Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam
TOS4.3. TÊN ĐƠ
VỊ
Ă G LỰC: PHÁT TRIỂN, TÍNH GIÁ VÀ GIÁM SÁT MỘT
TRÌNH DU LỊCH PH C TẠP
ƢƠ G
MÔ TẢ CHUNG
Đơn vị năng lực này mô tả các năng lực c n có ể phát triển, tính giá và giám sát một chương trình du lịch
phức tạp.
THÀNH PHẦ
ỰC HIỆN
E1. Thỏa thuận với khách hàng về các yêu cầu đối với chƣơng trình du lịch
P1.
Thảo luận với khách về những lựa chọn sẵn có và ề xuất lựa chọn tối ưu
P2.
Tư vấn về mọi thay ổi so với yêu c u gốc và àm phán ể khách chấp nhận chúng
P3.
Yêu c u chấp thuận bằng văn bản ối với chương trình ã thỏa thuận và tiến hành ặt cọc
P4.
Trao ổi với các thành viên trong nhóm tại mỗi giai oạn
P5.
Áp dụng qui tắc ạo ức ở mọi nơi
E2. ính giá chƣơng trình du lịch dựa trên bảng giá gốc và giá tổng
P6.
Tính chính xác giá tổng cho chương trình du lịch
P7.
Tính toán chính xác giá gốc cho chương trình du lịch
P8.
Chuẩn bị kịp thời và chính xác các loại hóa ơn khác nhau
P9.
Nhận ặt cọc và xử lý theo yêu c u c u ơn vị
E3. Xây dựng và giám sát chƣơng trình du lịch tổng hợp
P10.
Xác ịnh yêu c u về chương trình du lịch của khách hàng một cách rõ ràng và chuyên nghiệp
P11.
Xây dựng hiệu quả chương trình du lịch
P12.
Áp dụng thái ộ làm việc có văn hóa ở mọi giai oạn công việc
P13.
Giám sát toàn bộ quá trình và ưa ra ề xuất hoàn thiện
YÊU CẦ
K1.
Mô tả ặc iểm và lợi ích các sản phẩm của ơn vị bạn
K2.
Giải thích cách thức trình bày những thay ổi với thái ộ tích cực
K3.
Liệt kê và mô tả t m quan trọng về luật pháp/ hợp ồng của việc ặt cọc và xác nhận bằng văn bản
K4.
Giải thích những hành ộng c n tiến hành nếu không nhận ược khoản ặt cọc/ xác nhận
K5.
Giải thích thông lệ văn hóa kinh doanh và hậu quả ối với uy tín nếu không tuân thủ chúng
K6.
Giải thích mục ích của việc xuất hóa ơn và hậu quả của việc xuất hóa ơn thiếu chính xác
K7.
Xác ịnh sự khác nhau giữa hóa ơn dành cho ơn vị kinh doanh du lịch và hóa ơn cho khách hàng
K8.
Mô tả cách thức lựa chọn sản phẩm từ một loạt những sản phẩm sẵn có ể xây dựng một lịch trình phù hợp
với yêu c u của khách
K9.
Liệt kê những bước ược tiến hành ể tính chính xác giá gốc cho chương trình du lịch với việc sử dụng bảng
giá bảo mật nội bộ
K10.
Giải thích cách thức áp dụng công lợi nhuận và phí ã thỏa thuận ể xây dựng và tính chính xác giá tổng
K11.
Mô tả ý nghĩa của việc quy trình giám sát và hoàn thiện
Đ ỀU KIỆN THỰC HIỆN VÀ CÁC Y U TỐ
AY ĐỔI
Tiêu chuẩn ơn vị này bao gồm các phạm vi sau ây:
1.
Khách hàng:
Cá nhân
Đại lý lữ hành
© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1
Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Hãng lữ hành bán buôn
Các nhà tổ chức chương trình kết hợp ặc biệt
Khách hàng trực tiếp
Nhà tổ chức hội nghị
Những người môi giới của ơn vị
Chấp nhận chính thức:
Chấp nhận bằng văn bản
Chấp nhận bằng lời nói
Tiền ặt cọc
Hồ sơ:
Trên máy tính
Trên giấy tờ
Phiếu ặt buồng, chỗ
Đơn ặt hàng dịch vụ
Đội nhóm:
Đồng nghiệp
Các nhà cung cấp dịch vụ
Các ại lý và công ty lữ hành bán buôn nước ngoài
Công ty bán buôn
Pháp luật:
Luật tiêu dùng
Luật hợp ồng
Các tiêu chuẩn của ơn vị
Các quy chuẩn nghề nghiệp
Hoá ơn
o
Hóa ơn cho công ty bán buôn, bán lẻ, cho khách hàng
o
Hoá ơn chi tiết, hóa ơn trọn gói
Chương trình du lịch:
Theo yêu c u của khách hàng,
Thiết kế riêng
Theo lựa chọn
Theo chương trình có sẵn
Chương trình chi phí cao
Có người tổ chức i kèm
Các dạng chương trình khác, bao gồm chương trình sự kiện ặc biệt và chương trình phục vụ sở thích ặc
biệt
Nguồn thông tin:
Danh sách và thông tin
Tài liệu có sẵn trên giấy in hoặc dưới hình thức tài liệu iện tử
ƢỚNG DẪ
ĐÁ
y ủ về các nhà cung cấp, thời gian biểu, tài liệu quảng cáo ã ược công bố
G Á
Đánh giá thực hiện công việc phải bao gồm:
1.
Đánh giá ít nhất hai chương trình du lịch phức tạp ược xây dựng
© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2
Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam
2.
Đánh giá ít nhất một bản tính giá hoàn chỉnh
3.
Đánh giá ít nhất một chương trình ã ược hoàn thiện
P ƢƠ G P ÁP ĐÁ
G Á
Phương pháp ánh giá phù hợp có thể bao gồm:
Quan sát học viên thực hiện công việc
Bài tập thực hành phản ánh việc áp dụng tại nơi làm việc ối với xây dựng và tính giá cho chương trình du
lịch phức tạp
Kiểm tra vấn áp và/ hoặc kiểm tra viết
Báo cáo của bên thứ ba do giám sát viên thực hiện
Dự án và công việc ược giao
CÁC CH C DANH NGHỀ LIÊN QUAN
Nhân vi n iều hành du lịch, Nhân vi n ại lý du lịch, Tư vấn vi n du lịch, Nhân vi n thông tin du lịch, các nhân viên
trợ lý hoặc Phó bộ phận
SỔ THAM CHI U VỚI TIÊU CHUẨN ASEAN
D2.TTA.CL2.19
© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
3