Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam
TOS4.5. TÊN ĐƠ
VỊ
Ă G LỰC: TỔ CH C, TI N HÀNH VÀ HOÀN CHỈNH MỘT CHUY N
KHẢO SÁT
MÔ TẢ CHUNG
Đơn vị năng lực này mô tả các năng lực c n có ể tổ chức, tiến hành và hoàn chỉnh một chuyến khảo sát
THÀNH PHẦ
ỰC HIỆN
E1. Xây dựng và thiết kế chuyến khảo sát
P1.
Xác ịnh mục tiêu chuyến khảo sát
P2.
Xác ịnh iểm du lịch sẽ ến thăm dựa trên ịnh hướng thành ph n oàn và tiến hành sắp xếp các cuộc gặp
gỡ
P3.
Lựa chọn chủ ề và ý tưởng tổng thể về ịa iểm khảo sát
P4.
Sắp xếp với các ơn vị ịa phương về nơi ở, phương tiện vận chuyển và các hoạt ộng tại chỗ
P5.
Lựa chọn và tiến hành mời ại biểu tham dự, thông báo về chương trình cuối cùng và những iều kiện bổ
sung, nếu có
E2. Thực hiện chuyến khảo sát
P6.
Tổ chức thông báo ngắn gọn chương trình cho những người tham dự ngay khi họ ến
P7.
Bố trí trưởng oàn/ người hỗ trợ chương trình khảo sát ể chịu trách nhiệm về thời gian biểu hàng ngày và
mọi nhu c u có thể phát sinh
P8.
Thông báo trước cho những người tham dự về các kế hoạch gặp gỡ và cách liên hệ với người chủ trì các cuộc
gặp ó
P9.
Thực hiện chính xác chương trình và thời gian biểu trong toàn bộ chuyến khảo sát
P10.
Đảm bảo an toàn cho chuyến i và thông báo cho thành viên trong oàn tình hình hàng ngày và những iều
mong ợi
P11.
Đảm bảo việc thông báo ngắn gọn tình hình và nhận ý kiến phản hồi hàng ngày
E3. Dịch vụ chăm sóc sau chuyến đi
P12.
Trong vòng vài ngày sau chuyến i, gửi lời cảm ơn ến các ơn vị chủ trì ón tiếp, chuyển cho những người
tham gia oàn phiếu ánh giá và nhận xét phản hồi
P13.
Xây dựng tiêu chí ánh giá kết quả
P14.
Đưa ra những ề xuất phối hợp tiếp theo
P15.
Lưu tất cả các thông tin và dữ liệu thu thập ược của chuyến i
u tư
YÊU CẦ
K1.
Liệt kê và mô tả ặc iểm, mục tiêu tổ chức và thực hiện chuyến khảo sát
K2.
Giải thích cách liên hệ và bố trí chương trình với các ối tác và nhà cung cấp dịch vụ ịa phương
K3.
Mô tả tiêu chuẩn xây dựng chủ ề chuyến i
K4.
Liệt kê và mô tả các vấn ề về sức khỏe, an toàn c n thông báo cho những người tham dự
K5.
Giải thích cách xây dựng tiêu chí ánh giá kết quả
K6.
Liệt kê và mô tả các thành ph n trong phiếu ánh giá/ nhận xét phản hồi dùng cho những người tham dự
K7.
Giải thích nguyên tắc giao tiếp công việc nào ể tuân thủ trong tương tác với những người tham gia chương
trình
Đ ỀU KIỆN THỰC HIỆN VÀ CÁC Y U TỐ
u tư cho chuyến khảo sát
AY ĐỔI
1. Các dạng chương trình khảo sát:
Chuyến i cho các ại lý lữ hành
Chuyến i cho các công ty iều hành du lịch
Chuyến i cho các cơ quan truyền thông
© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1
Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam
Chuyến i cho cá nhân
2. Thành ph n biến ổi trong lịch trình chuyến i:
Máy bay, ô tô,
Lưu trú, bữa ăn,
Nhiên liệu, chi phí
Thời gian của chuyến i, mùa và thời iểm trong năm (ngày nghỉ, sự kiện…)
3. Nguyên tắc chỉ ạo việc tổ chức chương trình khảo sát có thể bao gồm:
Trình bày mối quan tâm của ơn vị và ịa iểm ược xúc tiến quảng bá một cách trung thực và tuân thủ
theo tất cả các nghi thức văn hóa
Tiếp thị và quảng bá cho sản phẩm du lịch theo nguyên tắc duy trì sự toàn vẹn văn hóa
Tăng cường phối hợp và sáng tạo giữa các ối tác và các nhà cung ứng dịch vụ ịa phương ể em ến
cho những người tham gia chương trình một sự tiếp cận và trải nghiệm l n u tại ịa danh với sự a dạng
của nó
Đảm bảo cơ hội bình ẳng cho các ối tác và mọi thành viên trong oàn trong suốt chuyến i
Giữ cam kết về tính xác thực của các sản phẩm, dịch vụ du lịch, nghệ thuật và trải nghiệm
Tôn trọng sự quan trọng của mỗi cá nhân và vai trò của họ trong cộng ồng
Cùng nhau trao ổi về niềm tự hào về văn hóa và thực tiễn kinh doanh trong suốt chuyến i
4. Các nguồn thông tin
Một loạt các nhà cung cấp dịch vụ và những thông tin, thời gian biểu, các tập gấp họ công bố
Các tài liệu in ấn trên giấy và tài liệu iện tử
5. Quy ịnh về an toàn
Luật quốc gia về an toàn iện và cháy nổ
Quy ịnh và quy chế quản lý chất thải
Quy ịnh bảo vệ an toàn trẻ em
6. Các mối hiểm họa
Hiểm họa vật chất – tác ộng, ánh sáng, áp lực, tiếng ồn, ộ rung, nhiệt ộ, phóng xạ
Hiểm họa sinh học – vi trùng, vi rút, thực vật, ký sinh trùng, con bọ, nấm mốc, côn trùng
Hiểm họa hóa học – bụi, sợi, sương mù, khói, khí gas, hơi nước
Sinh lý lao ộng
Các nhân tố tâm lý – quá tải, quá sức, trạng thái nhiễu/ bối rối, mệt mỏi, áp lực trực tiếp, chu kỳ trao ổi
chất thay ổi
Các nhân tố sinh lý – ơn iệu, quan hệ cá nhân, chu kỳ tập luyện
7. Các phương án dự phòng
Sơ tán
Cách ly
Khử trùng
Gọi nhân vên cấp cứu
8. Nguyên tắc giao tiếp trong kinh doanh
Phát triển mối quan hệ
Đọc ược những thông iệp không lời
Điều chỉnh bối cảnh và nội dung
Tác ộng ến bản ồ tư duy
ƯỚNG DẪ
ĐÁ
G Á
© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2
Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam
Đánh giá thực hiện công việc phải bao gồm:
1.
Đánh giá ít nhất hai chương trình khảo sát chi tiết ã xây dựng
2.
Đánh giá ít nhất một kế hoạch thực hiện chương trình khảo sát
3.
Đánh giá ít nhất một phiếu ánh giá/ nhận xét phản hồi ã ược thực hiện
4.
Đánh giá ít nhất một thư cảm ơn ã ược làm
P ƯƠ G P ÁP ĐÁ
G Á
Phương pháp ánh giá phù hợp có thể bao gồm:
•
Quan sát trực tiếp các cá nhân về việc sử dụng kiến thức ể xây dựng và giám sát quy trình lập chương
trình khảo sát chi tiết
•
Đặt câu hỏi cho thành viên và nhân viên cùng làm việc về bề rộng kiến thức và khả năng xây dựng và phát
triển sự hợp tác và mối quan hệ với các nhà cung cấp và ối tác tài trợ
•
Mô phỏng
•
Kiểm tra vấn áp và/ hoặc kiểm tra viết ể ánh giá kế hoạch tiến hành và phân tích kết quả thu ược từ
việc u tư cho chuyến i khảo sát
CÁC CH C DANH NGHỀ LIÊN QUAN
Nhân viên iều hành du lịch, Nhân viên ại lý du lịch, Tư vấn viên du lịch, Nhân viên thông tin du lịch, Các nhân viên
trợ lý hoặc Phó bộ phận
SỐ THAM CHI U VỚI TIÊU CHUẨN ASEAN
D2. TTA.CL2.09
© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
3