PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Môn:Toán lớp 12. Ban: Nâng cao.
Số tiết: 140 tiết / năm (35 tuần).
A. Giải tích (Cả năm: 90 tiết).
HKI: 10 tuần đầu×3 tiết=30 tiết. HKII: 10 tuần đầu×3 tiết=30 tiết.
8 tuần sau×2 tiết =16 tiết. 7 tuần sau×2 tiết =14 tiết.
Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (23 tiết)
§1. Tính đơn điệu của hàm số. 2 tiết.
Luyện tập. 1 tiết.
§2. Cực trị của hàm số. 2 tiết.
§3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. 1 tiết.
Luyện tập. Kiểm tra 15’. 1 tiết.
§4. Đồ thị của hàm số và phép tịnh tiến hệ toạ độ. 1 tiết.
§5. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số và luyện tập. 2 tiết.
§6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm đa thức. 2 tiết.
Luyện tập. 1 tiết.
§7. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm phân thức hữu tỷ. 2 tiết.
Luyện tập. Kiểm tra 15’. 1 tiết.
§8. Một số bài toán thường gặp về đồ thị. 3 tiết.
Luyện tập. 1 tiết.
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I . 2 tiết.
Kiểm tra 1 tiết. 1 tiết.
Chương II: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit (25 tiết).
§1. Luỹ thừa với số mũ hữu tỷ. 2 tiết.
Luyện tập. 1 tiết.
§2. Luỹ thừa với số mũ thực. 1 tiết.
Luyện tập. 1 tiết.
§3. Lôgarit. 3 tiết.
Luyện tập. Kiểm tra 15’. 1 tiết.
§4. Số e và lôgarit tự nhiên. 1 tiết.
§5. Hàm số mũ và hàm số lôgarit. 4 tiết.
Kiểm tra 1 tiết. 1 tiết.
§6. Hàm số luỹ thừa và luyện tập. 2 tiết.
§7. Phương trình mũ và lôgarit. 3 tiết.
Ôn tập và kiểm tra HK I. 3 tiết.
§8.Hệ phương trình mũ và lôgarit và luyện tập. 2 tiết.
§9.Bất phương trình mũ và lôgarit. 1 tiết.
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II. Kiểm tra 15’. 2 tiết.
Chương III: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng (20 tiết).
§1. Nguyên hàm. 2 tiết.
§2. Một số phương pháp tìm nguyên hàm. 2 tiết.
Luyện tập. 1 tiết.
§3. Tích phân. 3 tiết.
§4. Một số phương pháp tính tích phân. 2 tiết.
Luyện tập. Kiểm tra 15’. 2 tiết.
§5.Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng. 3 tiết.
§6. Ứng dụng tích phân để tính thể tích vật thể và luyện tập. 2 tiết.
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương III. 2 tiết.
Kiểm tra 1 tiết. 1 tiết.
Chương IV: Số phức (13 tiết).
§1.Số phức và luyện tập. 4 tiết.
§2.Căn bậc hai của số phức và phương trình bậc hai. 2 tiết.
Luyện tập. Kiểm tra 15’. 1 tiết.
§3.Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng. 2 tiết.
Luyện tập. 1 tiết.
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương IV. 2 tiết.
Kiểm tra 1 tiết. 1 tiết.
Ôn tập và kiểm tra cuối năm. 6 tiết.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
B. Hình học (Cả năm: 50 tiết).
HKI: 10 tuần đầu×1 tiết=10 tiết. HKII: 10 tuần đầu×1 tiết=10 tiết.
8 tuần sau×2 tiết =16 tiết. 7 tuần sau×2 tiết =14 tiết.
Chương I: Khối đa diện và thể tích của chúng (14 tiết).
§1. Khái niệm về khối đa diện. 1 tiết.
§2. Phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của các khối đa diện. 4 tiết.
§3. Phép vị tự và sự đồng dạng của các khối đa diện.
Các khối đa diện đều. Kiểm tra 15’. 3 tiết.
§4. Thể tích của khối đa diện. 3 tiết.
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I. 2 tiết.
Kiểm tra 1 tiết. 1 tiết.
Chương II: Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón (10 tiết).
§1. Mặt cầu, khối cầu. 3 tiết.
§2. Khái niệm về mặt tròn xoay. 1 tiết.
§3. Mặt trụ, hình trụ và khối trụ. 2 tiết.
§4. Mặt nón, hình nón và khối nón. 2 tiết.
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II. 2 tiết.
Ôn tập và kiểm tra HK I. 2 tiết.
Chương III: Phương pháp toạ độ trong không gian (20 tiết).
§1. Hệ toạ độ trong không gian. 5 tiết.
§2. Phương trình mặt phẳng. Kiểm tra 15’. 5 tiết.
§3. Phương trình đường thẳng. 7 tiết.
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương III. 2 tiết.
Kiểm tra 1 tiết. 1 tiết.
Ôn tập và kiểm tra cuối năm. 4 tiết.
Môn:Toán lớp 12. Ban: Cơ bản.
Số tiết: 105 tiết / năm (35 tuần).
A. Giải tích (Cả năm: 68 tiết).
HKI: 16 tuần đầu×2 tiết =32 tiết. HKII: 17 tuần ×2 tiết =34 tiết.
2 tuần sau×1 tiết =2 tiết.
Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (19 tiết).
§1.Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số. 2 tiết.
Bài tập. 1 tiết.
§2.Cực trị của hàm số. Bài tập. 2 tiết.
§3.Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Kiểm tra 15’. 2 tiết.
§4.Đường tiệm cận. Bài tập. 2 tiết.
§5.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. Bài tập. Kiểm tra 15’ . 7 tiết.
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I . 2 tiết.
Kiểm tra 1 tiết. 1 tiết.
Chương II: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit (21 tiết).
§1.Luỹ thừa. Bài tập. 3 tiết.
§2.Hàm số luỹ thừa. Bài tập. 2 tiết.
§3.Lôgarit. Bài tập. 3 tiết.
Kiểm tra 1 tiết. 1 tiết.
§4.Hàm số mũ. Hàm số lôgarit .Bài tập. 4 tiết.
Ôn tập và kiểm tra HK I. 2 tiết.
§5.Phương trình mũ và phương trình lôgarit. 3 tiết.
§6.Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit. Kiểm tra 15’. 3 tiết.
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II. 2 tiết.
Chương III: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng (15 tiết).
§1.Nguyên hàm. 4 tiết.
§2.Tích phân. Kiểm tra 15’. 5 tiết.
§3.Ứng dụng của tích phân trong hình học. 3 tiết.
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương III. 2 tiết.
Kiểm tra 1 tiết. 1 tiết.
Chương IV: Số phức (9 tiết)
§1.Số phức. 2 tiết.
§2.Cộng, trừ và nhân số phức. 2 tiết.
§3.Phép chia số phức. Kiểm tra 15’. 2 tiết.
§3.Phương trình bậc hai với hệ số thực. 1 tiết.
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương IV. 1 tiết.
Kiểm tra 1 tiết. 1 tiết.
Ôn tập và kiểm tra cuối năm. 2 tiết.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
B. Hình học (Cả năm: 37 tiết).
Học kỳ I: 16 tuần đầu×1 tiết =16 tiết. Học kỳ II: 17 tuần ×1 tiết=17 tiết.
2 tuần sau×2 tiết = 4 tiết
Chương I: Khối đa diện (10 tiết).
§1. Khái niệm về khối đa diện. 3 tiết.
§2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều. Kiểm tra 15’. 2 tiết.
§3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện. 3 tiết.
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I. 1 tiết.
Kiểm tra 1 tiết. 1 tiết.
Chương II: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu (8 tiết).
§1. Khái niệm về mặt tròn xoay. 4 tiết.
§2. Mặt cầu. Kiểm tra 15’. 3 tiết.
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II. 1 tiết.
Ôn tập và kiểm tra HK I. 2 tiết.
Chương III: Phương pháp toạ độ trong không gian (15 tiết)
§1. Hệ toạ độ trong không gian. 3 tiết.
§2. Phương trình mặt phẳng. Kiểm tra 15’. 4 tiết.
§3. Phương trình đường thẳng trong không gian. 5 tiết.
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương III. 2 tiết.
Kiểm tra 1 tiết. 1 tiết.
Ôn tập và kiểm tra cuối năm. 2 tiết.