Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam
FPS2.11. TÊN ĐƠN VỊ NĂNG LỰC: CHUẨN BỊ, CHẾ BIẾN VÀ HOÀN THIÊ N MỘT SỐ MÓN
MỲ TƢƠI
MÔ TẢ CHUNG
Đơn vị năng lực này mô tả các năng lực cần thiết tr ng
tươi
ón
á trình ch
n ị, chế iến v h
n thiện
ột số
THÀNH PHẦN VÀ TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
E1. Lựa chọn nguyên liệu và dụng cụ
P1.
ựa ch n chủng loại
P2.
iể
P3.
ựa ch n đúng các dụng cụ, trang thiết ị và sử dụng đúng cách
tra ng
v
ố lư ng cần thiết đáp ứng yêu cầu của
n liệ để đảm bảo đáp ứng đư c
E2. Chuẩn bị, chế biến và
n ị ng
cầ ti
ch
ón ăn
n ch t lư ng đúng như t n g i của
ón ăn
ệ
P4.
Ch
n liệ l
P5.
Chế iến v h
P6.
Đả
ả
ón
đạt đư c
P7.
Đả
ả
ón
đư c chế iến đúng như định lư ng
n thiện
tươi đả
ón
ả đáp ứng đúng
đáp ứng đúng
c,
cầ của
cầ của
ón ăn
ón ăn
i vị v t nh đồng nh t đúng như
cầ
cầu
E3. Trình bày và Bảo quản món mỳ ƣơ
P8.
Trình
ón
đáp ứng đúng the
P9.
Đảm bả
ón
đư c giữ ở nhiệt độ đúng khi phục vụ
P10.
ả
cầ để phục vụ
ản một cách an toàn và vệ sinh món
đ chế biến khi chưa ử dụng ngay
YÊU CẦU KIẾN THỨC
K1.
Giải thích cách lựa ch n nguyên liệu về số lư ng và ch t lư ng chính xác cho đúng t n món m
K2.
Liệt kê những những điể
K3.
Cần phải làm gì nếu b t k ng
K4.
Mô tả đúng những kỹ thuật, thiết bị, dụng cụ và lý do sử dụng chúng khi tiến h nh các phương pháp ch n
ị, chế iến v h n thiện sau: Cân/ đ , ng l c, trộn đều, kéo/ nhào bột, để nghỉ, qu n lại, tạo hình, chia
su t, luộc, làm lạnh, làm nóng lại, phương pháp tổng h p
K5.
Giải thích cách tiến h nh các phương pháp ch n bị, chế biến v h n thiện a the
cầu của ón
:
Cân/ đ , ng l c, trộn đều, kéo/ nhào bột, để nghỉ, qu n lại, tạo hình, chia su t, luộc, làm lạnh, hâm nóng,
phương pháp tổng h p
K6.
Giải thích việc sử dụng các loại trang thiết bị, dụng cụ và kỹ thuật đúng cách l
K7.
Giải th ch cách nhận iết hi n
K8.
Giải thích cách kết h p m và nguyên liệ
K9.
Giải th ch cách nhận iết hi n
yêu cầu
K10.
Giải th ch cách cân
K11.
Giải th ch cách trình
K12.
Nêu những nhiệt độ để giữ và phục vụ
K13.
Giải th ch cách ả
cần lư
về ch t lư ng của nguyên liệu cho món m
n liệ n
ón
ón
ng các ế tố về
ón
có v n đề
an tr ng
tươi đạt đư c đúng ch t lư ng
hác để chế biến th nh
ón ăn đ c trưng
đạt đư c màu s c, mùi vị, t nh đồng nh t v định lư ng đúng như
i vị, ết c u, màu s c, t nh đồng nh t v
hối lư ng tr ng
ón
tươi đ chế biến hoàn chỉnh
ón
ản một cách an toàn và vệ sinh món
tươi đ chế biến khi chưa ử dụng ngay
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN VÀ CÁC YẾU TỐ THAY ĐỔI
1.
Phương pháp/ ỹ thuật chu n bị:
Cân/ đ
Sàng l c
© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1
Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam
2.
Trộn đều
Kéo/ nhào lộn
Để nghỉ
Qu n/ cuộn
Tạo hình
Chia su t
Luộc
Hâm nóng
Phương pháp tổng h p
ư giữ
Bảo quản
Loại m :
Tươi
Khô
Có nhân
HƢỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Các b ng chứng thực hiện bao gồm:
1.
Thực hiện ít nh t bảy phương pháp ch
2.
Làm ít nh t ba loại m sau:
M tươi - (Tagliatelle/noodles)
M có nhân - Ravioli/tortellini
n bị, chế biến
PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Đánh giá vi n phải đánh giá các ti
ch 1-8 dựa trên quan sát trực tiếp h c viên thực hành.
Đối với các ti ch hác, tr ng trường h p không có b ng chứng tự nhiên nào có sẵn, đánh giá vi n có thể đánh giá
người h c thông qua câu hỏi v n đáp v / h c qua báo cáo của người làm chứng.
CÁC CHỨC DANH NGHỀ LIÊN QUAN
Nhân viên phụ bếp/ nhân viên bếp chính/ Bếp trưởng
SỐ THAM CHIẾU VỚI TIÊU CHUẨN ASEAN
D1. HCC.CL2.18
© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2