nhà máy.............37

Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina

Trang 3



Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD
BTNMT
BVMT
COD
CTNH
CTR
ĐTM


PTN
QCVN

TCVN
TNHH
TNMT
TSS
TSP
TT
UBND
XLNT

Nhu cầu ôxy sinh học (Biochemical Oxygen Demand)
Bộ Tài nguyên và môi trường
Bảo vệ môi trường

Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand)
Chất thải nguy hại
Chất thải rắn
Đánh giá tác động môi trường
Hợp đồng
Nghị định
Phòng thí nghiệm
Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định
Tiêu chuẩn Việt Nam
Trách nhiệm hữu hạn
Tài nguyên và môi trường
Tổng chất rắn lơ lửng (Total Suspended Solids)
Tổng lượng bụi lơ lửng (Total Suspended Particulates)
Thông tư
Uỷ ban nhân dân
Xử lý nước thải

Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina

Trang 4


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”
CÔNG TY TNHH NARIA VINA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Số:………………

V/v đề nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành
các công trình bảo vệ môi trường phục vụ
giai đoạn vận hành của Công ty TNHH
Naria Vina

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Hà Nam, ngày

tháng

năm 2018

Kính gửi:
- Sở Tài nguyên và Môi tr ường t ỉnh Hà Nam;
- Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Hà Nam.
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHỤC VỤ
GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH
của Dự án: “Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ - Công ty TNHH Naria
Vina”
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
* Tên chủ cơ sở: CÔNG TY TNHH NARIA VINA
* Địa chỉ: KCN Đồng Văn, thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam,
Việt Nam
* Địa điểm thực hiện: Xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
Điện thoại: 03513.535.753
Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 20/03/2009 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Hà
Nam về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Nhà máy
sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ” tại xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam .
Dự án của Công ty TNHH Naria Vina tại Xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh

Hà Nam với tổng diện tích 26.446 m2 .
Các mặt tiếp giáp như sau:
-

Phía Tây Bắc giáp đất nông nghiệp.

-

Phía Đông Nam giáp đường Lê Chân (ĐT494B).

-

Phía Đông Bắc giáp đất công nghiệp.

-

Phía Tây Nam giáp mương thoát nước và đường Ngô Gia Tự.

Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina

Trang 5


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”

 Các hạng mục xây dựng của cơ sở:
* Các hạng mục về kết cấu hạ tầng:
- Đường giao thông: Các tuyến đường giao thông trong Dự án đã được bê tông
hóa.

- Hệ thống cấp điện: Hiện tại công ty đã xây dựng 0 1 trạm biến áp trên diện
tích xây dựng 34,62 m2 và cung cấp điện đầy đủ cho hoạt động sản xuất của Nhà
máy. Nguồn cung cấp điện cho Dự án là Công ty điện lực Hà Nam.
- Hệ thống cấp nước:
Mục đích sử dụng nước của Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ của
Công ty TNHH Naria Vina (sau đây gọi tắt là Cơ sở) là phục vụ nhu c ầu sinh ho ạt
của cán bộ công nhân viên làm việc tại Cơ sở và phục vụ quá trình s ản xuất đ ồ
trang sức mỹ nghệ.
Hiện tại, nguồn nước cấp sử dụng cho sản xuất và sinh hoạt là từ nhà máy
cấp nước sạch của công ty CP Nước sạch Hà Nam (theo hóa đ ơn s ử d ụng các tháng
gần đây nhất thì lưu lượng nước sử dụng trung bình khoảng 737 m3/tháng tương
đương 29,2 m3/ngày.đêm).
* Các hạng mục phục vụ sản xuất kinh doanh:
1.1. Bố trí mặt bằng nhà xưởng
Tổng mặt bằng bố trí cơ sở hạ tầng kỹ thuật, nhà xưởng của Nhà máy s ản
xuất đồ trang sức mỹ nghệ có diện tích đất là 26.446 m 2. Kết cấu nhà xưởng bao
gồm các hạng mục sau:
Bảng 1. Các hạng mục công trình của cơ sở
TT

Hạng Mục Công Trình

Diện tích (m2)

1

Nhà xưởng và điều hành

2


Nhà kho

3

Nhà vệ sinh

128

4

Nhà ăn

320

5

Nhà ở công nhân

596

6

Nhà để xe

280

7

Nhà bảo vệ


30,25

8

Trạm biến áp

34,62

9

Khu xử lý nước thải

10

Cây xanh

Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina

1.967
1.291,06

150
3.966,9
Nguồn: Công ty TNHH Naria Vina

Trang 6


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”


Tổng mặt bằng Cơ sở được bố trí khoa học, đường giao thông nội bộ được
đổ bê tông sạch sẽ.
Tổng thể công trình là một khối thống nhất hài hòa với tổng th ể khu đất,
hình khối vườn cây và đường đi hợp lý.
Mặt bằng tổng thể khu vực xây dựng nhà máy được đính kèm tại phụ lục của
báo cáo.
1.2. Công nghệ sản xuất
- Công nghệ sản xuất gồm 5 công đoạn chính:
Bước 1: Thiết kế sản phẩm: Hầu hết các sản phẩm đồ trang sức mỹ ngh ệ
được thiết kế trên máy tính. Các mẫu mã theo đơn đặt hàng của khách hàng sẽ được
phòng thiết kế thực hiện.
Bước 2: Gia công thô và lắp ráp: Tùy thuộc vào từng chủng loại s ản ph ẩm,
nguyên liệu đầu vào sẽ được sử dụng khác nhau. Các nguyên liệu chính là kim loại
(phôi đồng, nhôm, kẽm, thiếc) và hạt nhựa sẽ trải qua quá trình đúc khuôn đ ể đ ịnh
dạng sản phẩm. Các sản phẩm khác sẽ phải trải qua quá trình c ắt, mài. S ản ph ẩm
sau các quá trình gia công sẽ được chuyển sang các quá trình ti ếp theo nh ư c ắt bavia
thừa, làm sạch bề mặt và lắp ráp các chi tiết.
Bước 3: Mạ sản phẩm: Sản phẩm sau khi được lắp ráp sơ bộ sẽ được mạ.
Công đoạn này không thực hiện tại công ty mà sẽ thuê cơ s ở khác thực hi ện. Tùy vào
yêu cầu của từng sản phẩm mà quá trình mạ khác nhau: mạ đ ồng, m ạ vàng, m ạ
niken.
Bước 4: Phủ nhựa: Các sản phẩm sau quá trình mạ sẽ được chuyển về công
ty tiếp tục gia công. Một số chi tiết sản phẩm sẽ được phủ nhựa epoxy và phun s ơn.
Bước 5: Hoàn thiện: Tại công đoạn này, các sản phẩm được hoàn thiên l ắp
ráp các chi tiết cần thiết, đóng gói và nhập kho để bán.
Quy trình sản xuất kèm các dòng thải phát sinh như sau:

Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina


Trang 7


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”
- Phôi đồng,
nhôm, thiếc,…
- Gỗ, vỏ sò,…

Nguyên liệu

Nước làm mát

Đúc

Lắp ráp sản phẩm

Nước

Làm sạch

- Nhiệt ẩm
- Tiếng ồn
- Rác thải
- Nước thải
- Nhiệt ẩm
- Tiếng ồn, bụi
- Rác thải
- Bệnh nghề nghiệp
- Tiếng ồn

- Nước thải có cặn, axit

Mạ (thuê ngoài)
Nhựa epoxy
tiêu chuẩn

Hơi monomer, bravia
nhựa, nhiệt ẩm

Phủ nhựa epoxy

Hoàn thiện

- Rác thải: nilon, carton
- Tiếng ồn

Kiểm tra chất lượng

Đóng gói và xuất khẩu

Hình 1. Sơ đồ công nghệ kèm dòng thải phát sinh tại Công ty
- Sản phẩm: Đồ trang sức mỹ nghệ (bao gồm khuyên tai, vòng tay, l ắc tay,
vòng cổ, cài áo...);
- Sản lượng: 28 triệu sản phẩm/năm, tương đương với khối lượng sản phẩm
là 1.100 tấn/năm (trung bình khoảng 0,04 kg/s ản phẩm). Toàn bộ s ản ph ẩm của
Nhà máy sẽ được Công ty xuất nhập khẩu sang thị trường Mỹ và Châu Âu.
1.3. Nguyên nhiên liệu sử dụng cho sản xuất sản phẩm
Các sản phẩm của công ty đều là sản phẩm trang s ức, do đó nguyên li ệu
chính cho sản xuất là các phụ kiện trang sức như kẹp ghim, dây xích, móc cài, h ạt
nhựa.... được nhập khẩu từ Hàn Quốc, Trung Quốc.


Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina

Trang 8


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”

Bảng 2. Tổng hợp nhu cầu nguyên liệu sử dụng trong 1 ngày sản xuất
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Nguyên liệu
Dây xích
Dây luồn trang sức
Phần phụ giáp trang sức
Hạt nhựa đính
Móc cài

Phần phụ cài nhựa
Vỏ sò
Phần khuyên tai
Kẹp gim
Thẻ đính sản phẩm
Nước làm mát
Nước làm sạch bề mặt

Đơn vị

Số lượng tiêu thụ trong
ngày
20
0,3
820
684
5
2.000
2.500
15
112
5
2
4

m
m
Chiếc
Chiếc
Chiếc

Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
3
m /ngày.đêm
m3/ngày.đêm

Nguồn: Công ty TNHH Naria Vina
2. CÁC CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ĐÃ HOÀN THÀNH
2.1. Công trình thu gom và xử lý nước thải, nước mưa
2.1.1. Mạng lưới thu gom, thoát nước thải và nước mưa
a). Mạng lưới thu gom nước mưa:
- Hệ thống thu gom, thoát nước mưa c ủa cơ s ở bao g ồm hai lo ại:
+ Nước mưa mái của Công ty được thu gom bằng phương pháp ch ảy tràn t ự
nhiên trên bề mặt mái nhà theo đ ộ d ốc vào các ống PVC D90 đứng (dài 6,8m), sau
đó được dẫn thải vào đường cống thu gom nước mưa xung quanh m ỗi khu nhà (h ệ
thống thoát nước mưa ở sân, đường) và thoát ra hệ th ống kênh m ương thoát n ước
khu vực.
Đối với khu vực ký túc xá, nước mưa mái sau khi qua các ống PVC D90 sẽ
được thu gom vào hệ thống cống BTCT D400 thoát trên sân, đường trước khi thoát
vào hệ thống kênh mương thoát nước của khu vực.
+ Thoát nước mưa ở sân, đường nội bộ (ngoài nhà): Toàn b ộ n ước m ưa ch ảy
tràn trên sân, đường nội bộ được thu gom bằng phương pháp ch ảy tràn tự nhiên
theo độ dốc thiết kế sân, đường vào hệ th ống c ống thu gom thoát n ước m ưa t ại
các khu nhà:

Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina


Trang 9


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”

* Tại khu B, khu C và khu vực nhà b ếp nhà ăn, nhà v ệ sinh g ần khu v ực b ếp:
nước mưa chảy tràn cùng nước mái được thu gom về hệ th ống c ống bê tông đ ậy
đan có kích thước rộng × sâu = 0,5 × 0,5 m (i=1%) n ằm bao quanh c ủa m ỗi nhà
xưởng.
* Đối với khu A, nước mưa được thu gom b ởi hệ th ống c ống BTCT D400
(i=1%), qua các hố ga lắng cặn có chi ều dài L = 1,24 m; R ộng B = 1,24 m; đ ộ sâu H
= 1,25 m.
Sau đó nước mưa bề mặt được xả ra hệ thống kênh mương tưới tiêu, thoát
nước của khu vực qua 7 cửa xả. (Sơ đồ thu gom và thoát nước mưa của cơ sở được
đính kèm tại phụ lục báo cáo).
- Biện pháp kiểm soát nước mưa ô nhiễm: Để giảm thiểu các chất ô nhiễm đi
vào nguồn nước mưa chảy tràn, trong quá trình đầu tư xây dựng và vận hành tòa
nhà, các biện pháp giảm thiểu được đưa ra như sau:
+ Bố trí song/lưới chắn rác tại các miệng cống thu gom nước mưa chảy tràn;
+ Xây dựng hệ thống hố ga lắng cặn đảm bảo lắng đọng các chất ô nhi ễm có
trong nước mưa trước khi thoát ra ngoài.
+ Vệ sinh sạch sẽ sân đảm bảo hạn chế tối đa các chất bẩn cu ốn theo dòng
nước mưa xuống hệ thống thoát nước chung của công ty.
Khối lượng đường ống thu gom, thoát nước mưa được thống kê qua bảng
sau:
Bảng 3. Thống kê khối lượng hệ thống thoát nước mưa của cơ sở
T
T


Tên gọi

Đơn
vị

Khối lượng

Dung tích
chứa

1

Cống đậy đan 0,5 × 0,5 m

m

618

154,5 m3

3

30 ống thoát nước mái PVC
D90

m

204

4


Cống BTCT D400

m

260

32,656 m3

5

Lưới chắn rác

Bộ

14

-

6

Hố ga thu nước mặt

Hố

Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina

Trang 10

-


16
30,752 m3
Nguồn: Công ty TNHH Naria Vina


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”

Hình 2. Hiện trạng hệ thống thoát nước mưa của công ty
b) Mạng lưới thu gom nước thải sinh hoạt:
Đường cống thu gom nước thải được xây dựng theo hình thức tự chảy kết
hợp bơm đẩy tại các vị trí hố ga tập trung. Hệ thống thu gom nước thải g ồm có:
- Đối với nước thải từ khu nhà bếp: sẽ được thu gom bằng đường ống
đứng PVC D90 (dài 0,8m dưới các bồn rửa) sau đó tiếp tục tự chảy theo đường
ống nhựa PVC D90 (ống nằm ngang với độ dốc i=1%, tổng chiều dài l=1,5m) vào
bể lọc tách mỡ (kích thước 1,5×1×1m), sau quá trình xử lý sơ bộ nước thải sẽ
Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina

Trang 11


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”

được tự chảy bằng đường ống PVC D90 (với i= 1,0%, l= 0,5m) ra hố ga tập trung
nước thải số 2 (kích thước 2×1,5×1,5m) và bơm đẩy về bể điều hòa nước thải
sinh hoạt của hệ thống xử lý nước thải tập trung của Công ty bằng đường ống
PVC D90 (với i=0,25%, l=40m). Công suất bơm 19m3/ngày đêm.
- Đối với nước thải từ khu vực nhà vệ sinh: Toàn bộ nước thải nhà vệ

sinh tại khu đều được thu gom bằng đường ống PVC D110 vào các b ể tự hoại 3
ngăn (dung tích từ 24 đến 36 m 3) bố trí ngầm dưới mỗi khu nhà để xử lý sơ bộ,
cụ thể như sau:
Bảng 4. Bể tự hoại tại các khu nhà của Nhà máy
STT

Tên

Vị trí

Kích thước

Dung tích
(m3)

Đặt ngầm gần khu nhà
5x3x2 m
30
vệ sinh khu A
Đặt ngầm gần khu nhà
2
4x3x2m
24
vệ sinh khu B
Đặt ngầm gần khu nhà
Bể tự hoại số
3
vệ sinh cạnh khu nhà ăn,
6x3x2
36

3
nhà bếp
Bể tự hoại số Đặt ngầm tại khu ký túc
4
5x2,5x2m
25
4

Bể tự hoại số Đặt ngầm tại khu ký túc
5
5x2,5x2m
25
5

+ Nước thải sinh hoạt từ bể tự hoại của khu A và khu ký túc xá được thu
gom theo đường ống PVC D90 (i=1,0%, l=80m), tự chảy vào hố ga tập trung nước
thải số 1 (kích thước 2×1,5×1,5m) phía Tây Nam nhà máy (phía trái cổng ra vào).
Từ hố ga tập trung số 1, công ty sử dụng bơm đẩy công suất 19m 3/ngày đêm để
đưa nước thải về hố ga tập trung nước thải số 2 bằng đường ống nhựa PVC9
D90 (i=0,25%, l=111m). Từ đây, nước thải sinh hoạt khu A và khu ký túc xá ti ếp
tục được dẫn cùng với nước thải nhà bếp về bể điều hòa nước thải sinh hoạt
của hệ thống xử lý nước thải thông qua đường ống dẫn PVC kích thước D90
(i=0,25%, l=40m) nhờ hệ thống bơm.
1

Bể tự hoại số
1
Bể tự hoại số
2


+ Nước thải sinh hoạt từ bể tự hoại khu B được thu gom theo đường ống
PVC D90 (i=1,0%, l=26,2m), tự chảy vào bể tự hoại đặt ngầm dưới khu nhà v ệ
sinh mới cạnh nhà bếp để tiếp tục xử lý.
+ Nước thải tại bể tự hoại của khu nhà vệ sinh mới cạnh nhà bếp tự ch ảy
ra hố ga tập trung nước thải số 3 (kích thước 2×1,5×1,5m) bằng đường ống PVC
D90 (i=1,0%, l=2,5m). Từ đây, nước thải sinh hoạt được bơm cưỡng bức (công
suất 19m3/ngày đêm) về bể điều hóa nước thải sinh hoạt bằng đường ống
nhựa PVC D90 (i=0,25%, l=20,5m).
- Đối với nước thải sản xuất:
Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina

Trang 12


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”

+ Nước thải sản xuất từ quá trình làm sạch bề mặt nguyên liệu có chứa
các thành phần ô nhiễm như chất rắn lơ lửng, nồng độ pH thấp, kim loại,... nên
sẽ được thu gom qua song chắn rác vào các b ể lắng s ơ b ộ sau đó t ự ch ảy vào b ể
điểu hòa NTSX bằng đường ống PVC D90 (i=1,0%).
+ Nước thải làm mát từ quá trình đúc có nhiệt độ cao, chứa các ch ất d ầu
mỡ (dầu mỡ được sử dụng trong các khuôn đúc với lượng thấp) sẽ được thu gom
qua song chắn rác vào bể lắng đất cát 3 ngăn (kích th ước 2,5×1,5×1,5m) và t ự
chảy về bể điều hòa NTSX bằng đường ống PVC D90 (i=1,0%, l=6,5m).
Nước thải nhà
vệ sinh

Nước thải nhà
bếp


Nước thải làm
sạch bề mặt

Bể lọc tách
mỡ
Ống PVC
D90

Ống PVC
D90

Bể lắng
sơ bộ

Bể lắng đất cát
3 ngăn

Ống PVC
D90, bơm

Ống PVC
D90

Ống PVC
D90

Hố thu gom nước thải sinh hoạt

Thu gom trực tiếp,

qua song chắn rác

Thu gom trực tiếp, qua song
chắn rác

Ống PVC D90

Ống PVC
D110

Hệ thống bể
tự hoại

Nước thải đúc

Bể điều hòa NTSX của HTXLNT

Bể điều hòa NTSH của HTXLNT

Hình 3. Sơ đồ hệ thống thu gom, xử lý nước thải sơ bộ của cơ sở
Bảng 5. Thống kê khối lượng hệ thống thoát nước thải của cơ sở
T
T

Tên gọi

Đơn vị

Khối
lượng


1

Ống PVC D90 thoát nước thải sản
xuất

mm

6.386

2

Ống PVC D90 thoát nước thải sinh
hoạt

mm

270.768

3

Hố ga tập trung nước thải sinh hoạt
cái
3
Nguồn: Công ty TNHH Naria Vina

Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina

Trang 13



Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”

- Nước thải sinh hoạt của Công ty TNHH Naria Vina sau khi được xử lý đ ạt
quy chuẩn cho phép được chảy ra hệ thống mương tưới tiêu phía Đông – Bắc
(nằm cạnh Công ty) tại tọa độ X = 2273148.444; Y = 591697.972
Chi tiết mạng lưới thu gom nước thải sinh hoạt được đính kèm tại phụ lục
của báo cáo.

2.1.2. Công trình bảo vệ môi trường đã được xây lắp
2.1.2.1. Công trình xử lý nước mưa
Nước mưa chảy tràn thường có nồng độ ô nhiễm thấp, có th ể xem là lo ại
nước thải quy ước sạch. Do vậy công trình xử lý nước mưa của Công ty đã xây
dựng bao gồm các song chắn rác đặt trước các h ố ra và 1 6 hố ga lắng cát như đã
trình bày chi tiết ở phần mạng lưới thu gom nước mưa.
2.1.2.2. Công trình xử lý nước thải
a1. Quy trình công nghệ hệ thống xử lý nước thải của Nhà máy
Theo báo cáo đánh giá tác động môi trường của nhà máy được phê duy ệt
tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 20/03/2009 của UBND tỉnh Hà Nam, công
nghệ xử lý nước thải của nhà máy được thiết kế xử lý kết hợp hóa lý và sinh h ọc.
Trong đó, quá trình xử lý hóa lý được thực hi ện đối v ới nước th ải s ản xu ất (bao
gồm cả nước thải từ buồng phun sơn) và sau đó kết hợp v ới n ước th ải sinh
hoạt, cùng xử lý bằng phương pháp sinh học theo sơ đồ công nghệ như sau:

Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina

Trang 14



Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”

Nước thải làm sạch
bể mặt

Nước thải làm mát tại
quá trình đúc

Nước thải từ buồng
sơn
Rác thải

Trung hòa bằng
kiềm

Song chắn rác

Bể điều hòa và lắng
đất cát

Đất cát

Máy nén khí
Sơn, dầu mỡ
Tách sơn và dầu mỡ
Thiết bị sục
khí

Phèn, nhôm,

sắt
Bể tuyển nổi
Bùn thải
Bể lắng1

Bể keo tụ

Bể lắng 2

Nước thải sinh hoạt

Bùn thải

Bể trộn nước thải
sinh hoạt
Chất dinh dưỡng N, P

Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina

Trang 15


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”
Bể Aeroten

Bể lắng 3

Nước thải đã
được xử lý


Bùn cặn, đất cát, cặn
sơn, dầu mỡ

Bể lọc áp lực cao và
khử trùng
Xử lý

Hình 4. Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý nước thải tại báo cáo ĐTM được phê
duyệt tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 20/03/2009
Tuy nhiên, trong quá trình hoạt động thực tế của nhà máy, hi ện tại nhà
máy không còn thực hiện công đoạn phun s ơn, thành ph ần h ữu cơ trong n ước
thải sản xuất đã không còn. Để phù hợp hơn với thành ph ần n ước th ải đ ầu vào,
công ty đã tiến hành nghiên cứu cải tiến hệ thống xử lý nước thải dưới sự tư vấn
của Viện môi trường và phát triển Bền Vững. Theo đó, với đặc thù nước thải của
cơ sở bao gồm cả nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất. Nước thải sinh
hoạt chứa hàm lượng chất hữu cơ cao chỉ cần xử lý bằng các bi ện pháp sinh h ọc,
trong khi nước thải sản xuất lại đặc thù với hàm lượng kim loại nặng cao, không
thể sử dụng biện pháp sinh học mà phải xử lý bằng hóa lý mới có th ể đ ảm b ảo
được chất lượng nước thải đầu ra. Do vậy hướng cải tạo hệ thống xử lý nước
thải được đặt ra là xử lý riêng biệt đối với hai loại nước thải nêu trên.
Nguồn tiếp nhận nước thải là sông Đáy, đoạn từ ranh giới hành chính giữa
TP. Phủ Lý với huyện Thanh Liêm đến xã Thanh Hải, huyện Thanh Liêm được
quy hoạch với mục đích sử dụng cho cấp nước sinh hoạt. Do vậy, nước thải sau
xử lý phải đạt QCVN 40:2011/BTNMT - cột A với Kq = 1, Kf = 1,2.
Theo Quyết định số 15/GP-UBND ngày 05/02/2015 của UBND tỉnh Hà
Nam về việc cho phép Công ty TNHH Naria Vina được xả nước th ải vào ngu ồn
nước với nội dung như sau:
- Lưu lượng xả nước thải từ 17 – 18 m3/ngày đêm
- Chất lượng nước thải: Đạt QCVN 40:2011/BTNMT - cột A với Kq = 1, Kf = 1,2.

- Thời gian cấp phép xả thải: 10 năm
Đến thời điểm hiện tại, nhu cầu sử dụng nước tại Nhà máy phát sinh tăng
do các đơn hàng sản xuất tăng. Theo hóa đơn ti ền nước tháng 5/2018 (555m 3),
tháng 6/2018 (359 m3), tháng 7/2018 (636 m3) thì trung bình nhu cầu sử dụng
nước tại nhà máy là 517m3/tháng (tương đương 17,3 m3/ngày).
Theo tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 33:2006 – Tiêu chuẩn thiết kế - Cấp nước,
mạng lưới đường ống và công trình thì hệ số dùng nước không điều hòa K ngày max = 1,2
Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina

Trang 16


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”

– 1,4. Như vậy, lưu lượng sử dụng nước lớn nhất của Nhà máy với hệ số K ngày max = 1,4
ước tính khoảng: Qcấp max = Qcấp tb x K ngày max = 17,3×1,4= 24,22 m3/ngày đêm (Làm tròn
thành 25 m3/ngày.đêm).
Lượng nước thải phát sinh trung bình ở thời điểm hiện tại được tính bằng 100%
lượng nước cấp (theo NĐ 80/2014/NĐ-CP): Qthải = 100% x Qcấp tb = 100% x 25 = 25
m3/ngày đêm.
Tuy nhiên, vào những thời điểm trời nắng nóng, lượng nước sử dụng cho sinh
hoạt của cán bộ công nhân viên có thể tăng lên đáng kể, cụ thể vào tháng 2/2018,
lượng nước sử dụng cho nhà máy đạt là 847 m 3/tháng, tương đương với khoảng 37,8
m3/ngày.đêm - lớn hơn so với nhu cầu sử dụng nước tính toán được.

Như vậy, để đảm bảo đáp ứng nhu cầu xả thải và yêu cầu chất lượng xả
thải đạt loại A như trên, cơ sở đã thực hiện một số biện pháp sau:
+ Xin cấp lại giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cho Nhà máy v ới l ưu
lượng xả thải tối đa 40 m3/ngày đêm.

+ Lựa chọn công nghệ xử lý kết hợp giữa xử lý sinh học (cho nước thải
sinh hoạt), xử lý hóa lý (cho nước thải sản xuất) cho hệ thống xử lý nước thải
công suất 40 m3/ ngày đêm. Cụ thể:
- Với nước thải sinh hoạt, công nghệ xử lý mới áp dụng không ch ỉ bằng
phương pháp hiếu khí (bể aeroten) mà còn kết h ợp v ới b ể thi ếu khí (công ngh ệ
A/O) để xử lý triệt để hơn hàm lượng nito và hữu cơ trong nước thải sinh hoạt.
- Đối với nước thải sản xuất, do không còn thành phần nước thải buồng
phun sơn nữa, công nghệ xử lý hóa lý được lược bỏ công đoạn tách s ơn và dầu
mỡ, thực hiện ngay phản ứng keo tụ tạo bông sau khi ổn định, đi ều hòa dòng
thải.
Sau khi được xử lý riêng biệt, cả hai loại nước thải được dẫn chung tới
cụm bể xử lý bậc 2, để chất lượng nước thải cuối cùng trước khi thoát ra hệ
thống kênh mương tưới, tiêu xả ra sông Đáy đạt được quy chuẩn quy định.
a2. Sơ đồ hiện trạng công nghệ xử lý nước thải của Nhà máy
Sơ đồ xử lý nước thải của cơ sở như sau:

Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina

Trang 17


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”
Nước thải sinh hoạt

Nước thải sản xuất
Bùn thải bỏ

Hố gom


Bể điều hòa
Sân phơi bùn
pH, PAA, PAC
Bể keo tụ tạo bông
Hóa chất

Bể điều hòa
Bể chứa bùn

Bể thiếu khí
Sục khí

Bể lắng
Bể hiếu khí
Bể chứa bùn
Bể chứa nước SX sau xử lý (Bể trung gian 1)

Bể lắng

Bể chứa nước thải đầu ra hai hệ thống (Bể trung gian)

Bể phản ứng - Lắng kết hợp

Ghi chú:
Nước thải

PAA, PAC

Bể trung gian


Nước tuần hoàn
Bồn lọc áp lực

Bùn
Khí

Nước thải đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột A, Kq=1, Kf=1,2

Hóa chất

Hình 5. Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý nước thải tập trung
1.4.2.1. Nhánh xử lý nước thải sinh hoạt
 Công nghệ xử lý nước thải được đề xuất là A/O (Anoxic/Oxic) g ồm các
bể thiếu khí và hiếu khí cho phép xử lý chất hữu cơ (COD và BOD) và nitrogen
với hiệu quả cao, vận hành đơn giản và tiết kiệm diện tích xây dựng.
 Nước thải từ mạng lưới thoát nước của nhà máy được thu gom tại các
bể thu gom, nước thải tại các bể thu gom được bơm chìm nước thải chuyên
dụng bơm vào bể điều hòa. Tại bể điều hòa, nước thải được điều hòa lưu lượng
và nồng độ, đồng thời xử lý một phần BOD và COD. Hi ệu su ất xử lý c ủa b ể đi ều
hòa đối với nước thải là 5%.
Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina

Trang 18


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”

 Bể điều hòa được bố trí hai bơm chạy luân phiên b ơm nước thải vào
cụm bể A/O để tiến hành quá trình xử lý sinh học bởi sự oxy hoá sinh h ọc và tiêu

thụ các chất ô nhiễm hữu cơ và vô cơ bởi vi sinh vật hay còn gọi là bùn hoạt tính.
 Trong bể hiếu khí (Oxic) xảy ra quá trình loại bỏ ch ất hữu c ơ (BOD,
COD) bằng vi sinh vật dị dưỡng và quá trình nitrate hóa ammonia nh ờ vi sinh v ật
Nitrosomonas và Nitrobacter theo các phương trình phản ứng sau:
BOD (COD) + O2----Vi khuẩn tự dưỡng------- Biomass + CO2 + H2O
N – NH3 + O2--- Nitrosomonas, Nitrobacter ------- Biomass + NO2- + NO3- + H2O
Vì các chủng vi sinh vật dị dưỡng và vi khuẩn nitrate hóa ( Nitrosomonas và
Nitrobacter) hô hấp hiếu khí nên cần được cung cấp đầy đủ oxy. Hi ệu suất x ử lý
của bể hiếu khí từ 90-98%.
Nước thải từ bể hiếu khí được bơm nội tuần hoàn về bể thiếu khí
(Anoxic) để diễn ra quá trình khử nitrate hóa sinh học bởi vi sinh vật kh ử nitrate
hóa theo phương trình phản ứng:
Hiệu suất xử lý của bể này là 20%.
 Tiếp theo hỗn hợp nước thải và bùn sinh ra được dẫn qua ngăn l ắng đ ể
tách bùn sinh học. Nước thải sau xử lý được đưa về bể trung gian đ ể ti ếp tục xử
lý bậc 2. Hiệu suất xử lý của bể lắng đạt 10%. Bùn dưới bể lắng được tuần hoàn
về bể thiếu khí để tiếp tục chu trình xử lý.
Trong suốt quá trình xử lý, bùn hoạt tính dư sẽ được phát sinh ra. Về c ơ
bản, bùn hoạt tính dư này không có mùi và không gây nguy hại t ới s ức kho ẻ kỹ
thuật viên vận hành và môi trường xung quanh. Trong trường h ợp lượng bùn d ư
sinh ra thì phương pháp xử lý ở đây là bùn dư sẽ được bơm v ề b ể chứa bùn, t ại
đây bùn sẽ tự tiêu hủy nhờ quá trình phân hủy nội bào. V ới công ngh ệ A/O c ần
thiết tuần hoàn bùn từ bể lắng thứ cấp về bể thiếu khí.
1.4.2.2. Nhánh xử lý nước thải sản xuất
 Bể Điều Hòa: Nước thải từ các khâu trong quá trình sản xu ất đ ược gom
về Bể điều hòa để điều hòa lưu lượng và nồng độ nước thải.
 Bể Phản ứng keo tụ - tạo bông – lắng: Nước thải được bơm từ b ể điều
hòa vào bể phản ứng để keo tụ các cặn lơ lửng. Tại đây hóa ch ất keo t ụ đ ược
bơm định lượng châm vào để hỗ trợ quá trình keo tụ và ph ản ứng t ạo bông c ặn.
Nước chứa bông cặn được chảy tràn sang bể lắng. Bông cặn lắng xuống dưới

đáy và được xả về bể chứa bùn, phần nước trong sau lắng được thu bằng máng
thu nước răng cưa và chảy tràn sang bể trung gian 1 sau đó đ ược b ơm về b ể
trung gian để xử lý bậc 2. Hiệu suất của quá trình keo tụ – t ạo bông – l ắng đ ạt
80%.
Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina

Trang 19


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”

 Bùn từ bể chứa bùn được bơm lên sân phơi bùn để làm khô. Bùn sau khi
phơi khô sẽ được đem đi thải bỏ bằng đơn vị được cấp phép có năng lực xử lý
chất thải nguy hại theo quy định. Phần nước róc bùn được thu hồi về b ể điều
hòa để xử lý lại.
1.4.2.3. Công nghệ xử lý bậc 2
 Nước thải từ 2 hệ thống xử lý riêng biệt gồm hệ thống xử lý n ước th ải
sinh hoạt và hệ thống xử lý nước thải sản xuất được thu về bể trung gian của hệ
thống xử lý bậc 2.
 Nước thải được bơm từ bể trung gian vào bể phản ứng lắng kết hợp đ ể
keo tụ các cặn lơ lửng. Tại đây hóa chất keo tụ được bơm định lượng châm vào
để hỗ trợ quá trình keo tụ và phản ứng tạo bông cặn. Nước chứa bông cặn được
chảy tràn sang bể lắng. Bông cặn lắng xuống dưới đáy và được xả về b ể chứa
bùn, phần nước trong sau lắng được thu bằng máng thu nước răng cưa và ch ảy
tràn sang bể trung gian 2. Hiệu suất của quá trình keo tụ – tạo bông – l ắng đ ạt
80%.
 Nước từ bể trung gian 2 được bơm qua hệ thống l ọc áp lực. T ại đây các
bông cặn kích thước nhỏ không lắng được trong giai đoạn lắng sẽ được giữ lại
trong lớp vật liệu lọc. Nước sau lọc đạt quy chuẩn xả thải và được thải ra ngu ồn

tiếp nhận. Hiệu suất xử lý đối với quá trình lọc là 95%
 Xử lý bùn: Bùn từ bể lắng được xả trực tiếp về sân phơi bùn để làm khô.
Bùn sau khi phơi khô sẽ được đem đi thải bỏ bằng đơn v ị được cấp phép có năng
lực xử lý chất thải nguy hại. Phần nước róc bùn được thu hồi về b ể đi ều hòa của
hệ thống xử lý nước thải sản xuất để xử lý lại.
a3. Thông số kỹ thuật của các công trình, thiết bị của HTXL n ước th ải:
Bảng 6. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải
STT
Thiết bị/ Hạng mục
Mô tả kỹ thuật
I Nhánh xử lý nước thải sinh hoạt
I.1 Bể gom
1 Song chắn rác thô
Khoảng cách song 10mm; Vật tư: Inox
Kích thước mỗi bể: 2x1,5x1,5m, Bể xây
Bể gom
2
bằng gạch đặc dày 220mm, đáy bể đổ
Số lượng: 03 bể;
BTCT
3 Hệ thống đường ống thu gom
Ống uPVC 48 Class 3 (khoảng 200m)
Xuất xứ: APP - Đài Loan; Công suất:
400W
4 Bơm nước thải
Nguồn điện: 220 v/1pha; Lưu lượng: 10
- 19,2m3/h
Cột áp 8-12 m
I.2 Bể điều hòa
Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina


Trang 20


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”

STT

Thiết bị/ Hạng mục

Mô tả kỹ thuật
Kích thước: 1,6x1,84x2,5m; Bể xây bằng
1 Bể điều hòa
gạch đặc dày 220mm, đáy bể đổ BTCT
Xuất xứ: APP - Đài Loan; Công suất:
150W
2 Bơm nước thải
Nguồn điện: 220 v/1pha; Lưu lượng : 6
- 8,4m3/h
Cột áp 4 - 7 m
Xuất xứ: Đài Loan; Lưu lượng: Q = 0,94
m3/phút
Cột áp: H = 4 m; Động cơ: Teco
Công suất: P = 1,5 KW;
Máy thổi khí đặt cạn cấp khí bể
Tốc độ vòng quay: 1450 v/ph
3 điều hòa, thiếu khí, hiếu khí, bể
Nguồn điện: 380 400v/50Hz/3pha
chứa bùn

Phụ kiện đi kèm: Van 1 chiều, bệ đỡ,
ống giảm thanh, bầu lọc khí, khớp nối
mền, đồng hồ đo áp lực, van an toàn,
puly, dây cu loa
Xuất xứ: Jarger - Đức
Đĩa phân phối khí màng bọt mịn, lưu
4 Đĩa phân phối khí (4 đĩa)
lượng 2 – 6 m3/giờ, đường kính 250 –
300 mm, Vật liệu: PP, màng: EDPM.
I.3 Bể chứa bùn
Kích thước: 1,04x1,8x2,5m; Bể xây bằng
1 Bể chứa bùn
gạch đặc dày 220mm, đáy bể đổ BTCT
Xuất xứ: Jarger - Đức
Đĩa phân phối khí màng bọt mịn, lưu
2 Đĩa phân phối khí (2 đĩa)
lượng 2 – 6 m3/giờ, đường kính 250 –
300 mm, Vật liệu: PP, màng: EDPM.
I.4 Bể thiếu khí
Kích thước: 1,04x2,52x2,5m; Bể xây
1 Bể thiếu khí
bằng gạch đặc dày 220mm, đáy bể đổ
BTCT
Xuất xứ: Jarger - Đức
Đĩa phân phối khí màng bọt mịn, lưu
2 Đĩa phân phối khí (4 đĩa)
lượng 2 – 6 m3/giờ, đường kính 250 –
300 mm, Vật liệu: PP, màng: EDPM.
I.3 Bể hiếu khí
Kích thước: 1,8x2,52x2,5m; Bể xây bằng

1 Bể hiếu khí
gạch đặc dày 220mm, đáy bể đổ BTCT
2 Đĩa phân phối khí (12 đĩa)
Xuất xứ: Jarger - Đức
Đĩa phân phối khí màng bọt mịn, lưu
lượng 2 – 6 m3/giờ, đường kính 250 –

Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina

Trang 21


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”

STT

Thiết bị/ Hạng mục

Mô tả kỹ thuật
300 mm, Vật liệu: PP, màng: EDPM.

I.3 Bể lắng
1
2
II
II.1
1

2


II.2
1
2

3

4
II.3
1
2
II.4
1

2

II.5
II.6

Kích thước: 1,8x1,8x2,5m; Bể xây bằng
gạch đặc dày 220mm, đáy bể đổ BTCT
Xuất xứ: CCEP; Lưu lượng: 6 - 8,4m3/h
Bơm bùn - Bơm khí nâng
Cột áp 2 - 4 m
Nhánh xử lý nước thải sản xuất
Bể điều hòa
Kích thước: 1,5x1,5x1,5m; Bể xây bằng
Bể điều hòa
gạch đặc dày 220mm, đáy bể đổ BTCT
Xuất xứ: APP - Đài Loan; Công suất:

150W
Bơm nước thải
Nguồn điện: 220 v/1pha; Lưu lượng : 6
- 8,4m3/h
Cột áp 4 - 7 m
Bể keo tụ - tạo bông
Kích thước: 0,5x0,3x1,5m; Bể xây bằng
Bể keo tụ - tạo bông
gạch đặc dày 220mm, đáy bể đổ BTCT
Model: BluewhiteXuất xứ: Rumani/Mỹ
Bơm định lượng
Lưu lượng: 30 l/h; Cột áp: 0-3bar m
Điện áp: 220v x 50Hz
- Động cơ giảm tốc: Điện áp:
Máy khuấy công nghệ
380V/50Hz; Tốc độ: 20-50 V/phút
- Cánh khuấy Đài Loan
- Chịu ăn mòn hóa chất, dung tích 100 L,
Thùng chứa hóa chất
Vật liệu chế tạo PE
- Khuấy trộn bằng máy khuấy Việt Nam
Bể lắng
Kích thước: 2,78×1,5×1,5m; Bể xây bằng
Bể lắng
gạch đặc dày 220mm, đáy bể đổ BTCT
Xuất xứ: CCEP; Lưu lượng: 6 - 8,4m3/h
Bơm bùn - Bơm khí nâng
Cột áp 2 - 4 m
Bể chứa nước sau xử lý
Bể chứa nước đầu ra nhánh sản Kích thước: 1,5×1,0×1,5m; Bể xây bằng

xuất
gạch đặc dày 220mm, đáy bể đổ BTCT
Xuất xứ: APP - Đài Loan; Công suất:
150W
Bơm nước thải
Nguồn điện: 220 v/1pha; Lưu lượng : 6
- 8,4m3/h
Cột áp 4 - 7 m
Kích thước: 3,0×1,5×1,5m; Bể xây bằng
Bể chứa bùn
gạch đặc dày 220mm, đáy bể đổ BTCT
Sân phơi bùn
Sân phơi bùn diện tích 8m2, đáy bê tông
Bể lắng

Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina

Trang 22


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”

STT

Thiết bị/ Hạng mục

Mô tả kỹ thuật
lót 50cm, xây tường gạch 110, đổ cát lọc


III Các thiết bị xử lý bậc 2
III.
Bể chứa nước đầu ra hai hệ thống
1
Kích thước: 1,6×1,0×2,5m; Bể xây bằng
1 Bể chứa nước sạch sau xử lý
gạch đặc dày 220mm, đáy bể đổ BTCT
Xuất xứ: APP - Đài Loan; Lưu lượng: 6 2 Bơm nước sạch sau xử lý
8,4m3/h
Cột áp 2 - 4 m
III.
Bồn lắng
2
Kích thước: DxH=2x2,5m; Bao gồm:
Máng thu nước răng cưa, ống trung tâm,
1 Bồn lắng
vách chắn bọt nổi…
Vật liệu chế tạo: Thép CT3, sơn chống rỉ
bên trong, ngoài sơn phủ màu ghi sáng.
Lưu lượng: Q = 30 - 50L/h; Áp lực 5-8bar
2 Bơm định lượng
Điện áp 230V/1pha/50Hz; Phụ kiện bao
gồm: đầu bơm, dây bơm, van
III.
Bể trung gian
3
Kích thước: 1,5×1,0×1,5m; Bể xây bằng
1 Bể trung gian
gạch đặc dày 220mm, đáy bể đổ BTCT
Kích thước DxH = 90x300mm

2 Thiết bị khử trùng Clorin khô
Vật liệu chế tạo uPVC
III.
Bộ Cột lọc + hấp phụ + trao đổi ion
4
Bao gồm:
Bộ Cột lọc + hấp phụ + trao đổi - Cột lọc cát thạch anh
1
ion
- Cột hấp phụ than hoạt tinh
- Cột trao đổi ion
Bơm ly tâm đặt cạn; Xuất xứ: APP - Đài
Loan
2 Bơm áp lực
Công suất: 400W; Nguồn điện: 220
v/1pha
Lưu lượng: 6 - 8,4m3/h; Cột áp 14 - 17 m
Nguồn: Công ty TNHH Naria Vina
a4. Hóa chất sử dụng cho HTXL nước thải:
- Hoá chất poly Aluminum Chloride (PAC) (đưa vào ngăn khuấy trộn và bồn
lắng của HTXL): 1kg/lần vận hành;
- Hóa chất Polymer (đưa vào ngăn khuấy trộn và bồn lắng của HTXL): 0,01
kg/lần vận hành;

Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina

Trang 23


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi

trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”

- Hóa chất NaOH (đưa vào bể điều hòa của nhánh xử lý NTSX): 0,05 kg/lần
vận hành;
- Hoá chất clo khô (Dạng viên nén) (đưa vào Bể trung gian của HTXL): 200
g/lần vận hành.
Các loại hóa chất nêu trên đều không thuộc danh mục cấm sử dụng ở Việt Nam
theo quy định hiện hành.
Một số hình ảnh công trình xử lý nước thải của Nhà máy công suất
3
40m /ngày đêm của công ty:

Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina

Trang 24


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “ Nhà máy sản xuất đồ trang sức mỹ nghệ”

Hình 6. Hệ thống xử lý nước thải công suất 40 m3/ngày đêm

2.1.3. Kết quả vận hành công trình xử lý nước thải
a) Đơn vị thực hiện việc đo đạc, lấy mẫu phân tích về môi trường
- Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Liên minh Môi trường Xây dựng. Công ty đã
được chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi tr ường v ới mã
số VIMCERT 185 bởi Quyết định số 2988/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm
2016 và Quyết định số 525/QĐ-BTNMT ngày 13 tháng 02 năm 2018 của B ộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Đơn vị có chứng nhận VILAS số 968.
- Địa chỉ liên hệ: Tầng 4, LK 4B – (8), Khu tái định cư Mỗ Lao, phường Mộ Lao,

quận Hà Đông, thành phố Hà Nội;
- Điện thoại: 024 22488887.
b. Kết quả vận hành hệ thống xử lý nước thải
 Chi tiết các mẫu được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 7. Vị trí lấy mẫu nước thải
STT


hiệu

Tọa độ

1

NT1

X: 2272344.116
Y: 591868.814

2

NTSX

X: 2273146.233
Y: 591696.471

3

NT2


X: 2273043.684

Chủ cơ sơ: Công ty TNHH Naria Vina

Thông số

Mô tả vị trí

pH, TDS, TSS, Nhiệt
độ, DO, BOD, COD,
Coliform, Fecal
Coliform, Độ cứng
(CaCO3), NO2-,
NO3-, PO4 3-, SO4 2-,
S 2-, NH4+, Si ,

Nước thải tại bể
gom NTSH trước khi
vào HTXLNT

Trang 25

NTSX trước khi vào
HTXLNT
Nước thải sau HTXL


×